oọe vwio ongn
WVNNYLHNẶHH
XX XXX`A' XÌR' VSM ›íilS
ooc uuaAd
px Pmcripiiondmg
Pyclin 300
cimamyoin 300 mg
Box of 10 biisters x 10 capsules
Pyclin soo
OOMW-bủquhemum
ClnủInydn Wu
uomnous. oommmucmous. oosme.
ltommsnunou - uhhdhmù
BTWOE ~hcủy,mdphuihbaưũ
…sunụn.
SPECIFDATION - M…
KEEP M Ư REAOH Ư CMIUIREN
READ TNE LEAFLET CÀREFULLV !EFfflE \BING
~
v——~z~v~'-a"'=ntp…
na ỆHIcI vơ
nLẢỘH
.L
!
.Jmiu.tixviỉ›ana
, Ễx Thuõcbtnthooẳfn
Pyclin 300
Clindnmydn 300 mg
\
Hộp 10 vix 10 viên nang cứng
///|/I
Pyclin aoo
mAun mAu -uùmmuụdu
Cbủuyun Mn
ơclmn.cnđue cnlomn. u£u oủue.
cAcuoùuo-mumưtmm
uẮoouẦu -Nuh.mhiúúiưCl.
Trủihủủúig.
TIÊU cauẮu - tocs.
aénúunvmèeu
oocxỹuuđueolusửoutembcmotm
suosx1m : ABMMYY
Ngùy SXIWn.: NprlTMm|NMI
HD/Exp. Ngớy/mmlmin
Ị~ - a
n
1
\ ,
f '\
g \
L
Ô " ,
c0uo TV có mua pvne…cơ ' '
iêô—i70 Nquygn NuỊ Tuy Hru Phu *0n vm Num
cJa
dề
-\
\
Ă
_ ___ _ __ _ Ựi
Nhãn vỉ
*°—I""—'Ù— `
CTYch
Pyclln Joo
cuniamycin 300mg
CTY ư …
ỉ Pyclln 300
CMmychan
ctch…
Pyclln Joo
Clindnmydn 300mg
CTYCPF'YKBHAROO
Pyclln 300
Clindamycin 300mg
CTYưPMW
Pyclln 300
_jfflffiử’
Ì_
Ciltdtmycin3Wltg
CTYch
Pydln 300
CIindnmycin 300mg
cn ư men…co
Pyclin 300
Cltndnmydn 300mg
cn ưPYIEPNARDO
Pyclln 300
Pydln 300 ì
ClindnmycinSOOmg ,
CTYCPWW
Ị Pyclln 300
`th x fJ\
Ựiiuvi—hi TẢN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
B 2" / «"/4 Ư/Ặ
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Thuốc bán Iheo đơn. Nếu cẫn thêm lhõng tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Đế xa tầm tay trẻ em.
PYCLIN 300
(Clindamycin 300mg)
THÀNH PHẢN: Mỏi vien nang cứng chim
Clindamycin hyđrochlorid tương đương ciindamycin 300mg
Tá dược: Lactose monohydrat. magnesi stcann, colloiđal anhydrous silica.
mrợc LỰC nọc
Clindamycin lả khang sinh có tác động ức chế sự tỏng hợp protein của các vi khuẩn nhay cám bảng cớch gắn với câc ribosom SOS của vi khuẩn, ngan
cán sự hình iininh nói pcptiđ. Clindamycin iâ khúng sinh kièm khuân. nhưng ớ nòng do oao thuôc oótác động diệt khuản.
Phổ kháng khuấn:
Slaphylococcus aureus; Slapiựlococcus epidermidis (tiết hay không tiết penicilinasc); Stmpiocooci (ngoai ttừ Sncptococmfaecalư); Pneumococci;
Bacteroides .ipp. (kể cả B.jragilis, B. Melaninogenim); F usobacterium spp.; Probr'onibacteríum: Eubaclerium vả Actinomyoes spp.; Peplococcus
spp.: Peplmtrepiococcm spp.: Microaerophilic streptococci; Clmtridi'a; C !ostridium peỰrlngens.
Khánglhuốc
Cơ chế kháng thuóc mảc phái cùa vi khuấn đói với clindamycin lù đo mcthyl hớa RNA trong tiến đơn vi SOS ribosom của vi khuấn; kiến khâng nảy
thường qua ưung gian plasmiđ Kháng thuóc xây ra 0 mửc độ khác nhau ưen cớc vùng míèn thco phán bó đia lý. Có sự kháng chéo giữa clindamycin,
Iincomycin vù crythromycin vi những thuốc nay đều tác đụng Ien củng một vi ưi củaribosom vi khuấn.
Các loai vi khuẫn sau đảy thuờng kháng clindamycin:
Hầu hết các vi khuấn gram âm ua khi gồm Entembacteriaceae. Pseudomonas spp. vả Acineiobacter spp., thưc tế đi khâng clindamycin, Neiuerla
gonorrhoeae. N. meningiridis. Haemophilus in/Iuenzae. Enlemcocci đếu ou kháng thuốc. Mycoplasma spp.. cùng một vâi chủng Staplựlococcus
auleus khớng mcthicilin cũng ơa kháng với clindamycin.
Theo một số nghien cửu cho thấy tỷ iẹ kháng trong nhóm B.fragilis khoảng 25% iioac cao hơn. Một số vi khuẩn kỵ khi ớii It nhiêu khiing clindamycin:
Closrridium spp. ( [ 0-20%), Pepiosheplococci (8%), F'usobaclerium spp. (9%). chủng vaoiella ( 1 ] %).
oược ĐỌNG uoc
Clinđamycin bền v0ng với môi ttường acid do ao có mẻ đùng đường uống Khoáng 90% liều đùng được hảp u… tốt qua hẹ tieu hóa… su hấp ư… kh0ng bị
giám đi đáng kè khi uống củng niức im, nhungtỏc ao hẨp … cớ mè bị giám.
In vivo, clindamycin hyđrochioriđ nhanh chớng được phân hủy thùnh clindamycin. Sau khi uóngthuỏc được phủ bó rộng khảp các mô vá dich trong
cơ thể gỏm cờ xương ngoai trừ dich não tủy. Hơn 90% clindamycin Iien két với protein huyết tương.
Thuốc được chuyển hóa ở gan tạo thùnh chất chuyển hóa N-đcmcthyl sult'oxid có hoat tính vù một sỏ chất chuyến hớa khớc khòng có hoat tinh.
Thời gian bán hủy cùa ciindamycin khoáng 2 ~ 3 giờ. nhưng có thể kéo dâi ở trẻ sơ sinh vù những người suy thđn nặng
Khoán g 10% thuốc uống được bâi tiết qua nước tiễu duới đẹng hoat động hay chất chuyển hớa vá khoảng 4% qua phân.
Các thong số được động hoc của clindamycin khớng thay đỏi theo tuối tác nếu chửc nang gan thận binh thường.
C] indamycin khỏng qua được mùng thâm phân khi thảm phân máu, phúc mac.
cni on…
Clindamycin được chi đinh trong điếu tri các nhiễm khuấn nặng do vi khuẩn kỵ khi nhay cảm, các chủng vi khuấn gram đương kỵ khi: Staphylococcus.
Sneptococcus. Pneumococcus vá chủng nhay cám Chianưdia trachomaris. Clindamycin được sử đụng ở bệnh nhân đi ửng với pcnicilin hoặc các bệnh
nhún sử đưng pcnicilin khòng thich hợp.
- Nhiễm khuân đường hô hấp ưen: viem amidan, viem iiảu hợng, viem tai giớn
- Nhiễm khuẩn đường ho háp đưới: viem phổi, viem mủ mang phòi. áp xe pbỏi.
- Nhiễm khuẩn da va mớ mèm, nhiễm khuẩn xương, khớp, nhiễm trùng huyết.
— Nhiếm khuẩn trong mủng bụng: viêm phủc mac, áp xe trong 6 bung.
- Nhiễm khuẩn phụ khoa. tử cung: nhiễm khuấn nặng vùng chđu bớng, viem tế bảo chđu hông, viem mâng trong tử cung, áp xe vòi ưửng khớng đo iđu
cấu. nhiễm khuấn bang quấn ớâm ớạosau khi phẫu thuật đo vi khuấn kỵ khí.
- Phòng ngừa viem mùng trong tim mụ: nhiễm khuấn đo cây ghép phãu n…an cho những người bệnh di ứng với pcnicilin.
-Trimg cá, hoại thưsinh hơi. chán thương xuyên mảt.
ut:u LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Nguừi lớn:
Liều đùng có mẻ uiay đỏi … 150-300mg hoac 300—450mg. mỗi 6 giờtùy uico tinh trang nhiễm khuẩn.
Trẻ em:
Nhiễm trùng nang: 8- ! 6mơkg/ngảy chia m… 3 hoặc 41ần.
Trường hợp rái nang: Ió—20mg/kg/ngây chia nm 3 hom iân.
Trong trường hợp nhiẻm khuÃn dosiiiepiocoomtm huyết beta nhớmAnen điều ni tói thiều trong lũ ngay.
Để ưánh kich ứng thưc quản nến uổng thuốc với nhiều nước.
Bénli nhân cao mồi: thời gian bán hủy, thẻ tich phđn bớ vù độ thanh thải, mức độ hảp thu sau khi uống thuốc không bi thay đổi theo sự gia ting tuỏi tác.
Viẹc phân ưcii dữ iiẹu tùcác nghien cứu lâm sáng kh0ng phia hiẹu bất kỳ sự gia mng độc tinh iien quan đẻn tuỏi. Do đó, yéu tó tuổi kh0ng ảnh hướng đẻn
liều dùngởbệnhnhđn ceotưỏi.
Bénh nhân suy rhận. suygan: nên giâm liều clindamycin đói với benh nhân suy gan hoac suy thận nang, không cấn thiểt điều chinh giám liều nếu suy
thán nhẹ đếnvừavâbệnh gan.
THẬN TRỌNG
- Có thể gây viêm đai ưùng giả mac đo C. dịfflcile.
+ Clindamycin chi nen được đủng trong điểu tri các nhiễm khuấn nặng Khi xem xét sử dụng thuốc cân luu y' loai nhiễm khuẩn vá nguy cơ tiềm tèng của
benh iiớuciuiyoớ thẻ xay ra. vi đicó bi… cao vè các cavièm đai ưângưongsuóthay me… chi trong2 - s iuânsau khi dủngclinđamycin.
+ Các nghiện cửu cho thấy độc tố sinh ra bời closưiđia (đae biệt lù Clostridiwn dịfflcile) lả ngưyẽn nhđn chlnh 3817 bệnh Viẻm đai trảng do khớng sinh.
Vả độc tố nảy thường nhạy câm in virro với vancomycin. _
/
/ \ y
\ ”ffl
`
+ Các biểu hiện lđm sâng củabệnh viêm đại trùng Iảtiéu chớy tửnhc đén nặng, tiêu chủy kéo đâi, tang bach cẩu, sốt, đau bung, đi tiêu có lẫn máu vù chất
nhấy. Bệnh có thể tiến triến thảnh viêm phủc mac, sốc vù chủng to đại ưâng vâoó thẻ gáy tửvong.
+ Nen ngửng niuóc nén ớớ biéu hien tiêu chảy. Bộnh «› iiiẻ irâm trọng hớn ớ bệnh nhđn cao iuòi hay bẹnh nhan suy nhược. Chấn ớoớn bệnh thòng qua
các triệu chửng lâm sáng nhưng để chảc chản benh viem đai ường giả mac có thẻ đùng kỹ thuật nội soi.
+ Tiéu chảy đoClosrridùm difflcile (CDAD) đi được báo cáo gần như với tất cả các loại kháng sinh bao gòm clindamycin ờ cớc mửc độ tử tiêu chảy nhẹ
đến tử vong đo viem đai trùng. Điều trị với kháng sinh lùm thay đổi hộ vi khuấn chi đường một đẫn đến sự phát triến quá mưc của C. dịfflcile.
+ C. difflcile sán xuất độc tóA vù B gớp phẩn vớo sự phớt triền của bộnh CDAD. Độc tỏ hypcnoxin do C. difflơilt săn xuất Iờm tang tỷ lệ mắc bệnh vá tử
vong, bởi vi các nhiễm khuấn nảy có thế tro với điểu tri khớng sinh vè có thế cấn phái lâm thủ thuật cắt bỏ đại trâng. CDAD phải được xem xớt ờ tổt cá
cảc bệnh nhán có biền hiệu tiêu chây sau khi đùng kháng sinh. Cần iưu ý tiền sử bệnh vi CDAD đã được báo cớc xớy ra hơn 2 tháng sau khi đủng các
thuộc kháng sinh.
+ Điểu quan trọng lù phải xem xét chản đoán CDAD ớ nhũng bệnh nhân có biểu hiện tieu chảy sau khi đùng kháng sinh. Điều nây có thế tiến ưiến thùnh
viêm đại trùng bao gồm viêm đại trâng giá mac ớ mửc độ từ nhẹ đến gily tử vong. Nếu nghi ngờ hoac xác nhộn tieu chờy đo kháng sinh hay viem đại
trảng đo kháng sinh, đang điểu trị với kháng sinh bao gỏm clindamycin. nen ngt'mg thuốc vả dùng ngay các biộn pháp điểu tri thich hợp. Trường hợp nảy
chống chi đinh với cớc thuốc ớiiớng như động ruột.
- Phải thận trọngđỏi với người ớớ bộnh đường tiêu iiớa hoặc 00 tiền sủviém đai ường. Người bẹnh cao mối nhạy câm ớớc biột với ư…óc. cản theo đõi cản
thận như động ruột vả bệnh tien chảy. Trường hợp tiêu cháy nang khớng được sử dung muóc nùy.
… Nếu bệnh nhân bị iieu cháy liên tuc trong quá ớinh đùng clindamycin nen ngửug đùng thuốc hoạc an iiép tuc néu cớ sự ưico ớới bệnh nhân chư chớ vả
cớ những iieu pháp điều tri phủ hợp tiếp nieớ.
- Phán ứng phản vộ. Cân thđn trọng khi sử đụng clindamycin cho người bị di ửng
— Clindamycin cấn sử đụng thận trọng cho bộnh nhân suy thận vù suy gan nặng. khi đùng liều cao cho nhũng bộnh nhân nảy cấn theo dội nồng độ
ciindamycin trong huyết thanh. Clindamycin tich lũy ớ nhũng người bộnh suy gnn nang, đo đớ phâi điều chinh liều đùng. nếu sử dung ưong thời gian
ớớL cân theo ớới kiểm trnthường xuyen chửc niing gan, man
— Clindamycin khớng qua hảng rớo mi… nao ớ Iièu điều tri. Vi niuỏc kh0ng khuếch tán đấy đủ vâo đich nao tủy nen khỏng đt'mg thuốc trong điểu ưi viem
mèng não.
- Dùng clindamycin cớ mẻ tim các vi khuẩn khớng nhay cớ… với thuốc phát triển quá mủc, ớac biet iớ nấm. Niuii đinh phới theo ớới người bộnh vớ lùm
kháng sinh đề thường xuyên để có biện pháp điều tri thích hợp.
- Dùng kéo dâi clindamycin, cũng như với bắt kỳ thuốc kháng sinh khớc, có thể gây bội nhiễm do cớc vi khuản đề kháng với clindamycin.
- Trẻ sơ sinh, ưiẻ cm khi dùng thuốc cẩn thco dỏi thường xuyen chửc nAng câc cơ quan trong cơ thẻ.
— Thuốc ớớ chứa mớnii phẩn inctose do đó đối với cớc bộnh nhăn ớớ via & di truyền hiếm gap vè khOng dung nạp gaiactose. thiếu hụt anp lactase hay
kém iiảp … glucosc-galactosc thi khòng nen đùng thuốc nay.
CHỐNG cni nth
Bệnh nhân mẫn cảm với clindamycin. lincomycin hoac bất cứ thảnh phẩn nâo của thuốc. Đang oó tiêu cháy.
TƯONG TÁC THUỐC
Clindamycin iớm tăngtác động ửc chểthấn kinh oocủacớciớc nhán cớ tớc độngức chế ưiAn kinh 00.
In vilrocho thảy có tác động đói khớng giũa clindamycin vù crythmmycin, cớphừn ửng chéo giờa ciindmnycin vảlincomycin.
CI inđnmycin lam giám tác đung của thuốc ưúnh thai steroid uống
Khòng nẻo dùng đòng thời clindamycin với diphcnoxylat, lopcramid hoac opiat (những chảt chóng như động một) vi nhưng thuóc nây có thể lâm ưâm
ượng thèm hội chủng viêm đai ường đo đùng clindamycin
Không nẻn dùng chung với hỏa đich knolin — pcotin vi lùm giâm hẩp thu clindamycin.
mụ NỮCỎ THAI vA cuo con nủ
Phụ nữcó lhai: Thuớc khuếch tán qua nhau thai vâo tuấn hoớn thai. Đo an ioớn khi đùng ciinđnmycin cho phụ nữ mang thai chưa được xác đinh. Hiộ
khỏng có các bằng chửng vè ngộ độc thai vã quái thai trong các nghiên cứu tren động vột nhưng cũng chưa có các nghiên cứu thờa đáng vả được kiẻ '
chat chẽ về việc dùng clindamycin cho người mang thai hoac khi sinh đẻ; vi vậy khớng dùng clindamycin cho người mang thai, trừ khi thớt cần
khỏng oòn iieu phớp mio thay mé vớ phới theo dới ihei cấn man.
Phụ nữcho con bú: clindamycin bâi tiẻt qua sữa mẹ (khoảng 0,7-3,8 mcựml), vi vộy nến tránh cho con bú trong thời gian đùng thuốc.
TÁC ĐỌNG cùnnuớc KHI LÁ] xe VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Khỏng ánh hướng.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN
Clindamycin có nguy cơ cao gđy viêm đai ưảng giá mgc do độc tố của Clostridium difflcile tang quả mửc. Điểu náy xảy ra khi nhửng vi khuấn thường
có ớ đường một bi clindamycin phá hùy tớớc bỉệt ớ nguời cao tuổi vớ những người ớớ chửc nang thộn giảm). ở một sớ benh nhan (0,1—10%) viem đại
uing giớ mac cớ mẻ phát ưièn ntt nớng vả đẫn ớẻn tử vong. viem dại trùng giả mac được ớớc trưng bới: ớnu bụng, tieu chớy, sói. oó chất nhớy vớ máu
trong phân. Soi ưực trùng thấy những mảng trâng vờng ưen niêm mạc đai trùng.
Tớc dụng khớng mong muôn của clindamycin ớ đường tieu hớa gây tieu chảy oỏ thể tới 20% ở người bộnh sau khi dùng thuộc uống.
T7mờng găp: Tieu hóm buồn nôn, nỏn, tieu chảy do Cloưrridium dfflìci'le, đau bụng.
Ỉlgặp: Da: mùy đay, ngứa, hội chứng Stevens-Johnson, phát ban.
Hiểm gạp.- Sinh dut›niệuz viem am đao. Thớn: chửc nũng thân bái thướng. Toản iMn: sóc phán ve. Din ban ớớ đa. viem ước dn Máu: nng bẹch ớớu ưa
cosin, giám bach câu ưung tinh hỏi phuc được. chủng mất bạch cảu hạt, giâm tiểu câu. Tièu hớa: viếm đại trùng giả mac, viem thực quán. Gan: vùng da.
chửc nang gan bất thường.
Thòng báo cho thầy thuốc tác dung khỏng mong muốn gặp phới khi sử dung thuóc.
QUÁ uEu VÀ xửmi
Chưacóđiềutri đặc hieu trong trường hợp quá liều.
Thời gian bán hủy của clindamycin trong huyết thmh lả 2,4 giờ. Clindamycin khỏng đuợc loai bò
mạc. Nẻu xáy ra phản ứng dị ứng, nen được điều tri bảng các phương pháp cấp cửu thông thường n
histamin.
IIẠN DÙNG kềtừngảysảnxuẩt
TỔNG GIÁM oóc
mụlẫl')’ có in PYMEPl-IARCO
Ph ve ve… ’
P.TRUÓNG pnòm;oa " n" … d/W'Ếvy
g1õ ›ÍílIMẨ .ygliun
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng