BỘ Y TẾ
C ỤC QUẤN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn đíut..dJ_ẵ_J ờ” ! lí
WKlYWAWI
: i u’.NJ:ưỤN' l'
luâch
IWW… -mm
(Mcolinđợưuơlt
WwMu
mM.
mi 2 WRITMRCMYCINTABLETS U5P
M im oouođ anl nch
USP -…250 W
W.Tmm' Me
(Cìl TiNlDâlDLt IABLtỈS
Enđi In Mod uibi cuulno
Ợd'uùM
MWI'C
TOCS h-muư Wu….
M NJOOK:WW-u
Clnlu
\llđ bị 0… UD.
Dĩ MIDC lndì AIM,
xm…nbh Dist. Punn li & 001 lNDi/i
Mỗivn uởcht'n:
tA) 2 tiêu itưa l;luupĩuùii
Mới viớn nm; ! nnnfnucl chửaz
Llnn mil USP - - M mg
Hum nhưbuun tmnịmớii
MInđượ: nlpnhh dững …;
ubi mg ng
tủ) ). vien nén ›.inrithmmycin
Mới n’ớu nén chrithmmycin chiu:
CiuithmmycinUS? 150ưg
Mùu 'l'iun dioxid
tu 2 v1ẻn nén Tintdunl
Mới vitn ntnTmiđaznichín
Tiniđazot BP 500mg
Mìu ving Quimiỉn & Tilm ớ…iớ
Li`cu đi:ng :lheo Chì đln dn BS
cm dình. dch ớinig, cbỒng chi đinh
xinđợc trcng tờhuớngđìn nì úụng
Lin; v
muộc nAn mm …
ne xuân với CÙA mt-i EM
ooc ỊtỸ nườnc DAN sử DỤNG
TKƯOC Km
KHỎNG nung cnornè m
Bầo quântdưới JM.
su …ku» mu - An ne
NM níúp hhìu
li` …i 11…
One D;w`s ĨiiEt' 1;
Efit"ii Mĩ CUHJJUI'JS
m'J t`1iicnie:
? i’iiiiiínzcn'c ĩ
Pylo kít
i'lll iahiưi» USP
kí t
H. pytml klt
T_ablet8 -'
H. pylori itit
Zỹixíổ
CFẵXIM.L.PDNỎAFDMZ
SôIDSXIB.NmWẢ
NSXIMFD MMM
HDIEXP'W
?
F:\Devonđra Gangantâwúi\bumy Artwoư\Pyiokit
Dnto : 24-09-13
' PANTONE 2155 c
' PANTONE … c
3“
ẩ '!
F—ẳ 9
ẵ>/Ệ
E
Ê
-g
m
0
SHIVdJV A
J.an
"
_umd u—uuunu_Mu
……M-ơww mlợu n..….nunuuuaimn—i W_wn-ẾM—lúuO—1
nắ"
ibí …'…u…w m.: nncn4mlu~»
- _
im…cnzpnh… um…unmu _
hnm -nn uu
. run…n- Ju
L.fiW…~s 4 v .. ›
nunnnu… mm-inn-uì:
vmuv.._qu
um…m
. nmnznnu
. …icư
ủWW
…… ~".:~..
… Icụulu 0 ~ —
vu…nmmq …...—
….-.
.….- … .—
nnúbhh
`
\'\\\m
.\
Unwinding Direction
Back Side
Blue colour printin g on VMCH side |
—+
0le
Unwinding Dimction
FOI' CIPLA LIMITED
. VĩN A RAUT
IEGULA RY AFFAiRS
Thuốc nây chi dùng theo đơn của búc sỹ
Đọc kỹ hướng đẫn sư đụng trước khi dùng. Nếu cằn thêm ihõng tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ
Pylokit
(Viên nang Lansoprazol, viên nén tinídazol, viên nén Clarithromycin)
TưÀNH PH_AN
Môi kit (vi Icẽt họp) có chứa :
2 viên nang lansoprazoi, 2 viên nén tiniđazoi và 2 viên nén ciarithromycin
Mỗi viên nang Lansoprazo! có chứa :
Lansoprazol USP ................. 30 mg (đang hợt nhỏ bao tan trong ruột )
Tá dược: Povidon (PVP K-30), hydroxy propyl cellulose (IIPC-LM), polysorbat 80 ('l`ween
80). tinh bột ngỏ, talc tinh khiết, hạt lrơ (850 micron), magnesi carbonat nhẹ. đường (dược
dụng), hyđroxy propyi methyl cellulose (HPMC 6 cps), Eudragit LIOO - 55, tỉtan dioxid.
polyethylen gichl 6000 (Macrogol) PEG 6000. silica ooiloidal khan, natri hydroxid.
Mỗi vlẽn uẻn ban phim liuidawl có chứa :
Tiníđazol BP… .500 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể. croscarmcilosc nam (Ac— —đi-sol), tỉnh bột ngô, povidon (PVP
K—30), magnesi stearat, natri iauryi sulphat, colloidai silica khan (Aerosil). hypromellose
(HPMC B 15), talc tinh khiết. titan đioxid. propylen giycol, quinolin vảng.
Mỗi viên nén bao phim clarỉthromycìn cỏ chim :
Clarithromycin USP ................ 250 mg
Tu” dưuc: Cellulose vi tinh thể, povidon (PVP K- 30) croscarmcllose natri (Ac- -di-sol),
magnesi stearnt colloidal silica khan. hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC 6 CPS), talc
tinh khiết titan dioxid propylen glycol. polyethylen glycol 6000 (Macrogol) (PEG 6000)
DANG BÀO cut“.
Viên nnng vá viên nẻn uống
TÍNH CHẢT
Viên nang [ị.ansoprazol : Viên nang geiatin củng, cờ số 'i', nang chứa các hạt nhỏ mảư
trăng hoặc trăng ngả bao tan trong một. Náp nang mảư đò. thân nang mảư tn’tng.
Viên nén Ttnldnzol : Viên nén bao phim mảư vảng, hinh bầu dục, hai mặt lồi, có vạch kè ở
một mặt, mặt kia trợn.
Vlẽn nén Clarithromycin : vien nén bao phim mảư trắng, hình bẩu dục, hai mặt iới, trơn ớ cá
2 mặt.
DƯỢC LÝ nọc
Helicubucler pylori (H. pv/ori) có liên quan dẻo bệnh acid đa dây bao gồm cả hệnlt loét tá
irảng vả loét đạ dảy, trong dó khoáng 95% vá 80% bệnh nhân bị nhiễm. H. pylori lả một yếu
tố quan irọng góp phẩn gây nên viêm đạ dớy vả loét tái phát ở bệnh nhân. Một số nghiện cửu
cho thắy có sự lien quan về nguyên nhán gây bộnh giữa H. pvlorr' vả ung thư dạ dây Bắng
chứng lâm sảng đã cho thấy sự kết hợp tinidazol với nmepmzol vả clan'thromycin có thế tỉêu
diệt 9I—96% chủng H. pylori phân lập.
DƯỢC LỰC HỌC
Nhớm dược lý trị iiệu: Thuốc chống loét
ATC cođct Lansoprazol - AO2BCOJ. Tinidami — JOIXDOZ. Cinn'thromycin - JOIFAO9
3
845693
Lansoprazol
Lansoprazole thuộc nhớm thuốc ức chế bơm proton. Cơ chế tác động của Lansoprazol lè ức
chế đặc biệt H | K ATPasc (bơm proton) của tế bảo thảnh trong dạ đảy, bước cuối cùng
trong quá trinh tiết acid do đó 111… giám độ acid dịch vị.
Bảng cách iờm giảm nồng độ acid dạ đây. Lansoprazol tạo ra một mội truờng thich hợp đề
câc kháng sinh có tác dụng chống lại H p Ion“ hiệu quả hơn. Nghiên cứu in vitro đã chứng
minh Iansoprazoi có tác động kháng trực tiằ: trên H. pylori.
Tinidazn!
Tinidnml lả dẫn chất ímidazol tương tự như metronidazol. Thuốc có tác dụng với cả động vật
nguyên sinh và vi khuẩn kỵ khi. Cơ chế tác dụng của tinidazol với vi khuẩn kỵ khi vả động
vặt nguyên sinh lả đo thuốc thâm nhập váo tế bảo vi sinh vặt vả sau dó phá hùy chuỗi DNA
hoặc ức chế tổng hợp DNA. Tinidazoi có tảc dung phòng và đìều tri các nhỉễm khuấn ở
đường mật hoặc đường tiêu hóa, điều trị áp xe và các nhiễm khuấn kỵ khí như viêm cân mạc
hoại tử và hoại thư sinh hơi
C!arithromycin
Clariihromydn lả một dẫn xuất bán tống hợp cùa erythnomycin A Ciarithromycin thường có
tác đụng kim khưắn, khi dùng Iiều cao hoặc với chúng vi khuẩn nhạy cảm có thế có tác đụng
diệt khuẩn. Cơ chế kháng khuẩn của Clnrilhrmnycin lả gản vảo tiêu đơn vì 505 ribosom của
những vi khuấn nhạy cảm, nhờ đó thuốc ngăn cản tỏng hợp protein ờ vi khuẩn.
nược ĐỌNG nọc ị,
Lansoprazol
I ansopraml có sinh khả dụng cao (80-90%) khi dùng liều đơn Hiệu quả ức chế tiết acid đạt
được nhanh chóng Nồng độ đinh huyết tương đat được trong vòng 1,5 đến 2, 0 giờ. '[huốc kết
hợp với protein huyết tường 1ả 97%. Sau khi hấp thu, lansoprazoi dược chuyền hóa đán kể ở
gan vả thải trừ 1th đường thặn vả đường mật. Nghiên cứu với lansoprami đánh đấu C ` cho
thấy có đển 50% liều dùng được bải tiết trong nước tiễu.
Tinidazol
Tinidazol được hấp thu nhanh vả hoản toản sau khi uống. 'I`hời gian bán thái của tinidazoi từ
12- 14 gíờ. Tinidazol được phân bổ rộng rãi trong tất cả các mỏ của cơ thể vả cũng 06 thể qua
được hâng râo máu não, đạt nống dộ lâm sảng hiệu quả trong tẩt cả eác mô Thể tích phân bổ
biều kiển khoảng 50 iít Tinidnzol liên kết với protein huyết tương khoảng 12%, sinh khả
dụng đạt gằn 100%. Tiniđazol đuợc bải tiết qua gan và thận
Clarithromycin
Clarithromycin được hẩp thu nhanh vè tối qua đường tiêu hỏa sau khi uổng dạng viẽn nén
Thuốc chuyền hóa đằu qua gan nên sinh khả đụng của thuốc mẹ còn khoảng 55%. Sự hấp thu
thuốc khòng hi ảnh hướng bới thửc ăn.
C lanthromyctn vả chẩt chuyến hóa chính được phân bố rộng rãi. với nồng độ trong mô cao
hơn nhiều lằn so với nổng độ thuốc trong máu. Chất chuyển hóa 14- -hyđroxyclnrithrom in có
hoạt tinh kháng khuấn. Clarithromycin cũng thâm nhập vâo dich nhằy đạ dảy. N ng độ
ciarithromycin trong dịch nhầy dạ dảy vả mô dạ đầy khi đùng clarithromycin đồng thời với
omeprazol cao hơn so với khi đùng riêng ciorithromycin. Thuốc chuyển hóa nhiều ở gan vả
thâi qua phân theo đường mật. một phần đáng kể qua nước tiều.
cni ĐINII
PyloKlt được chi dinh đế dỉệt H. pylorỉ trong hệnh viêm dạ dảy mãn tinh thể hoạt động, bệnh
loét đa dảy tả trảng.
th:u DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Một vi kểt hợp (Kit) Pylokit có chứa hai viên nang lansoprazol (30 mg), hai viên nén tinidazol
(500 mg) vả hai viên nén clarithromycin (250 mg). Một vi được dùng cho ] ngây điểu trị, chia
16… 2 lần uống trong ngây vân buối sáng vá chiều. mỗi lần gồm:
~ 1 viên nang Lansoprazol 30 mg
- ! w'ên nén Clarithromycin 250 mg
~ 1 viên nén 'l`inidazol 500 mg
Thời gian một đợt điều iri khuyến cáo lả bây (07 ) ngảy. _
Viên Lansoprazol được uỏng vỉẽn ihuốc nguyên vẹn với nước (khõng được nghiên hoạc
nhai). Uống cách xa bữa an.
cnón_c CHỈ ĐỊNH _
Quá măn củm với Lansoprazol, tiniđazol, Ciarithromycin hoặc bất kỳ thânh phân nảo cỏ trong
thuỏc.
CÁNH BÁO—THẶN TRỌNG
'l`inidazoi 111 một dẫn chắt nitroimidazol, đo vậy cần thận trọng khi sử dụng Tinìdazol cho
những bệnh nhãn có tiến sư loạn tạo máu.
Đã thây thõng báo xuất hiện cơn dộng kinh gây co giật vả bệnh lý thần kinh ngoại vi như cảm
giác tê hoặc di cám đằu chi ớ nhũng hệnh nhân đuợc điều trí với nitroìmiđazol, kẻ cả tinidazpl
vả mctmnidazol. Cân thặn trợng khi 'sứ dụng Tinidazol cho bệnh nhân có bệnh về hệ thân
kinh trung ương. Nên n ' g lhuốc nên có bãi kỳ dắu hiệu thần kinh bất thường nảo xảy ra
trung quá trinh dùng dtuẳẳn
Ảnh hướng của tinidazol trên bệnh nhân suy gan chua được đánh giá. Ó bệnh nhản suy gen
nặng, nitroimidazol chưyến hóa chậm nén có thể tich lũy thuốc trong huyết tương. Do vặy cấn
thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có rối Ioạn chức năng gan ngay cả với mức liếu
thường đùng.
Trong thởi gian dùng thuốc, không uống rượu hoặc dùng các chế phẩm có rượu vi có thể xảy
ra các phán ứng giông như của đisuliiram như đỏ bừng, co ct'mg bụng, tim đặp nhanh.
- Clarithromycin được bảỉ tiểt chủ yếu qua gan vả thặn. Nên thận trọng khi sử đụng kháng
sinh nảy trẻn những bệnh nhân suy chức năng gan hoặc thặn.
Bệnh dai ường giá mục đã được báo cáo với gẳn như toân hộ các thuốc kháng sinh hao gổm
cả ciarithmmycin với mức độ từ nhẹ dến nguy hiêm tinh mạng. Do vậy, cần theo dòi vè chẩn
đoán kip thời nếu bệnh nhân bị tiêu cháy sau khi dùng thuốc. Cảc trường hợp viêm đại trảng
giả mạc nhẹ thường hết sau khi ngtmg đùng thuốc. Trường hợp bệnh trung binh hoặc nặng
eần diều trị bảng bù nước vả chất điện giới, bổ sung protein vớ dùng khảng sinh thich hợp đã
điêu trị viêm đại trâng do Clostridium difflcile.
ẨNH HƯỞNG KHI LẢl xe VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Một số phản ứng như nhức dầu, chón mặt đã thấy thỏng báo có thế xáy ra khi dùng thuốc
nảy. Do đó, bệnh nhân đang dùng thu cần phái thận trợng trước khi lải xe hoac vộn hânh
máy móc. Nếu thấy chóng mặt, nhức đầu hoặc mệt mỏi thi không lái xe hoặc vận hảnh máy
mớc.
TƯONG TẢC TH uóc
Theophylll'n: Dùng đổng thời Clarithromycin với theophyllin có thể iâm tăng nổng độ
thcophyllin trong huyết thanh.
Các thqốc chống động kinh qarhamazepin, phenytoin: Dùng đồng thời clarithtomycỉn vả
cảc thuôc nây có thẻ lâm tăng nông độ carbamachin, phenytoin trong huyết thanh.
Warfarỉn: Sử dụng clarithromycin ớ nhũng bộnh nhân đang dùng warfzưin có thế Iảm táng tác
dụng của warfarin. Ở những bệnh nhân nảy cân thường xuyên theo dõi thời gian prothrombin.
Dígnxin: Tảo dụng cùa digoxin có thề tang thêm khi được sử đụng đồng thời với
clarithromycin.
Terfenadin: Sử dụng đồng thời clarithromycin vả terfcnadin có thể gây tăng nồng độ
terfenadin trong huyềt thanh.
Khỏng nên dùng clan'thromycin cho các bệnh nhân đang điều trị với terfenadin mả irước đó
đã có bât thường về tim floạn nhip, nhip tim chậm, kéo dải khoảng QT, bệnh tim thiêu máu
cục bộ, suy tim sung huyêt) hoặc rôi loạn điện giải.
Nấm cụt: gả. l`heo lý thuyết, cần chống chỉ định dùng đổng thời ciarithromycin vởi các dẫn
xuất cùa nấm cựa gả vì có thể xảy ra ngộ độc nắm cụa gả.
Cyclosporin. Clan'thromycin có thể lâm tăt_ng nồng độ cyclosporin huyết thanh, do dó cần theo
dõi vả có thế phải giảm liều cyclosporin đẻ tránh ngộ độc với thận.
Ketoconazol, cúc muỗi sắt :Lnnsoprazol có tảo dụng ức chế tiết acid dịch vị mạnh và kéo dâi
Vì vặy có thể ảnh hưởng đến sự hâp thu cùa câc loại thuốc nảy.
Rượu: Uống rượu trong thời gian điều trị với tinidazol có thể gây phản ứng giống như ct'ia
dỉsulí'ưam hoặc phản ứng dị ửng hỗn hợp như ngoại ban, mảy đay kèm theo sôt, do đó nên
tránh uống rượu khi dùng thuốc nây.
Disufflram: dùng đổng thời có thể gây hoang tuởng vả lủ lẫn
Su dụng đồng thời ciarithmmycin, lansoprazoi với các thuốc được chuyền hoá bới hệ
cytochrom P450 có thề 1ảm tăng nồng độ của các thuốc nảy trong huyểt thanh.
Phụ nữ có thai: Chua có nghiên cúu đối chứng về 1ansoprazol hoặc tinidazol hay
clnrithmmycin trên phụ nữ có thai. Do đó không chỉ đ 1nh dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ đang nuôi con bú: Chưa rõ liệu lansoprazol hoặc tinidazol hoặc claríthromycin có
tiết vảo sưa hay không. Cần thận trọng khi cho phụ nữ đang nuôi con bú sử dụng ioại thuốc
nảy.
Dùng cho trẻ em : An toản và hiệu quả cùa Pylokit ở trẻ cm chưa được xảo định, do vặy
không chỉ định dùng thuôo nảy cho trẻ em.
Suy gan vả thận '
Thận trợng khi dùng thuôc nảy cho những hệnh nhăn bị bệnh gan hoặc suy thận.
[`ẢC DỤNG KHONG MONG MUON
Nói chung, các thuốc imng vi kết hợp PyioKlt dung nạp tốt Một số tác dụng không mong
muốn dã thắy thông báo như buổn nôn nỏn, liêụ cháy vả đau bụng, loạn vị giảc, viêm đại
tiiing cỏ mảng giả; đau đầu. chóng mặt, dị ứng, nổi ban da. Một số phản ủng khảc ít gặp hoặc
hiếm xảy ra như mệt mói, viêm lười, viêm miệng, nổi mề đay, phát ban vả giảm bạch cầu
mức dộ trung binh.
Gluíchú : Ĩhóng báo cho bác sỹ những tác dụng không mnug muốn gặp phải khi sử dụng
thuỏc.
QUÁIJIÊUVÀCẢCUXỦTRÍ
Chưa thắy thông háo truờng hợp ngộ độc do quá iiều. Trong trường hợp quá iiều. nên ngưng
đùng thuôc, điều trị triệu chứng và có biện phản bổ trợ khi cân.
HẠN DÙNG : 18 tháng kế từ ngảy sản xuất.
BẢO QUẢN : Bảo quản dưới soc
iIÊU CHUẨN
l`huốc đạt tiêu chuẩn cơ sớ.
QUI cAcn DÒNG cói
Pylokit: Hộp 7 vì x 6 viên. Mỗi vi (kìt ) có chửa :
2 viên nang Lansoprazol
2 vỉên nén Linidaml
2 viên nén Clarithromycin
Săn xuất bửl Cipla LIJd.
D7-MIDC lndl.Arca,
Kurkumbh Dist. Punc 413 802 INDIA ẵg
(
for CIPLA MITED
Ê v… A mn
|EGULAT RV hFFAIOS
\\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng