q
mt-~
BỘ Y TẾ
cth QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Mn đủ:..DầẫJ
ĩ 'Ù3 I ON
: mưams
MJMJM
mmeM =tmxeMu
…
xx xxxx xxvswm
SƯJ/Jĩ/
Rxnmụtmủug
PYMEPRIM Ĩorte 960
M…ĐOOmgũĩửndnpún 160mg
Boxd6btbhnxtơtabhh
@
/////I
PYMEPRIM Torte 960
PYMEPRIM ỉĨorte 960
Minmmm
m-nnay,dựuuuưct
…tnntựn
MATIUI~DM
-MỞREACHƯCWLDREN
IIADTDILIAHJ'I'WILYWIIM
AWAM-Iudantdo.
Rx Mhùthnđm
PYMEPRIM Torte 960
SuttunethoxndengWNOmg
HỌpGVIXWVIOnMn
@
/////I
PYMEPRIM Ĩorte 960
cntmn.caõuecttlmmuéu m.
cAmntm-muhnđnủỏu.
mo… mm. uuam
……Ãu-uủmmdu
… Mn
… mm
Tủủduhg.
TẾUGUUẤN …
cỏne n có mẮu mmnco /..\
m-mnniuH.nnnbn oéxưẨunv au
Ở mmwm WỀG t-` l Ề'-
_?
TỔNG GIÁM ĐỐC
XX'XXXX'XXWA/NGB
Rxmụmử
illillliil
PYMEPRIM ỹorte 960
ỉ ẵ
Suite…eưnxzzoloũủơmglĩrimothoprhnfflũmg ẵẵ
Boxd2btlstcrsxtOtabtots ẳ ` \
i 5
ẳ ẵ "
st z $
® //||/I …
mưu»uuu… STơìAOE-h ủy,ccddxofflmưCl
…mnmm W g~ mhlđ:
mm…tuustwuu—cu. W "' snectncmou—ủ
mv…m…v… DmgcaễTẳW-munmnms' mund…oi…
mhhhuù Mu…mmoum
1 Rbeủtlmđon
.<
3
I'Il
'ẵ
ã PYMEPRIM íĨorte 960
\`ẫ Sulfamethoxazol 800 mg & Trimethopđm 160 mg
ẵ Hộp2le10viênnớn
ẵ @
Q ///|// ii/
THAmPNẨN—uhmmdm aAozuỉn-Nuủo,mtùuưCt
00mwoómhnmmm W…“ m"… TM ứn~
166-110wahHuỢ.Tth mư: ỎIEOHÍỦ TIÊUCHUẢN-TCCS.
……WNn uotm'e.cAmnủue ' ac…unmyuun
x.…mamủ Đọnttỷtưngunmammnwm
TONG GIÁM ĐỐC
IẵiI j'. n'2'1:
Nhãn vỉ
MíForte 960
…nnv; JW INq
CTYỮFW
…1me 960
Wunụ› Yman Wq
CTYỜWMM
WIĨơrte 960
MÙWM t TW lun
@
PYIEPRIIIFme 960
…ơmn. mmopwn wcmg
CTYỮPưHỦRCO
?
Pmmu Ịĩorte 960
mm…. . nm… m…;
crvưmnco
@
TẨN NAM
TỔNG GIẢM ĐỐC
HƯỞNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi y kiến bác sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay của trẻ em.
PYMEPRIM iorte 960
(Trimethoprim 160 mg, Sultamethoxazol 800 mg)
THÀNH PHÂN: Mỗi viên nẻn chứa
Trimethoprim 160 mg
Sulfamethoxazole 800 mg
Tả dược: Lactose monohydrat, povidon, tinh bột ngô, talc, magnesium stearat, natri starch
glycolat.
DƯỢC LỰC HỌC
PYMEPRIM là sản phẩm phối hợp cảc hoạt chất Sulfamethoxazole vả Trimethoprim theo tỉ lệ
5:1. Sulfamethoxazole là một sulfonamid, ức chế cạnh tranh sự tổng hợp acid folic của vi khuẩn.
Trimethoprim iả dẫn xuất cùa pyrimidin, ức chế đặc hiệu enzym dihydrofolat reductase của vi
khuấn. Sự phối hợp hai hoạt chất nảy theo tỷ lệ như trên có tác dụng diệt khuẩn do hiệp đồng tác
dụng. Cơ chế hiệp đồng nảy cũng có tác dụng đối với những vi khuẩn kháng lại từng thảnh phần
cùa thuốc.
— Các vi sinh vật sau đây thường nhạy cảm vởi thuốc: E coli, Klebsiella sp., Enterobacter sp. .,
Morganella morganii, Proteus mirabilis, Proteus indol dương tính, bao gồm cả R vulgaris,
H. injluenzae (bao gồm cả chủng kháng ampicillin), S penumomae Shtgella jlexnerz vả Shigella
sonnei, Pneumocystis carinii. Cotrimoxazol có một vải tảc dụng đối với Plasmodium
falciparum vả Toxoplasma gondiz'.
— Cảo vi sỉnh vật thường khảng thuốc: Enterococcus, Pseudomonas, Campylobacter, vi khuẩn
kỵ khí, nâo mô cầu, lậu cầu, Mycoplasma.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Sau khi uống, thuốc được hấp thu nhanh và có sinh khả dụng cao. Nồng độ ổn định của
trimethoprim là 4- 5mg/lít, của sulfamethoxazol là 100 mg/lít sau 2- 3 ngảy điều trị với 2 liều
mỗi ngảy. Nửa đời của trimethoprim lả 9-10 gỉờ, của sulfamethoxazol là 11 giờ. Trimethop '
đi vảo trong các mô và dịch tiết tốt hơn sulfamethoxazol. Nồng dộ thuốc trong nước tiểu cao h
150 lần nồng độ thuốc trong huyết thanh.
CHỈ ĐỊN H
Nhiễm khuẩn do các vi khuấn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn đưòng tiết niệu: nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng, nhiễm
khuẩn đường tiết niệu mạn tinh, tải phảt 0 nữ trưởng thảnh.
- Nhiễm khuấn đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: lỵ trực khuấn, nhiễm khuấn do E. coli gây bệnh đường ruột, tiêu
chảy.
- Nhiễm khuấn đường sinh dục, nhiễm khuấn da và mô mềm, nhiễm khuẩn răng và nha chu, viêm
mảng năo do cảc chủng nhạy cảm trên in vitro, bệnh do Toxoplasmosis
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn và trẻ em >12 tuổi: 1 viên mỗi 12 giờ
Trong những trường hợp đặc biệt nên sử dụng theo sự hướng dẫn của bác sĩ.
Nên uống Pymeprim forte 960 với thức an hay đồ uống để giảm tối thiểu cảc rối loạn tiêu hóa.
THẶNTRỌNG
Bệnh nhân suy gan, suy thận Ế
'Ể`
"~,
_.J
"ỔĨ
, "c
I
Cần theo dõi đặc biệt những bệnh nhân lớn tuồi hoặc nghi ngờ thiếu acid folic; Cân nhắc dùng
thêm acid folic.
Nếu dùng thuốc liều cao dải ngảy cũng cần phải uống thêm acid folic.
TMP/SMX có thể gây thiếu máu tan huyết ở người thiếu hụt G- 6PD.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với sulfonamid hoặc với trimethoprim hoặc bất cứ thảnh phần nảo
của thuốc.
Suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ thuốc trong huyết tương.
Người bệnh được xác định thiếu mảư nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic
Trẻ nhỏ duớỉ 2 tháng
TƯONG TÁC THUỐC
Thận trọng ở bệnh nhân lớn tuổi khi dùng đồng thời các thuốc lợi tiểu, chủ yếu là loại thiazid.
Lưu ý khi sử dụng Pymeprim forte 960 đồng thời với warfarin, phenytoin, methotrexate,
Phenylbutazon, sulfinpyrazone, thuốc hạ đường huyết, cyclosporin.
Ở những bệnh nhân sử dụng pyrimethamỉn có thể tăng sự thiếu máu nguyên bảo khổng lồ khi
dùng chung với Pymeprim forte 960.
Rifampicin lảm giảm thời gian bán hùy cùa trimethoprim
Indomethacin lảm tăng nồng độ sulfamethoxazole trong máu.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
- Thời kỳ mang thai: sulfonamid có thể gây vảng da ở trẻ em thời kỳ chu sinh do việc đấy bilirubin
ra khỏi albumin. Vì trimethoprim vả sulfamethoxazol có thể cản trở chuyển hóa acid folic, thuốc
chỉ dùng lủc mang thai khi thật cần thiết. Nếu cần phải dùng thuốc trong thời kỳ có thai, điều quan
trọng là phải dùng thêm acid folic.
- Thời kỳ cho con bủ: Phụ nữ trong thời kỳ cho con bú không được dùng TMP/SMX. Trẻ sơ sinh
rất nhạy cảm với tác dụng độc của thuốc.
TÁC DỤNG CỦATHUỎC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
- Hay gặp: sốt, buồn nôn, nôn, ia chảy, viêm lưỡi, ngứa, ngoại ban
- Ít gặp: tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết, mảy đa
— Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, thỉêu mảư nguyên hồng cầu khống lồ, thiếu m
tan huyết, gỉảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt vả giảm toản thế huyết cầu, viêm mảng não vô kh Ẩ ẨN Ệ,
hội chứng Lyell, hội chứng Stevens-Johnson, ban đó đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng, vản ở
da, hoại tử gan, suy thận, sỏi thận, ù tai. ' Ế
Thông báo cho thầy thuốc tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU
Biểu hiện: chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bất tỉnh
Loạn tạo mảư vả vảng da là biểu hiện muộn của dùng quá liều. Ức chế tủy.
X ứ trí : gây nôn, rửa dạ dảy.
Acid hóa nước tiều để lảm tăng đảo thải trimethoprim. Nếu có dấu hiệu ức chế tủy, người bệnh cần
dùng levocovorin (acid foninic) 5 - l 5 mg/ngảy cho đến khi hồi phục tạo máu.
HẠN DÙNG 48 tháng kểtừngâysản xuất.
BẢO QUẢN Nơi khô mảt(dưới30°C).Trảnhánhsáng.
UCHUAN TCCS.
' BÀY Vi 10viên, hộp 02 vi.
Vĩ 10 viên, hộp 06 vi.
Tu cuc TRUỞNG
P.TIQILÙNG PHÒNG
—/ifguyễn ỂỄẨị ẵắu %Ẩa’y T ° NG GIÁM ĐỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng