Ỉzi›ẩ›znịẾ.ễnễễip
ẳẳ 00 ›...ẵ
tillilờtl—IÌEỈ
llỉlĩỉ
.000h . ẫDIO DWF
9! Ế EE.
.8.8 aẵ Ễ .2…. !.
zễo oẫ
.ẵ % ..! 23: B Ễ
ozoo :oỗ .uẫn :m...
.:zỡ Eo oỗzo ::.n ĩo
ẵzẵlẵ
fẫẵễ.ẵ
Ễ…ẵaẵẫẵâ
Ễ ìũw
… .ỄWẦĨ
….uỉẵuầuz
…SJ—ăâồ
…ỂỂ …: …… …ẽẳ ? E ẵ
ou… zOồ<ãzõ
mã>m
Ê…ỞO ……czOẫu :U uOOE
_….ẳẳ
f!oưtaĨỉla-Iự
iiỉtỉl8elcls
.ễ . Ễm
JUE .…UOc cũẫ …ỏễ:
nãu iOI»
/
BỘYTE
CỤC_QUAN LY DƯỢ
ĐẢỊHÊ
Nhãn vỉ
… Mi Mi
' 20 GINMACTON 120 GINMACTON 120 GINMACTON 120
'1zomg Cuomunngoummm thoobllobldlyoxtfflOmg cu…
_ kgobllobuủyoxtđủng OukhôMbllbc1'dìmo Ghlmob|ldndryei
TỔNG GIÁM ĐỐC
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Nếu cẫn rhẽm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trưởc khi dùng. Đê xa tầm lay trẻ em.
PYMEGINMAC TON 120
(Cao Gínkgo biloba 120mg)
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang mềm chứa
Cao khô Ginkgo biloba .......................... 120 mg
(Chứa 22% - 27% flavonoid tính trên flavonol glycosid)
Tá dược: Sảp ong trắng, dầu đậu nảnh, lecithin, gelatin, glycerin, dung dich sorbitol, nước tính khiết, methyl
paraben, ptopyl paraben, ethyl vanillin, titan díoxyd…
DƯỢC LỰC HỌC
PYMEGINMACTON 120 chứa chất cao chiết xuất đậm dặc và đã tiêu chuẩn hóa từ lá khô của cây Ginkgo
biloba (họ thực vật Ginkgoaceae). Thuốc có tảo dụng lảm tăng tuần hoản động mạch ở các chi và đầu, bình
thường hóa tính thấm của mao mạch trong chứng phù nề tự phát, tăng lưu lượng máu đến não, hoạt hoá sự
chuyển hóa năng lượng cùa tế bảo bằng cách gia tăng tiêu thụ glucose ở não bộ vả bình thường hóa sự tiêu thụ
oxy ở não.
Thuốc cũng giảm nguy cơ chủng huyết khối thuộc vi tuần hoản vả có những tác dụng lợi ích dặc bíệt dối với hệ
tuần hoản cùa người cao tuổi.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hoạt chắt chính là chiết xuất tiêu chuẩn hóa cùa Gingko biloba được chuẩn độ có 24% heterosides cùa
Ginkgo, 6% di vả sesquiterpene (ginkgolidesA, B, C và bilobalide).
Các ginkgolide A và B vả bilobalide có độ khả dụng sinh học qua đường uống lả 80 đển 90%. Đạt nổng dộ tối
đa sau 1 đến 2 giờ, quá trình bán thanh thải kéo dải khoảng 4 giờ (bilobalide, ginkgolide A) đến 10 gỉờ
(ginkgolide B). Cảo chất nảy không bị phân giải trong cơ thể và chủ yếu được thải ra qua nước tiểu, một lượng
nhỏ được thải qua phân.
cni ĐỊNH
- Rối Ioạn chức năng não: ù tai, nhức đẩu, giảm trí nhớ, thiếu tập trung suy nghĩ, trầm cảm, chỏng mặt.
- Rối loạn tuần hoản máu và thần kinh tai: ù tai, giảm thính giác, chóng mặt.
- Điểu trị hỗ trợ trong suy tuần hoản võng mạc: rối loạn thị giác, thoái hoá hoảng diếm người giả, bệnh võng
mạc do tiểu đường.
- Di chứng sau tai biến mạch máu não vả chấn thương sọ não.
- Rối loạn mạch máu ngoại biên: tắc nghẽn động mạch chi dưới mạn tính, đau cách hồi, cải thiện hội chứng
Raynauid (tê lạnh và tím tái đầu chi).
uÊu LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Người lớn và trẻ em trên 12 mối: lỉều thông thường ] viên x 21ần/ngảy.
Uống trong bữa ăn, nuốt trọn víên thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với thảnh phần của thuốc.
Thời kỳ tai biến mạch năo cẩp tính. Nhổi mảu cơtim cấp tính. Hạ huyết ảp.
Phụ nữ có thai và cho con bú. Trẻ em dưới 12 tuốỉ.
Các trường hợp đang có xuất huyết, rối loạn đông máu.
Không được dùng đồng thời thuốc có tác dụng chỉ huyết.
THẬN TRỌN G
Ginkgo biloba không phải là thuốc hạ huyết áp, vả không thể dùng để đỉều trị thay thế cho các thuốc chống cao
huyết ảp đặc trị
Rối loạn dông mảư hoặc dang dùng thuốc chống đôngmảu.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
TƯONG TẢC THUỐC `
Thuốc chống co giật: liều cao Gingko biloba có thề lảm giảm hiệu quả điều trị ở bệnh nhân đang đỉều trị băng
carbamazepinc hay acid valproic. '
Thuốc chống đông máu (aspirin, clopidogrel, dípyridamole, heparin, ticlopìdine, warfarin): không nên phôi
i-
hợp vì Gingko cũng có tính chất lâm loãng máu.
Thuốc ức chế IMAO: Gingko có thề lâm tăng tảc dụng của các thuốc chống trầm cảm: phenelzine,
Uanylcypromine.
TÁC DỤNG PHỤ
Các tác dung phụ rất hiếm xảy fa như rối loạn tiêu hóa, nồi mẫn, nhức đẩu.
Thông báo cho bác sĩtác dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
QUẢ LIÊU vA xửmí
Các triệu chứng: Chảy nước míềng, nôn mửa, tiêu cháy, sốt cao, bổn chồn, sợ hăi, co giật, mất phản xạ, khó
thở.
Hướng xử lý: Rửadạdảy, dùng thuốc giảm đau- anthần, thưốclợitiều.
HẠN DÙNG 24 tháng kếtùngảy sản xuất.
BẮO QUẨN Bâo quản nơi khô mát(dưới soocỵ Tránh ánhsáng.
TIÊU CHUẨN chs.
TRÌNH BÀY Vi 10viên, hộp 10 vi.
Công Ty cò Phần PYMEPHARCO ' \ @
166 - 10 Nguyễn Hưệ, my Hoả, Phú Yên, Việt Nam ` .~ … “\ủfị,
- v GMP-WHO .OPnAN "~…:
iinco)
PHÓ cục TRUỞNG
ơth Ữẩệfỡẩw
@/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng