MWtổ
HỘ Y TẾ
CL'C ỌL'AN ifi“ 1ilf<ịtảc
m pin“… DầỉỆj'ị ;
Lân ỏi“…:.ĨlỆỹ.xỉAẶm_lmjỹ
ÂV
fflJmẹC_ỡZỉfôC
/lffln1ãCezne C
oauzaọowgf
……u.uuuu "
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nhãn vỉ
Al
ỵ\ă …
"~ẻ` , w ỉ HUỸNH TẨN NAM
² TỔNG GUÁM eóc
vi
HƯỞNG DẤN sử DỤNG THUỐC
Nếu cần thêm Ihông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Để xa tấm tay trẻ em.
PymeCEZITEC
chocetirizin dỉhydroclorid 5mg
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa
Levocctirizin dihydroclorid ..................... 5 mg
Tá dược: Microcrystallin cellulose, lactose monohydrat, colloidal anhydrous silica, magnesi stearat, opadry white.
DƯỢC LỰC HỌC
chocetirizin, chất đồng phân đối hình của cetirizin, lá thuốc đối kháng chọn lọc thụ mề Hl ngoại vi.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp thu
'I11uốc hấp thu nhanh vả hoản toản sau khi uống. Ở người lớn nồng độ đinh trong huyết tương dạt được sau khi uống
khoảng 0.9 giờ. Trạng thái ổn định đạt được sau 2 ngảy điều trị. Sự hấp thu của thuốc không phụ thuộc lỉều và không
bị ảnh hướng bời thức ăn, nhưng nồng độ đinh đạt được bị giảm và chậm hơn.
Phânphối
Không có dữ liệu về phân phối trong mỏ ở người vả sự đi qua hảng ráo máu năo của Ievocetirizin.
Chuyển hóa
Mức độ chuyển hóa cùa levocctirizin ở người ít hơn 14% liều vì vậy sự khác biệt do đa hình thái di truyền hay do ức
chế men khi dùng đồng thời với các thuốc khác rất ít. Con đường chuyến hóa bao gồm oxy hóa nhân thơm, dealkyl
hoa gốc N- và gốc 0- vả líên hợp taurin. Con đường dealkyl hóa chủ yếu qua trung gian CYP 3A4 trong khi con
đường oxy hóa nhân thom thường Iiên quan đến nhiều đổng men CYP.
Thả! trừ
Thời gian bán hủy ở người lớn lả 7,9 i 1,9 giờ. Thời gian bán hủy ngắn hơn ở trẻ nhò. Đường thải trừ chính cùa
levocetirizin vả cảc chất chuyền hóa 1a qua nước tiếu với 85,4% liều sử dụng. Đảo thải qua phân chỉ khoảng 12,9%
liếư sử dụng. chocctirizin được bái tiết bời quá trình lọc cùa cầu thận vả sự bải tiểt chủ động tại ốn g thận, Ă
CHÌĐỊNH ị_
Levocctin'zin được chỉ định điều trị triệu chứng đi kèm với cảc trình trạng dị ứng: "_
— Viêm mũi dị ứng theo mùa (bao gổm cả triệu chứng ở mắt).
- Viêm mũi dị ứng quanh năm. _ q
- Mảy đay mạn tinh. J*
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH SỬDỤNG ,_ R .j,
Thuốc dùng đường uống một lần duy nhất trong ngảy, nuốt nguyên vìẽn cùng với chất lóng và có thể uống cùng hoặc J
không cùng thức ăn.
Người lớn vả trẻ em trên 12 tuốt“: liều khuyến cáo mỗi ngảy lả 5mg (một viên).
Bệnh nhảnsuy thận vả ngưởi giả với tình trạng suy rhận mức độ rrung bình đến năng: điều chinh iiều như sau :
- Bình thường: độ thanh thải creatinin > 80: 1 viên mỗi ngảy.
- Nhẹ: độ thanh thải creatinin 50 - 79: 1 viên mỗi ngảy.
- Trung blnh: độ thanh thái creatinin 30 - 49: 1 viên mỗi 2 ngây.
- Nặng: độ thanh thải creatinin < 30: ! viên mỗi 3 ngây.
- Bệnh nhân giai đoạn cuối - bệnh nhân thẩm tách máu <10: Chống chỉ định.
m em từ 6 đến 12 mối: Iỉểu khuyến cáo mỗi ngảy lả 5mg (một viên).
Với bệnh nhi viêm thận: không khuyến cáo sử dụng.
THẬN TRỌNG
Không dùng thuốc cho trẻ em dưới 6 tuổi do dạng bảo chế không phù hợp.
Thận trọng khi dùng cùng rượu.
CHỐNG cni ĐỊNH
Có tiền sử mẫn cảm với lcvocctirizin hoặc với bắt cứ thảnh phẩn nảo của thuốc hoặc với bất cứ dẫn chẩt nảo cúa
piperazin.
Bệnh nhân suy thận nặng với độ thanh thải creatinin dưới 10 mllphút.
Bệnh nhân có vẩn để di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactosc, suy giảm lapp lactose hoặc kém hẩp th u
glucose - galactose không nên dùng thuốc náy.
TƯONG TÁC THUỐC
Chưa có nghiên cứu tương tác thuốc của lcvocetirizin. Nhũng nghiên cứu với hợp chẩt racemic cetirizin cho thắy
khỏng có các tương tác bẩt lợi liên quan về mặt lám sảng.
Mức độ hẩp thu của levocetirizin không bị giảm bới thức ăn, mặc dù tốc độ hẳp thu gíảm.
Ở một số bệnh nhân nhạy cảm, việc sử dụng cùng lúc cetirizin hoặc levocctirizin với rượu hoặc các thuốc ức chế thần
kinh trung ương khác có thể có các tác dụng trên hệ thần kinh trung ương mặc dù hợp chẩt racemic cetirizin đã dược
chửng minh không lảm tăng tác dụng cùa mợu.
PHỤ NỮCỎ THAI VÀ CHO CON BÚ
Chưa có dữ liệu lâm sâng về việc dùng Ievocctirizin cho phụ nữ có thai. Cảo nghiên cứu trên dộng vật không cho thẳy
ảnh hướng có hại trực tiếp hoặc gián tiếp lên thai kỳ, sự phát triền cùa phôi thai/ thai nhi, sự phát triền trong hoặc sau
sinh.
ievocctin'zin qua được sữa mẹ.
TẮC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Các tác dụng phụ không mong muốn có thể xảy ra bao gồm: đau đẩu, buồn ngủ, khô miệng vả mệt mói.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ xửrní
Triệu chửng: ngủ gả ở người iớn, còn ở trẻ cm thao cuồng lúc đầu rồi ngủ gâ.
Xử tri: Chưa có thuốc giải độc đặc hiện đối với lcvocctirỉzin. Chủ yểu lả điều trị triệu chứng và điều trị nâng ơơ, Có
thể rừa dạ dảy nếu uống trước đó không lâu. Thẩm tách máu không có hiệu quả trong việc loại trừ levocetirizin.
HẠN DÙNG 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
BẢO QUẢN Báo quản nơi khô, mảt (dưới 300c›. Tránh ánh sáng.
TIÊU cnuÀu chs
TRÌNH BÀY Hộp0] vỉ x 10 viên.
IHUỸNH TẤN NAM
TỐNG GIÁM oóc
PHÓ cục TRUỞNG
.Agfflắwại %… %?ẩaná
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng