, 9 0
BỘ Y TỆ } /iĨf
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân aâu:2ẳJ..Z….J…Z.Qíố
;Pmcription drug , _… ~
93
: Ngảy/Tháng/Nđm B
/ỄYFAGLOR 250mg
Cefaclor 250mg
Box 012 blisters x 10 capsules ớ
ABMMYY
Ngủy sx | Mig.z Ngảy | Tháng / Nam
56 lộ SX | Lot :
HD | Exp.
OOMPOSITION - Encheọubonntutns ] , _ _ _ _
P'FAGLDR 250mg Cibdnfmondvyủúcquưủvưbũủfflnụ ~
EnM q.r ...... .! cụuln 1
iNDICATIONS ous. DOSAGE. ADMINISTRATION
mo OTHER INFORMATION M ». lndu …
STOFMGE lnndry. cod dncníbdowilYQ Pơủđirunlldư
Pvnmmco Joon srocx ooquv SPECIFICATION - In…
…_ iGbi`lDNgiylnNuuSừ.TưyHolũhỵ Koopoutdmachotchilđron _ ___rJ
Phu Vui Prov , Viotnnm Hun the lodilt cưeiully neiom uamg
_ _J_ _
W Thuốc bán theo dơn
ỉ
XX ' XXXX ' XX ĩVSIA l )iGS
/ỄYFAOLOB zsomo
Cefaclor 250mg
Hộp 2 Vi x 10 viên nang cứng Ở
1
1
i
___ ___ _____i
1
A A
Pynema 250mg ảJắWẳ“ủủ
tớ duự … đi ...........
cni ĐlNH cnóuoc '
vA cAc THÔNG TIN mAc Xun &Eễm …_ _
aẮo OUẮN- Not H» mới idi/uớvớq.-ị › : .—
cóno TV có PMẦN Pmernco neu cnuẤN —TCCS
_ __ _ _ 186~170Ngw0n Huộ.Tuy Hờn. DIutlm tcytrớom
’ Puđ von. Viọi Nun Đoc kỷ iiướng dn sờ
í›ijtí 7iiH iẤii NAM
“ TỐNG GIÁM oỏc
zon;
Nhãn vỉ
, —\
Il `
cum zsom Pmcum zsnm Pmcton
ỉ
rat tướng đương Ceiaclor 250mg Ceiacior monohydrat tương đương Cotacior 250
r 250mg Cefaclor monohydrat oquivalent to Cetacior 250mg Cefaclor … ~ ~
GMP cnÀu Àu EU - GMP GMP cuÀu Àu eu - GMP
-_Q_n_nư __
J.…Ẹv —ư * ~
WMJW/M-lll
ncton m…o Pvrncmn m; Pvncmn
im tương đương Ceiacior 250mg Cotndor monohydrat tượng đương Cohcior 250
~ 250mg Cctaciormonohyđrntn oquivaionttoCohclor250m Cotncicưmonohy`
GMP cuÀu Àu EU-GMP GMP cuÀuÀu EU-GuP ]
HƯỚNG DẮN sử DUNG niuớ'c
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cẩn thém thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Đọc kỹ hương dẫn sử ơụng trước khi dùng. Để xa tẩm tay cúa trẻ em.
PYFACLOR 250mg
(Cetaclor 250mg)
THÀNH PHẨM: Mỗi vien nang cửng chứa Jw
Cefaclor monohydrat tương đương cefaclor 250mg
Tá dược:Avicei, Magncsi stearat.
DƯỢC LƯC HỌC
Cefaclor la kháng sinh cephalosporin bán tổng hợp thế hệ 2. đùng đường uống. Thuốc oó tác đụng điột khuẩn đo ức chế tớng hợp
mưoopeptid thảnh tế bảo vi khưẩn.
Các thử nghiệm in vitro cho thấy cefaclor có tác đung đối với các chùng vi khuẩn: Staphylococcus kể cả nhũng chủng tạo ra
penicillinase. coagulase dương tinh, coagulase am tính; Streptococcus pneumoniae; Streptococcus pyogenes (Streptococcus tán
huyết beta nhóm A); Moraxella catarrha/is; Haemophilus inf/uenzae (kể cả nhưng chủng tạo ra beta-iactamase, kháng ampicillin);
Escherichia coli; Proteus mirabilis; Klebsiella spp.; Citrobacter diversus; Bacteroides sp (ngoai trờ Bacteroides fragilis) ;
Neisseria gonorrhoeae.
DƯỢC ĐONG HOC
Cefaclor được hấp thu rất tốt sau khi uống. Tống số thuốc hấp thu gỉớ’ng nhau dù bệnh nhân dùng lúc đói hay no. tuy nhiên khi
đùng chung với thức ăn nđng độ đinh chi đat được 50%-70% so với nớng độ đinh đạt được khi bệnh nhân nhịn đới vả đạt được
chậm hơn khoăng 45-60 phút. Khi uống ở tinh trạng đói, sau khi dùng liêu 250mg. 500mg vả 1g nóng độ đinh trung bình trong
huyếtthanh tương ứng lã 7mg/L, 13mg/L vả 23mg/L. đạt được sau 30-60 phủt.
Thuốc phân phối rộng đến kháp mộ cùa cơ thể . Khoảng 25% thuốc kết nối với protein huyếttmng.
Thời gian bán hủy trung binh trong huyết thanh ở người binh thường khoảng 1 giờ (từ 0.6 đến 0.9). 0 bệnh nhân có chớc nảng
thận sưy giám. thời gian bán hùy thường kéo dải hơn một chủt. Ở người sưy giám hoản toán chớc năng thận. thời gian bán hủy
ttong huyếtthanh của dang thuốc ban đấu lã 2.3 - 2.8 giớ. Loc máu Iảm giám thời gian bán hùy của thuõc khoảng 25-30%.
cni nmn
Cefaclor được chi đinh trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
— Viêm tai giũa, viêm xoang, viêm họng. viêm amiđan.
- Viêm phổi. viêm phế quản mạn.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu cẩp tính vá mạn tinh kể cả vlẻm bể thận và viêm bảng quang. viêm niệu đao đo lậu cáu.
- Nhiễm khuẩn da vả mộ mẻm.
uÉu Lượiiti VÀ chon DÙNG
Dùng theo đường uống, vảo Iủc đói
Người/ơn:
Liêu thộng thường 250mg mõi 8 giờ. Liêu tối đa 4 glngảy.
Viêm hợng. viêm phế quán. viem amiđan. nhiễm khuẩn da vả mộ mẽm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu dibi: liêu 250 - 500mg.
ngảy 2 iãn; hoãc 250mg. ngảy 3 Iãn.
Đới với các nhiễm khuẩn nặng hơn: đùng Iiêu 500mg, ngảy 3 Iãn.
Để điêu trị viêm niệu đao đo Iậu cáu: Iiẽu duy nhất 3g phới hợp vời 1g probenecid.
Trẻ em:
Liêu thộng than 20mg/kg/ngảy, chia ra uộ'ng mõi 8 giờ.
Dới với viẻm phế quán vả viem phới: đùng liêu 20mg/kg/ngảy chia Iảm 3 lân. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng hơn có thể dùng
40mglkg/ngảy chia lam nhiêu lân. Liẽutốiđa1g/ngảy.
Benh nhản suy thận:
Cefaclor có thể dùng cho người bệnh suy thận. Trường hợp suy thận nặng, căn điêu chinh liêu cho người lớn như sau: Nếu độ thanh
thải creatinin 10 - 50 mi/phút. dùng 50% liẽu thường dùng; nè'u độ thanh thải creatinin đưới 10 mllphút. dùng 25% Iiêu thường
dùng.
Người bệnh phải thẩm tách máu đẽu đặn: nẻn dùng liêu khới đấu từ 250mg - 1g trước khi thẩm tách máu vả duy tri liêu điêu tri
250mg - 500mg cử 6 — 8 giờ 1 ián. ttong thời gian giữa các lấn thẩm tách.
Người cao tuổi: Dùng Iiẽu như người lớn.
THẬN TRONG
Thận trợng sử đụng đối với bẹnh nhân có tiên sử mẫn cảm với penicillin.
Cẩn than khi đùng cetaclor cho benh nhân suy than nặng.
Benh nhân có bệnh đường tiêu hớa, đặc biệt lả bộnh viem kè'ttrảng.
cnộ'uc cni on…
Khộng đủng cho bộnh nhân nhạy cảm với kháng sinh nhớm Cephalosporin.
Trẻ em dưới 1 tháng tuới.
PHỤ NỮ cớ THAI vA cnc con nú
Chi sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú khi thật cấn thiết.
, tue.cục TRUÓNG
TÁC aợuc cuu tnuđc …: uh xe VÀ VẬN HÀNH r… Mớc P.TRUÓNG PHÒNG
Khộng ânh hướng. ;: . \
tưđiưi tiicniuộc 0 M W
Probenecid Iảm chậm sự bâi tiết cefacior.
Sư hấp thu của cefaclor giảm nếu dùng chung với các thuộc kháng acid có chứa aluminiưm hydroxid hay magnesium hyđroxiđ
trong vòng 1 giờ.
Cefaclor gây kéo đái thời gian prothrombin.
TẤC DUNG KHONG MONG MUỐN
Đa số các phán ửng phụ cùa Cefaclor trong các thử nghiệm iâm sảng đéu nhẹ vả chi thoáng qua.
Tieu hoá: buôn nớn. nộn, đau bung. viem dại trâng máng giả.
Thận: tăng nhẹ creatinin huyếtthanh, BUN hay bấtthường kết quả phan tich nước tiểu.
Các phản ửng quá mẫn có thẻ xáy ra như ngứa. nới mây đay.
Thộng báo cho thấy thuốc tác dụng khớng mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
nut uỂu vA xứ mi
Dấu hiệu vả triệu chứng: sau khi uống quá liêư, bộnh nhân có các triệu chứng: buôn nớn. nớn, đau thmng vi, tiêu chảy. Mớc độ
đau thượng vi vả tiêu chây phụ thuộc vảo Iiẻu lượng. Nếu có thêm các triệu chớng khác. có thể lả do phán ứng thứ phát của một
bộnh tiêm ẩn, của phán ứng dị ửng hay tác động của chứng ngộ độc khác kèm theo.
Điểu tn': Điêu tri triệu chứng vả sử dụng các biện pháp năng đỡ tớng trạng. bao gớm duy tri khi đạo. iâm khi máu vả điện giái đó
huyẽ'tthanh. Có thể dùng than hoạt tinh. Khớng nen dùng thuốc iợi tiểu mạnh. thẩm phân phúc mạc. chạy thận nhân tạo hoác iợc
máu với than hoạt để điêu tri quá iiều. Ngoại trừ trường hợp uống iiêu gấp 5 Iãn liêu binh thường. khớng cản thiết phải áp dụng biện
pháp rửa da dảy.
HẠN DÙNG 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
m cui… Noi kno. mát (đUới 30°C). Tránh ảnh sáng.
nEu cnuẨn chs.
TRÌNH BÀY Hộp oz vi, vi10 vien.
fủt
Ufflll
M
CONG TY CỔ PHẨM PYMEPHARCO
166 — 170 Ngưyẽn Huệ. Tuy Hòa. Phù Yên. Việt Nam.
Jt
|
Lỉ~/
_ ' 'iNH TẤN NAM
ọ"—'-"ỵwĩáỏNcai GIÁM ĐỎC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng