PYRANEURO
VIUmln
B! ~BO -B12
th—tIJu—nm
…
Emlnwủm
Mliơ…múùJ…
MUW Hì) .. .
…!12W)...
wmuouuhnuumc
MMGWUM.
mumnlnmnm
DKM
UIOIXW
MỪMDOt
'YRANEURO
VITAMIN
B1-86-812
PYRANEURO
VITAMIN
F31—86-81?
PYRANEURO
Vltunln
B! ~ BO - B1²
!m'm0'lthln
…muùmmmmm
m01MM)...…JM
vumumucu ........... tm
…Btht …… …_`Lm
Tđúnvđ… …hút
cu qu. cuu ú! ạn. … _
uun»tmtumủtdm
MÙMW
NnúuhbủM
ubmưmmnnumc.
OllhựdoniợlltMủt
dm…mn
… 'ẳ'o'fffl'ầ tAw
tuuvmac
um-mm-w.mw
um—tnm-mnuuụ
m……ũr
cuowmmnmm
ưmn.un.úuu.runđum
mvmo-tuocholymơW
PYRANEURO
VITAMIN
81 —B(ì-B 12
ửr
Hướng dản sữ dụng thuốc:
PYRANEURO (Vitamin B,…B..Bui
— Dạng thuốc: Vien bao phim.
— Thănh phân: Mỗi vỉên bao phỉm chủũ.’
Vitamin B, (Thiamin nitrat) 12,5mg Vitamin Bu (Gyanocobalmnin) i2,5mcg
Vitamin B;(Pyridoxin. HCl) 12.5mg Tá dược vd ! vien
(Tá dược gốm: Tính bỌI sđn, gelatin, magnesi stearat, PEG 6000, bọt taIc, n'mn dioxyd, Ii_›tdroxy
propyi methyl cellulose: (HPMC). nỉpagin. m'paẩol. Phẩm mảư ponceau 4R vả erythrocỉn).
. Chỉ dịnh:
Dự phòng vã đỉẻu uị các triẹu chúng do thiếu vitamin nhóm B.
Điêu trịgiâiđộcdonghiệnntợu
Liêu cao được sử dựng trong mỌt số hội chứng dau do thấp khớp hoặc thân kinh.
— Cách dùng và Iiêu đủng: '
* Người lỏn:
~ Dự phòng thiêu vitamin uhóm B: Uống 1 vien/ngùy. /
— Các chi dịnh khácz'Uống 3-5 viện x 3 lânlngây.
Dùng lỉèu cao khòng quá 3 tuấn.
— Chống chỉ định:
-Ngườibịmăncâmvfflmộttmngcácủănhphđncủathnđc
— Người có tiên sử dị úng vứỉ Cobalamỉn (vitamin B.2 vã oác chất iien quan). U ác tỉnh. người bẹnh
06 cơ địa dị ứng (hen), cczcma. _
~ Thận trọng: Kh0ng nen đùng thuốc liêu cao về kéo dèi vi vitamin B. đùng với lĩéu 200mg/ngây
vè kéo đải 06 thẻ iâm cho bẹnh thân kinh ngoại vi và bẹnh thán kinh căm giảc nặng, ngoãi ra còn
gây chứng tẹ thuộc vitamin B..
— Sử dụng cho phụ uũ có thai hoặc cho oon bú: 'Ihuõc dùng cho phụ nữ có thai hoặc dang cho con
bú uốn thật cân thi€t vù theo chi dũn cụ thể cùa thây thuốc.
* Vitamin B, : -
- Thời kỳ mang thai: Liêu bổ sung theo như câu hăng ngãy khOng gây hại cho thai nhi, nhung liêu
cao có thẻ gây hội chứng lệ thuộc thuốc ở tnẻ sơ sinh.
- Thời kỳ cho con bú: KhOng gây ânh hưởng gì khi dùng theo nhu cáu hùng ngăy. Đã dũng
pyridoxin liêu cao (600mg/ngủ, chia 3 lấn) đẻ lầm tắt sữa, mặc dù thường khong hiẹu quả.
* Vítantt'n B, :
— 'Ihờỉ kỳ mang thai: Không có nguy cơ não được biết. Khấu phẩn ãn ưống cán cho người mang
thai lù 1,5mg thiamin. 'Ihiamin được vận chuyên tich cực văo thai. Cũng như các vitamin nhóm B
khác, nỏng dộ thiamin trong thai vã txè sơ sinh cao hơn ở mẹ. MỌt nghiến cún cho thấy thai có họi
chúng nhiém mợu (do mẹ nghỉẹn rượu) phát triển rất chậm trong tửcttng lã đo thiểu thiamin do
rượu gây ra.
- Thời kỳ cho con bú: Mẹ dùng thỉamin văn tiếp tục cho con bú đuợc. Khăn phán thiamin hang
ngầ'ty trong thời gian cho con bú iầ 1.6mg. Nốu chẻ độ ăn cũa người cho con bú được cung cấp đây
dù, thi kh0ng cần phải bỏ sưng thèm thiamin. Chi cãn bỏ sung thiamin nén khăn phân ản hăng ngăy
kh0ng đủ.
- Tác dụng khOng mong muốn cũa thuốc: Rất hiém xảy ra. Tưy nhien. nếu dùng liêu cao vitamin
B,, 200mg] ngèy vã dăi ngãy (men 2 tháng) có thể xảy ra bỉẻu hiẹu thán kinh ngnại vì do vitamin B,.
* Ghi chú: " Thỏng báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phđi khi sử dụng
thuốc". . . . .
— Tuơng tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:Vitamin Bỏ ức chế tác dụng của chodopa
(Kich thích Dopndccarboxylase ngoại vi).
- Sử dụng quá liếư: Chưa có báo cáo.
- Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngăy sản xuất. Khỏng dùng thưốc đã quá hạn sử dụng.
Fw
,
* ' Pĩc'~ r,
Ềảrớằi
fflf'
* Lm: y': Khi thấy viên thuốc bị ẩm mốc. vien thuõc bị nút. vỡ, chảy thuõc, nhãn thuốc in sổ lo SX.
HD mờ...th cỏ các biểu hiẹu nghi ngờ khúc phải đcm thưốc tới hòi lại noi bán hoiịc nơi sản xuất
theo địa chỉ trong đơn. '
- Qui cách đỏng gỏi: Hộp 10 vĩ xlO vien. ;
— Bâo quân: Nơi kho, nhỉột đọ đưới 30°C. /
- Tièu chuẩn áp đụng: 'PCIS. `
~ ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ huớng dãn sử dụng tụ:ớc khi đùng
Nẩu cân thèm th0ng tin xin hõt ỷ ki€n bâc sĩ"
THUỐC SÀN XUẤT TẠI: CONG TY C.P oược PHẨM HÀ TÂY
L a Kho … Hủ Đỏng - ư. na Nội ,
ĐT: ouaszzzoa FAX: o4.33522203
com TY cp nước mẮm HÀ TÂY
PHÓ TỔNG GIẨM nốc'
ns.iJỹyáầỵẩẵ
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
!. Tên sân phẩm: PYRANEURO (Vitamin B;—Bs-Bu)
2. Mô tả sân phắm: Vien nén hình trụ dẹt, bao phim mãn hỏng. một mặt viện nhấn, tnột
mặt có vạch bẻ Qgiũa, thầnh cạnh viện lănh lạn.
3. Thãnh phăn cũa thuốc: Vitamin B; (Thỉamin nitrat). vitamin Bư (Cyanocobaiamỉn),
vitamin B;(Pyriđoxin. HCl)
4. Hãm lượng của thuốc: Mỏ! viên bao phim chúa:
Vitamin Bl (Thiamin nitrat) 12 ,5mg Vitamin BMCyanocobalamin) 12,5mcg
Vitamin B; (Pyridoxin. HCl) 12,5mg Tá dược v đ ] viện
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?:
— Dự phòng vả điêu trị các tn`ệu chứng do thỉểtt vitamin nhóm B.
— Điêu trị giải dộc do nghiện rượu.
- Liêu cao được sử dụng trong một số hội chứng đau đo thấp khớp hoặc thân kinh.
6. Nén dùng thuốc nãy như thể nho vã liêu lượng?
* Ngttòt' lớn: /
— Dự phòng thiếu vitamin nhóm B: Uống 1 vienlngèy.
— Các chỉ định khác: Uống 3—5 vien x 3 lân/ngùy.
Dùng liêu cao kh0ng quá 3 tuân.
7. Khi nâo khớng nen dũng thuõc nây?z '
- Người bị mãn câm với một trong các thânh phẩn của thuốc.
- Người có tiên sử dị ứng với Oobalamin (vitamin Bư về các chất lien quan). U ác tính, người
bẹnh có cơ địa dị ứng (hen),ewem
8 Tác dụng khOng mong muốn: Rất hie’m xảy ra 'Ihy nhiện, nếu dùng liêu cao vitamin B,,
200mg] ngãy vã dăi ngây (men 2 tháng) có thể xảy … biên hiẹu thân kinh ngoại vi do
vitamin B;.
9. Nẻn tránh đùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nảy?
Tránh dùng levodopa khi đang sử dụng thuốc nây đo vitamin B; ức chế tác dụng cùa
[evodopa (kích thich đopadecarboxylase ngoại vi).
10. Câu lầm gì khi một lâu quèn không dùng thuốc? Nen tiếp tục uống thuốc theo liêu
lượng đã hướng dãn trong tờ thớng tin cho bệnh nhân.
11. Câu bảo quản thuốc nây như thể nâo? Đê nơi kho. nhiẹt độ dưới 30°C.
12. Những dẩn hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liêu? KhOng có tãi liẹu báo cáo.
13. Câu phải lăm gì khi dùng thuốc quá liếư khuyến cáo? Nen ngừng sử dụng thuốc vả
hòi ý kiểu của thây thuốc.
14 Ten cũa nhờ sản xuất vè chủ sở hữu giấy phép đãng kỷ sân phăm: CONG TY CỔ
PHẨN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY.
15. Những điêu cấn trọng khi dùng thuốc nây:
Không nện ditng liêu cao vã kéo dăi vì vitamin B; đùng với iiều 200mg/ngăy vè kéo dăi có
thẻ lầm cho bệnh thán kinh ngoại vi và bệnh thân kinh cảm giác nặng, ngoải ra còn gây
chứng tẹ thuộc vitamin B,,.
16. Khi năo cân tham vấn bác sỹ:
- Khi cãn thèm thông tin về thuốc.
- Khi thấy nhũng tác dụng không mong muốn gặp phãi khi sử dụng thuốc.
17. Ngũy xem xét sửa đỏ! lại tờ thông tin cho bệnh nhân: 20]! 2/201 !
- Khi dùng thụốc mã thấy triẹu chứng của bệnh khOng thuyên giảm. Ầì/
cớuc TY CP DƯỢCỂHẨM HÀ TÂY
PH’ó TỔNG GIẨM oô'c
ns..Wfflílẵ»
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng