BỘY1Ể ẠỔG
CỤCQUẤNLÝDUOC
ĐÃ PHÊ DL'YỆT
l_z_ _ __, _.— ___ '~ _ \
'uu'. ....... _)_’J__J_, ' , _ ,__ ` ,..\
,…_ | w; t'HỉJlb
.TilVWVIÌD
mạn oqd _igưi Bunp ọ^ ịộq
"ổ,“ … DịEN
-_— 'x_TAl T H AN H PH Og'_3 1
. `.= \ ` h"1 "
“ I I QUAMA'I'EỮ bộtvò dung môi pho ệmỔ'ịN/(J .,ẹ7/
"\Ắễịịỉin
…uóc BAN n-Eooo~ _
nw` T'ÌNHMACH SAU KHI PHA THUỒL ĐOT vOi DUM'.› MOI
C—io-w CHỐNGC—i or… CACH DL_JNG JỆU DUNG VA CAC THGNG nu
K1_iAC xu xau `RONG 10 ›«.oNG DAN s…- DUNG KEM 1t~tO
DE xu… uvnzt w.
ooc KỸ HUONG DẨN st. DUNG fRuot … >…Ns
BẢO OUẢN NO1 mo RAO NMlFT DO r… ? 8 c TRONG eao … ooc, nu… ANH s…c
@ GEDEON R1CHTER
QUAMATEL®
QUAMATEL®
’Ĩunwạ’lcịm 20 mg
môi pho tiêm
bột vò dung Í
bột vò dung ị '
R . .. '
X môn pho hem \
Hộp 5 lọ + 5 ống
[I I I QUAMATEL® bộtvò dung môi pho tiêm
F., AMAÌÊ. n ———A² ` _
K~Ỹỉễlỉ 1
_ :nm2c.'cc mv
.² ,] .F"ỉỏ .'í.
t
, lap.
?C—J'K :=ch tu.izị
, _ .. o… " '
1
50x20 mm
VĂN PHQNG
ĐẬI\ mẹu
ẻảẻaéịéữ
~"oẽdơ: ẮLNe' Pl.
buưou… —, ~gư,
_ P 280 QUAMATEL m; 20 mg ongol-vetnóm porũveg cke - 200805 13. -Mịulì/mód.r Kota 2009-05-18.
ĐA1DIỆN ,
nu THANH PH“
NA'I'R. CHỈ.OR.
5 ml
' Gedeon RichleơPlc
1 Budcpest, Hungovy
v Yưxxxy 2 DỊpsổlù
' @ ……… DDMMYY - mpmm
40x30 mm
P 280
NoCl 5ml ompullocke ongol-vìetnóm - 2008.05.13. - Mjuli
\. tI
HƯỚNG DẨN sử DỤNG
— _ ' J |
²ỀJ..x_\ HA NỘI ,;7
Rx - Thuôỉ: nây chỉ dùng theo đơn c ~-ạc: C,xò
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi du _- .
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiểu bác sỹ
Đểxa !ầm tay lrê em
TÊN SÂN PHẨM
QUAMATEL bột và dung môi pha tiếm (tm)
TÊN HOẠT CHẤT VÀ HÀM LƯỢNG
Mỗi lọ thuốc chứa 20 mg famotidin, lả hoạt chất của thuốc , V
CÁC THÀNH PHẦN KHÁC
Các thănh phẩn khác: acid aspartic, mannito].
Mỗi ống dung môi chứa 5 ml dung dịch natri clorid.
DẠNG BÀO CHẾ
Bột vả dung môi pha tiêm.
MÔ TẢ SẨN PHẨM
Bột pha tiêm mảư trắng, dạng đông khô vô khuẩn
Dung môi pha tiêm: dung dịch natri clorid 0,9%, vô khuẩn, trong suốt, không mãn.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 5 lọ thuốc bột + 5 ống dung môi.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm dược lý điểu trị: thuốc khảng thụ thể H,, mã ATC: AOZBAO3
Famotidin lả một chất ức chế cạnh tranh mạnh với các thụ thể histamin H; ở tế bảo vách.
Tính chất dược lý quan trọng nhất của t'amotidin trên lâm sảng là nó ức chế sự tiết dịch dạ
dăy. Cả nổng độ acid cũng như lượng dịch tiết đều giãm dưới tác động cũa famotidin, vã
những thay đổi về sự tiết pepsin lả ti lệ với lượng dịch tiết.
Ở những người tình nguyện khỏe mạnh vả những người bệnh tăng tiết dịch, famotidin ức chế
sự tiết dịch cơ bản, sự tiết dịch về đêm, tiết dịch do những kích thích bởi pentagastrin,
betazol, cafein, insulin, các phăn xạ vagus sinh lý. Thời gian ức chế tiểt gây bởi Iiếu 20 mg
và 40 mg là từ 10 đến 12 giờ.
Uống một liếư đơn 20 mg và 40 mg vảo buổi tối có tác dụng ức chế sự tiết dịch cơ bãn và sự
tiết acid về đêm.
Famotidin ănh hưởng rất ít hoặc không ânh hưởng lên mức gastrin huyết thanh lúc đói cũng
như sạu bữa ăn. Quamatel không ảnh hưởng lên sự tiêu hóa ở dạ dảy, chức nảng tụy ngoại
tiết, tuẩn hoản gan vả tuẩn hoãn cửa.
.JOA \
)
)
HÀ NC) r/'_ị.
U et“ n:
.ị) "
\
1
73
1
`
Famotidin không ảnh hưởng lên hệ thống men gan cytochrom P-450.
Không nhận thấy các tác động antiandrogenic. Nổng độ của các hormon t
không thay đổi sau khi điếu trị với famotidin.
,`
ù_J
CẤC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Dược động học của famotidin có tính tuyến tính.
Hấp thu: thuốc Quamatel chỉ được dùng để tiêm theo đường tĩnh mạch.
P_h____ân bố: Gẩn kêt protein huyêt tương là tương đôi thâp: từ 15% đên 20%.
Thời gian băn hủy huyêt tương từ 2, 3 đến 3, 5 giờ. Ở bệnh nhân suy thận nặng, thời gian bán
thải của famotidin có thể lên đến hơn 20 giờ.
Chuvển hóa: Famotidin được chuyển hóa ở gan. Chỉ có một châ't chuyển hóa được xác định ở
người, đó là sulphoxid.
Thải trừ: Famotidin được thải trừ qua thận (65-70%) vả qua chuyển hóa (30—35%). Độ thanh
thẳi thận từ 250-450 mllphút, cho thấy có sự bâi tiết qua ống thận. 65-70% 1iếu tiêm tĩnh
mạch được tìm thấy trong nước tiểu dưới dạng không đổi. Một lượng nhỏ có thể được băi tiết
dưới dạng sulphoxid.
Dữ liệu an toản tiểu lâm săng ' //
Nghiên cứu độc tính cấp:
Trên chuôt: Liễu LDSO trong mảng bụng ở chuột xấp xỉ khoảng 800 mg/kg hoặc cao hơn
(723—921 mg/kg).
cui ĐỊNH
Famotidin, lả hoạt chất của thuõc, có tác dụng lăm giảm sự tiết acid ở dạ dảy.
Thuốc Quamatel được chỉ định trong:
— Loét tá trăng.
— Loét dạ dảy lãnh tính.
— Bệnh trăo ngược dạ dảy thực quăn.
- Các tình trạng tảng tiết khác (ví dụ: hội chứng Zollinger-Ellison).
— Phòng tình trạng nuốt phăi acid dịch vị trong gây mê (hội chứng Mendelson).
CHỐNG cnỉ ĐỊNH
Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất cứ thảnh phẩn nảo của thuõc.
Không dùng Quamatel cho phụ nữ mang thai vả cho con bú.
Không dùng Quamatel cho trẻ em.
CÁCH DÙNG VÀ LIỄU DÙNG
Chi dũng thuốc Quamatcl bằng đường tiêm tĩnh mạch.
Thuốc Quamatel được khuyến cáo dùng trong bệnh viện, cho những bệnh nhân không dùng
được thuốc uống, và có thể dùng cho tới khi ngưởi bệnh ưống được thuốc.
Liều khuyến cáo lã 20 mg, tiêm tĩnh mạch 2 lẩnlngây (1 lẩn/mỗi 12 giờ).
C» 1' Í c ,\\
_ ,ftuị’ (, .-
_.3 Í/ , _,
;J/ “v'A1-J PHONGX’ \
.~—/ ~ ’
ị DM tuén _ _
ke \TAI mm… PHffl_t ,
Jị
Hôi chứng Zollinger-Ellison~ Liều khới đẩu thường lả 20 mg tiêm tĩnh machlĩlầfề ễiễiỘẻatí
' ’ ~ \ A/ \_,L/ V\. /'
đó, liếư được xác định cho từng trường hợp, dựa trên lượng acid được bải tiết 8 ' ’
trạng của người bệnh.
Phòng ngừa chứng hít phải ạcid trong gây mế: Dùng 20 mg, tiêm tĩnh mạch vảo sáng ngảy
phẫu thuật hoặc muộn nhất lã 2 giờ trước khi phẫu thuật.
Không được dùng quá 20 mg cho một lẩn tiếm tĩnh mạch. Để tiêm tĩnh mạch, pha hết lượng
thuốc bột trong lọ với 5-10 ml dung dịch natri clorid 0,9% (ống dung môi) và sau đó tiêm tĩnh
mạch chậm (thời gian tiêm không dưới 2 phút). Nếu truyền dịch, nên được truyền trong
khoảng 15-30 phút.
Dựa trên các thử nghiệm về tỉnh tương kỵ, những dịch truyền dưới đây có thể được dùng:
Dịch truyền glưcose kali
Dịch truyền natri lactat
lsodex
Dung dịch Ringer’s
Dung dịch Lactate Ringcr’s
Salsol A (dịch truyền natri chlorid) \
Chỉ pha thuốc ngay trước khi dùng. Chỉ dùng nếu dung dịch trong suốt, không mãn.
Bênh nhân suv thân:
Vì famotidin được băi tiết chủ yếu qua thận, vì vậy nếu bệnh nhân suy chức nảng thận nặng
thì cẩn phải được theo dõi cẩn thận. Nếu độ thanh thải <30 mllphút vả creatinin huyết thanh
>3 mg/1OO ml, liếư hảng ngăy nên giãm xuống 20 mg hoặc khoảng cách giữa các liều nên
kéo đải hỢn, từ 36—48 giờ, cả khi dùng đường uống hạy đường tiếm.
Dùng cho khoa nhi:
Hiệu quả và độ an toăn của thuốc trên bệnh nhi lả chưa được thiết lập.
Dùng cho người bênh cạo tuổi:
Không cẩn phãi điếu chinh liều theo tuổi.
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Cẩn loại trừ trường hợp loét dạ đây ác tính trước khi bắt đẩu điều trị với famotidin hoặc nếu
bắt buộc phăi dùng thuốc thì nên chuyển sang famotidin dạng uống.
Ở bệnh nhân suy gan, phãi giảm liếư vã thận trọng khi dùng Quamatel.
Vì đã có báo cáo mẫn câm chéo giữa các thuốc kháng thụ thể H2, phải thận trọng khi dùng
Quamate] cho bệnh nhân có tiến sử quá mẫn với một thưốc kháng thụ thể Hz khác.
Dùng thuốc Quamatel trong thời kỳ mang thai và cho con bú
Sư sinh sản: Nghiên cứu trên chuột vả thỏ dùng liếư uống lẩn lượt tới 2000 mg và 500 mg/kg
thể trọng mỗi ngảy cho thấy famotidin không ảnh hưởng đến khả năng sinh sẵn. Tuy nhìên,
chưa có nghiên cứu kiểm soát tốt vả đẩy đủ trên phụ nữ mang thai.
Phu nữ mạng thai: Phân loại nhóm B
Famotidin qua được nhau thai. Chưa có nghiên cứu kiểm soát tốt vả đẩy đủ trên người.
Khuyến cáo không dùng Qưamatel cho phụ nữ mang thai.
Ể_'_Ỉf\ị Ỉịịĩ" 1`j_ị _______—_ ,ĩ.
Phu nữ cho con bú: Famotidin băi tiết trong sữa mẹ, do đó phải ngữn hìgj_ho lbá nkhi
Quamatel. x~\~_ạxr…\__x ,
Tác động của thuốc lên khả năng lãi xe và vận hânh máy mỏc
Hiện không có dữ liệu năo về tác động của Quamatel lên khả năng lái xe vả vận hănh máy
móc. Tuy nhiên cẩn lưuý đau đẩu, chóng mặt, ù tai có thể xảy ra khi lái xe và vận hănh máy
móc.
TƯỢNG TẤC THUỐC VÀ CẢC DẠNG TƯONG TÁC KHẢC
Quamatel lâm giãm độ acid ở dạ dây nên có thể ảnh hưởng đến tác dụng cũa các thuốc khác.
Bạn cẩn báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn về tất cả các thuốc mả bạn đạng dùng, hoặc
mới vữa dùng, kể cả những thuốc bạn tự mua về dùng.
Bạn cẩn báo cho bãc sĩ nếu bạn đang sử dụng thuốc có chứa ketoconazol.
Thức ăn vả thuốc kháng acid:
Thức ăn lãm tăng nhẹ vả thuốc kháng acid lăm giảm nhẹ sinh khả dụng của famotidin, nhưng
các tác dụng nảy không ãnh hưởng quan trọng đến tác dụng lâm săng. Famotidin còn có thể
phối hợp với thuốc kháng acid.
Tác dụng đến sự thanh thăi thuốc ở gan:
Khác với cimetidin vã ranitidin, famotidin không ức chế chuyển hóa bằng hệ enzym gan
cytochrom P450 các thuốc bao gồm warfarin, theophyiin, phenytoin, diazepam, vả
procainamid. Famotidin cũng không tác động đến chuyển hóa, độ thanh thải vả nữa đời của
aminopyrin or antipyrin. Tuy nhiên, thuốc cũng có ít tác dụng đến cytochrom P450 vả cẩn
phăi có thêm kinh nghiệm dùng thuốc iâu dải và liều tương đối cao để xác định tiểm năng,
nếu có, tác dụng quan trọng về lâm sảng. Famotidin không ânh hưởng đến băi tiết của
indocyani_n xanh lục,
QUÁ LIÊU VÀ ĐIỀU TRỊ
Đã có những bệnh nhân bị tăng tiết dịch bệnh lý được điều trị với 1iều lên đến 800 mg/ngăy
trong hơn 1 năm mã không ghi nhận tác động bất lợi trầm trọng nảo.
Điếu trị quá iiếu: điều trị hỗ trợ vả điểu trị triệu chứng cùng với theo dõi lâm săng bệnh
nhân.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thông báo cho bác sỹ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Cũng như các thuốc khác, thuốc Quamatel có thể tác dụng không mong muốn hiếm gặp.
Các tác dụng không mong muốn sau đây được báo cáo là hiếm gặp hoặc rất hiếm gặp. Trong
nhiều trường hợp, mối quan hệ nhân quả với liệu pháp famotidin chưa được xác lập.
Phân ioại cơ quan hệ thông MedDízĨ Hiế_m gặp 1 iẫt hiếm 'Chưảỉết (không—
ltẩn suất tzmo,ooo đển (<1/10,000) ước tính dược từ số
<1/1,000) liệu hiện có)
Rối loạn hệ máu vả bạch huyết Mất bạch cẩu hạt
Giảm bạch cẩu
ÍJ/“xi [.“Ã21—1
__ …... L“
(K ’ `vf*.aỏ 1~'f1'_11\1u ,\
' * JĨ
iHÀiiìh À›"'f
Giãm toản thể
huyết cẩu
Giảm tiểu cẩu
\\9ẫx
, A
…
H A N ị
ỵl/
Rối loạn hệ miễn dịch
Phãn ửng phản vệ
Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa
Chán ăn
Rối loạn tâm thẩn
Trẫm cảm
Ảo giác
Kỉch động
Lo lắng
Lũ lẫn
Rối loạn hệ thẩn kinh
Đau đẩu
Choá ng váng
Rối loạn tai vã mô đạo
Ù tai
Rối loạn trên lim
Loạn nhịp tim
Block nhĩ thẩt
Rối loạn hô hấp, ngực vả trung thất
Co thắt phế quản
Rối loạn tiêu hóa
Tiếu chẩy
Táo bón
Khó chịu ở btJng
Buổn nôn
Nôn
Khô miệng
Rối loạn gan mật
Văng da ứ mật
Rối loạn da và mô dưới da
Mụn trứng cá
Rụng lông tóc
Phù mạch
Khô da
Hoại tứ biểu bì
nhiễm độc
Mảy đay
N gứa
Rối loạn cơ xương và mô liên kết
Đau khớp
Chuột rút
Rối loạn ngực và hệ sinh săn
Chứng vú to ở
nam giới *
Rối loạn lại chỗ vã toản thân
Mệt mỏi
Sốt nhọ
Thả m khám
Enzym gan bất
thường
* Chứng vú to ở nam gìớì hiếm khi xăy ra và phục hỗi khi ngừng điếu trị.
ĐIỂU KIỆN BẨO QUẢN
Bảo quản nơi khô rão, nhiệt độ 2-8"C trong bao bì gốc, tránh ánh sáng.
Không dùng thuốc đã quá hạn ghi trên bao bì.
`ol !.
HẠN DÙNG
3 năm kể từ ngây sản xuất.
TÊN VÀ ĐỊA cui CỦA NHÀ SẢN XUẤT VÀ
CHỦ SỞ HỮU GIẨY PHÉP LƯU HÀNH SẮN PHẨM
Gedeon Richter Plc.
Gyõmrõi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary
Ngảy duyệt lại nội dung tờ hướng dẫn sữ dụng: 20.09.2016
TUQ. cực TRUỘNG
P.TRUỚNG PHONG
Jiỷnyễn Jẳty Jẳẽng
Dịu .fhèị-ị ị ạ
TAI THxìNH 1`j|Ổịểẵỵ
HA m _,/,;7
/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng