iõ?ì…
Z-
JồÙD
`Jnr'vr' _
.eũ \ or
,……3 \ x… ềuz
……oi. \ ẫ:x cam o. 0%
xx . xxxx . xx … ` xGm
Ề @ ẵ› …:ỉ . S: ỉp . oẵ :…Ễuz cũ . %.
001<11w5>1 ZKIA 00 >.PO
oẹhnm « p_ono »
ỀO.Ễ ooẫỏ .…x ư ã _.., ….. .
_ > n— 330 oẾ … ã >n— …oễoồ
.9ẫ …..m c…n ỂoỀ 2 ẵx .ẵẵ ễẵ 2… 33…
OZĐD IO Ễz mcỄcơu nmoco… com…
ễo . o…ỉ M zỂa zẳẫ Ễo . oẫ. zOEmOuỗo
_
C T M.
.0. Q
U Ê. J….
D Y J…
.…E rY U 7M.
T. L D Á.… mỔOQn .ỗcỔỄQ oc……ỉ
J .
A….……… @ … E 2. …
u .. m o 0 No
B Q P …… Ễs> q 2 _
C ~A đ
. n
… Đ ư.
Nhãn vỉ
WME PYME WME ;
120 GỈNMẤCĨON 120 GỈNMẦCĨffl Ì20 Mĩq
\
Glnkgo Bilobeĩ20mg Glnkgo Bilobe ext. 120mg Cao Glnkgo Bllobe120mg \
Ễì MP UBS CTV CP PYMEPHARCO PMP LABS CTY CP PYMEPMAHOO PMP LABS CỨ
… P
WME
NMACTON l20 GINMACTON 120 GINMACTON Ì20 G
\
>a 120mg Cao Ginkgo Blloba1ZOmg Glnkgo Blloba ext. 120mg Cao Ginkgo B1`
N NEPHARCO PMP LABS CĨY CP PVMEPHARCO PMF LABS CTY CP PVMEPHARCO Ế
HUÝNH TẤN NA
TÔNG GIÁM Đóc M
HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC
Nếu cần thêm thông tin, xin hói ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Đê xa tâm Iay trẻ em.
I”YR4E(ẺUYRđAJÊTT)DỈIZO
(Cao Ginkgo biloba 120mg)
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang mềm chứa
Cao Ginkgo biloba .......................... 120 mg
Tá dược: Sáp ong trắng, dầu đậu nảnh, lecithin, gelatin, glycerin, dung dich sorbitol, nước tinh khiết, methyl
paraben, propyl paraben, ethyl vanillin, titan dioxyd.
DƯỢC LỰC HỌC
PYMEGINMACTON no chứa chất cao chiết xuất đậm đặc và đã tiêu chuẩn hóa từ lá khô của cây Ginkgo
bỉloba (họ thực vật Ginkgoaceae). Thuốc có tác dụng lâm tăng tuần hoản động mạch ở các chi và dẩu, bình
thường hóa tính thắm của mao mạch trong chứng phù nề tự phát, tãng lưu lượng máu đến não, hoạt hoá sự
chuyền hóa năng lượng của tế bảo bằng cách gia tăng tiêu thụ glucose ở não bộ và bình thường hóa sự tiêu thụ
oxy ờ nảo.
Thuốc cũng giảm nguy cơ chứng huyết khối thuộc vi tuần hoân và có những tác dụng lợi ích đặc biệt đối với hệ
tuần hoản của người cao tuổi.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hoạt chắt chính lả chìết xuất tiêu chuẩn hóa cùa Gingko biloba được chuẩn độ có 24% heterosides của
Ginkgo, 6% di vả sesquiterpene ( ginkgolidesA, B, C vả bilobalide).
Các ginkgolide A và B vả bỉlobalide có độ khả dụng sinh học qua đường uống lả so đển 90%. Đạt nổng độ tổi
đa sau 1 đến 2 gìờ, quá trình bản thanh thải kéo dâi khoảng 4 giờ (bilobalide, ginkgolide A) đến 10 giờ
(ginkgol ide B). Cảc chất nảy không bị phân giải trong cơ thể vả chủ yếu được thái ra qua nước tiểu, một lượng
nhỏ dược thải qua phân.
CHỈ ĐỊNH
- Rối loạn chức năng não: ù tai, nhức đầu, giảm trí nhớ, thiếu tập trưng suy nghĩ, txầm cảm, chóng mặt.
- Rối loạn tuần hoản máu vả thần kinh tai: ù tai, giảm thính gíác, chóng mặt.
— Điều trị hỗ trợ trong suy tuần hoản võng mạc: rối loạn thị giác, thoái hoá hoảng điểm người giả, bệnh võng
mạc do tiều dường.
- Di chứng sau tai biển mạch máu não và chấn thương sọ não.
- Rối loạn mạch máu ngoại biên: tắc nghẽn động mạch chi dưới mạn tính, đau cách hồi, cải thiện hội chúng
Raynauld (tê lạnh vả tím tái đầu chi).
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn và trẻ em trên 12 tuồi: liều thông thường ] vỉên x 2 lần/ngảy.
Uống trong bữa ân, nuốt trọn víên thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với thảnh phần của thưốc.
Thời kỳ tai biến mạch não cấp tính. Nhổi máu cơtim cấp tính. Hạ huyết áp.
Phụ nữ có thai và cho con bú. Trẻ em dưới 12 tuổi.
THẬNTRỌNG
Ginkgo biloba không phải lá thuốc hạ huyết áp, và không thể dùng để điều trị thay thế cho các thuốc chống cao
huyểt ảp đặc trị.
Rối loạn đông máu hoặc đang dùng thuốc chổng đông máu.
PHỤ NỮCỎTHAI VÀ CHO CON BỦ
Khôn g nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc cho con bủ.
TƯONG TÁC THUỐC
Thuốc chống co giật: liều cao Gingko biloba có thề lảm giảm hiệu quả điều trị ở bệnh nhân đang điều trị bằng
carbamazepine hay acid valproic.
Thuốc chống đông máu (aspirin, clopidogrel, dipyridamole, heparin, ticlopìdine, warfarin): không nên phối
hợp v16ingko cũng có tính chất lảm loãng máu.
Thuốc ức chế IMAO: Gingko có thể lảm tăng tảc dụng cùa các thuốc chống trầm cám: phenelzine,
tranylcypromine.
"U
Ễ’xl »
j
.U
\Ấủẵtf
\
Lu
. khffl
1"
TÁC DỤNG PHỤ
Các tác dụng phụ rất hiếm xảy ra như rối loạn tiêu hóa, nối mẫn, nhức đầu.
Thông báo cho bác sĩtác dụng không mlng muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬTRÍ
Các triệu chứng: Chảy nước miếng, nôn mửa, tiêu chảy, sốt cao, bồn chồn, sợ hãi, co giật, mắt phán xạ, khó
thờ.
Hướn g xử lý: Rửa dạ dảy, dùng thuốc gíảm đau - an thần, thuốc lợi tiếu.
HẠN DÙNG 24 tháng kể từ ngáy sản xuất.
BẢO QUẢN Bảo quản nơi khô mát (dưới 30°C). Tránh ảnh sáng.
TIÊU CHUẨN TCCS.
TRÌNH BÀY Vĩ 10 viên, hộp 10 vi.
CTY CP PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoả, Phú Yên
GMP - WHO
PHÓ cục TRUỜNG
Wnõt _"lảnfflanẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng