ẤHỮỈẮSểLJ
nọ Y TẾ
CỤC (fil—Ht’ 1, Ý thUC
- `Ệ,A\ '
ĐA i~Hhị DUYỆT
Lẩn đẩu:Jfi…/ẢỄJ.WẾ WL
[
Rx P…m duug
PYMETPHAGE 1 000
Metfonnin HCl 1000mg
Box of 2 blisters ›: 15 fllm-coated tablets
Sản phẩm di chứng minh tuong dương linh học
um sx | uu:
nm Exp.
BỔIOSXILM :
//|/I
u oyu mo ma pto oam cọmu aqu
connrocưm-Hmuheumwtuuunuioccug
mmomme. cumammmnous. oosaez.
mm-uhI-dntuk
8TmE-hcởỵdủnũiwưm.mhlm
svecmcmou-m
sa…vmxx-xxx-xx
Rx Thuũchũnlteodđn
PYMETPHAGE 1 mm
Metfonnh HCl 1000mg
Hộp z vtx 15 vten nén bao phim
n…núu—unmmmựu-ámuú—ndtm; `
culm.cuóueculawu.uéu ot'me.
cám Dt'm- lunluùqủhúòag.
m…-mntuammnaihugg
fiEucuulu-m
Đínthm
hcnmủiúmtnkúủu
…nwcdmhưmum
m-mmhmđwmmmnm
TỔNG GIÁM ĐỐC
W
Rx Pmsaịabn dmg
ẽ
) PYMETPHAGE 1 000
’ Ietfonnlnl-ICI1OMmg Ệ Ể Ể
BoxoMbỉsterex15film-coatedtablets Ễ ẵ ẵ
Ệ $ ẳ
@
//|/ll ả &
_ mua…ddúu mosưm-thnuddhmuủmrtdlmu
M N … m … … NDICAm CỢÍTRAINDICATIW. DSẦẾỂ.
……M-hdhlodutds.
; smmeE-Mdmndạmttiùuaơctmhntạ.
ế IllỊllfflffl sPeưmuou-…
; somvnsa:xx-xxx-xx
u oyn vọc Hưu tuc osuu oọmu mom
Rx Thnơountheocm
` _ ) PYMETPHAGE moc
Motfomtln HCl 1000mg
Hộp 4 vũ 15 viện nén bao phim
@ //I
muunúu-uammmnumdmuunittoimug
Đ|lllmlytũun
Mũ ldnủmmmn CNlM.ouõue cuimnn.céu oùuo.
cAonmutnnbltwqdhúduụ.
…neỏmlum BẨ°W—Nnủvnửtửnmnmhaủủụ
mumuKu—m
tưtnuwylnnm.muhmmvmnu
TỐNG GIÁM ĐỐC
Nhin vỉ
" ?
i PYMEIPHAGE PYMETPHAGE ;
moc 1… ~.
… lll … WIỦI HC! 1m .
PYMETPHAGE PYMETPHAGE __
moc tooo _;
i … OI! 1m … HU 1m _
PYMETPHAGE PYMETPHAGE
mm ; moo
… II! … Ullủt tu 1… ị
[
PYMETPHAGE PYMETPHAGE
mon moc
… la 1… … HG! 1m
PYMETPHAGE PYMETPHAGE
moc moc
… II! 1Mlu WIỦ'I HCl 1m
HUỸNH TẨN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
HƯỚNG DÀN sử DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo dơn. Nêù cẩn thêm Mông tin, xin hói ỷ kiéh bác sĩ
9ch kỹ hương dẩn sử dụng trước khi dùng. Đẻ'xa tẩm tay cúa trẻ em.
PYMETPHAGE 500
(Mehormin HCl 500mg)
PYMETPHAGE 850
(Mettormin HCl 850mg)
PYMETPHAGE 1000
(Mettormin HCl 1000mg)
THÀNH PHẤN: Mỗi viên nén bao phim chửa
PYMETPHAGE 500 - Mỗi viên bao phim chứa
Metformin HCl 500 mg
PYMETPHAGE 850 - Mỗi viên bao phim chứa
Metiormin HCl 850 mg
PYMETPHAGE 1000 - Mỗi viên bao phim chứa
Metformin HCl 1000 mg
Tá dược: Tinh bột ngỏ, PVP K30. Natri starch giycoiat, Magncsi stearat. HPMC. PEG 6000, Bộttalc. Titan dioxyd.
DƯỢC LƯC HOC
Metformin lá thuốc diêu trị bệnh tiểu dướng nhóm biguanid. Metformin khòng kich thich giái phóng insulin từ các
tế bản beta tuyển tụy. Thuốc không có tác dụng hạ đướng huyết ở ngưới khớng bị bệnh tiểu dường. Metformin
Iảm giảm sự táng đuũng huyết nhưng không gây tai biến hạ dướng huyết (trừ truớng hợp nhin ớói hoặc phối hợp
thuốc hiệp dõng tảc dụng).
Metformin Iảm giảm nõng dộ giucose trong huyết tướng. khi dói vá sau bữa ãn. ở người bệnh tiểu ớướng type II. Cơ chế
tác dụng ngoại biên lả Iảm tăng sử dung glucose ở tế bảo, cải thiện Iién kết của insulin với thụ thể. ớc chế tổng hợp
glucose ở gan vả giảm hấp ihu glucose ớ ruột. Tmng trường hợp dơn trị liệu không hiệu quả có thể dùng phối hợp
metiormin với sulfonylure.
oươc DÒNG noc
Mettormin nấp thu chậm vả không hoản toán qua dướng tiêu hóa, Thớc án Iam giảm mớc dộ hãp thu vá iảm chậm sự
hấp thu meiformin. Metforrnin liẻn kết vói protein huyết tuơng mớc độ không ớáng kể. phản bố nnanh vảo các mỏ vá
ớịch cơ thể. Thuôc củng đuợc phản bõ vảo hông cãu. Metformtn khớng bị chuyển hớa ở gan. vả khớng bái tiết qua mặt
Chủ yếu bái tiết ở ống thặn. Sau khi uõng, khoảng 90% lượng ihuỡc hấp thu dược tnảt trù qua duòng thận trong 24 giờ
dẩu ở dạng không chuyển hớa. Thới gian bán thải huyết iướng lá 1.5—4.5 giò. Có thể có sự tich lũy trong truõng hợp suy
giảm chức năng thận, Độ thanh thải meitormin qua thận giảm ở ngưới benh suy thặn vả nguôi cao tuối.
cnỉ ĐỊNH
Điêu trị bệnh tiểu dường khóng phụ thuộc insulin (type II) khi khỏng thể diêu trị bệnh tăng đường huyết bằng ché'dộ ản
kìẻng.
Có thể dùng phối hơp metformin với một sulfonylure khi khỏng tnẽ kiểm soát duõng huyết hiệu quả với tùng thuốc h0ặc
với chê'độ ăn kiêng.
LIÊU nùnc vA cácn sử DUNG
Nguùi lớn:
PYMETPHAGE 500: Iiẽu khới dãu là 1 viên/iân. uống 2 Iân/ngảy (uống vao cảc bũa ản sảng vả iô'i). Tang liêu thẻm 500
mg mõi ngảy. mỗi tuân tảng 1 Iản. tới mớc tối đa 2500 mg/ngảy. Nếu cân dùng liẽu 2500 mglngây, có thể chia lâm 3
Iân/ngảy dể thuốc dược dung nạp tốt hơn.
PYMETPHAGE 850: Iìẽu khởi dãu iả 1 viẻn/lãn. uống 1 lán trong ngảy (uống vác các bữa ăn sáng). Tăng liêu thẻm 1
viên 1 ngây, cách 1 tuân tảng 1 iản. cho tới mức tối da iả 2550 mg/ngảy.
Liêu duy tri thướng dùng iâ 850 mgliãn. ngảy uõng 2 lán (uống vảo bữa ãn sáng vả ăn tối). Một số bệnh nhán có thể
dùng 850 mg/lãn. ngảy 3 lãn (uống vảo các bữa ăn).
PYMETPHAGE 1000: có thể dùng khi cản tăng liẽu sau iiều khởi đấu. Sau 1 tuấn. có thể sử dụng 1 viên 1000mg như
Iiẽu đảu tiên trong ngảy. vả 500mg lả liêu thứ hai (uống vảo các bữa ăn sáng và tối). Vảo các tuân sau dỏ. nếu cán thiết.
có thế tảng dến iiều 1000mg x 2 Iãn/ngảy (uống vảo các bũa ãn sảng vả tối). Tối da 2500mg/ngảy.
Trẻ em (10 dến 16 tuổi):
Liêu khởi đâu 500 mg/Iãn. uống 1 ngáy 2 lân (uống vảo bửa ản sáng vả ản tối). Tăng liẽu thêm 500 mg mỗi ngảy, mỗi
tuân tảng 1 lân. tới mức tối da 2000 mg/ngảy.
Điều trị dớ`ng thới băng metformin vá sulfonylura uống
Nếu người bệnh khớng dáp ứng với diẽu tri trong 4 tuân ớ Iiẽu tối da mettormin trong liệu pháp dơn. cãn thẻm dản một
suitonylure uống trong khi tiếp tục dùng metformin với liêu tớ'i da. dù trước dó ớả diẽu trị với sulfonylure bị thất bại. Khi diêu trị
với cả 2 thuốc trong 1-3 tháng mả ngưới bệnh khớng đáp ứng thì nèn ngưng diẽutri bãng thuốc uống.
THẬN TRONG
Cẩn khuyến cáo diêu tiết chế độ ãn. Điêu tri bằng mettormin chỉ được coi là hỗ trợ. khớng phải dễ thay thế cho việc diẻu tiết
chếđộ ăn hợp iỷ.
Metformin dươc bải tiết chủ yếu qua thận. nguy cơ tich lủy vá nhiễm acid lactic tảng lên theo mức dộ suy giảm chức nảng
thận.
Người lớn tuổi: cãn kiểm tra creatinin huyết thanh truớc khi diẽu tri.
Phải ngưng điêu tfị với metformin 2 — 3 ngảy trước khi chiếu chụp X quang có sử dung các chất cản quang chứa iod, vả trong 2
ngảy sau khi chiếu chụp. Chi dùng metformin trở lại sau khi dánh giá lại chức năng thận thấy bình thướng.
Phâi ngửng dùng metiormin khi tiển hảnh các phẫu thuật.
cnớ'uc cnỉ mun J”Mý
Mẫn cảm với thảnh phấn của thuốc.
Tlểu ớuttng phụ thuộc Insulin.
Nhiễm acid chuyến hớa cấp tính hoặc mạn ttnh. có hoặc khớng cớ hỏn mè (kể cả nhiễm aciớ-ceton do dái tháo dướng).
Suy gan. suy thận nặng. bệnh hớ hấp nặng với giảm oxygen huyết, benh tim mạch nặng.
Nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn huyết, chấn thương hoác hoại thư.
Nghiện rượu, thiếu dinh dưỡng.
Ngưới mang thai (phải diẽutri bảng insulin, khớng dùng mettormin).
TƯUNG nic ntuớ't:
Khớng nèn dùng dỏng thới với cimetidin. ranitidin, trimethoprim, vancomycin.
Thận trọng khi dùng dõng thới với thuốc lợi tiểu, corticosteroid. thuốc cản quang có iod. phenytoin, thuốc ức chế
B - adrenergic. isoniazid.
PHỤ NỮ cớ THAI VÀ cno con BỦ
Metiormin chống chi dịnh dối với nguùi mang thai.
Cấn cân nhãc nên ngưng cho oon bú hoặc ngừng thuốc. cản cứ vảo mớc độ quan trọng của thuốc dối với mẹ.
SỬ DUNG THUỐC CHO NGƯỜI LẢI XE VÀ VẶN HÀNH MẤY MÓC
Thận trọng sử dung khi lái xe.vận hảnh máy mớc do có thể giâm dường huyết. ;
… ounc I(HÒNG MONG MUỐN ` " ấỂ-J, `
Có thể xảy ra cảc rối Ioạn vê dướng tiêu hóa vảo lủc bắtdấu diéu trị. thttớng iả nhâ'tthth như chán ăn. buôn nớn. nớn, tieu chảy. _ _, __ _ \
dãy thượng vi. táo bón, o nóng. Da có thể nối ban. mảy day. cảm thụ với ánh sáng. Giâm nõng dộ vitamin Bi2. ít gặp: loạn ' CO PH-ih' Ĩ_' tl
!
sản máu. thiếu máu bất sân. suy tủy. giâm tiểu câu, mất bạch cáu hạt. Nhiễm acid lactic. `vHÁ F p 0 't
Thớng báo cho thẩy thuốc tác dụng khớng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc. ' V , è ,/
1 I "ủ ,<
ouA LIÊU vA xu TRI _Ậ . /
Khớng thấy giảm dướng huyết sau khi uống Iiẽu 85g metformin, mặc dù bị nhiễm acid Iactic. Mettormin có thể thẩm phân ~Ệz-Ịzz"
được với hệ số thanh thải i70ml/phút. Sư thẩm phân máu có thể có tác dựng ioại trừ thuốc tích lũy ở bệnh nhân dùng thuốc
quá liếư.
HẠN DÙNG 36 tháng kể từ ngay sản xuất.
BÁO QUẢN Nơi khô, mát. Tránh ánh sáng.
nEu cnuẨu chs.
mìun BÀY PYMETPHAGE soo: Hộp os vi x 10 viên.
PYMETPHAGE 850: Hớp 05 vĩ x 20 viên.
PYMETPHAGE 1000: Hớp 02 vĩ x 15 viên.
Hộp 04 vì x 15 viên.
` . .:
~Qọ`a- H TẬN tềACM
TUQ CỤC TRƯỘNG TỔNG GIAM Đ
P.TRUỜNG PHON G
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng