," . 424/45L
' BỘ\'lỂ
ctt~Qtnix'Li'nttic
ĐÃ PHÊ DIĨYỆ'l` ,
Ji W%
Lan tiiu’H/Ư’ZO/Ụ
@ Thuôcbénthoodơn
PYVASART160
Valsartan 160mg
@ //|/ll
THÂNH PHẢN - Mỏi viớn bao phun cnưa Vllsartan 160mg
cnl ĐỊNH. CHỐNG cui on…. uéu DÙNG, cAcn DÙNG
Xom tớ mđng đân sử đung
sẮo OUẮN ; Nơi nho. mát (đưới oo'ci Trinh ớt… náng.
ẸOttiìi Tv «~.J rt—cu P ~ i,iEPnALJCD nêu CHUẨN ›chS
06 xu tãm tay trớ nm
Doc kỷ huởng đản sử dung trước Iđti dưng
PYVASART160
@ Prescription drug
PYVASART1GO
Vaisartan 160mg
Ế
ế
>
(0
>
JU
_;
—L
03
Q
@ ////ll
CWPOSITtON - Each M-coaiođ tabiet contains VatnMn 160mg
INDtCATmS. CONTRAINDICATICNS. DOSAGE.
ADMINISTRAYIN - Read me loaũal inside,
STORAGE - In n dry, oool ptaco (betow 30'C). Protect 11an 1th
FYVASART160
…hu M…… … SPECIFICATION - ln-house.
Keep out ot reach oi chilđven
Rut! t?ie !ooiiet umluliy bedofe using
__, EụnnHTẢHNhn
² zịỊyể'J”ĩiótiG Gi… DÒC
Nhãn vi
JW/
Y ỆASART 160 PYVASART 160 PYVASART 160 PYVASART 16'
1 f›<Ĩ'mg Valsartan 160mg Valsartan 160mg Valsartan 160mg Valsartan 160mg Vaisan
m
: ` ẫsartan 160mg Valsartan 160mg Vaisartan 160mg Valsartan 160mg Valsertan 160mg
Ểặ PHARCO ²J' . … iJJJY cu PYhiưtnihco ` f . … … C.TY [IP P`titiF
`vỀ ASART160 PYVASART160 PYVASART 160 PYVASART 161
1Ễ mg Vaisartan 160mg Valsartan 160mg Valsattan 160mg Valsartan 160mg Valsat
2
' ẵ sartan 160mg Vaisartan 160mg Vaisartan 160mg Valsartan 160mg Valsartan 160mg
-' _ *ÍỀ“ÌỸót-JG GiÁM DÒC
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thẻm thỏng Iin, xin hỏi ý kiểu bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dăn sử dụng trước khi“ dùng. Đế xa tầm tay trẻ em.
PYVASART 160 _WẦ
Valsartan 160mg
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nén bao phỉm chứa
Vaisartan ............................................. 160 mg
Tá dược: Microcrystalline cellulose, PVP K30, colloidal anhydrous silicat, magnesi stearat, hypromeilose, macrogol
soon. titan dioxyd, oxid sắt đò.
DƯỢC LỰC HỌC
Valsartan lả một chất đối kháng thụ thể (typ ATI) angiotensin II. Angiotensin 11, tạo thảnh từ angiotensin [ trong phản
ứng do enzym chuyền angiotensin (ACE) xúc tác, lả một chất co mạch mạnh; đó là hormon kich hoạt mạch chủ yếu
cùa hệ thống renin - angiotensin, và là một thảnh phần quan trọng trong sinh lý bệnh học cùa tăng huyết áp.
Angỉotensin II cũng kich thích vô tuyến thượng thận tiết aidosteron.
Valsartan có hoạt tinh chẹn tác dụng co mạch và tiểt aiđosteron cùa angiotensin 11 bằng cách ngăn cản có chọn lọc
angiotensin 11, không cho gắn vảo thụ thềATl có trong nhiều mô. Valsartan không biền lộ tác dụng chủ vận cục bộ ở
thụ thể ATI vả ái iực với thụ thể AT] lớn hơn nhiếu (khoảng 20.000 lấn) so với thụ thể At2. Các chất đối khảng
angiotensin 11 cũng có các tảc dụng huyết động học như các chất ức chếACE, nhưng không có tác dụng không mong
m uốn phổ biến cùa cảc chất ức chế ACE lả ho khan.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Valsattan được hấp thu nhanh chóng sau khi uống với mửc sinh khả dựng khoảng 23%. Nồng độ đinh trong huyết
tương đạt được trong khoảng 2 đến 4 giờ sau khi uống. Khoảng 94 - 97% thưốc gắn với protein huyết tương. Valsartan
gần như không chuyền hóa và được thải trừ chủ yếu qua mật dưới đạng không đổi. Thời gian bán thải của thuốc
khoảng 5 đến 9 giờ. Khoảng 83% liều uống được thải trừ qua phân vả | 3% qua nước tiểu.
CHỈ ĐỊNH
Vaisartan được chỉ định để điều trị:
Tăng huyết áp
Suy tim
Điếu trị suy tim (độ lI-[V theo phân loại của Hiệp hội Tim New York - NYHA) ở bệnh nhân đang điều trị chuẩn như
thuốc lợi tiểu, digitalis kèm với hoặc thưốc chẹn beta hoặc thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE) nhưng không
phải dùng cả hai; không bắt buộc có tất cả điều trị chuẩn nây.
Sau nhồi máu cơ tim
Valsartan được chỉ định để cải thiện sự sống còn sau nhổi máu cơ tim ở những bệnh nhân ổn định về lâm sảng có các
dấu hiệu, triệu chứng hoặc biền hiện X—quang về suy thắt trải và hay hoặc có rối loạn chức năng tâm thu thất ttải.
uÊu DÙNG VÀ CÁCH SỬDỤNG
Tăng huyết áp
Liều khưyến cáo của valsartan iả 80 mg hoặc 160 m g, i iần/ngảy, không phân biệt chủng tộc, tuổi, giởi tinh. Tâc đụng
chống tãng hưyết áp thể hiện rõ trong vòng 2 tuần vả tác đụng tối đa ghi nhận được sau 4 tuần. Ở những bệnh nhân mà
huyết áp không được kiềm soát thỏa đáng, có thể tăng liếư hằng ngảy đến 320 mg hoặc có thể dùng thêm thuốc lợi
tiểu.
Người giâ> 75 tuổi: 40 mg/lẩn/ngảy.
Suy gan, suy thận (Cicr <20 m I/ph ủt): 40 mg/ngảy, tối đa 80 mg/ngáy.
Cũng có thể dùng valsartan với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
Suy tim
Liều khời đẩu khuyến cáo của valsartan là 40 mg, 2 lần/ngảy. Có thể tăng liều lên đến 80 mg - 160 mg, 2 lần/ngảy ở
những bệnh nhân dung nạp được liều cao nhất nảy.
Khi đánh giá bệnh nhân suy tim phải luôn bao gổm đánh giá chức năng thận.
Sau nhồi máu cơtim
Điều trị có thể bắt đầu sớm 12 gỉờ sau khi bi nhồi máu cơ tim. Sau liếư khởi đẩu 20 mg, 2 lần/ngảy, điểu trị bằng
vaisartan nên được điều chinh thảnh 40 mg, 80 … g vả 160 mg, 2 lần/ngảy trong các tuần sau.
Liều đich tổi đa iả 160 mg, 2 lần/ngảy. Nói chung bệnh nhân được khuyến cáo đạt được mức iiều 80 mg, 2 lằn/ngảy 2
tuần sau khi bắt đầu điều trị và liều đich tối đa đạt được sau 3 tháng, dựa trên sự dung nạp cùa bệnh nhân đối với
valsartan trong suốt thời gian chuẩn độ liều. Nếu xảy ra hạ huyết áp triệu chứng hoặc rối loạn chứng năn g thặn cân
xem xét giảm liều.
Valsanan có thể dùng ở bệnh nhân đã được điều trị bằng cảc thuốc khảc sau nhồi máu cơ tim như thuốc lảm tan huyết
khối, acid acetylsalicylic, thuốc chẹn beta hoặc các statin.
Khi đánh gíá bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim phải iuôn bao gồm đánh giá chức năng thận.
Lưu ý đối với tấtcâ chỉđịnh
Không cần điều chinh iiều đối với bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận hoặc bệnh nhân bị suy gan không do đường
mật và khỏng bị ứ mật.
Sửdụngởtrẻ em và thiếu niên
Độ an toản và hiệu quả cùa valsartan chưa được xác định ờtrè em vảthiếu niên (dưới 18 tuối).
THẶNTRỌNG W
Vaismtan được sử dụng thận trọng trong những trường hợp sau:
Bệnh nhân bị mất natri vả hay hoặc mất dịch.
Hẹp động mạch thận.
Sưy chức năng thận nặng (độ thanh thải creatinin < 10 mllphút).
Bệnh nhân bị nghẽn mật.
Xơ gan.
CHỐNG cni ĐỊNH
Có tiền sử mẫn cảm với valsartan hoặc với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Phụ nữ có thai.
TƯONG TÁC THUỐC
Dùng đồng thời với thuốc iợi tiểu giữ kali, các thuốc bổ sung kali hoặc các chất muối thay thể chứa kaii có thể dẫn đến
tăng kali huyết thanh vả ở bệnh nhân sưy tim dẫn đến tảng creatinin hưyết thanh.
Người suy tim đùng valsartan +ACEI + chẹn B iảm tăngti lệ tử vong.
PHỤ N ũ'có THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có lltai
Những thuốc tác động trực tiếp lên hệ renin - angiotensin có khả năng gây tổn thương và tử vong cho thai nhi và trẻ sơ
sinh khi dùng cho phụ nữ có thai. Không được dùng valsartan trong khi mang thai hoặc cho phụ nữ có kế hoạch mang
thai. Nếu phát hiện có thai, nên ngừng đùng valsartan cảng sớm cảng tốt.
Phụ nữclto can bú
Chưa rõ valsartan có được bải tiết qua sữa mẹ hay không, nhưng valsanau được bải tiết qua sữa chuột nuôi con bủ. Vi
khả năng có tác dựng phụ cho trẻ đang bủ, nến quyểt định ngừng cho con bú hoặc ngừng dùng thuốc sau khi cân nhắc . ;
tầm quan trọng cùa thuốc đối với người mẹ.
ĂNH HƯÒNG CỦATHUỎC LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Cũng như cảc thuốc chống tăng huyết áp khác. cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Tác dụng phụ thường nhẹ. Có thể xảy ra hạ huyết áp triệu chứng bao gồm chóng mặt, đặc biệt trên những bệnh nhân :;
giảm thể tích dịch nội mạch (như những bệnh nhân đang dùng Iiều cao thuốc lợi tiểu). Đôi khi xây ra tăng kali huyết; ___fớ "*—_…;
đã có báo cáo phủ đối với vải thưốc chẹn thụ thể angiotensin II. _
Trường hợp hiếm như thiếu máu, giảm bạch cầu trung tinh; rất hiếm gặp như tiêu chảy, rối loạn vị giác, ngất, mệt mỏi, PH .Ầ1, 2 i
ho khan, nhức đầu, giảm tiếu cằn, chảy mảư cam, đau khớp, đau cơ và cảc phân ứng mẫn cảm (như nổi mẩn, ngứa, R n . ,1 )
viêm mạch và bệnh huyết thanh). b/Ệ/
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 'tẨẨẾỊỷ
QUÁ uỀu VÀ xù TRÍ ý/
Quá liều đối với valsartan có thể gây hạ huyết áp rõ rệt, đưa đến giảm tri giác trụy tuần hoản vả hay hoặc sốc. Nếu mới
uổng thuốc, cần gây nôn. Mặt khác, điếu trị thường dùng iả truyền tĩnh mạch dung dịch muối đắng trương.
Vaisartan không chắc có thể loại bỏ bằngthẩm tảch máu.
HẠN DÙNG 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
BẢO QUÀN Bảo quản noi khô, mảt (dưới aoocy Tránh ảnh sáng.
U CHUẨN TCCS
Hộp3 vi x 10 viên.
Ồ
Ỉ/J \Tưf’d
_ HỔA ỸỊỀ /
V”Ể!ỸNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO
’ H T Hả,Ph'Y^ ,v-tNam
TUQ CỤC TRUỞh'JỄỄ '7ONBUYW uệi uy o u en iệ
P. TRUỔNG PHÒNG
Jiyuyễn Ễốị Ễễắu >CỄliti'y
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng