BỘ Y TẾ Ể Ổ ỔL/Ư ?
C"— Ể'———QLẠ…N_LY DƯ…ỢC Nhãn hộp
ĐA PHE DUYỆT
Lân dau’lĨl-ỄJ'lẫ
' u…a be… thcođon
_ Ô 250mg Clorithromycin ẵ ẳ ị ị
… LAROCIL ỂỂỂ
ẳ
////ll towenboopmm
couroennu-Mủủm snecmcmou -bi…—
[ % mm STWGE-huởymudịnũdwmmhunffl
muows. coutmmicmms. oceaez. m…ỏmủ ddũhn
; AWINISTRATION—kdlnhnhlnủ. hdhblúeuíubhduum
@ 250 ải…
ăă
ẫĩẻ
' P…ipfionởve
__ 250mg clurithromycin
ẵ Ồ LAROCIL
@
@
092 1l308V1
////II 10 film—oooied toblets
THANNPHẨn—Mluuủụladm
, couc TV có máu Pmemuaco
\ ` T W &—
ẳẵầwnuẳú' mm. orđmmcnớiccnlaim.umm.
cAcuoủuc—hamủnh
TóNe GiÁM oõc
Nhãn vỉ
I Ẹ . . 7 … 7 7 M 5 Ẩì
iCi'ii… cn~a… cn~… cư… crn… Cii
250 250 250 250 zso …]
. ych250mg Cluữưomycinâ50mg ClarOMmycửo2fflmg Cllrtthromych250mg Chmtưomycm²smng C !
CỄẦ'ảocu CỮaocn CỂẨỄocn CỄỄaocu CỄỀỉzocni
250 250 250 250 250
CffliẮaoui Cin… CLAmẾROCIL Ẻ“ẩiaoeu Cỉ
250 250 250 250
Ĩ cmycin ²50mg Cllrlthrcmycin 250mg Cluithrcmycin 250mg Clarithvomycin 250mg Clnrithromycin 250mg c '
b 250 250 250 250 ị
TỔNG eeÁ.m ĐỔC
Jì®
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cẫn Ihêm rhông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ huiớng dẫn sử dụng truớc Ichi dùng. Để xa tầm Iay rrẻ em.
PymeCLAROCIL 250
(Clarithmmycỉn 250mg)
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nén bao phim chứa
Ciarithromycin ..................................... 250 mg
Tá duợc: Microcrystalline cellulose, croscarmellose natri, tinh bột ngô, natri dihydrogen phosphat, povidon, natn' starch glycolat, natri stearyl
fumarat, colloidal silicon dioxid, acid citrỉc, scpifilm LP 0 l 4, scpispersc dry 3203, lactose monohydrat.
DƯỢC LỰC HỌC
Clarithmmycin lả kháng sinh macrolid bán tổng hợp, thường có tác dung kim khuẩn, mặc dù có thể có tác dụng diệt khuẩn ở liều cao hoặc đối
với nhũng chủng rất nhay cảm. Clarithromycin ức chế sự tổng hợp protein ớ vỉ khuấn nhạy câm bằng cách găn với tiếu đơn vị SOS ribosom.
C larithromycin có tác đựng mạnh hơn erythromycin đối với Moraxella catarrhalis vã Legionella spp. Tác dựng rắt mạnh đối với Chlamydia
spp, Ureaplasma urealyricum vù hơn hắn các macrolid khác dối với Mycobaclerium avium nội bảo. Thuốc cũng oó tác dựng đối với M. Ieprae.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Clarithmmycin sau khi uống được hẩ thu nhanh qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng khoảng 55%. Mức độ hấp thu gần như không bị ảnh hướng
bởi thức ăn. Nồng độ đinh trong huy t thanh đạt được khoảng 2 - 3 giờ sau khi uống. Nồng độ ổn đinh đạt được trong khoảng 3 ~ 4 ngây; nồng
độ đinh cùa clarithromycin vả chẩt chuyến hóa có hoạt tỉnh l4-hydroxy clarithromycin theo thứ tư khoảng I và 0,6 mcg/ml, sau khi uống viên
nẻn 250mg, 2 lần/ngảy.
Clarithmmycin vã chất chuyền hóa có hoạt tinh l4-hydroxy clarithromycin được phân phối rộng rãi vả nồng độ trong mô vượt nổng độ trong
huyết thanh do một phần thuốc được thu nap vảo tmng tế bảo. Clafithromycin thâm nhập tốt vảo các mô với thế tich phân bố ước tinh khoảng
200 ~ 400 L. Khoảng 70% nổng độ thuốc gắn với protein hưyết tưong. Thuốc chuyển hỏa nhiều ở gan vả thải ra phân qua đướng mật, một phần
đáng kể thải trù qua nuớc tiểu. Khoảng 20 và 30% theo thứ tự ứng với liều 250 mg vá 500 mg dạng viên nén được thải qua nước tỉếu dưới dạng
không bị chuyển hóa. Thời gían bản thái của clarithromycin vả l4-hydroxy clarithromycin khoảng 3 - 4 gỉờvá 5 - 6 giờ theo thứ tự khi người
bệnh uống iiều 250mg, z lầningảy; khoảng 5 - 1 giờ vả 7 - 9 giờ khi người bệnh uống liều 500mg, z lầnlngảy. Thời gian bán thái bị kéo dâi ở
người bệnh suy thận.
cui ĐỊNH
Clarithromycin dược chỉ định trong các truờng hợp nhiễm khuẩn do vi khuản nhạy cám như viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm
phế quản mạn có đợt cẩp, viêm phổi nhẹ - vừa mắc phải ớcộng đổng, viêm da vả các mô mềm,
Phối hợp với một thuốc ức chế bơm proton Ht hay với một thuốc đối kháng thụ thể histamin Hz, và một thuốc kháng khuấn khác trong điều trị
dỉệt trừ H. pyloriờ nhũng bệnh nhân loét dạ dảy tá trảng đang tiến triền do H. pylori.
LLẾU DÙNG vA cÁcu SỬDỤNG
Người lớn
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp vả da: 250-500mg, z lẩn/ngây; trong 7 - 14 ngây. Đối với người bệnh suy thận nặng nẻn giảm liều oòn 250mg, l
lần/ngây hoặc 250mg, 2 lầnlngây trong nhũng truớng hợp nhiễm khuẩn nặng.
- Với Mycobacterium aw'um nội bâo: điều tri viêm da do nhỉễm Mycobacterium avium: 500mg, 2 lần/ngây, trong it nhẫt 3 tháng.
~ Clarithromycin được dùng phối hợp với thuốc ức chế bơm proton vả với các thuốc khác để diệt H. pylori với liều 500mg x 2 lần/ngảy, trong
10 - l4 ngây.
Đíều chinh liều ở bệnh nhản suy lhận:
Clcr < 30 mVphủt: dùng vi líều binh thường hoặc kéo dải gấp đòi khoảng cách giữa các iản cho thuốc.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhãn suy giảm chức năng gan, thận.
CHỎNG cni ĐỊNH
C larithromycin chống chi đinh trong tmớng hợp:
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với clarỉthromycin, bất kỳ kháng sinh nản khác thuộc nhóm macrolid hoặc bất kỳ thảnh phần nâo cùa thuốc.
~ Bệnh nhân suy gan nặng.
~ Dùng đồng thời với các dẫn xuất nấm cựa gâ.
- Dùng dồng thời clarítiưomycin với bất kỳ thuốc nâo sau đây: cisaprid, pimozid vả tcrfenadin. Nồng độ cao của cisaprid, pimozid vả
terfenadin dã được báo cáo ở những bệnh nhân dùng đồng thời một trong những thuốc nảy với clarithmmycin dẫn đển khoảng QT kéo dải va
rối ioạn nhịp tim bao gồm nhịp nhanh thất, rung thất vả xoăn đinh. Tác động tương tự đã được quan sát thấy khi sử dụng đồng thời astemizol vả
những macrolid khác.
~ Dùng đồng thời với simvastatin.
- Bệnh nhân hạ kali máu (khoảng QT kéo dải).
TƯONG TẢC TH UỎC
Việc sử dung với các thuốc sau được chống chỉ định tuyệt đối do khả náng tương tác thuốc nghiêm tmng:
ísa ri imozid fen in và astemizol
Clarithromycin được báo cáo lảm gia tang nồng độ huyết thanh của cisaprid, pimozid, terfenadin vả mtcmizol. Sự gia tăng nổng độ của các
thuốc nảy dẫn đến tãng nguy cơ rói loạn nhịp thất, đặc biệt iả xoắn đinh. Chống chỉ đinh sử dụng đổng thời clarithromycin với bẩt kỳ thuốc nâo
trong những thuốc nảy.
Các báo cảo phân ứng có hại cho thẫy việc sử dụng đồng thời clarithromycin với crgotamin hoặc dihydrochotamin có liên quan đến ngộ dộc
cấp tinh nấm cựa gả đặc trưng bới co mạch, thiếu máu cục bộ của các chi và các mô khác bao gồm hệ thổng thần kinh trung ương. Chống chi
đinh sử dụng đồng thời clarithromycin với ergotamin hoặc dihydroergotamin.
Ắnh hưởng của cdcthuốc kháclên clarừhronựciu
Clarithromycin được chuyển hóa bới enzym CYP3A4. Do đó, các chất ức chế mạnh cnzym nảy có thề ửc chế sự chuyến hóa cùa
clarithromycin, lâm gia tãng nồng độ huyết tương của clarithromycin. »ìử
.V i
Dùng đồng thời clnrithromycin vả thuốc kháng nấm nhóm azol (fiuconazol, itraconazol, ketoconazol) lảm tăng nguy cơ nhiễm độc cơ tim (kéo
đải khoảng QT, xoăn đinh, ngừng tim).
Fluconazol:
Dùng đồng thời fluconazoi 200 mglngây vả clarithromycin 500 mg, 2 lầnlngảy trên 2] người tinh nguyện khỏe mạnh lâm gia tãng nổng độ
trung bình tối thiếu ở trạng thái ốn định của clarithromycin (Cmin) và diện tích dưới đường cong (AUC) theo thứ tư 33% vả 18%. Nồng độ ớ
trạng thái ốn định củachẩt chuyến hóacó hoạttinh l4-hydroxy clarithromycin không bị ảnh huờng nhiều khi dùng dồng thời fluconazol.
Rilonavir:
Ritonavir (200 mg, 3 lẩn/ngây) cho thấy có sự ức chế chuyển hóa ciaritlưomycin (500 mg, 2 lầnlngảy), với sự gia tăng Cmax, Cmin vả AUC
theo thứ tư 31, 182 vá 77%, khi dùng đồng thời với ritonavir. Ức chế gấn như hoân toản sự hình thảnh chất chu ển hóa có hoạt tinh l4—hydmxy
clarithromycin. Nhìn chung không cần giảm Iiều ờnhững bệnh nhân 06 chức năng thận blnh thường, nhưng iièyu hâng ngây của clarithromycin
khỏng nên vượt quả 1 g. Giảm liều cần được xem xét ờnhũng bệnh nhân suy thận. Đối với những bệnh nhân có ma thanh thải creatinin từ 30 đển
60 mllphút, liễu clarithromycin nên đuợc giảm 50%, vả độ thanh thải creatinin <30 mllphút Iỉều dùng nên được giảm 75%
Thuốc gáy cám ửng CYP3A4 (như cfavian nevirapin, rifampicin, phenytoin, carbamazepin, phenobarbital) có thế lèm tãng chuyền hóa
clarithromycin dẫn đến gỉâm nồng độ vả hỉệu quả điều trị
Dùng đồng thời rifabutin vả clarithromycin đẫn đến sự gia tăng nồng độ rifabutin vè giảm nồng độ clarithromycin tmng huyết thanh, dẫn đến
tảng nguy cơviém mèng bồđảo.
Giảm 39%AUC clarithromycin vả tãng 34%AUC chắt chưyến hóa có hoạt tính i4-hydroxy clarithromycin đã được quan sát thấy khi sử dụng
đồng thời clarithromycin với efavirenz cảm ứng C YP3A4.
Ẩnh hưủng của clarỉthronưcin lên cảcthuốc hhác
Clarithromycin la một chất ức chế enzym chuyến hớa CYP3A4 vả các protein vận chuyến P-glycoprotcin. Mức độ ức chế với các chẩt nền
CYP3A4 khác nhau vã khó đự đoán. Do đó, clarithromycín không nén được sử dụng đổng thời trong quá trinh điều trị với các thuốc khảc lảm
chất nền cho CYP3A4, trừ khi nổng độ, hiệu quả điều trị hoạc tác dung phụ của các thuốc Iảm chấtnền CYP3A4 oó thế được theo dỏi chặt chẽ.
Giảm iièu cóthể cần thỉểt.
Sildena/il. tadalafi! vả vardenajìl
Các chẩt ức chế phosphodiesterase nảy được chuyển hóa, it nhắt la một phần bới CYP3A, vả CYP3A có thế bị ức chế bời clarithromycin khi sử
dựng đồng thời. Dùng đồng thời clarithromycin với sildenafil, tadalafil vè vardenafil có thẻ tảng nồng độ chất ức chế phosphođiesterase. Giảm
Iiều sildenafil, tadalafil vả vardenafil nên được xem xét khi dùng đồng thời với clarithromycin.
Sửdụngđồng thời với các !huốc có tiểm năng kéo dìu“ khoáng Qt-
Các trường hợp xoản đinh aa được báo cáo ở nhũng bệnh nhân sử dụng đồng thời clarithromycin với quinidin hoặc disopyramid. Tránh sử
dụng đồng thời các thuốc nây, hoặc nồng độ quinidin hoặc disopyramid phải được giám sát chặt chẽ để điều chinh liều phù hợp.
Các chẫt ửcchếmen khử HMG-CoA:
Clarithmmycin ức chế chuyến hóa một số thuốc ức chế HMG-CoA reductase, Iảm tãng nồng độ trong huyết tương của các thuốc nảy. Trường
hợp hiếm gặp tiêu cơván có liên quan với sự gia tăng nồng độ nảy dã được báo cáo ở bệnh nhân được điều trị đổng thời clarithromycin vè
simvastatin hoặc lovastatin. Clarithromycin có thế tạo ra tương tác tương tự với atorvastatin vả it hơn với cerivastatin. Khi clarithromycin
được chỉ định ở những bệnh nhân được điều trị bầng statin, nên ngừng điều trị với statin.
Tollerodin
Tolterodin được chuyến hóa chủ yếu thông qua cảc isoform 2D6 của cytochrom P450 (CYP2D6). Trong đó con dường chuyền hóa được xác
định … CYP3A. Các chất ức chế CYP3A lâm gia tảng đáng kể nồng độ toiterodin. Nên giảm liều tolterodin khi có sự hiện diện cùa câc chất ức
chế CYP3A, như clarithromycin.
Các lhuốc benzodíazepin
Khi midazoiam được điều ni phối hợp với thuốc viên clarithromycin (250mg, z lầnlngảy), AUC của midazolam tăng 2,7 lần sau khi tiêm tĩnh
mạch vả 7 lần sau khi uống. Trúnh đùng đồng thời midazolam uông vả clnrithromycin. Nếu midazolam tiêm tĩnh mạch được chỉ định điểu trì
phối hợp với clarithromycin, hẹnh nhân phải được theo dòi chặtchẽ dễ điều chinh liềuphù hợp. Các biện pháp dự phòngtươngtự cũng được áp
dụng cho các benzodiazepin khác được chuyền hóa bới CYP3A4, đặc biệt là triazolam cũng như alprazoiam. Đối với các benzodiazepin
không được chuyển hỏa bới CYP3A4 (temazepam, nitrazepam, lorazepam) tượng tác với clarithromycin là khó xảy ra.
Omeprazol
AUC của omeprazol được tảng lên đến 89% khi dùng đồng thời với clarithromycin trong diệt trừ H. pylorỉ; Tuy nhiên sự thay dối trong giá ưi
pH dạ dảy 24 giờan bình từ 5,2 (omeprazoi đơn trị liệu) đến 5.7 (omeprazol + clarithromycin) không có ý nghĩa lâm sảng.
Khộng có sẵn dữ liệu in-vivo mô tả sự tương tác giũa clarithromycin vả cảc loại thuốc sau: aprepitant, clctriptan, halofamrin vù ziprasidon.
Tuy nhiên, do dữ liệu ìn-vilm cho thấy các loại thuốc nây lả chẩt nển của CYP3A, cẩn thận trọng khi chúng được sử dựng cùng với
clarithromycin.
Eleưiptan nên không được sử dựng cùng với thuốc ức chế CYP3A như clarithromycin.
Đã có báo cáo về sự tương tác thuốc của thuốc ức chế CYP3A, bao gồm clarithromycin, với cyclosporin, tacrolimus, methylprednisolon,
vianastin vả cilostazol.
Cyclosporin. tacrolimus vả sirolimus:
Sử dụng đồng thời clarithromycin đường uổng Iảm tảng hon 2 lần các mức Cmin của cyclosporin vả tacrolimus. Tác động tuong tự cũng được
dự kiểu cho sirolimus. Khi bắt dầu điều ưi với clarithromycin ớnhững bệnh nhân aa nhận được bẩtkỳ thuốc ức chế miễn dịch nảo trong những
thuốc nây, phái theo dõi chặt chẽ nồng độ cyclosporin, tacrolimus hoặc sirolimus vá giảm liều khi cần thiết. Khi ngưng sử dụng clarithromycin
ớnhũng bệnh nhân nây, phải theo dôi sátnồng dộ cyclosporin, tacrolimus hoạc sirolimus, oè điều chinh liều cho phù hợp.
Digoxin vờ các hoạt chẩr khác được vận chuyến bằng P-glycoprotein
Nồng độ của chất nển digoxin ng có thể tăng khi dùng đổng thời với clarỉthromycin. Theo dõi nồng độ trong huyết tương cùa digoxin khi bắt
đầu hoặc kểt thủc điều trị với ciarithromycỉn để điều chỉnh liều cho phù hợp.
Thuốc chốngđái !háo đuờng
Sau khi đùng đồng thời ciarithromycin với insulin vả các thuốc chống đái tháo đường khác đã quan sát thấy sự hạ đường huyết. Cơ chế của hiện
tượng nây vẫn chưa được rõ, mặc dù có thể liên quan đến sự tương tảc dược đông học giũa clan'thromycin vá một số thuốc chống đái tháo
đường đường uống. Ở người khỏe mạnh, việc sử dụng clarithromycin 250 mg, 2 lần/ngây trong hai ngảy iảm tãng I,3 lần nồng độ trong huyết
tương cùa glibenclamid (0.875 mg liều duy nhất), có thế do P-glycoprotein trong thânh ruột bị ức chế bởi clarỉthromycin. Trong một nghỉên
cứu ở người tình nguyện khỏe mạnh, sửdụng ciarithromycin (250 mg, 2 Iần/ngây trong 5 ngảy) lảm tăng 40% nồng độ trong huyết tương của
repaglinid (0,25 mg liều duy nhẫt), có thế do các enzym CYP3A4 bị ức chế bời clarithmmycin.
J'WZ
Wmfarin:
Sử dụng clarithromycin ttên những bệnh nhân dùng warfarin có thế lảm tãng khả năng các tác dựng của warfarin. Thời gian prothrombin nẻn
được theo dõi thường xuyên ưen những bệnh nhân nảy.
Theophyllin:
Sử dựng clarithromycin cho những bệnh nhân đang dùng theophyliin có liên quan với sự gia tăng nồng độ theophyllin trong huyết thanh vù khả
năng gây dộc của theophyllin.
Zidovudin:
Sử dụng đồng thời clarithromycin vả zidovudin trên bệnh nhân người lớn bị nhiễm HIV có thể dẫn đểu giảm nổng độ zidovudin ớ trạng thái ổn
định. Điều nây gần như có thể tránh được khi cách quãng liều dùng clarithromycin vá zỉdovudin … 1-2 giờ. Không có phản ứng như vây
được báo cáo ớttẻ em.
Colchicin:
Colchicin lả chất nền cũa cả CYP3A vả P-glyco rotein (ng). Clarithromycin và các macrolid khác được biết lả chất ức chế CYP3A vá ng.
Khi clarithromycin vả coichicin được sử dụng đ ng thời, ng và /hoặc CYP3A bị ức chế bới clarithromycin có thế lảm tăng nồng độ colchỉcin.
Bệnh nhân cẩn được theo dõi tríệu chửng lâm sảng của nhiễm độc colchỉcin
Phenytoin vả valprool
Đã có báo cáo về sự tương tác của clarithrom cin với phenytoin, vaiproat (lâm tăng nồng độ phenytoin vả valproat). Nên theo dõi nồng độ
huyết thanh khi sử dụng đồng thời các loại thuầế nây với clarithromycin.
Tươngtảc dược động hai chiều
A Iazanavir
Cả clarithromycin vả atazanavir đều lả những chẩt nền và chẩt ức chế CYP3A, vè đã có bằng chửng về tương tác thuốc hai chiều. Sử dụng đổng
thời clarithromycin (500 mg, 2 lầnlngáy) với atazanavir (400 mg, ] lẩnlngảy) dẫn đến sự gia tăng gấp 2 lẩn nồng độ clarithromycin và giám
70% nồng độ l4-hydroxy clarithromycin , AUC của atazanavir tăng 28%.
Do clarithmmycin có khoảng điều trị rộng, không cần giâm liều ở những bệnh nhân có chức nảng thận binh thường. Đối với những bệnh nhân
có Clcr 30~60 mllphút, 1iều clarithromycin nên được giảm 50%. Dối với những bệnh nhán có Clcr <30 mllphút, liều clarithromycin nên được
gỉám 75%.
Không dùng liều clarithromycin lớn hơn 1000 mg mỗi ngây cùng với thuốc ửc chế protease.
lrraconazol
Cả hai clarithromycin vả ítraconazoi đều lả những chất nền và chất ức chế CYP3A, dẫn đển tương tác thuốc hai chiều: clarithromycin có thề
lầm tăng nổng độ tmng huyềt tương của itmconazol, trong khi itraoonazol có điề lâm tăng nồng độ trong huyết tưong cùa clarithromycin.
Bệnh nhân dùng đồng thời itraconazol vù clarithmmycin cẩn được theo dỏi chặt chẽ các dẩu hiệu hoặc triệu chứng của tăng hoặc kéo dải tác
dụng dược lý.
Saquinavir
Cả hai clarithromycin vả saquinavir đều lả những chất nền vả chẩt ức chế CYP3A, vẻ đã có bằng chứng về tương tác thuốc hai chiều.
Dùng đồng thời clarithromycin (500 mg, 2 lẩnlngảy) vả saquinavir (viên nan mềm, 1200 mg, 3 Iẩn/ngảy) trên 12 t1nh nguyện viên khỏe mạnh
lảm tăng diện tích dưới đuờng cong (AUC ) ở trang thái ổn định và nồng độ iđa (Cmax) của saquinavir theo thứ tư 177% và 187% so với sử
dụng saquinavir đơn trị liệu.
AUC clarithromycin vã Cmax cũng cao hơn khoảng 40% so sứ dựng clarithromycin đớn trị Iiệu.
Không cản điều chinh iièu của cả hai thuốc khi sử dựng đổng thời trong khoảng thời gian điểu trị giới hạn ở liều đã được nghiên cửu.
SỮDỤNG THUOC cuo PHỤ NỮ cớ THAI vA CHO CON BÚ
Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho bú
TÁC ĐỌNG CỦA THUOC LÊN KHẢ NĂ NG LÁ! xe vA VẶN HÀNH MÁY MÓC
Khỉ lái xe vả vận hảnh máy mớc phải thận trọng vì clarithromycin có thể gây hoa mắt, chỏng mặt.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Thuờnggặp: tũng BUN, nhức đầu, buồn nòn, tiêu chảy, nôn mửa, đau bựng, khó tiêu, viêm miệng, viêm lười. đồi mảư lưới, đổi mâu rũng, vị
giác bất thường. Cũng như với các kháng sinh khác, dùng lâu dâi có thể dẫn đến sự phảt triển quá mức cùa các vi sinh vât không nhạy cảm.
Ỉtgăp: kéo dải thời gian prothrombin, tang creatinin huyết thanh, tãng nồng độ transaminase. Giảm bạch cầu. Đau khớp, đau co. Phán ứng dị
ứng từ mề đay, ban da nhẹ đển sốc phản vệ. Rối loạn chức năng gan thường lá thoáng qua và hồi phụ , viêm gan ứ mật có hoặc không vảng da.
Rối loạn gan-mật. Trầm cảm.
Rất hiếm: hạ đường huyết đã được quan sát đặc biệt lù sau khi dùng đồng thời với các thuốc chống đái tháo đường và insulin. QT kéo dâi, nhịp
thất nhanh và xoắn đinh. Giám tiếu cầu. Chóng mặt, hoa mắt, dị cám. co giật. Ù tai, mẩt thinh lực có thể hồi phục. Viêm tuy. Viêm đại tráng giá
mạc đã được báo cáo rất hiếm khi xáy ra với clarithromycin, và có thế dao đông trong mức độ từ nhẹ đến đe dọa tính mạng. Viêm thận kẽ, suy
thận. Hội chứng Stevens-Johnson vả hoại tử biếu bi nhiễm độc. Suy gan gây tử vong đã được báo các đặc biệt ở những bệnh nhân có tỉền sử
bệnh gan hoặc uống các thuốc gây độc cho gan. Lo âu, mất ngủ, ảo giác, rổi Ioạn tâm thẩn, mẩt phương hướng, ác mộng vả lú lẫn.
Thông báo cho thẩy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
QuÁ LIÊU vA XỬTRÍ
Triệu chúng: báo cáo cho thấy uống một lượng lớn clarithromycin có thể ây ra các tn'ệu chứng dạ dây—ruột. Các
có thẻ lien quan đển các tác dụng không mong muốn. Một bệnh nhân có tiễn sử rối loạn lướng cực uống 8 gam cl
trạng bỉến đôitâmthẩn,hảnhvihoangtường hạ kalimáu vảthiếu oxy máu.
' ' u ứng quá Iiếu phần lớn
'thijómycỉn cho thẩy có tinh
\\nặnghiếm khixáy :
~'- cácbiệ - —nc=
HẠN DÙNG 36 tháng kềtửngảysảnxuất.
BẢO QUẨN Nơi khô,mát(dướỉ 30°C).Tránhảnhsáng
nâu CHUẨN TCCS
TRÌNH BÀY Hộp 1 vix 10viên.
CÔNG TY cộ PHẢN wm:mnnco
166 ~ 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoả, Phú Yên, Việt Nam.
mo.c_uc muỏrvc
P.TRUONG PHÒNG W
@ẫ dễử'nẨ JẳìơgN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng