fflểilffl’ỗ
BỘYTiỀ ` iẸ _
cuc QUẢN if—… Di..a_it L
ĐẦ PHÍ“ Bể 'ftỆ”i“" "……
i \,…
Lân đâuzflằĩ. AM....“ìmx7 \
ỉ
a—Tooopheryl M 400 IU
rm: E TN4oo
,® //||/I
oomosmou-smmm.wu
'" mETN4oo ……»— ……
ủ JJ … x 10 W moocmousÌ.fflwnoue DOSAGE.
1 i sromee
77x112x34
\ huúy.owlnboImthmmựt
SPECIFICATIOI — Wu.
KSEPMGREAON ƯOHILDHEN
SĐKIVBA: VD - XXXX - XX HEAD DE LEAFLET OAREFLI.LV BEFfflE USWG
30W.
'W`I/WĐỈ
= ứamn
:MJxeMu
@ ////ll
mETN4oo ………… ……
Hp 3ưx m… mụ nủn cnl mun. cuóne ml amn. uỂu aone.
CÁCH DÙNG — XunUtuđng dln lửdung.
er ouAu - Noi m. Mí «ium sơci. Tmm um
nâucnuÁn-mcs. _/ — … ..
cnoỏmhtmzmnm bẽanumméu /t.ẽWJ '“
l iưmwnm-fuvuu.mumvu oocxÝmbueoluaỹặmnmẹ . . i
Nhũn vỉ
nuÝnn TẤN nm
TỔNG GIÁM ĐỎC
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tín, xín hỏi ý kỉến bác sỹ. Đê xa lầm tay Iré em.
Pyme ETN400
(a—Tocopheryl acetat 400 IU)
THÀN H PHẨN : Mỗi viên nang mềm chứa:
u—Tocopheryl acetat (Vitamin E) 400 1U
Tá dược: dầu đậu nânh, gelatin, glycerin, nước cất, propyi paraben, methyl paraben, ethyl vanillin.
DƯỢC LỰC HỌC
Vitamin E là tác nhân chống oxy hóa, ngăn chặn sự oxy hóa cùa acid béo không có khả năng sinh ra cholesterol
ở mảng vả các cấu trúc khác của tế bâo, chống lại các gốc tự do iả nguyên nhân lảm tốn hại tế bảo.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp thu: Phụ thuộc vảo sự hỉện diện của muối mật, lượng chất béo vả ch ức năng hoạt dộng bình thường cùa
tuyến tụy. Lượng vitamin E được hẩp thu từ20 - 80% vả liều cảng tăng thì sự hẩp thu cáng giảm.
Phản phổi: Sau khi được hắp thu, vitamin E theo dòng tuần hoản và được vận chuyền bằng B-Iipoprotein.
Phân phối rộng rãi ởcác mô, dự trữ trong mô mờ.
C huyến hóa và thải trừ: Một ít vitamin E chuyển hóa ở gan thảnh các glucuronid của acid tocopheronic vả
gamma—lacton của acid nảy, rồi thải qua nước tiếu, hầu hết liều dùng thải trừ chậm vâo mật. Vitamin E vảo sữa
nhưng rắt it qua nhau thai.
cni ĐỊNH
- Điều trị vả phòng ngừa thiếu vitamin E (chế độ ăn thiếu vitamin E, trẻ em bi xơ nang tuyến tụy hoặc kém hắp
thu mỡdo teo đường dẫn mật hoặc thiểu betaiipoptrotein huyết, trẻ sơ sinh thiếu tháng rất nhẹ cân khi đẻ).
- Vitamin E cũng được dùng lâm thuốc chống oxy hóa kết hợp với vitamin C, vitaminA vả selenỉum.
LIÊ u LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG
Liều thông thường: ] viên/ngảy.
Có thể uống với nước, sữa và nước giái khát.
THẬN TRỌNG
Dùng lỉều theo nhu cầu không gây phản ứng có hại ở phụ nữ có thai và cho con bủ.
CHỐNG cni ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với thảnh phẩn cùathuốc.
TƯỢNG TÁC TH UỎC
- Vitamin E có thế Iám tăng tảo dụng của thuốc chống đông, warfarin hoặc các thuốc lảm loãng máu.
— Vitamin B có thề Iảm tăng tác dụng ngản cản sự kết tập tiều cầu cùa aspirin.
PHỤ NỮCỎ THAI vÀ CHO CON BỦ
Dùng Iiểu theo nhu cầu không gây phản ứng có hại.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không ảnh hướng lên khả năng iái xe và vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Vitamin E không gây ra ta'c dụng phụ nảo khi dùng liều thông thường. Liều cao có thể gây tiêu chảy, đau bi,.ng,
chóng mặt.Thông bảo cho thầy thuốc tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬTRÍ
Chưa tim thấy thông tin về quá liều.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất
BẢO QUẢN: Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơsớ.
TRÌNH BÀY: Hộp 03 vi, vi 10 viên nang mềm.
CTY CP PYMEPHARCD ~'Í
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoă, Phủ Yén/J "
GMP - . o f ~› '
PHÓ cục TRUỞNG \ _. '-
Jiỷug;ễn %”n ẾỮẨan/Ễ V TỔNG GIÁM ĐÓC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng