JỔốM%
xx . XXXX- xx …(m.> ` vỔm
.eỂ n:
….aẵ xu ỉ.z
…Eiĩxagbm
«… x 8 x 8 ư…,.
.8Ễẵ Ễẫo
@
oễ :… ozỄỵ oo:Ễ
A1
BỌ Y TE
CỤC QUẢN LÝ DƯ
A
Ĩ.NOWE>Ẹ
Lẩn đẩuz..l.è…l…Ẩ…J.Â
ỉp_ Edầ @Ềử—ưasn—z &
20: wẽwn >ẫmtỗ .EJỀ WE Qũ
€ẵỀõ oc…nzzoờ
hZ…O< o_Ommiắũ
Ế
>24.->rrmIQỗ >Omz...
Nhãn vỉ
PYME CZ1O
Ceiirlzh ²HCI 10mo
CYYCPFW
PYME CZ1O
ctiunzin ²110! mm
CTYữPVM
PYME CZ1 0
Cctmzln 2HCI 10mq
CTYGPPWEPHARGO
PYME CZ1D
Coiinzin znm 10mg
CTYDPPMPHAROD
PYME CZ1O
Ceđrizin 2HCO 10mg
Pme czm Ĩ
cum… ²HCI 10mg
CYYCFPWMAROO
PYME czm ;
Collrizh 2HCI 10mg
CTVỮPW
PYME 021 0
c…im &… lOmg
CTYGFPVIEPNAROO
PYME CZ1O
Celrlun 2HCI 10mg
CTVOPPVW
PYME CZ1 0
cụunm 2HGI iom
cr snus: nouvv mỗyừmij ẮuĨìco :
èt
í ÝNH TAN t—IJANi
TỔNG GIÁM ĐOC
HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng truớc khi dùng.
Nếu cần thẻm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. Đế xa tầm tay của trẻ em.
Pyme CZIO
(Cetirizin dihydroclorid lOmg)
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nang mềm chứa:
Cetirizin dihydroclorid 10 mg
T á duợc: Polyethylen glycol 400, gelatin BLZOO, sorbitol, glycerin, methyl paraben, propyi paraben, nước tinh
khiết.
DƯỢC LỰC HỌC
Cetirizin lá thuốc khản histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng, nhưng không gây buồn ngủ ở lỉều dược lí.
Cetirỉzin có tác dụng đoi kháng chọn lọc ở thụ thể H 1 , nhưng hầu như không có tảc dụng đến cảc thụ thể khảc,
do vậy hầu như không có tác dụng đối khảng acetylcholin vả serotonin. Cetirizin ức chế giai đoạn sớm cùa phân
ứng dị ứng qua trung gian histamin và củng lảm giảm sự di dời của cảc tế bảo viêm và giảm giải phóng các chất
trung gian ở giai đoạn muộn cùa phản ứng dị ứng.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Nổng độ đỉnh trong máu ở mức 0,3 microgamlml sau 30 — 60 phút khi uống liều 10 mg. Nửa đời huyết tương xấp
xỉ 1 1 giờ. Hấp thu thuốc không thay đổi giữa các cá thề.
Độ thanh thải thận là 30 mI/phủt và nửa đời thải trừ xấp xỉ 9 gìờ. Cetirizin liên kết mạnh với protein huyết tương
(khoảng 93%).
cni ĐỊNH
Điều tri triệu chứng các biếu hiện di ửng:
- Viêm mũi dị ứng, sổ mũi theo mùa và không theo mùa.
- Các bệnh ngoâi da gây ngứa do dị ứng.
- Bệnh mề đay mạn tính.
- we… kết mạc dị ứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn câm với thảnh phần của thuốc hoặc với hydroxyzin.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỨDỤNG
Ngườilớn vã trẻ em trên 6 tuồi: 1 viên 10 mg /ngảy
Trẻ em từ2 đến 5 tuổi: 5 mg/ngảy.
Trẻ từ6 tháng đến 2 Iuồi: z,s mg/ngảy.
Có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.
THẬN TRỌNG
Trảnh dùng cetirizin chung với rượu hoặc cảc thuốc ức chế thần kinh trung ương khác vì có thể lảm gíảm tinh
táo.
Giám liềuởngười lớntuối. t__gị—sJ;~
Điều chỉnh iièuớbệnh nhân suy gan và suy thận. ,-._.
TƯONG TAC THUỐC ,;
Độ thanh thải cetirizin giảm nhẹ khi dùng chung với theophylin.
PHỤ NỮCÓ THAIVÀ CHO CON BỦ
Không nên dùng thuốc khi có thai. Phụ nữ cho con bú không nên dùng vì cetirizin bải tiết qua sữa.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Ở một số người sử dựng cetirizin có híện tượng ngủ gả, do vậy nên thận trọng khi lải xe và vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Tác dụng hay gặp nhất là hiện tượng ngủ gả. Tỉ lệ gây nên phụ thuộc liều dùng. Ngoài ra thuốc còn gây mệt mỏi,
khô miệng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn.
it gặp chán ăn hoặc thèm ăn, bí tiểu, đỏ bừng, tăng tỉết nước bọt. Hiếm gặp cảc trường hợp thiếu máu, tan máu,
hạ huyết áp, choáng phản vệ, viêm gan, ứ mật, viêm cầu thận.
Thông bảo cho thầy thuốc tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬTRỈ
Triệu chứng của quá liều lả: ngủ gả ở người lớn, ở trẻ em có thế bị kích động. Khi quá liều nghiêm trọng cần
gây nôn và rửa dạ dây cùng với các phương pháp hỗ trợ. Đến nay chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.
DÙNG : 24 tháng kể từ ngây sản xuất
BAO QUÁN :Nơi khô, mảt (dưới so °C). Tránh ánh sảng.
TIÊU CHUẨN :Ttêu chuẩn cơ sở
TRÌNH BÀY :Hộp 10 vi, vi 10 viên.
CÔNG TY cò P .
sỡ 166 — 170, Phố Nguyễn Huệ,
PHÓ cuc TRUỞNG
G/Vyayỗnớffaệiởtỉmã;
UÝNH TẨN NAM 1
TỔNG GIÁM ĐÓC ề/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng