qu/4õẵ*
Nhãn hộp 3 Vi x 10 viên
@
CALClUM ANTAGONISTS ////ll
sơ »sx | Loi
Ngùy sxxmụ.:
HD | Elp.
manumum
M……clldfflbdơơưlhg
B Bóllố 58576
i
4
i
CCNPOSITION - Emh cỌIuh oonhinu
Ambđlpino bouylah o,q. m Ambdblno 5mg
lNDlCATIONS. CWTRAINDICATKZNS, DOSAGE.
ADMINISTRATION AND OTHER INFORMATKN
Ron m W …v
STORAGE - In n dry. cooi place (… 1Đ'C).
Pm… hom IlghL
SPECIFICATKN - ln-houu.
CHẤT ủc cu€ KẺNH CALCI ////ll
Iocltỹmduloửmmmm
còne TV 06 PNẤN rvuenmco
166-170 Nguyln HuO. Tuy Hòn.
Pm YM. vm m…
.................................
THẦNH PHẨM - uu viln nung chứn
Ambdbm bosyht Mmg dm Ambdbm 5mg
cn! mun. cnóue cn! m…. uéu DÙNG.
cAcn DÙNG VA cAc THÔNG TIN mAc
x… » huong … oũ dụng.
aẮo OUẤN - Noi km, mu im ao°cỵ %
Tre… Inh dng. `
nêu cnuẮu — chs. ___Ễ
'HUÝNHTẨNNAM
TổMG GlẢM n
-An
Nhãn hộp 10 Vi x 10 viên
ãỀ
ẳễ
HDIExp.
CALCIUII ANTAGONISTS ////ll `
i
couposmou~sncneloommm
PYME AM5 CaP6~ mpmbnymo.q. mAmWwW
Amlodỉplne 5mg mmcmous. oommmomnous.
DCBAGE. ADMINISTRATION AND
OTHER lNFmMATKW ~ M N IIIM M,
STORAGE - In | dry. om! plmn (mm IĐ'G).
l ProthM Im!
SPECIFUCATM — ln-houu.
mmol…daltự
8 936014 585764 mm…mmwm
Ở
1 n i n
Ầ ã “
Ẻ s'8 @ .
` , \ cní1’ ưc cnè KÊNH cuc» ////II
A `1 " C(
__ _ ` `
THẦNH PHẦN — uu … nung cmh
\ PYME AM5 cape. … m … W :
Amlodlpm 5mg cui mun. cuóue cnl omw. uỂu oùue.
cAcn oùng VA cAc THỐNG nu KHÀC
Xom … mụ an sử m,
i erouAu - NdkM. mu… ao-ci.
\ mm um um.
\
1 \ 00… TV 06sz nvununoo Êu Ĩuuĩ'Jiccs'
m—no mo. T m :: un /. ~ , -
\ mvnWm w muummaoổífhl
\\ g
' ỨHUYNH TAN NAM
f ’s TỎNG GIÁM ĐỔC
Nhãn vỉ
MỈcaểs—PYMEẸẨMS caps. V PYME AM5 cape.
mũmúmgAmlomhbmg Ammmmmmmsmẹg
cwưwuenunoo CTYOFWM CTVCFPYIEW
MEAM5 capa. PYME AM5 capa. PYMEW
Anqu
MMWW AWWmammmũmg
ơrvư…oo CTYCPW CYYữ
cape. PYME AM5 cnpe. PYME AM5 cape.
WWMÁMWS'W ^mWWGM'IIẦMWW'
i
CTYOPWW C'TYCPWW C'I’YưWIEPNAM `
. PYME AM5 caps. PYME AM5 cape. PYME !
TỐNG GIÁM ĐÓC
u
Ù›:
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần Jhẻm thông tin xin hói ý kiến bác sĩ
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dung lrưóc khi dùng. Để xa tầm tay của trẻ em.
PYME AMS caps
(Amlodipin 5mg)
THÀNH PHẨN:
PYME AM5 caps - Mỗi viên nang cứng chứa:
Amlodipin bcsylat tương đương amlodipin 5mg
Tá dược: Lactose, tinh bột n gõ, sỉlica colloidal anhydrous.
DƯỢC LỰC HỌC
Amlodipin lá thuốc chẹn kênh calci - dẫn xuất cùa dihydropyridin. Thuốc ức chế dòng ion calci qua mảng vảo tế bảo cơ trơn mạch máu vả cơ
quan tim bằng cách gắn vảo kênh calci ở mảng tế bảo cơtim và cơ ươn thânh mạch; qua đó thuốc gây giân mạch, hạ huyết ảp.
Cơ chế giảm dau thắt ngực của amlodipin chưa được nghiên cứu dầy đủ, tuy nhiên amlodipin lảm cải thiện tình trạng thiểu máu cục bộ cơ tim
nhờ hai cơ chế sau: Amlodipin Iảm giãn mạch ngoại biên, lâm giâm hậu gánh, trong khi nhip tim không thay dối; điều nảy lảm giâm tiêu thụ
năng lượng vả nhu cầu oxy của cơ tim. Amiodipin lâm giăn mạch vảnh, lảm tăng cung cấp oxy cho cơtim.
Sau khi dùng Iiều điều ưị cho bệnh nhân tăng huyết áp. amlodipin giân mạch, kết quá ư giảm huyết áp, cả tư thế nằm ngửa vả … mé dứng.
Giâm huyết áp không kèm theo một sự thay dối dáng kề mức nhip tim hoặc catecholamin trong huyết tương với liều lâu dải.
Với bệnh mãn tinh, dùng amlodipin mỗi ngảy một lần, tác dụng hạ huyết áp duy trì ít nhất 24 giờ. Nồng dộ huyết tương tương quan với hiệu
quả trong cả hai bệnh nhân trẻ vè người giù. Mức độ giảm huyết áp với amlodipin cũng tương quan với mức dô tãng huyết ảp; do đó. bệnh
nhân tảng huyết áp vừa (huyết áp tâm trướng 105-114 mmHg) có một sự đáp ửng lớn hơn 50% so với bệnh nhân tăng huyết áp nhẹ (huyết áp
tâm trương 90-104 mmHg). Đổi tượng huyết áp binh thường không có thay dối dáng kể về mặt lâm sảng trong huyết áp <+ ] /-2 mmHg).
Ở những bệnh nhân tăng huyết ảp có chức năng thận binh thường, liều diều ưị của amlodipin dẫn đến giâm sức cản mạch thân và tăng ơộ lọc
cầu thận và lưu lượng huyết tươn g thận hỉệu quả, mà không có sự thay đối trong phần lọc hoặc protein niệu.
Như với thuốc chẹn kênh calci khảo, các phép đo huyết động của chức năng tim Iủc nghỉ ngơi vả khi tập thể dục (hoặc nhip) ở những bệnh
nhân có chức năng tâm thất binh thường được điều tri bằng amlodipin nói chung dã chửng minh một sự gia tăng nhỏ trong chỉ số tim mè không
ảnh hưởng dáng kẻ dP/ dt hoặc ảp iực hoặc thể tích tâm trương tâm thất trái. Trong các nghiên cửu huyết dộng, amlodipin khỏng liên quan với
hỉệu ửng co bóp tiêu cực khi dùng trong phạm vi liều diều trí cho động vật còn nguyên vẹn và con người, ngay cả khi diều trì phối hợp với
thuốc chẹn beta cho con người.
Amlodipin không lảm thay dối chức năng nút xoang nhỉ hoặc dẫn truyền nhĩ thất ở dộng vật còn nguyên vẹn hoặc con người. Trong các
nghiên cứu lâm sảng trong dó amlodipin được dùng kết hợp với thuốc chẹn beta cho bệnh nhân hoặc cao huyết áp hoặc đau thắt ngực, không
có tảc dụng phụ trên các thông số diện tâm đồ da được quan sát.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hầp thu: Sau khi uống liều điều tri, amlodipin đươc hẫp thu tốt qua hệ tiêu hớa. Nồng dộ dinh trong máu dạt dược sau 6-12 giờ. Nồng độ ốn
dinh trong huyết tương đạt được sau 7—8 ngảy điều trị Iiên tục. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 64—80%. Sự hấp thu amlodipin không bị ảnh
hưởng bời thức ăn. Tuy nhiên, sự thải trừthuốc chậm dẫn dến tác dụng kéo dải. do dó amlodipin thích hợp cho liều dùng một lần/ngảy.
Phănphối: Thể tỉch phân phối khoảng 21LIkg. Tỉ lệ gắn kết với protein rất cao 95 - 98%.
Chuyến hóa: Thuốc được chuyền hóa chậm nhưng rộng rãi ờgan thảnh các chất bắt hoạt.
Thải trừ: Thời gian bán thải cuối cùng trong huyết tương ổn đinh với liều ! lẩnlngây, khoảng 35 giờ ở người tinh nguyện khỏe mạnh. có thể
kéo dải 48 giờ ờcác bệnh nhân bị cao huyết áp, 65 giờớ người cao tuối. 60 giờ ở các người bị suy gan. Thời gian bản thải không bị ảnh hưởng
trong trường hợp suy thặn.
Người suygan: Rất It dữ liệu iâm sâng về việc sử dụng amiodipin ởbệnh nhân suy gan. Bệnh nhân suy giảm chức nang gan lảm giảm độ thanh
thâi cùa amlodipin kềt quả lâm tảng thời gian bán thải và tảng AUC khoảng 40—60%…
Nguời cao mối: Thời gian dẹt dến nồng dộ tối da trong huyềt tương của amlodipin ở người giả cũng giống người trẻ tuối. Thanh thải
amlodipin có khuynh hướng giảm do dó dẫn dến hệ quả lù tãngAUC vù thời gian bán thải ớngười giả. Sự gia tảng AUC và thời gian bán thải ở
bệnh nhân suy tim sung huyết cũng phù hợp dự báo ờnhững bệnh nhân trong nhóm tuối nghỉẻn cửu.
cni ĐỊNH
Điều tri tăng huyết ảp
Điều trị triệu chứng của đau thắt ngực ổn đinh mạn tinh
Điều tri dau thắt ngực Prinzmetal
Jmêử
:
\
1
utu DÙNG VÀ CÁCH sử DỤNG
Người lớn: Đỉèu tri bệnh đau thắt ngực vả cao huyết áp liều khởi đầu thường ta 5mgfiản/ngtiy. co thể tâng cho đến Iiễu tối đa là IOmg tùy theo
đáp ửng của bệnh nhân. Không cần điều chinh liều khi dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu thiaziớ thuốc ửc chế B, vả thuốc ức chế mcn chuyển.
Trên bệnh nhân cao tuổi, bệnh nhân suy giảm chức năng gan: Nên dùng liều khới đầu thấp hơn (2,5 mgllần/ngây).
Trẻ cm 2 6 tuối: Liều thỏng thường có hiệu quá ư z.s - s mg/lầnlngảy. Chưa xác dinh được an toản vit hiệu quả vởi Iiều vượt quá 5 mg/ngây.
Chưa có bằng chứng chửng minh hiệu quả và tinh an toản của amlodipin ở bệnh nhãn dưới 6 tuối.
THẬN TRỌNG
Với người giâm chức năng gan, hẹp động mạch chủ, suy tim sau nhồi máu cơ tim cấp. suy tim chưa được điểu tri ốn dinh, loạn chuyển hóa
porphyrin cấp.
Hạ huyết áp
Ha huyết áp có tn'ệu chứng ia có thề xáy ra, đặc biệt ở những bệnh nhân bị hẹp động mạch chủ nặng. Bời vì sau khi khời liều vả tâng liều . hạ
huyết áp cẫp tính n không thế xây …
Đau thẳ! ngục vả nhồi máu cơn'm
Đau thắt ngực xấu di vả nhồi máu cơ tim cáp tỉnh có thể phát triến sau khi khởi liều hoặc tang liều amlodipin, đặc biệt ớ những bệnh nhân bị
bệnh mạch vânh tắc nghẽn nghiêm trọng.
Sửdụngởbệnh nhân suy Iim
Trong mòt nghiên cửu dải hạn có kiếm chửng bằng giá dược (nghiên cứu PRAISE - 2) sử dụng amlodipin trén những bệnh nhân bị suy tim
không do nguồn gốc thiếu máu, độ III và V! theo phân loại củaNYHA (hiệp hội tim mạch New York — Mỹ). amlodipin được bảo cáo lá có Iiên
quan với sự gia tãng tỷ lệ phù hợp. Tuy nhiên không có sự khác biệt đáng kê về tỷ lệ bệnh nhân bị suy tim trâm trọng lên ở nhóm amlodipin so
với nhóm giả dược.
Sửdụngởbẽnh nhăn bị suygiảm chức năng gan
Cũng giống như tất cả các thuốc chẹn kệnh caici khác, thời gian bán thải của amlodipin bị kéo đải ở bệnh nhãn bị suy giảm chức nảng gnn và
liều khuyến cáo cho cảc bệnh nhân nảy vẫn chưa được thiểt lập. Do đó amlodipin cẩn phải được sử dụng thận trọng ở các bệnh nhản nảy.
Thuốc có chứa Iactosc không nén chỉ dinh thuốc nảy cho các bệnh nhân khỏng dung nạp galactose do di truyền hiếm gặp, bệnh nhân thiếu hụt
cnzym lactasc hoặc bệnh nhân không dung nạp glucose- galactose.
cnớnc cni ĐỊNH
Chống chi đinh ở các bệnh nhân quả mẫn dã biết với amlodipin hoặc các dẫn xuất dihydropyridin hay với bẩt cứ thảnh phẩn nảo của
thuốc.
Sốc tim.
Hẹp động mạch chủ có triệu chứng.
Đau thẳt ngực không ổn đinh (không bao gồm đau thắt ngực Prinzmetal)
Hạ huyết ảp nặng.
Suy tim huyết động không é… đinh sau khi bi nhồi máu cơ tim cấp.
TƯONG TÁC THUỐC
Amlodipin đã được dùng một cách an toùn với thuốc lợi tiếu thiazid. thuốc ức chế alpha, thuốc ức chế beta. thuốc ức chế men chuyến, nitrat
tác dung kéo dải, nitroglycerin ngậm dưới lưới, thuốc kháng viêm không steroid, kháng sinh vù thuốc hạ đường huyết uống.
Dữ liệu invitro từ các nghiên cứu trong huyết tương người đã cho thấy rằng amlodipin không ảnh hưởng trén sự gắn kết protein cùa digoxin,
phenytoin. warfarin hoãc indomctacin.
Các chất ức chế CYP3A4: Sử dụng đồng thời amlodipin với chắt ức chế CYP3A4 mẹnh hcặc trung binh (các chất ức chế protease, thuốc
kháng nấm nhớm azoi, macrolid như erythromycin hoặc clarithromycin. vcrapamil hoặc dỉltiazem) có thể dẫn đến sự gia tảng đảng kế tác
dụng amlodipin. Các thay đòi dược dộng học có thế sẽ rõ rệt hơn ớngười giả.Theo dõi lảm sảng vả điều chính liều có thể dược yêu cầu.
Thuốc gây câm ứng CYP3A4: Không có sẵn dữ liệu về tinh i…ớng của thuốc gây cảm ứng CYP3A4 tien amlodipin. Việc sử dụng dổng thời
các thuốc gây cảm ứng CYP3A4 (như rifampicin, Hypericum perforatum ) có thề Iảm giảm nồng độ của amlodipin. Amlodipin nên thận
trọng khi dùng cùng với các thuốc gây câm ửng CYP3A4.
Dùng amlodipin với bười hoac nước bưới không được khuyến cáo n do sinh khả dụng có thể táng lên trong một số bệnh nhân, dẫn đến hỉệu
ửng giảm huyết áp.
Dantrolen (tỉêm truyền): Ó động vât, rung thất gãy chết người và trụy tim mạch được quan sát gắn với tăng kali mảư sau khi uống verapamil
vả Dantrolen tiêm tĩnh mạch. Do nguy cơ tãng kali máu, khuyến cáo rằng dùng đồng thời các thuốc chẹn kẻnh canxi như amlodipin dược
tránh ở bệnh nhân dễ bị tảng thân nhiệt ác tính vả trong việc quản lýtăng thân nhiệt ác tính.
Ảnh huờng cúc các thuốc khác trên amlodipin
ff'
`5001
WG TY
'lfPi
HOA
c. ÍYẢ
đ\` .
Thuốc chống viêm không steroid, đặc biệt lả indomethacin có thề lảm giảm tác dung chống tăng huyết áp của amlodipin do ửc chế tổng hợp
prostaglandin vâlhoặc giữ natri và dich.
Cimetidin: dùng đổng thời với amlodipin không ảnh hướng đảng kể đến dược động học của amlodipin.
Sildcnafil: khi amlodipin vả silđenafil được dùng chung, mỗi thuốc dều biều hiện tác dụng hạ huyết áp.
Ảnh hướng của amlodipin trên các thuốc khác
Các thuốc hạ huyết áp khảc: kết hợp với amlodipin lảm tãng tảc dụng hạ huyết áp.
Trong các nghiên cứu lâm sảng tương tác, amiodipin không ảnh liường đến dược động học của atorvastatin, digoxin. warfarin hoac
ciclosporin.
Simvastatin: Dùng 10 mg amlodipin và 80 mg simvastatỉn dẫn đến một sự gia tăng 77% tác dụng của simvastatin so với dùng simvastatin một
mình. Hạn chế liều simvastatin 20 mg mỗi ngảy ở những bệnh nhân dùng amlodipin.
TÁC ĐỌNG CỦATHUỎC KHI LÁ] xa vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Amlodipin có thể có ânh hưởng nhẹ hoặc vừa tới khả nãng lái xe và vặn hânh máy móc. Bệnh nhân dùng amlodipin có thể bị chóng
mat. nhức đầu, mệt mỏi hay buồn nớn nm gíảm khả năng phản ứng - đặc biet n vảo lủc bắt đầu diều trị.
pnụ NỮ có n… vÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai: Trong cảc nghiên cửu trên động vật, độc tinh trẻn sinh sản khi dùng amlodipin Iiều cao đã được quan sát thấy, chỉ sử
dụng trong thai kỳ khi không có sự thay thể an toản hơn vè lợi ich vượt trội nguy cơ.
Thời kỳ cho con bủ: Chưa có dữ liệu về việc amlodipin có bâi tiết qua sữa mẹ hay không, cần cân nhắc lợi ich nguy cơ trong trường hợp nảy,
TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất trong khi sử dụng thuốc là buồn ngủ, chớng mặt, nhức đầu, đánh trống ngực, đỏ bừng mặt,
đau bụng, buồn nôn. sưng mắt cá chân, phù nề và mệt mỏi.
Tần suất xuất hiện các tác dung không mong muốn được quy đinh như sau: Rất thường gặp (2 II 10), thường gặp: (2 1/ I 00 đến < ll ! 0). ít gặp
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng