ooo ẵõ ozẾ %. c. ế:
Ểz zf ...z› , %. ớ
ẫễg›ẫẵhẳuĩbẳ
ẫỗồỗEẵc.õ cheo
ZẫU>h ....ẫ ớ.
E DUY
A
A
BỌ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
XX'XXXX'XXWSIAIMGS
~
ĐA PH
Lân ớâuQ.ẵJ…ÁịJ……lmi
ifli i
_. ooẵzẫzỉ zui ou ›ồ
:ẵooỄ uẳẵ›uỄ…
_ .ỄẵẫEễs Ễ coẵom
_. ỄE cả 58 .Ễ 6% in 88
...oỀỄõ Ễẵ
ZỂỤ>E
mc… .Ẻz
ABMMYY
Lò SX:
Ngớyimiigmlm
HD:
…. nướng oÃn sứ ounc THUỐC
Rx
' Thuốc hán theo đơn. Nếu cẩn thêm thỏng tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
Đọc kỹ hướng dẩn sử dung trước khi dùng. Để xa tẩm tay cúa trẻ em.
PYCLIN 300/600
(Clindamycìn 300mg/600mg)
THÀNH PHẨM
PYCLIN 300: Mới ổng dung dich 2ml chứa
Ciindamycin 300mg
PYCLIN 600: Mới 6ng dung dich 4ml chứa
Clindamycin 600mg
Tá dược: Dinatri edetat. Benzyl alool, Natri disuifit. Nước cất pha tiêm.
DƯỢC LƯC HOC
Clindamycin lả khảng sinh có tác động ửc chế sự tõng hợp protein của các vi khuẩn nhạy cảm bãng cách gắn vớI các ribosom 50s cũa vi khuẩn,
ngăn cản sự hinh thảnh nơi peptid. Clindamycin ớ nớng độ thấp lả một chất kim khuẩn. nhưng ở nớng độ cao có tác động diệt khuẩn.
Phổ kháng khuấn:
- Cãu khuẩ n gram dướng ưa khi : Staphy/ococcus aureus, Staphylococcus epidermidis, Streptococcius (trừ S.faecalis). Pneumococcus.
- Trưc khuẩn gram âm kỵ khí : Bacteroides (B.fragilis) vả Fusobacterium spp.
- Trưc khuẩn gram dương kỵ khí khớng sinh nha bảo: Propionibacterium, Eubacterium vả Actinomyces spp.
- Cấu khuẩn gram dướng kỵ khi : Peptpcpccis vả Peptostreptococcus spp.. Clostridium peưringens (trư C.sporogenes vả C.tenium).
- Các vi khuẩn khác: Chlamydi trachomatis, Toxoplasma gondii. Plasmodium falciparum. Pneumocystis carinii. Gardnerella vaginalis. Mycoplas
brominn.
DƯỢC ĐỦNG HOC
Khi 300 mg clindamycin phosphat được tiêm bảp cử 8 giờ một tản, nõng độ đinh huyết tương đạt được khoảng 6 mcg/ml trong vòng 3 giờ. Nớng độ
dĩnh huyết tượng lá 10 mcg/ml khi tiêm truyền 600 mg ciinđamycin phosphat trong 20 phủt cứ 8 giờ 1 lãn. Clinđamycln được phân bố rộng khâp
trong các dich vả mộ của cơ thể. gõm cả xương. nhưng sự phản bố không đat được nông độ có ý nghĩa trong dich nảo tùy. Hơn 90% clindamycin liên
kê't với protein huyết tương. Nửa đời của thưốc tù 2 - 3 giờ. nhưng có thể kéo dải ở trẻ sơ sinh vá những người bệnh suy thận nặng. Khoáng 10% thuốc
được bải tiết qua nước tiểu dưới dang hoạt động hay chất chuyển hóa vả khoảng 4% bải tiết qua phân. ạq_
cniomn
— Nhiễm khuẩn đường hô hâb trên: viêm amidan. viêm hãu họng. viêm xoang, viêm tai glữa vả sốt tinh hõng nhiệt.
— Nhiễm khuẩn dường hơ hâb dươi:vièm phế quản. viêm phổi. viêm mủ mảng phổi. viêm phổi sác vảáp xe phổi.
— Nhiễm khuẩn da vả mỏ mểm:trứng cá. mun nhọt. viêm mô tế bảo. áp xe. chốc vả nhiễm khuẩn vết thưong. dặc biệt nhiễm khuẩn da vả mộ mẻm
gây ra bới vi khuẩn nhạy cảm như viêm quãng. viêm quanh mớng. .='ì_._;`f"
- Nhiễm khuẩn xương. khơp:vièm xuong khớp. viêm khớp nhiễm trùng. ' iĨ
- Nhiẽm khuẩn nãng vùng chậu hỏng vá dường sinh duc nũ: viêm nội mạc tử cưng. viêm mộ tế bảo. viêm mảng trong dạ con, áp xe tử cung - buông ~f
trứng khớng do lậu cấu, viêm dây chằng rộng, nhiễm khuẩn bảng quấn ở âm đạo sau khi phẫu thuật do vi khuẩn kỵ khi. viêm tế bảo chậu hớng
— Nhiễm khuẩn trong máng bung:vièm phúc mạc. áp xe trong ổ bung.
- Nhiễm khưân huyếtvả viêm nội tảm mạc.
- Nhiễm khuẩn răng:áp xe nha chu. viêm nha chu.
— Chẩn thương xuyên mắt.
- Hoại thư sinh hơi.
Viêm não do Toxoplasma. viêm phổi do Pneumocytis cariniiớ bệnh nhan AIDS.
Clindamycin uống hay tiêm với liêu 20 mg/kg/ngảy tối thiểu trong 5 ngảy, dùng đơn thuần hay phối hợp với quinine hay amođiaquine để điêu tri
nhiễm Plasmodium falciparum đa kháng thuốc.
uỄu DÙNG VÀ cÁcn sử ounc
Liêu đùng vả cách dùng tùy thuộc ván độ nặng của bệnh. tình trạng của bệnh nhân vả tinh nhay cảm của tảc nhân gây bệnh.
Tiêm bảp hay1ièmtĩnh mạch.
Người lớn:
- Nhiễm khuẩn vùng bụng, vùng chậuớ nữ vả các biến chứng khác của nhiễm khuẩn nặng: 2.4g — 2,7g/ngảy. chia Iảm 3-4 Iãn/ngảy. Ấ/
- Nhiễm khuẩn it phức tap hơn do các vi sinh vật nhạy cảm: 1.2g -1.8glngảy.chialảm 3-4 lẩn/ngảy.
Tối đa 4.8g/ngảy. Liễu dùng tiêm băp không được vượt quá 600mg/lấm
- Viêm vùng chậu - điêu trị nội trú: tiêm tĩnh mạch clindamycin 900mg mỗi 8 giờ cùng 1 khảng sinh phổ Gram âm hiểu khi (tiêm tĩnh mạch). Tiếp
tuc dùng thuốc (tiêm tĩnh mạch) trong it nhất 4 ngảy vả it nhất 48 giờ sau khi tinh trạng bệnh đã cải thiện. Tiếp tục dùng ớạng uống 450mg cử 6 giờ
một iân trong 10 - 14 ngảy điêu tri. |
" . ’ . ’ - illẻm não do Toxoplasma ớ bệnh nhân AIDS: tiêm tinh mạch 0.6g -1.2g.cứ 6 giờ một iân. trong 2 tuân. Sau đớ. uớng 300mg - 600mg cứ 6 giờ một
lân. trong 8 - 10 tuân. Liêu của pyrimethamine lả 25mg - 75mg/ngảy trong 8 - 10 tuần. Nen bổ sung thẽm toiinic acid 10mg - 20mg/ngảy khi dùng
liẻu cao purimethamin.
- Viêm phổi do Pneumocystis cariniiở bệnh nhán AIDS: tiêm tĩnh mạch 600mg - 900mg cứ 6 giờ một lán hoạc 900mg cứ 8 giờ một ián trong 21
ngây vả uống primaquin 15mg - 30mg/iãn/ngảy trong 21 ngáy.
- Chẩn thướng xuyên mát: tiem fĩnh mạch gentamicin 1.5 mg/kg củng với clindamycin 600 mg.
- Hoại thưsinh hơi ờ nhũng người bệnh mãn cãm với penicillin: clindamycin 600 mg. tiêm tinh mạch 8 giờ một iân.
~ Viêm phới sặc: tiệm tĩnh mạch chậm 600 mg clindamycin, 8 giờ một lãn. sau đó uống 300 mg ciindamycin, 6 giờ một lản, trong 10 ~ 14 ngảy.
Trẻ em irãn 1Iháng tuổi:20 - 40 mglkg/ngảy. chia iâm 3—4 Iản/ngảy.
Trẻ sơslnh dưới 1 thảng tuổi: 15 — 20 mg/kg/ngảy. chia lảm 3-4 lãn/ngảy.- 111ẻ pha vả tốc độ tiêm truyền:
Nông độ clindamycin trong dung dich hòa tan không nẽn vượt quá 18 mg/ml vả tốc độ tiêm truyẽn khộng nẻo vượt quá 30mg/phủt. Tộc độ tiem
truyền thờng thường nhưsau: = un - Lm … … un_ i W man ị
300mg 50ml ` 10 phủt i
600mg 50m1 zo ;…
eoomo so — 100ml ao ohủt
1200mg 100m1 40 phưt
Sử dung vượt quá 1200 mg trong mõi lãn truyền dịch 1 giờ khớng được khuyến cảo.
THẬN TRONG
- Nen thận trọng khi sử dung thưốc ớ bệnh nhân có tiên sử bệnh đường tiêu hóa. đặc biệt lả viêm đại trảng.
- VI clindamycin khớng khuếch tán nhiêu vảo đich não tủy, do đó khộng nên dùng thuốc để điêu tri viêm mảng não.
- Khớng nẻn dùng cho phụ nữ có thai vả cho con bú. cãn cân nhắc iợi ích vả nguy cơ trên đối tượng nảy. %
cnớ'nc cni mun
- Bệnh nhân có tiên sử dị ứng với ciindamycin hoặc Iincnmycin.
mơnc 1Ac THUỐC
Clindamycìn có thẻ lâm tăng tác dụng của các tác nhan phong bế thán kinh cơ, bới vặy chi nẽn sử dung rấtthận trong khi người bộnh EMH
thuốc nây. Clindamycin khộng nẻn dùng đớng thời với cảc thuốc sau:
- Thuốc tránh thai steroid uống, vì lảm giám tác dụng cùa thuốc nảy.
- Erythromycin. vi các thuốc náy tác dụng ở cùng một vị trí trên ribosom vi khuẩn. bới vậy liên kết của thuốc nảy với ribosom vi khuẩn có thẻ ức chế
tác dụng của thuốc kia.
- Diphenoxylat. loperamid hoặc opiat ( nhũng chẩt chống nhu động một), nhũng thuốc nảy Iảm trám trọng thêm hội chứng viêm đại trảng do dùng
clindamycin. vì chúng lảm cham thải độc tố.
- Hộn hợp kaolin - pectin. vi lảm giảm hấp thu clindamycin.
TÁC oộuc của muớc KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÃY Mớc
Thuốc khớng ảnh huờng đến khả năng lái xe vá vận hảnh máy mớc. …_g
PHỤ NỮ cớ mm vÀ cnc con BÚ -`\
- Thời kỳ mang thai: Chỉ dùng clindamycin khi thật cân thiết. ~
- Thời kỳ cho oon bủ: Clindamycin bải tiết qua sữa mẹ(khoảng 0,7 - 3.8 microgam/ml). vi vặy nèn tránh cho con bú trong thời gian điểu tri thuốc, `
TÁC DUNG KHÔNG MONG MUỐN o
Clindamycin có nguy cơ cao gây viêm đại trăng giả mạc do dộc tố cùa Clostridium difficiletăng quá mức. Điêu nảy xáy ra khi những vi khnển
có ờ đường một bị clindamycin phá hủy (đặc biệt ở người cao tuổi vả nhũng người chức năng thận giảm). Viêm đại trảng giả mac được đa
đau bụng. ia chảy, sốt. có chất nhảy vả máu trong phán. Soi trưc trảng thấy nhũng mảng trảng vang tren niem mac đại trảng.
- Thường gặp: buôn nộn, nộn. ia chảy do Clostridium difficile.
- Ít gặp: mảy đay. phản ứng tại chỗ sau tiêm bãp, viêm tác tĩnh mạch sau tiêm tĩnh mạch.
- Hiếm gặp: sốc phản vệ. tảng bạch căn ưa eosin. giảm bạch câu trung tinh hôi phục được. viêm đại trảng giả mạc. vièm thực quân. tảng
transaminase gan hớt phuc được.
Thộng báo cho tháythuốc tác dung khộng mong muốn gặp phải khi sử dung thuốc.
cuÁ LIÊU
Do các tác dung phụ xảy ra khộng phụ thuộc Iiẽu iượng. quá iiều hiếm khi xáy ra. dặc biệt nể . ' - 1 g chi đinh. lẳ/
.ọ\
Nơi kh0, mát (đuÚi 30°C). Tránh ánh sáng.
TCCS.
PYCLIN 300: Hộp 01 ống.
PYCLIN 600: Hộp 01 ống.
TRUỜNGchti TY cớ PHẨM PYMEPHAFIGO
: %ửạ Nguyễn Huệ. Tuy Hòa. Phú Yên TỔNG G'AM ĐỐC
WHO - GMP
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng