… … 401/144
BỌY1E t
CỤC QUẢN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đauO’f/ỔllO’H' UỂf
ẵ ỔỔ . °Ề _o 1
1 ễi ẵị Ềẽ EỄ
²ẽẽ.ạfẳẽẳ lĨll. Sẫã YClTll.
ơíự gỉ 84 2' =
ẫ ẫẫ 8 ẵ ặỂ 20 mg Tenoxlcam Ế ~.ỂỄ 20 mg Tenoxlcam '
ễâễỄẳềẽ ẵềẳẽ (
Lyophllizrdpơwdaỉĩụỉmusmlur, Bộỳđòngkhò phchộ,Mm llnhmọch J
Ễ …a…… Ễ "°P' '°
_… ẫ
—ẵ ẳẫẳ
51 \ ễ “_ _
—ẳ tồ) ////ll ê ẫă (w ////ll
—0 sêă _ …
5610 SX] Ld :
Noùy st Mfg..
HDI Exp.
"°ì — .
\JễịịỂũịNHTẨNNAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
x………………ấ….Ềử
20 mg Tenoxlcam
PYCITIL
am ẫn oỗa: %. uoa
:… #: ›ễ 3» 5. wa
.nÊ . ẫ:ỗẵc
a... 2. sz . zỗơ oẫ
.oẵ... ấnẵaẵ
zẫ ĨO 03020.12.0…10
ắz.ẵmễẵẵỂ
~ẵgaz.ẫẫ zz<ễ
20 mg Tenoxlcam
PYCITIL
mư . ẳ› …ẫ . 8... .Ể
!: .Ễầz otòo.
RI<ỄỀ :!t 00 ›.6
///|/I|
lnimnnous Iniodion
Ochlwiihonoưrpodeơfwderfortniodim
&
z—~—ửxc— @ n—m 4 FẺQỤ M_OẺ
o-Ẻo-ỏ> ỄN Ea Ocn ẵu 832
xx . xxxx . xx …!ẵ.
im.› \ ẵa
\
Lyophlllzod povidor bf |nhumusculur,
/_
SóiỏSX/Lot
90150124
NgAy SX] Mtg.z
HDI Exp.
h\1ễ\
Ở… T
AN NAM
_n
TONG GIÁM ĐỐC
Nhãn lọ bột dông khô
5 8
'!
i PYCITII.
u › ²
E ỉ 3
Ể ẳ ẵ _ 20 mg Tonoxlcam
Ệ waaguanumup.mnmat
8 LleMtưi……im
Nhãn ống nước cất
² OH
²XS 01
AAWNGO
AAWNVV
CTY CP PYMEPHARCO
n
\ồíx
TỐNG GIÁM ĐỐC
1 't '
HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thẻm thỏng tin, xin hói ý kiến băc sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Đế xa tầm tay của trẻ em.
PYCITIL
(Tenoxicam 20 mg)
THÀNH PHÂN
Mỗi lọ bột bột đông khó chửa
Tenoxicam 20 mg
Tá dược: Mannitol, acid ascorbic, dinatn' edetat, tromethamin, natri hydroxyd.
Mỗi ống nước cất chửa
Nước cất pha tiêm 2 ml
DƯỢC LỰC HỌC
Tenoxicam lá thuốc khảng viêm không steroid thuộc nhóm oxicam, có hoạt tính kháng viêm, giảm đau, hạ sốt,
có thế do thuốc ức chế tổng hợp prostaglandin, giảm tập trung bạch cầu ở chỗ viêm. Tenoxicam dùng để điều
trị triệu chứng thoái hóa xương khớp, viêm khớp dạng thấp và cả xử trí ngắn ngảy tốn thương mô mềm.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Tenoxicam được hấp thu nhanh khi sử dụng bằng đường tiêm tĩnh mạch. Khoảng 99% gắn kết với protein
huyết tương và hoạt dịch. Thời gian bản thải huyết tương trong khoảng 42 - 81 giờ; khi sử dụng liều hằng ngảy,
nổng độ cân bằng đạt được trong khoảng 10 đến 15 ngảy. Tenoxicam được chuyền hóa hoản toản thảnh những
chất chuyển hóa không hoạt tính, những chất nảy được thải trừ chủ yểu qua nước tiều, một số ít thải trừ qua mật
ở dạng liên hợp với acid glucuronid.
cui ĐỊNH
Giảm đau, kháng viêm trong các bệnh viêm khớp dạng thẩp mạn tính, viêm khớp, thoải hóa khớp.
Điều trị ngắn ngảy trong bệnh gout, rối loạn cơ xương cấp, thấp ngoải khớp (cơn đau bả vai cấp, viêm gân...).
Đau sau phẫu thuật.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với thảnh phẩn cùa thuốc, với salicylate hoặc NSAID khác.
Bệnh nhân Ioét dạ dảy hay tá trảng đang tiến triển.
Cơn hcn cấp.
Bệnh nhân suy gan hay suy thận nặng.
Phụ nữ co thai và cho con bủ.
Trẻ em dưới 15 tuối.
uÊu DÙNG VÀ CÁCH SỪDỤNG
Tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch chỉ sử dụng trong 1 dến 2 ngảy đầu tiên của việc điều tnj. Sau đó có thể tiếp tục
điều trị bằng đường uống.
- Người lớn: liều thường dùng 20mg/lần/ngảy.
— Cơn Goal cẩp: 40mg/lầnlngảy, dùng trong 2 ngây; sau đó 20mg/ngảy x 5 ngảy iiên tiếp
Cảch dùng: Pha lọ bột đông khô với 2 ml nước cất pha tiêm, tiêm tĩnh mạch hay tiêm bắp. Nên sử dụng ngay
sau khi pha.
THẶNTRỌNG
Thận trọng người có tiền căn loét dạ dảy tá trảng.
Lúc bắt đẩu điều trị, cần theo dõi chặt chẽ chức năng tim, gan, thận ở những bệnh nhân suy tim, xơ gan và
bị thận hư, ở những bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu, bệnh nhân suy thận mạn và nhắt iâ người lớn
tưôi.
TƯONG TÁC THUỐC
- Tenoxicam có thể lảm tăng tác dụng cùa thuốc kháng đông đuờng uống và heparin, nên theo dõi tỷ lệ
prothrombin khi sử dụng kết hợp hai thuốc. LQV
\
t
\ge…
- Tenoxicam có thế lảm tăng tác dụng hạ đường huyết cùa các sưlfamidc.
— Không sử dụng kết hợp với aspirin Iỉều cao, vì aspirin lảm tăng phẩn tự do vả tăng sự đâo thải cùa
tenoxicam.
- Kểt hợp với các thuốc kháng viêm không steroid khác có thề iảm tăng nguy cơ gây loét và xuất huyết.
PHỤ NỮ cớ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai
Tinh an toản cho người mang thai chưa được xác đinh. Thuốc có đi qua nhau thai trong 3 thảng giữa thai kỳ.
Đã biết các thuốc chống viêm không steroid gây đóng động mạch ở trẻ sơ sinh. Do vậy, không nên dùng thuốc
nảy cho phụ nữ mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Chưa biết thuốc có tiết vảo sữa mẹ không, do vậy không nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ dang cho con bú.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN NGƯỜI LÁI XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Những bệnh nhân khi dùng thuốc xảy ra hiện tượng chóng mặt, đau đầu hoa mắt, không nên lái xe và vận hảnh
máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thườnggặp. Đau đầu, chóng mặt, đau thượng vi, buồn nôn, khó tiêu, ngoại ban, mảy đay, ngứa.
Ít gặp Mệt mòi, phù, chán ăn, khô miệng, đảnh trống ngực, nôn, táo bón dai dắng, 1a chảy, viêm miệng, chảỵy cố PHẨM
máu đường tiêu hóa, loét tả trảng và dạ dảy, viêm dạ dảy, đại tiện máu den rối loạn giấc ngủ, phù. 0 2
Hiếm gặp. phản' ưng quá mẫn (hen, phản vệ, phù mạch), thiếu máu, giảmbạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểưPHARC è
cầu, chảy mảư do ức chế ngưng kết tiều cẩu, tăng huyết áp, nhin mờ, nhạy cảm với ánh sảng, hội chứn
Stevens — Johnson, hoại tứbiểu bì do độc (hội chứng Lyell), khó tiểu tiện.
Hưởng dẫn cáchxửtrỉADR
Nếu có loét đường tiêu hóa hoặc chảy máu đường tiêu hóa, phải ngừng thuốc ngay. Dùng các thuốc kháng acid
hoặc khảng thụ thể H2 có thể có hiệu quả,
Nếu các xét nghiệm chức nãng gan không binh thường hoặc xấu đi, nếu thấy các dấu hiện lâm sảng và các triệu
chửng của bệnh gan hoặc nểu có phản ửng toản thân khảo xảy ra (như tăng bạch cầu ải toan, nổi ban), cần phải
dừng thuốc ngay.
Điều trị triệu chửng vả hỗ trợ nếu cần. Một số tảc dụng phụ của thuốc chống viêm không steroid như hội chứng
thận hư, viêm thận, giảm tiều cầu, thiếu mảư tan máu, phản ứng da nặng hoặc các phản ứng quá mẫn khác, có
thể có đáp ứng với các glucocorticoid.
Thông báo cho thầy thuốc tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ
Chua thấy thông báo kinh nghiệm xử lý các trường hợp nặng quá iiều tenoxicam. Cần cho rứa dạ dảy cảng
sớm cảng tốt sau khi uống quá liều và theo dõi chặt chẽ người bệnh, điều trị hỗ trợ nếu cần. Có thế cho gây nôn
dế loại bỏ thuốc nhưng không nên dùng siro ipeca vi có thể gây các triệu chứng tương tự như ngộ độc thuốc
chống viêm không steroid, gây phức tạp thêm cho chấn đoán.
HẠN DÙNG 36 thảng kề tùngảy sản xuất
BẢO QUẢN Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN TCCS.
TRÌNH BÀY Hộp ] lọ bộtđông khô.
Hộp ] lọ dông khô kèm 1 ống nước cất pha tiêm 2ml.
m-
cônc TY cò PHÀN PYMEPHARCO
1 ~ guyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên.
WHO - GMP
&
PHÓ CỤC TRUỜNG HUYNH TẨN NAM
JVMn Vđn W TỔNG GIÁM ĐỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng