oọe wvio 9N91-
Anu_
\
mm tiỵi. HN
' - lOi: \Gmmm
BĐK/VISA1XX-XXXX-XX
s6nstuun: W
Mgớysxmụ: mzmxm
noiExớ. : mxrmụanm
1
i
5
scou souu [
|
__ L
.1
=
oonposmou-Eớditnớqnibmu m…vnAn-uớivwimmdm
Ccidmil mmhydmiu oquiveluni b ủn Mơ … đwno
… J®mn c… soon
Elcbhùụ .................................. lwdn TớủmvớnÒ __________________________________ l…
moicậtểiorằfẳcểnnẩmcmous. out om. cuđne cui om. LIÊU oime.
mo onienmsoamnou Mc "cu"…6ẳfflnmm'ỉ " c
hảhluđnmdo. '
mme-hớùy.mớlphuiuớum °Ầ°°UẨN'NJỞJWWỦQ
H…humldi. Trùùbhshtg.
scammnou - … na: cuuẮu — mcs.
munumu… uhnhnvniu
IMTIIWmVWM mú…ũhlủmelffl
\ I \
Ẹu.cun pnan
\\Ẹýz IudiOhuiObdqnb ể”/
……nocncomuv oOuctvođmku…
m-ưo … m sư.. Tuy … Oly. 100-170 Wu mo. Tuy mu.
PM You Pm..Vbtmm PMVOn.VIOIM
i
\
..
g… c: .-
_, .
::. J , ".
Ề_ 'ĩ’ĩ iC
' mu 1 ~
: F…r '
ỊĂ …. J
Í ’ | ~
3 … | ....
t__. ` .
Ỉ` ›…r i 1:
: »…
ễ~Ầ Ề'…’Ĩ A²
i"`J ` 1 'v.
= _ .’“
3
Di
5
3
0
'U
JJ`
th1 l 7%
Nhãn vi
TỔNG GIÁM ĐỐC
\
.-i':ta .
INẢớ.Ề ’
Rx HƯỞNG DẨN sử DỤNG THUỐC
Thuốc bán theo dơn. Nếu cẩn thẻm thóng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Đợc kỹ hướng dẩn sử dụng trưđc khi dùng. Để xa tẩm tay cúa trẻ em.
PYDROCEF 500
(Coiadroxil 500mg)
mAnn PHẨM
Mới vien nang cứng chứa:
Cefadroxil monohydrat tương đương cefađroxil 500 mg
Tá dươc: Lactose monohydrat. Avicel. Magncsi stearat.
DƯỢC LƯC HOC
Cefadroxil iâ kháng sinh thuộc nhớm Cephaiosporin bán tổng hợp. thể hệ 1. Có hoat tinh diệt khuẩn. phố rộng. trẻn cá vi
khuẩn Gram (+) vá Gram (—). Cơ chế tác động lả do ức chế quá trinh tớng hợp thânh tế bảo vi khuẩn.
Các vi khuấn nhạy: Staphylococcus (tiết vả khớng tiết penicillinase). Streptococci tan hưyết. Streptococcus (Diplococcus)
pneumoniae, Streptococcus pyogenes.
Các vi khuẩn nhay cảm một phân: Escherichia coli. Sa/monalla. ShigaI/a vả Neisseria spp. Proteus mirabilis. Haemophilus
inlluenzae. Klebsiella pneumoniae.
bược oộnc iiợc
Cefadroxil bẻn vững với acid da dây. 90% được hấp thu nhanh vả hoản toản ờ phán tren cùa ống da dảy-ruột sau khi uống.
Nớng độ đinh đat được trong vòng 1-2 giờ sau khi uống. Thức ăn khớng Iảm ảnh hướng đến khá náng hấp tbu thuộ'c. Phân
phới rộng đến khán mớ cùa co thể.
Nóng độ Cetadroxil trong máu bảo thai vả dich mảng đi với lượng bầng 1/3 nớng độ trong máu người mẹ. Bải tiết qua sđa
mẹ với một lượng thẩn. Khộng qua được dlch não tủy. Khoáng 20% Cetadroxii gán kết với protein huyết tưong.
Cefadroxii khớng chưyến hóa trong cơ thớ. Thời gian bán thái trong hưyết tương khoảng 90 phủt ở người có chức năng thận
binh thường. Ờ bệnh nhãn suy thận. thời gian bán thái tăng đến khoảng 14—20 giờ. 90% bâi tiết qua nước tiểu (1 dạng khớng
đới sau khi uống trong 24 giờ. Cetađroxil được đảo thải nhiêu qua thẩm tách thận nhân tao.
cui omn
Cetadroxil được chi đinh trong điêu tri các nhiễm khuẩn thể nhẹ vá trung binh do các vi khuấn nhạy cảm.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niộu: khớng biến chứng viêm thận—bế thận cấp vá mạn tinh. viêm bảng quang. viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amiđan. viem hợng. viêm phế quán-phới vả viêm phới thùy. viêm phế quán cấp và man
tinh. áp xe phới. viêm mũ mảng phới. viêm máng phới. viêm xoang. viêm tai giũa.
- Nhiễm khuẩn đa vả mớ mém: viêm hach bach huyết. áp xe. viêm te’ bâo. loét do năm lau, viêm vú. benh nhoi. viem
quãng.
- Các nhiễm khuẩn khác: Viêm oốt tủy. viêm khớp nhiễm khuẩn.
Ghi chủ: Với những trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram dướhg. penicilin vẫn lá thuốc W tiên được chợn. các kháng
sinh cephalosporin thế hệ 1 chi lá thuốc được chọn thứ hai để sử dung. cân tiến hảnh nuới cấy thử nghiệm tinh nhạy cám
cùa vi khuẩn trước vá trong khi điêu tri. Cẩn khác sát chức năng thận ở người bộnh suy thận hoặc nghi bị suy thận.
uẻu bủuđ vA cAcn sử nuuc
Người iớn vá trẻ em ( › 40 kg): 500 mg - 1 g/lân. uống 1 - 2 lãn/ngảy tùy theo mđc độ nhiẽm khuẩn hoặc 1g một
Iãn/ngảy trong các nhiễm khưẩn da vả mộ mêm vả nhiễm khuẩn đường tiết niộu khớng biến chứng.
Trẻ em (< 40 kg vả < 6 tuđi): Nên dùng dạng bột hớn đich uống với liêu như sau hoặc theo chi dấn của bác sĩ:
- Dưới 1 tuỔi: 25 - 50 mg/kg thể tronng4 giờ. chia lầm 2 -3 lấn
- Trẻ em 1 - 6 tuới: 250 mg x 2 lớn/ngây.
- Trẻ em (< 40 kg vả › 6 tuốt): 500 mg x 2 Iãn/ngảy.
Người cao mới: Cán kiểm tra chức nảng thận vả điêu chinh liêu dùng như ở người bị suy thận.
Người bộnh suy thận: Có thế điêu trì với liẽu khời đáu 500 mg đến 1000 mg cefadroxil, nhũng liêu tiếp theo có thể điêu
chỉnh như sau:
fflw
Thanh thái creatinin Liêu Khoảng thời gian giũa hai liẽu
0 — 10 mllphút 500 — 1000 mg 36 giờ
11 — 25 mllphút 500 — 1000 mg 24 giờ
26 - 50 mllphút 500 — 1000 mg 12 glđ
cnđuc cni on…
Khộng dùng cho bộnh nhân di ửng với kháng sinh nhớm cephalosporin.
THẬN TRONG
— Thận trong sử dụng thuốc ớ bệnh nhân bị di ứng với kháng sinh penicillin vi có tniờng hợp xáy ra phản ứng chéo.
- Than trong khi dùng cho bộnh nhãn bị suy giám chức năng thận rõ rột. cán theo dõi Iảm sảng vả tiến hảnh các xét
nghiệm thich hợp ớ người bộnh bi sưy thận hoặc nghi bi sưy thận.
- Dùng cefadroxil dải ngáy có thể iâm phát triến quá mức các chủng khộng nhay cám. Cấn theo dõi người benh cẩn thận.
nẩu bội nhiớm. phải ngửng sử dụng thuốc.
Đã có báo cáo viêm đai trảng giả mạo khi sử dụng kháng sinh phố rộng. vi vay nen thận trong khi sử dụng các khảng sinh
phố rộng cho nhửng người có bộnh đường tiêu hớa. đặc biệt lả viêm đai trảng.
Cản thận trong khi dùng cho trẻ sơ sinh vả trẻ đẻ non.
PHU NỮ có 1… VA cnc con nú
Thơi kỳ mang thai: Chi sử dụng trong trường hợp thật cãn thiết vả khi iợi ich nhiêu hon nguy co.
Thời kỳ cho con bú: Cetadroxil bảl tiết trong sữa mẹ với nớng độ thẩn. khớng có tác động tren trẻ đang bú sờ mẹ. nhưng
nẻn quan tãm khi thấy trẻ bị tieu chảy. tưa vả nới ban.
nic bội… của rau6c KHI LAI xe vA vịn HÀNH MAY Mớc
Các tác dung khớng mong muốn như co giật (khi dùng Iiêu cao vả khi suy giảm chđc năng thận). đau dãn, tinh trang kich
động có thế ánh hướng đến khả năng lái xe vả vận hanh máy móc.
niơuc nic tnuớc
- Ghoiestyramin gắn kết với Cefadroxii ớ ruột lảm cham sự hấp thu cùa thuõc.
- Probenecid có thể lám giăm bải tiết cophalosporin.
- Furosemid. aminoglycosid có thể hiệp đóng lảm tăng độc tinh trớn than.
TẢC nunc KHONG mone nuớN
Thường gãp: buớn nộn. nộn. đau bung. tieu cháy.
Ít gặp: tăng bach cáu ưa eosin. ban da dang sãn. ngoai ban. nđi mớ day. ngứa. tăng transaminase có hới ohuc5. đau ti
hoản. viêm đao. bộn nấm cađida. ngđa bộ phận sinh đuc.
Hiếm gãp: phán ứng phân vè. bộnh huyết thanh sốt. giảm bach câu trung tinh giăm tiểu cẩu. thiếu máu tan máu thửẦ
nghiệm Coombs dưong tinh. viêm đai trâng giá mac. rối Ioan tieu hớa hội chứng Stevens- Johnson phù mạch vảng da 1] o
mai tãng nhẹ AST.ALT.v16m gan. nhiễm độc thận co giật đau đấu. đau khớp… fYCÓF’MÁNi
Thộng báo cho thảy thuốc tác dung khớng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc. H'JARco/l11
ouA LIỂU vA cAcn xử mi
Các triệu chứng quả Iiêu cấp tinh: phán lớn chỉ gây buớn nộn. nộn tiêu cháy. Có thể xáy ra quá mấn thãn kinh cơ vả co_/w ,
giật đặc biột 0 ngth bộnh suy thận. _f`7" ’
Xử lý quá liêu cán căn nhắc đến khả năng dùng quá liêu của nhiêu loai thuộc. sự tương tác thuốc vá được động hợc bất
thường 6 ngườI bẹnh.
Thẩm tách thận nhân tao có thể có tác dung giúp loai bỏ thuốc ra khỏi máu nhưng thường khớng được chi đinh.
Bảo vệ đường hộ hấp cùa người bộnh. thộng khi hổ trợ vả truyẻn dich. Chủ yếu lả điêu tri hớ trợ v . giải quyết triệu
chứng sau khi rửa. tấy dạ dây - một.
HẬN nùnc: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
sử ouẢu: Nơi kh0. mát (dưới so°cỵ Tránh ánh sáng.
nEu cnuẤu:
minn BÀY:
7”%
IIGIIIII
M
cmưfểỉi cớ HẤN PYMEPHARCO ' ` "' ` "
i Wòa. Phủ Yen. Việt Nam —~ — -'
J\' P.TRU NG P ò G TONG GiAM ooc
oa JilM Jẳẽny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng