. 390/W
BỘ Y TẾ
Ci_'f“ QtÍÁN LÝ DƯỢC Nhãn hộp 1 vỉ x 12 viên
ĐÃ F'HẺ DUYỆT
Lản đáu:.ấỉJ...ẳ.…J.….íấ….
[ ` ' i
prmsơipơondm Boxof1blisterX12cwsulesỉ Ụ_ E 1
…ỉCÙi
ị z i &
Pvtaclor 250mg i
Cefaclor 250mg I
I
i
Ngđy/ Tháng/Nlm
ABMMYY
Ngớy st Mtg.z Npớyl Tháng/Nim
so iớ sx7 Lm :
HDI Exp.
/////I
__ l 2 “ couPosrriow-enaiớọnbuuu stomee-hớdiy,ớnớipiớmiuớuaotq
_ c uf 5 mu Cốndarmondlyủdnoq.dendơrfflmg húđhunbỷớ.
ocnou . s.
……ITDCKOOIPANY gloếAGEl'AỄMỄỂỂTTỄẨỈỄNFCẨJỆON SPEClF'CAT'ON'WU— 1
100—170 Now… Hun su.. Tuy Hon City. OTHER mronwmon mPoufon n… « … _f-
_ __ l PhquPrw..Viemm Rndlholndbniủ. nunmeưưmcmemvumwmẳf
T _
Ế ẵ Rx 17Iud'cbántheođơn HỏpĩvĩX12viẻnnanoaho \
2 N
a Ễn ;
.›.— a = 1
ẳễ * ]
èễ" aclor 250m
x ẫ
X
, * «: Cefac/or 250mg
]
i n
' Ẹ—
| 3—
i ẾỀ
i u_.._
_
tỄ /////I
Ì Puzc'or zăumu THÀNH PHẨN - ua vưn m ớing dm aÁo QUẦN ~ Noi H». …eiớuới ao°ct " `__
cộng " có … mu…nco cni ĐỊNH. CHỐNG cni ĐỊNH. uéu DÙNG. TIÊU GHUẤN ~ TOCS. ]
l_ỵ_ mun uMớn im, fw ›… cAcn DÙNG vA cAc THONG nu KHÁC u n th m, mi n \ i
\ _' PMYln.ViộtNun XIntớhưúngdbủỏ/ng. oocxvmonhcủnuinmiocmnuio i. `
TẤĩ'. :: '.ĩ.'i
TỔNG GIÁM oỏc
__JƯÌỔẦ’
XX ²VSIA/ )iGS
XX'XXXX'
Nhãn hộp 2 vì x 12 viên
RX Proscripơon drug
!“ 250mg
Cefaclor 250mg
Pvtaclo
PNclor 250mu
…ROOJGNTMOMNY
100~170 waon HM Sư.. Tuy Hoc City.
Phu Yoo Prov.. Vlotnlm
Pvtaclo
COMPOSITICN ~ Endì oọwb…
CJưbr mcidiyủù q. b ủ 2Ủmg
lNDICATKWS, CmelNDlCATmS.
DỔẨGE. ÁDMlNỈSTRATỈỢJ ẦND
OTHER INFORMATION
M h lođd insiủ
!“ 250mg
Cefaclor 250mg
Pytaclur 250mg
c… wcómlunuznwưzo
m-muớuycn m. Tuy nen,
PiuiYớn. wma…
Xuniớiuớugdbuớòng.
THẦNH PHẨM -uớimmớiugdiớớ
cai ĐINH. CHỐNG cni ĐlNH. uéu DÙNG.
cAcn oùuo vA cAc THONG nu KHẢO
/////I
sromee-uiớớy.aớipinnớwưci › `
SPEOIFiCATION - hớ…
KID M OF … ư culme
RWTMELEAFLETWVIMWIG fr '
Hộp2le 12viớnnangcửng :
/////I
nAo OUẤN - Nu u». mớiidvới so'c1.
nai… ui ửng.
Tieu cuuẤu - tccs.
ntxnlnnvmtiu
nocktmiớncobuủmfnưđcmnim _
ABMMYY
SỞiOSXILDI :
ẵ
Ể
ẳ
è
ã
ễ
Ngđy/ThánglNlm
HDI Exp.
Nhãn vỉ
lll'ZãOllll PIMIOI’ZSURI PIhGIOI 25IIIII Plhdll’fflj PIMIM 'n
taclor monohydrat tương đương Ceiaclor 250mg Cefacior monohydrate eq. to Cetacior 250mg
EU-GIIP GuPcnÀuAu su-GuP GMPCHÃUẨU EU-GIIP GIIPCHẮUẢU eu
lu25ùnn Pythư 250mg Pyhclmũlm Pytaclu 250mg Pmclot ›
tacior monohydrat tương đương Cetaclor 250mg Cetaclor monohydrate eq. to Cetaclor 250mg
EU - GIIP Gan cnÀu Àu EU - GMP GMP cuÁu Ảu EU — GHP GIIP cnÀu Au EU
TỎNG GIÁM oóc
HƯUNG DÃN SƯ DUNG THUOC
x Thuốc bán theo dơn. Nếu cẩn thém thong tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Đoc kỹ hương dẫn sử dụng trươc khi dùng. Để xa tẩm tay của trẻ em.
PYFACLOR 250mg | 500mg
(Getaclor 250mg | 500mg)
THẦNH PHẨM
PYFACLOR 250mg - Mỗi viên nang cưng chưa
Cetacior monohydrat tương đunng Cetacior 250mg
PYFACLOH 500mg - Mỗi viên nang cưng chưa
Cefacior monohydrat tướng đưong Cefacior 500mg
Tá dược:Avicel. Magnesi stearat.
DƯỢC LỰC HOC
Cefacior iả kháng sinh cephalosporin bán tổng hợp thế hệ 2. dùng đường uống. Thuốc có tác dụng diệt khuấn do ức chê'tớng hợp
mucopeptid thảnh tế bảo vi khuẩn.
Các thử nghiệm in vitro cho thấy cetaclor có tác dụng đối với các chủng vi khuấn: Staphylococcus kể cả nhũng chủng tạo ra
penicillinase. coagulase dượng tính. coagulase âm tinh; Streptococcus pneumoniae; Streptococcus pyogenos ( Streptococcus tán
huyết beta nhóm A); Moraxella catarrhalis; Haemophilus influenzae (kể cả nhũng chủng tạo ra beta-Iactamase. kháng ampicillin);
Escherichia coli; Proteus mirabilis; Klebsiella spp.; Citrobacter diversus; Bacteroides sp (ngoai trờ Bacteroides fragilis);
Neisseria gonorrhoeao.
DƯỢC ĐỢNG HOC
Cetaclor được hẩp thu rất tớt sau khi uống. Tớng số thuốc hẩp thu glộ'ng nhau dù benh nhan dùng lúc đói hay no. tuy nhien khi Ă
dùng chung với thức ăn nớng độ dinh chi đat dược 50%-70% so với nớng độ đinh đat được khi bệnh nhân nhin đới vả đat được , _
chậm hơn khoảng 45-60 phủt. Khi uống ở tình trạng đới, sau khi dùng liêu 250mg. 500mg vã 1g nớng độ đĩnh trung binh trong Ýầầ
huyết thanh tường ứng lả 7mg/L. 13mg/L vả 23mg/L. đai được sau 30—60 phủt. L, {
Thuốc phân phối rộng đến khán mộ của cơthể. Khoáng 25% thuốc kểt nối với protein huyết ttbng. ỏ/l
Thời gian bán hùy trung binh trong huyết thanh ờ người binh thường khoáng 1 giờ (từ 0.6 đến 0.9). 0 bộnh nhân có chức nãng { °
thận suy giảm. thời gian bán hủy thường kéo dải hon một chút. Ở người suy giảm hoản toản chức năng thận. thời gian bán hủy y
trong huyếtthanh của dang thuốc ban đãu lả 2.3 ~ 28 giờ. Lọc máu lảm giảm thời gian bán hủy của thuõc khoáng 25-30%.
cni ĐỊNH
Cetaclor được chi đinh trong cảc tnớng hợp nhiễm khuẩn do các vi khưãn nhay cảm:
Viêm tai giũa, nhiễm khưẩn đường hớ hấp, kể cả viem hợng vả viêm amiđan. nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp tinh và man tinh kể
cả viêm bể thận vả viêm bảng quang.
Nhiễm khuẩn da, viêm xoang, viêm niệu đao do Iau cáu.
uÉư Lượuc VÀ cácn nùuc
Dùng theo đường uống. vảo lúc đói.
Người Iđn:
Liêu thộng thuhng 250mg mõi 8 giờ. Liêu tối đa 4 glngáy.
Viêm họng. viêm phế quán. viêm amidan. nhiễm khuẩn da vá mộ mẽm. nhiễm khuẩn đường tiết niệu difii: liêu 250 - 500mg.
ngảy 2 lán; hoặc 250mg, ngảy 3 lán.
Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn: dùng liêu 500mg. ngây 3 iãn.
Để điêu trị viêm niệu đao do lậu cảu: Iiêu duy nhất 3g phối hợp với 1g probenecid.
Bệnh nhân suy thận
Suy giảm chức nảng thận nhẹ dến trung binh: khớng cãn điêu chỉnh liêu dùng.
Trường hợp suy thận nặng: Nếu độ thanh thải creatinin 10 - 50 mllphút. dùng 50% liéu thường dùng; nếu dộ thanh thải creatinin
ciưới 10 mllphút. dùng 25% liêu thường dùng.
Người bệnh phải thẩm tách máu: Khi thẩm tách máu. nưa dời của cefaclor trong hưyết thanh giảm 25 - 30%. Vi vậy. đối với người
bẻnh phải thẩm tách máu dểu đặn, nên dùng Iiẽu khởi đảu tử 250 mg - 1 g trước khi thẩm tách máu và duy tri iiẽu điêu trị 250 -
500 mg cư 6 - 8 giờ một lân. trong thời gian giữa các iâ'n thẩm tách.
Trẻ em:
Liêu thộng thường 20mg/kg/ngảy. chia ra uống mõi 8 giờ.
Đối với viêm phế quản vả viêm phổi: dùng liêu 20mglkg/ngáy chia Iảm 3 lãn. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng hơn oộ thể dùng
40mg/kg/ngziy chia iảm nhiêu lán. Liêu tớ'i đa 1g/ngảy. -
Jự ƯỦ
——’
Khi sử dụng thuốc ở trẻ em. cãn lựa chợn dạng bảo chế phù hợp với việc chia liẽu (đới với nhũng trường hợp đùng liêu ít hơn 250
mgliẩn, có thể sử dung dang thuốc cốm cefacior để chia iiều cho phù hợp).
THẬN TRONG
Thận trong sử dung đối Với benh nhân có tiên sử mẫn cám Với peniciliin.
Cẩn thận khi dùng cetaclor cho bệnh nhân sưy thận nặng.
Bộnh nhân có bệnh đuờng tiêu hớa. dặc biệt lả bệnh viêm kếttrảng.
cnơnc cnỉ ĐINH
Khộng dùng cho bệnh nhân nhạy cám với kháng sinh nhóm Cephaiosporin.
Trẻ em dưới 1 tháng tuổi.
PHỤ NỮ cớ THAI VÀ cnc con BÚ
Chỉ sử dung cho phụ nữ có thai vả cho oon bú khi that căn thiết.
ẢNH HƯỚNG CỦA THUỐC LẺN KHẢ NẦNG LÁI XE vÀ VẬN HÀNH MÃY Mớc
Cefacior khớng ảnh hướng ờè’n khả năng lái xe và van hảnh máy mớc. Tuy nhiên, một số trường hợp hiểm gặp cô thể gây đau đãu.
chớng mặt. ngủ gả. do đó người bệnh sử dụng thuốc nên thặn trọng khi Iải xe vả vận hảnh máy mớc.
TƯONG 1Ac muộ'c
Probenecid lảm chậm sự bải tiết cetaclor.
Sự hấp thu của cefaclor giám nếu dùng chung với các thuốc kháng acid có chứa aiuminium hyđroxiđ hay magnesium hydroxid
trong vòng 1 giờ.
Cefaclor gây kéo dải thời gian prothrombin.
Tiic buuc KHONG MONG muốn
Đa số các phán ứng phụ của Cefacior trong các thử nghiệm lam sảng đẽu nhe vá chi thoáng qua.
Thuờ’ng gãp:
Máu: tăng bạch cáu ưa eosin; Tiêu hóa: tiêu chảy; Da: ban da đạng sỏi.
ỉtgăps
Toán thân: test Coombs trưc tiếp dương tính; Máu: tảng tế bảo lympho. giảm bạch cảu. giảm bạch cău trung tinh; Tiêu hóa: buớn
nộn, nỏn; Da: ngửa. nổi mảy đay; Tiết niệu - sinh đục: viêm ãm dạo. bệnh nấm Candida.
Hiẻin gặp:
Toán thán: phản ứng phản vệ, sốt. hội chứng Stevens - Johnson. hội chứng Lyell; Phản ứng giống bệnh huyé'tthanh hay gặp ở trẻ
em hon người lớn: ban đa dạng. viêm h0ặc đau khớp. sốt hoặc khớng. có thể kèm theo hạch to, protein niệu; Máu: giảm tiểu cảu,
thiếu máu tan huyết; Tiẻu hóa: viêm đại trảng mảng giả; Gan: tăng enzym gan, viêm gan vả vảng da 0 mật; Thận: viêm thận kẽ
hõi phục, tảng nhẹ urê huyết h0ặc creatinin huyết thanh hoác xét nghiệm nước tiểu khớng binh thường; Thân kinh trung ưong: cơn
động kinh (với iiẽu cao vá suy giảm chức nảng than), đau đâu. tinh trạng bõn chớn. mất ngù, tăng trương lợc, chớng mặt. ảo giác.
vả ngủ gá: Bộ phận khác: đau khớp.
Thộng báo cho tháy thuốc tác dụng khớng mong muốn gặp phải khi sử dung thuốc.
… uẽu vA XỬTRÍ
Dấu hiệu vả triệu chưng: sau khi uộ’ng quá liêu. benh nhản có các triệu chứng: buớn nộn, nớn. đau thượng vi. tiêu chảy. Mức độ
đau thượng vi vả tieu cháy phụ thuộc vảo liêu lượng. Nếu oớ thẻm các triệu chứng khác. có thể iả do phản ứng thứ phát cùa một
benh tiêm ẩn. của phản ứng di ứng hay tác động của chứng ngộ độc khác kèm theo.
Điếu tn':Điêu trị triệu chứng vả sử dung các biện pháp nang đờ tớng trạng. bao gớm duy tri khi đạo. Iảm khí máu vả điện giải đó
huyếtthanh. Có thể đùng than hoattinh. Khộng nẽn dùng thuốc lợi tiểu manh. thẩm phân phủc mạc. chạy thận nhân tao hoặc ioc
máu với than hoat để điêu tri quá Iiéu. Ngoại trừ tniờng hợp uống Iiớu gấp 5 lán liêu binh thường. khớng cãn thiết phải áp dụng biện
pháp rửa đa dây.
HẠN nùnc 36 tháng kể từ ngây sán xuất.
nito ouiin Nơi khớ, mát (dưới aonci. Tránh ánh sáng.
nEu cnuÃu chs.
1niun BÀY PYFACLOR zsomớ Hộp 01 vi, vi 12 vien.
Hộp 02 vĩ. vi 12 viên.
PYFACLOR 500mg Hộp 01 vi. vi 12 viên.
CTY cớ Piiiiii PYMEPHABCO
166 ~ no Nguyễn Huệ. Tuy Hòa. Phú Yen. we mPY ,.
GMP - wuo \ gx_ '
'›<`i
TỔNG GIẢM 0 “'c
tue.cục mu N
PJRUỎNG PHòNỀ/Ổ/
@ỏMấẩma
. _`c-` \
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng