PYRANEURO— Softgel
Vitamin
Bl-Bô-BW
125mg + 126mg + 50ch
f \
/\ /\
'õ ẵ’ễ’Ể %. gễễ’Ể % ăẵ’ẵẳ
gnn m~gnn m-gatft ;
ổ'T'TB. ga ổ'tfễ ga 8778. ;
t::ẫ v-'Iả Izễỉ nldá IỄẫỄ 'Ê
Í _ ':Ể _Ộ.ỀỂ ..
ẵẻẳVẵẻẻẻVE-ả iị;eằẳi
… Ạtuẩồtuẳ;ẳ
²sr a8 ²:e E²²ẻ²ữ ::
m ~òẺ Ễmẵm Ỏảễmẵm t_›jo'
'Ễ ạ. >-'EEỄ cạ'ĩ ›.sss ỄỂ
.e aề n-.ễẵe aền-ẵẵẳ "’Ề it
>V >>>V >>> ẫ
]
PYRAN E U RO— Softgol
Vltamin
IIImg ơ 1²Bmg + 50an
Thùnh phím Mỏl vidn nlng rnđm chùn:
Vitlmin Bi (Thiemin nitrlt) ............. 125mg
Vitlmin se (PyridoxinHCl) ....... 125mg
Vilumln 51² (Cytnocobnlcmin) ...... 50ch
T1 dược vd t vi n nan mlm
cm dlnh. eh6no chi đinh. clch dùng . lllu
dùng: Xem từ hướng đln lt'J dung thuõc Mn
trong hộp.
er OUẦN: Noi ttho. nhiet oo dưới soDc.
T…: 0th tp đung: TGCS
ot xa tAu uv mt m.
uoc KỸ … ch cử wue ntước mt …
Mn xulttuil Mum . .
PYRANEURO- Softgel
\Ĩ
PYRAN E U RO- -80ttgol
Vltamln
!26mg ~ !almg ơ lOmcu
Computtlon: Elch cottgol containt:
Vitamin Bt (Thllmlne nitrato) __________________ 126mg
Vltamln nc (Pyridoxine. HCl)… _
Vitamin B1² (Cylnocobllamin)
Excipientl q. I. ! ..................................... 1 loftgot
Indlutlonl. Contrnlndleltlono, Dougo.
odminlltretton: See the package lnun lnciđc.
BTORAGI: Store ln dry pluee. beiow 30°C.
Spootflcnlono: Menuilcturor'l.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY HEAD THE ACCOMPANYING
INSTRUCTIONS BEFORE UBE.
ê
PYRAN E U RO… Softgel
Vitamin
’Ề/ … Btt me
Aif
Hướng dẫn sử dụng thuốc:
PYRANEURO (V itamin Bl-Bỏ-Bn)
- Dạng thuốc: Viên nang mềm.
- Thảnh phẩn: Mỗi viên nan g mếm chửa:
Vitamin BI ( Thiamin nitrat) l25mg Vìtamin B; ( Pyridoxin. HCl ) 125mg
Vitamin Bt: ( Cỷanocobalamin ) SOmcg Tá dược vđ 1 viên
(Tá dược gồm: Dầu đậu nânh. dầu cọ. lecithin, aerosil, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol 70%. sảp ong
Irẳrzg. nỉpagin, nipasol, ethyl vanilin, titan dioxyd, phẩm mảư chocolate. phẩm mâu Erythrosin ).
- Chỉ định: Điêu trị các triệu chứng do thiếu vitamin nhóm B.
Điểu trị giải độc do nghiện rượu
Liêu cao được sử dụng trong một số hội chứng đau do thấp khởp hozjtc thân kinh.
- Cảch dùng vả iiều dùng: /
Người lón: Uống 1 viên/ ngăy. Khớng dùng thuốc quá 3 tuần.
- Chống chỉ định:
— Người bị mãn cảm với một trong các thănh phẩn của thuốc.
- Người có tiẻn sử dị ứng với Oobalamin (vitamin Bu vã các chất liên quan). U ác tính, người bệnh có cơ địa dị
ứng (hen), eczema, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
- Thận trọng: Không nện dùng thuốc liêu cao và kéo dăi vì vitamin B; dùng với liều 200mg/ngảy vã kéo dải có
thể iâm cho bệnh thẩn kinh ngoại vi vả bệnh thân kinh cảm giác nặng, ngoăi ra còn gây chứng lệ thuộc vitamin BG.
— T ác dụng khóng mong muốn của thuốc: Rất hiếm xảy ra. Tuy nhiên, nếu dùng iiều cao vitamin Be 200mg/
ngãy vã dâi ngăy (trẻn 2 tháng) có thể xảy ra biểu hiện thân kinh ngoại vì do vitamin B6.
* Ghi chú: " Thóng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phăí khi sử dụng thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Vitamin B; ức chế tác dụng của Levodopa
(Kích thích Dopadecarboxyiase ngoại vi)
- Sử dụng quá liếư: Chưa có báo cáo. '
~ Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dỤng.
* Lưu ý: Khi thấy viên thuốc bị ẩm mốc, viên thuốc bị nứt, vỡ, chảy thuốc, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hny
có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo dịa chỉ trong dơn.
~ Qui cách đóng gói: Hộp 10 vì 1110 viên nang mểm.
— Bảo quân: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
… Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. … `
ĐÊ XA TÃM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng đẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thẻm thông tin xỉn hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SÁN ›gUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P nược PHÂM HÀ TÂY
L a Khê - Hè Đỏng - TP. Hà Nội
ĐT: o4.ssszzzos - 33516101 FAX: o4.ssszzzos
DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
an
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÀ
(PIL)
1. T ên sản phẩmg: PYRANEURO (Vitamin Bl-Bđ- Bu)
2 Mô tả sân phẫni': Viên nang mềm, hình thuôn dăi, mảư hông. Viên khô câm không dính tay,
bên trong chứa hỗn hợp thuốc lỏng mău trắng sữa.
3. Thảnh phẩn của thuốc: Vitamin Bl (Thiamin nitrat), vitamin B12 (Cyanocobalamin), vitamin
B6 (Pyridox in. HCl).
4. Hâm iượng của thuốc: Mỗi viên nang mềm chứa:
Vitamin Bl (Thiamin nitrat) 125mg
Vitamin Bu (Cyanocobalamin) 50mcg
Vitamin BG (Pyridoxin. HCl) 125mg
Tá dược v d 1 viên
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?
- Điểu trị các triệu chứng do thìếu vitamin nhóm B.
- Điều trị giải độc do nghỉện rượu.
- Liều cao được sử dụng trong một số hội chứng đau do thẩp khớp hoặc thẩn kinh.
6. Nên dùng thuốc nây như thế năo và liều lượng?
Người Ión: Uống ] viên / ngăy. Không dùng thưốc quá 3 tuần.
7. Khi năo không nên dùng thưốc nây?z
— N gươt bị mẫn cảm với một trong các thănh phán của thuốc.
- Người có tiền sử dị ứng với Cobalamin (vitamin B12 vả các chất liên quan). U ác tính, người
bệnh có cơ địa dị úng (hen), eczcma Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
8. Tác dụng khỏng mong mưốn: Rất hiếm xăy ra. Tuy nhiên, nếu dùng liều cao vitamin Bỏ
200mg] ngăy vả dăi ngăy (trên 2 tháng) có thể xảy ra biểu hỉện thân kinh ngoại vi do vitamin B6.
9. Nên tránh dùng những thưốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
Trãnh dùng lcvodopa khi đang sử dụng thuốc năy do vitamin Bú ức chế tác dụng c —.
(kích thích dopadecarboxylase ngoại vi).
10. Cẩn lãm gì khi một lẩn quên không dùng thuốc? Nên tiếp tục uống th đc _ __- ._
đã hướng dãn trong tờ thỏng tin cho bệnh nhân. ` ';v "
11. CânĩD bảo quản thuốc nảy như thế năo? Để nơi kho, nhiệt độ dưới 30°C. ậ`; ỄềL_íf "
13. Cẩn phải lăm gì khi dùng thuốc quá liễu khuyên cáo? Nên ngừng thuốc v
thẩy thuốc. ,
14. Tên của nhà sản xuất và chủ sở hữu giấy phép đãng kỹ sản phẩm: CÔNG TY CỔ
PHẨN DƯỢC PHÂM HÀ TÂY.
15. Những điều cẩn trọng khi dùng thuốc năy:
Không nẽn dùng liều cao và kéo dăi vì vitantin Bỏ dùng với liếư 200mg/ngăy vả kéo dăi có thể
lăm cho bệnh thẩn kinh ngoại vi và bệnh thẩn kinh cãm giác nặng, ngoăi ra còn gây chứng lệ
thuộc vitamin B6.
16. Khi năo cẩn tham vẩn bác sỹ:
- Khi cần thèm thông tin về thuốc.
- Khi thấy những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
— Khi dùng thuốc mả thẩy triệu chứng của bệnh không thưyên giâm.
17. Ngằy xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhãn: 15/11/2011
CÔNG = ~. Êặ /
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng