505 /7<7
Nhãn hộp 6 Vi x 10 viên
/
Ưi cẽi @…
@
PYGEMXIL
PYGEMXIL
PYGEMXIL
v
.<
O
ỉ
EE
~“MP
PYGEMXIL
_ , HUÝNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM DỐC
Nhãn vỉ
r__ _ ý __Í, _ . _ _
`_ … m … … `
ng-MxiL WYGEMXIL WVGEMXIL WYGEMXLL WYGEMXLL w
, e
i..` o qm qm em…
ịchmxn ÍVYGEMXiL ÍUYGEMXIL WYGEMXLL Í'JYGEme
ỉ ỉ
LễMXÍL Í'JYGEMXLL Í'JỸGEMxĩL UỸCEMXIL WỸCEMXIL Í'Ji
nmunm.
ÌLI'LLỄIÍJYGEMXIL |'JYGEMXIL Ở'JỸGEMXLL C'JỸỂỂẨXIL UYGEMXi
. / AM
.…oVW" UYNH TẤN N
\Ắỉỉi-Jỷ/FITỔNG GIÁM oóc
@
HƯỚNG DẮN sử nuue muớc
Rx
Thuốc bán theo dơn. Nếu cẩn thớm thđng tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Doc kỹ hướng dãn SỬ dung trưđc khi dùng. 95 xa tẩm tay của trẻ em.
PYGEMXIL
(Gemiibrozil 600 mg)
mìn… PHẨM Mỗi viên nén bao phim chứa
Gemiibrozil 600mg
Tá dược: Tinh bột ngộ. Microcrystalline cellulose, Croscarmellose sodium. Magnesi stearat. Talc, Hypromellose. Polyethylene
glycol. Titanium dioxide.
DƯỢC LƯC HOC
Gemiibrozil là một chất tương tư acid tibric khớng có haiogen và lá thuốc chống tảng lipid huyết. Gemfibrozii lăm giám nỏng độ
Iipoprotein giău triglycerid, như VLDL (iipoprotein tỷ trong rj’tthấp). tăng nhẹ nồng độ HDL (lipoprotein tỷ trong cao) và có tác
đung khác nhau trẻn LDL (Iipoprotein tỷ trợng thấp). Tác đụng trên nớng độ VLDL có thể chủ yểu do tãng hoat tinh cùa
lipoprotein lipase. đặc biệt trong cơ, đẫn đến tăng thủy phân lượng triglycerid trong VLDL vả táng đi hóa VLDL. Gemtibrozil còn
iâm thay đới thânh phớn cũa VLDL đo Iảm giảm sán sinh ở gan apoC - III lả chất ức chế hoat tinh cùa lipoprotein lipase. vả cũng
lâm giãm tớng hợp triglycerid trong VLDL ớ gan.
Cùng với tác dung tren iipid máu. gemtibrozil cờn có tác đung giảm kết tập tiểu cáu. nen Iảm giảm nguy co vớ bộnh tim mach.
Tác đung lâm sáng của gemiibrozil hoặc bâ't cớ thuõc acid fibric năm khác tren nớng độ iipoprotein phụ thuộc vâo tinh trang ban
đán của Iipoprotien tùy theo tăng hoác khớng tang iipoprotein huyết. Người tăng iipid máu đớng hợp tử apoEJapoE, đáp ứng tộ't
nhất với iiệu pháp gemfibrozil. Nông độ cao triglycerid vả cholesterol có thể giảm manh, vả bẻnh u váng phát ban nhiêu cục vã u
vảng gan bản tay có thể giảm hoản toèn. Cũng có tác đụng tốt trẻn đau thắt ngưc và tập tễnh cách hôi.
Liệu pháp gemtibrozil ớ người tăng triglycerid huyết nhe (ví đu, triglycerid < 400 mgldl tức 4.5 mmol/Iít) thường gáy giảm nông
độ triglycerid 50% hoặc hờn. vả tảng nõng độ HDL cholesterol 15% đến 25%. đặc biệt ở người tăng lipid huyết kết hợp có tinh
gia đinh. Gemtibrozii có tác dung tốt ở người tảng triglycerid nặng vả có hội chớng vi chylomicron huyết. Trong khi liệu pháp đãu
tiên lả phải loai trờ chất béo khới chế dộ ăn với mức tối đa có thể được. thi gemtibrozil giúp vừa iảm tăng hoat tính cùa
iipoprotein lipase vữa iâm giảm tổng hợp triglycerid ớ gan. Ở người bệnh nảy. Iièu pháp đuy tri với gemtibrozil có thể giữ nóng độ
triglycerid đưới 600 đến 800 mg/dl tức 6.8 - 9 mmoI/lít để du phờng biến chứng viêm tuy vả u vảng phát ban.
DƯỢC DONG HOC
Gemfibrozil được hẩp thu nhanh vả nhiêu (khả đung sinh hoc: 98 21%) khi uống trong bữa ãn, nhưng kém hơn nếu u6ng lủc đói.
Đat nớng độ đinh huyết tường trong vòng 2 đến 4 giờ. Hon 97% gemtibrozil gản với protein huyết tướhg.Thời gian bán hủy lả
1.1: 0.2 giờ. Thuốc phân bố rộng vả nông độ trong gan, thận. một cao hơn nớng độ trong huyết tưong. Thể tich phân bố: 0,14 t
0.031ít/kg. Gemfibrozii bâi tiết chủ yếu dưới dang chất Iiẻn hợp giucuronic; 60 đến 90%liẻu uống bải tiết trong nước tiểu. vả
lượng nhỏ hon trong phản. Sợ bải tiết gemtibrozil ở người suy thận tuy có giảm, nhưng giảm ít hơn so với những fibrat khác. Độ
thanh thải: 1.7 : 0,4 mllphútlkg.
cni mun
Gemữbrozil iả thuốc chon loc để điêu tri tăng iipid hưyết dõng hợp tử apoE,lapoiỉz (tảng Iipoprotein huyết typ III). Tăng
triglycerid huyếtvưa vả nặng có nguy co viêm tuy. Tăng Iipiđ huyết kết hợp có tinh gia đinh. có nõng độ VLDL cao; nếu nõng độ
LDL cao, có chi đinh dùng them thuốc ửc chế HMG CoA reductase liêu thấp.
Gemfibtozil chi duợc chi dịnh dể điêu tri tảng Iipiđ huyết vả lâm giảm nguy cơ bệnh mach vảnh trong tăng lipid huyết typ Ilb
không có tiên sử hoặc triệu chững hiện tại của bệnh mach vảnh. mã không đáp ứng với chế độ tin kiêng, Iuyẻn tap. giảm cân
hoặc việc dùng thuốc khác một mình vả có bộ ba triệu chứng: HDL cholesterol thấp, LDL-cholesterol tảng vả triglycerid tăng.
Gemtibrozil được chi đinh trong điêu tri tảng lipid huyết tiên phát nặng (tăng Iipiđ huyếttyp iV vả V) có nguy cơ bệnh động mach
vânh. đau bung điển hình của viêm tuy. không đáp ửng với chế độ ăn kiêng hoặc những biện pháp khác một minh Gemfibrozil
khớng có tác đung với tăng lipid huyết typ I. /
LIỄU DÙNG vit cÀcn sử nunc
Gemtibrozil được dùng uống. Liêu dùng cho người lớn lả 1200 mg chia lâm 2 iẩn trong ngảy. uống 30 phớttrước các bữa ăn sáng
và tối.
THẬN monc
Bắt dẩu điểu tri: Lảm các xét nghiệm để biết chắc nóng độ Iipiđ thUc sự khớng binh thường. Trước khi tiến hảnh điểu tri với
gemtibrozii. phăi cớ gầng kiểm soát Iipiđ huyết thanh bãng chế dộ ản thich hợp. luyện tặp, giảm cân ở người béo phi. vả kiểm
soát những bệnh khác như dái tháo đUờng vả giảm nảng tưyẽ'n giáp đang góp phẩn gây nhũng bất thường về lipiđ.
Trong khi điểu tri: Đinh ki xét nghiệm iipid huyết thanh. và ngờng thuốc nếu tác đung trên lipid khõng thòa đáng sau 3 tháng
điẽutri.
Khi ngững gemiibrozil, cân có chế độ ản kiêng gảy giâm iipid huyết thanh thich hợp vả theo đõi Iipiđ huyết thanh cho tới khi
người bệnh ổn đinh, vi nóng độ triglycerid vả choiesteroi huyết thanh có thể tăng trở Iai mức ban đãu.
cnớnc cni DINH '
Rối lcan c ức năng than hoặc gan. bệnh túi mật. xơ gan mậttiên phát. Ouá mãn với gemtibrozil hoặc bất cớthảnh phán nản cùa
thuốc. hớng đùng gemiibrozil cho phụ nữ mang thai vả trẻ em.
TƯONG … muớc
-Thuốc chõng dông. dẫn xuất coumarin hoãc indandion: Dùng đớng thời với gemtibrozil có thể lám tăng đáng kể tác đung
chống đớng cùa những thước nảy; cân phải hiện chinh llêu thuốc chớng đớng dưa trèn xét nghiệm thời gian prothrombin thường
xuyên.
-Chenodesoxycholique hoặc ursodesoxycholique:ĩảc đụng có thể giảm khi dùng đỏng thời những thuốc nảy với gemfibrozil. lả
chẩt có xu hướng lảm tăng bão hòa cholesterol ở mật.
- Lovastatin: Dũng đông thời với gemtibrozil có thể iâm tảng nguy cơ tiêu cơ vân: tãng đáng kể nóng độ creatine kinase. vả
myoglobin niệu dẫn đến suy thặn cấp: có thể phát hiện sớijâ 3 tuấn vả muộn lả vảo tháng sau khi bất đâu Iiệu pháp phối hợp;
theo đõi creatine klnase đu khớng dự phòng được bệnh cơ nặng hoặc thưong tổn thận.
- Các statin: Bệnh cơ VầlhOặC tiêu cơ vân có hoặc khớng có gây tữvong đã xảy ra khi sử dung kết hợp gemfibrozil với statin (vi
du: cerivastatin. lovastatin).
- Repag/inid: Điêu tri với gemiibrozil khớng nèn được bát đãu (1 benh nhân đang đùng repagliniđ, vả những người đang đùng
gemtibrozil khớng nẽn bãt đãu điêu tri với repagliniđ, bới vi sử đụng chung hai thuốc có thể lâm tăng vã kéo dâi tác dung hạ
đường huyết của repaglinid. Thêm vảo đớ, do tác dụng đc chế hiệp đóng của gemiibrozil vả itraconazoi tren sư chưyến hóa
repaglinid. hộnh nhân đang sử dung đớng thời gemtibrozil vả repaglinid khớng nen sử dụng itraconazol.
- Chấtchen 6—adrenergic: Một vải chất chẹn B-adrenergic có thể gây tăng triglycerid huyết tương vả giâm HDL-cholesterol lam
giảm hiệu quả của gemiibrozil.
PHỤ NỮ cớ THAI vA cno con BÚ
- Thời kỳ mang thai: Gemtibrozil qua nhau thai. Khộng có cộng trinh nghiên cứu đáy dù vả có kiểm chứng đùng gemtibrozil cho
phụ nữ mang thai; khớng dược dùng gemtibrozil cho phụ nữ mang thai.
- Thời kỳ cho con bú: Khớng biết gemfibrozil có phân bố vão trong sữa người hay không. Vi gemfibrozii có khả năng gây những
ADR nghiêm trong trẻn trẻ nhỏ bú sữa me. nên tránh khớng cho con bú.
nic bội… của 1nuớc LÊN KHẢ NANii ui1xe vi vi… HÀNH MÁY mớc
Gemtibrozil có thể gây chóng mặt, id mơ. buớn ngủ. người benh dùng thuốc nèn thận trong khi lái xe vả vận hânh máy mớc.
TẢC DUNG KHONG MONG MUỐN
ADR của gemtibrozil nới chung it gặp vả nhe. tuy nhiên. vi có những điểm giống nhau về hóa hoc, dược lý vả Iam sảng với
ciotibrat, nen gemtibrozil có thế có cùng ADR như clotibrat Những ADR thường gặp của gemfibrozil ớ duờng tiêu hớa đội khi khá
nặng đến mức phâi ngừng thuốc.
- Thướng gặp. ADR › 1/100
Tiêu hóa: Khó tiêu, đau bụng, ia chảy, buôn nớn. nớn, táo bón, vìêm ruột thờa cấp tinh.
Gan: Sôi mật.
Thãn kinh trung ương: Mệt mỏi. chòng mặt. nhữc đãu.
Da: Eczema, ban.
- Ỉtgặp, 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng