356/455
MẨU NHÃND
BỘ Y TẾ
D NHÃN HOP CL—ÊEEfỆ—LEẾỢC
ĐA PHE DUYỆT W
A) Mặt 1
Lằn đau2ẵ.lằlZiMố
B) Mặt 2
n) NHÃN vi
(Số lô sản xuất, Hạn dùng in nổi trên vi) W
'.Ảilì
nn NHÃN CHAI
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC:
Rx PYRAZINAMIDE 500mg
Viên nén W
. , f—f
CONG THƯC:
- Pyrazỉnamide .............................................. 500 mg
- Tá dược vừa đủ ........................................... 1 viên.
(Gelatin, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate, Povidone, Crospovidone).
DƯỢC LỰC HỌC:
Pyrazinamide là một thuốc trong đa hóa trị liệu chống lao, chủ yếu dùng trong 8 tuần đầu của
hóa trị liệu ngắn ngảy. Pyrazinamid có tác dụng diệt trực khuẩn lao Mycobacterium tuberculosis
đang tồn tại trong môi trường nội bảo có tính acid của đại thực bâo.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Pyrazinamide được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Nồng độ đinh trong huyết thanh đạt được
2 giờ sau khi uông một liều 1,5g là khoảng 35 mcg/ml và với liếư 3 g lả 66mcg/ml. Thuốc phân bố
rộng rãi vảo mô và địch của cơ thể kể cả gan, phổi, dịch não tủy.
Pyrazinamide gắn với protein huyết tương khoảng 10%. Thời gian bán hùy cùa thuốc là 9- 10
giờ, kéo dải hơn ở người suy gan hoặc suy thận. Pyrazinamide bị thủy phân ở gan thảnh chất
chuyển hóa chính có hoạt tính là Acid pyrazinoic, chất nảy sau đó bị hydroxy] hóa thảnh acid 5-
hydroxypyrazinoic. Thuốc đảo thải qua thận, chủ yếu do lọc ở cầu thận, khoảng 70% liều uống
đảo thải trong vòng 24 gỉờ.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị lao mới chấn đoản hoặc tải điều trị bệnh lao phổi và ngoải phổi, chủ yểu ở giai đoạn
tấn công ban đầu, thường phối hợp vởi các thuốc kháng lao khác.
CÁCH DÙNG:
- Liều dùng: theo sự chỉ dẫn của bác sỹ.
— Liều thường dùng cho cả người lớn và trẻ em:
20— 30 mg/kg/ngảy khi điều trị hằng ngảy.
30— 40 mg/kg/ngảy khi điều trị cảch quăng, tuần 3 ngảy.
40— 60 mglkg/ngảy khi điều trị cảch quãng, tuần 2 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc.
- Tổn thương gan nặng, rối loạn chuyến hoả porphyrin, gút cấp. Ă _ ..-
THẬN TRỌNG: ẳ
- Để tránh trực khuẩn đột biến kháng thuốc trong điều trị bệnh lao, không dùng một loại thuố `
(đơn trị liệu) mà phải có sự phối hợp Pyrazinamide với cảc thuốc có tác dụng khác, nhất là
trong giai đoạn điêu trị tấn công ban đẩu.
- Thận trọng với người có tiền sử đái tháo đường, viêm khớp, tiền sử bệnh gủt cấp, suy thận.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NÁNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hảnh mảy.
THỜI KỸ MANG THAI - CHO CON BỦ:
- Phụ nữ có thai chi dùng Pyrazinamide khi thật cần thiết. ,
— Pyrazinamide tiêt vảo sữa mẹ với lượng nhò, thận trọng khi dùng thuôo nảy ở phụ nữ cho con
bủ.
Ĩgb
1|2
.)
J
LJ\
TÁC DỤNG PHỤ.
- Thường gặp: viêm gan, tăng acid uric máu có thể gây cơn gủt, đau các khớp lởn và nhỏ.
- Ít gặp: viêm khớp.
- Hiếm gặp: buồn nôn, nôn, chán ăn, loạn chuyển hóa porphyrin, khó tiếu tiện, mẫn cảm ảnh
sảng, ngứa, phát ban.
Thông báo cho bảo sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯONG TÁC THUỐC:
- Pyrazinamide lảm tăng acid uric huyết và lâm giảm hiệu quả của các thuốc trị bệnh gút như
Allopurinol, Colchicine, Probenecid, Sulfinpyrazone. Cần điều chỉnh liếư cúa các thưốc nảy
khi dùng đồng thời với Pyrazinamide.
- Pyrazinamide lảm giảm nồng độ Ciclosporine khi dùng đồng thời. Phải theo dõi nồng độ
ciclosporin trong huyết thanh
QUÁ LIÊU & CÁCH xử TRÍ:
- Biểu hiện: cảc kết quả xét nghỉệm chức năng gan bất thường như SGOT, SGPT tăng. Sự tăng
tự phảt nảy trở lại bình thường khi ngừng dùng thuốc.
- Xử trí: rứa dạ dây, điều trị hỗ trợ. Có thế thẩm phân để loại bỏ Pyrazinamide.
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đển ngay cơ sở y tế gân nhât để nhân viên y tế có
phương pháp xử lý.
HẠN DÙNG:
36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUÁN:
Nơi khô ráo, tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
- Vi 10 viên. Hộp 10 vi.
- Chai 250 viên.
Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN 1v
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử đụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kế đơn của bác sỹ.
CÔNG TY CỔ PHẨN HÓA DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
29715 Lý Thường Kiệt Q 11 TP Hồ Chí Minh
Ngảy 25 tháng 9 năm 2015
TUQ.CỤC TRUộNG
P.TRƯÒNG PHONG
QẫMấáớụ
2/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng