BỘ Y TẾ
cực QL'ẢN u“ m…;
ĐÀ PHÊ DL`YỆT
Lán dauÍ/ỹìợạó
_fflềừ
›ou uu… anp nmuu uuuu Ủunq: up wmd uos
oos dlDAd
32%/455
Nhãn hộp
Tên sản phẩm: PYCIP 500 mg
Hoạt chất —— hảm lượng: Ciprofioxacin 500 mg
Quy cách: Hộp 2 ví x 10 viên nẻn bao phim
Rx Prescnpuon drug
: è
: ỉ z Ẹ
Ciprofloxacin 500mg ã ? '
Box ol2blnstersx10iolm-coaledrabieis ị ẫ
`tỉ²² LU' ’Ổ “l ^xf' ~ ' J*mDHLN C’iIAỮKJSiWCH Exvi Mr- «… kxíơ rnm~, …
auụ m; ; ư_g ' «_ mg : . n _w FE l …zF -. S-n . Mrddủmm b-fgryhqu. «›…th h i pnhucxm ^›(<›m
iHỈMI_AĨVONS CfflYHAWLVICAYICNF. DOSAGE
!
` 5
i AUMINISlRAHCM mu …nw mmaMMư»:
* »m … ioan…de
i
vo e.nu sut..~'
:“.“ĩJRAGẸ r~u đu; … :nfim— 311 C h…i~cưu in…
SPECiPCAT'ONS n 'f›un
Rx Thuóc ban meo don
Pvcmffl
Ciprofioxacin 500mg
Hòp 2 ví x 10 vuèn nen bao Dhlm
////ll
… uuv'n Y~tiU Tlelduỉ’HAN uu…wtnczhm ~um
L~,L › . …. wa, u… ':L n …. ~…… …. Lm… ; ,.Jk.um hyoưknd …… Lhrnìq ( maffllnuxm sa.…
:_n Luan cnơvc. c…ụmn u€uowm cuznmmc—
uA LIL mour. nu u…Af «… nc -.mvgden … J…q …— ử~ụ*
ipJ,i…,_f_~i…i…i
cour. H có pnAu Pvuemanco bAm._:Aư « m. w: on ìũ ~ư ;… ……
naian uụ…en …a la M… P ME…ịMUAN Víls
HUYNH TÁN NAM
ĩ ỎN fạ c_a lA:aJa EPCv’C
am; uu… buonp Ouom um… iunua up uưud uls
oos dIDAd
Nhãn hộp
Tên sản phẩm: PYCIP 500 mg
Hoạt chất — hảm lượng: Ciprofloxacin 500 mg
Quy cách: Hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim
Rx Prescnpnon drug
ỉẽ
` 1 E &
CI ẳ ẳ ẫ ế
P ' P . fẹ ss an
3 Ế Ế
ẫ ; a
. . >
Csprofloxacm 500mg . ẵ Ì
@
BoxoinltsiersxiOhlm—coaledlablets “’ - '›
3 5
x x 3
Ư) Vĩ LH
err Lx ' ờ5 ữíACn c= -IM… .l… ~ con…ơsmy. [Jh …… WA… mu a qở) V
uzu- tnz LịpuU ca…unu ' nu-ar: ut~›hu i.…ổmm ụ,.,,...k,ử mi.qu ›g….ự ,, ụw
mm— A'HJMS ' ÚNHQAWDìL'AHỞIb huaAut
ADMONNJIHA i H_lg ẮND OYNL'W YVFIJRUAINJu
RmJ liu im… ……1-
-s=c…ar i i …. i.:mưuuau. u…J. …..…s…. .,n
IIJQOIL fiunjnuì 5F'LLHLI'Jử m*m.4
Rx Tnuòc bán theo don
Pvcwffl
Ciprofioxacin 500mg
HỌp 3 vi ›: 10 vnãn nén bao phưn
ỉỉi AỞỞV'
% … 'u: vn- =nE Em Hưu… vun. w. .u …rn..… '…
nf:f .. NJÙhLì :… ịuuụ-ur. 'Tuhĩn' - … …… ụ.._Jụ…
»… ….J …… ạ…l... a… .. xì…
"… IÍMI u.un JEL› -L›ul…
A r_nL mom… hn ›…Ai
.` › …… w .- -…n… »…
illl ' r '; 7 Tư… yl
cũ chOPnẢNPVIIE aco HÀ … 4erktrdeiiuưlìứ ỷrư ưng
lu HG Nquvẻt hue Tuy Hủu P…. m-. f uy_…uAu lừ:S
HUYNHTẤNNAM
"'ỦN'Ễ (VJỈA'V1 ÍHỂÌỤ
JM …… Duma Ouuu uuuu Duma: ư mơnđ Me
009 dIDAd
Nhãn hộp
Tên sản phẩm: PYCIP 500 mg
Hoạt chất — hâm iượng: Ciprofloxacin 500 mg
Quy cách: Hộp 10 vì x 10 viên nén bao phim
Rx Pơeưluphon nruu
PYCIP
Ciproũoxacin 500mg
Box oi … ulvum : vo wm-come: umeu
ssx vlSA n xxM-xx
////ll
COMPOSH’IDN Emh »… c… ›:qu ……u
c.mna…… w… Q… … npmk…… soo…g
mocnưms, courmmoucnms oosme
mm…svmnon AND omsn mromunơc
W ú—e hoũd ư…de
SYOGAGE In n ứy. cad pbưlbib- JO'CI
pm» hum Lgin
sofùFucnnJus ln ha…
xU'F WY m HLAOH ũU Cllll DHL’ỉ
ne … me LEAFLE' i man… v setone usmn
josbuuÉlnuư
Rx H…oc Mn Uwu non /\lKffl
PYCIP
Ciprofloxacin 500mg
Hop … vi 1 m len nen ban Luhvm
Pvcư soo @
////ll
THANH PHẢN ~uè. nen … bua pỒnm &…
CiuroỔblưm Ồrydtnciơ›d … … W… soom
CN! DINN CHỦNG CHỈ DINH UẺU DUNG
CủCH UUNG VA CAC YNONG HN KNAC
x…nn huong di… w dung h… …
nAoouAu - ~… … m |… an c; 1…›. muh .….J
nêucnuẢw tccs
DÉ ›… 11… nm rus EM
nor. nv ……z ui… o :x… nuun
Pvcư soo @
ểfủw vmp….…
PYẾỄPHẦR
'uUYNHTĂNNAM
rCJNiJ ²J ÌAM ỦÔG
Nhãn vỉ
(PVC l nhôm và nhôm | nhôm)
Tên sản phấm: PYCIP 500 mg
Hoạt chẩt — hảm lượng: Ciprofioxacin 500mg
W
’vcư soc Pvcư soo PYCIP soo PYCIP 500 W
500mg Ciprofloxacin 500mg Ciprofloxacin 500mg Ciprotloxacin 500mg Ciprofioxacin 5001
s«ẳo PYCIP soo PYCIP soo Pvcw soo Pvcư so
prẳ oxacin 500mg Ciprofloxacin 500mg Ciproiloxacin 500mg Ciproiloxacm 500mg Ciproili
lễ U'JJHAHH Ị UHƯ`P'YMHHARID `Ắ … . CYY'L’PFVMH’
’Ễcup soo Pvcw soo PYCIP soc Pvcư soo Pm
50 Ếng Ciprofloxacin 500mg Ciprofioxacin 500mg Ciproiloxacin 500mg Ciprofloxacin 500n`
3
500 PYCIP soo PYCIP soo PYCIP soo Pvcư soi
profloxacin 500mg Ciprofloxacin 500mg Ciprofloxacin 500mg Ciprofloxacin 500mg Cíproflẵ
Íf_ nv~gẢ
x__ Ả. iii.`u.i
ịgjrẹ—rrz ÌHuYNH TĂN NAM
\——ị' TÒÍỢA . 'IAIIẨNA ĐỘC
Rx
HƯỚNG DẤN sử DỤNG muô'c
Thuốc bán theo đơn. Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Đọc kỹ hương dẫn sử dụng trưđc khi dùng. Đểxa tẩm tay của trẻ em.
PYCIP 500 mg
(Ciprotloxacin 500mg)
THÀNH PHẨM: Mõi viên nén bao phim chứa JqlKìÂ/j/
Ciproiloxacin hydroclorid tương dương
Ciprofioxacin 500 mg
Tả duợc: Tinh bột ngô. microcrystallin cellulose, methyl hydroxybenzoat. propyi hydroxybenzoat. natri starch glycolat. ialc.
magnesi stearat. colloidal silicon dioxid, opadry white, titan dioxid. PEG 6000.
DƯỢC LỰC HOC
Ciproiioxacin lả một kháng sinh bán tống hợp. có phổ kháng khuẩn r0ng, thuộc nhóm iluoroquinoion. Thuốc có tác dụng diệt
khuẩn do ửc chế enzym DNA gyrase vả topoisomerase IV (lả nhũng enzym cân thiết cho quá trình tái sinh sản DNA của vi
khuẩn), nen ngăn sự sao chép của chromosom khiến cho vi khuẩn không sinh sản dược nhanh chóng.
Phổ kháng khuẩn: Ciprofloxacin có phố kháng khuẩn rất róng. bao gõm phán lớn các mãm bệnh quan trong. Phãn lớn các
vi khuẩn Gram am. kể cả Pseudomonas vả Enterobacter dẽu nhạy cảm với thuốc. Các vi khuẩn gáy bệnh duờng hò hẩp như
Haemophilus. Legione/Ia, Mycoplasma. Chlamydia. Neisseria dêu nhạy cảm với thuõc. Các vi khuẩn Gram dương (các chủng
Enterococcus. Staphy/ococcus. Streptococcus. Listeria monocytogenes...) kém nhạy cảm hơn. Ciproiloxacin khủng có tác
dụng trèn phẩn lởn các vi khuẩn kỵ khí.
Do cơ chế tác dụng dặc biệt của thuốc nên ciprofioxacin không có tác dụng chéo với các thuốc kháng sinh khác như
aminogiycosid. cephalosporin. tetracyclin. penicillin...
Dược ĐỘNG Hoc
Hâ'p thu: Ciprofloxacin hấp thu nhanh vả dẽ dâng ở dường tiêu hóa. Khi có thửc ăn vả các thuốc chống toan. hấp thu thuốc
bị chậm iại nhưng không bị ánh hưởng dáng kể. Sau khi uống. nóng dộ tối da của ciprofioxacin trong máu xuất hiện sau 1 —
2 gỉờ với sinh khả dụng lá 70 — 80%.
Phân phối: Khoáng 20 — 40% nông dộ thuốc lien kết với protein huyết tương. Nửa dời thải trừ của thuốc ở hè em khoảng
2.5 giờ vả ngưòi lớn khoảng 3 - 5 giờ ở người bệnh có chức nãng thận bình thuõng. Ciprofloxacin dược phân phối rộng khãp
cơ thể vả thâm nhập tốt váo các mo. có nõng do cao ở nhũng nơi bị nhiễm khuẩn (các dich cơ thể. các mó). Nỏng dộ trong
mô thường cao hơn nỏng đo trong huyết thanh. dặc biệt lả ớ các nhu mô. cơ. mật vả tuyến tiên liệt. Nếu mảng não bình
thường thì nỏng dộ thuốc trong dich não tủy chỉ băng 10% nóng do trong huyết tương, nhưng khi mâng não bi vièm, thuốc
ngấm qua nhiêu hơn. Ciproiloxacin di qua nhau thai vả bãi tiết qua sữa mẹ.
Chuyển hoá: Ít nhất có 4 chất chuyển hóa hoạt dộng dã dươc xác dinh.
Thảí trừ: Ciprofloxacin duoc dảo thải chủ yếu qua nước tiểu nhờ ioc ở câu thận vá bải tìê't ớ ống thận. Các dường dảo thải
khác chiếm khoảng 1/3 lả chuyển hóa ở gan. bải xuất qua mật vả thải qua niêm mạc vảo trong lòng ruột.
CHỈ ĐỊNH
Ciprofioxacin dược chi dinh cho các nhiễm khuẩn nặng mã các kháng sinh thông thường không còn tác dung dể trảnh phát
triển các vi khuẩn kháng ciprofloxacin.
Ciproiioxacin dược dùng diẻu tri các nhiễm khuẩn gây bới các tác nhản nhạy cám bao gôm:
— Nhiễm khuẩn đuờng tiết niệu trẻn vả dưới.
- Nhiễm khuẩn duũng mật. nhũng vất cán hoặc c0n trùng dốt gây nhiễm khuẩn, ha cam. viêm tuyến tiên liệt.
- Nhiễm khuẩn xương - khớp. viêm xương — tùy xmng.
- Viêm tai — mũi — họng. viêm dường hô hấp duới.
- Viêm dạ dảy — một bao gôm Campylobacter. tả. Salmone/la. lỵ trực trâng và viêm ruột do Yersinica.
. Nhiêm khuẩn (1 nguùi có nguy cơ suy giảm miễn dịch. bệnh than. 143
- Viem mảng trong tim do nhóm vi khuẩn HACEK. A; 7
— Nhiễm khuẩn da hoặc cấu trúc da. "J
- Nhiễm khuẩn huyết. bệnh thướng hản vả phó thướng hản.
- Dự phòng bệnh nảo mô cấu. nhiễm khuẩn phẫu thuật và trong diêu trị nhiễm Myoobacteria khớng do Iao.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH sử DUNG
Cảch dùng: Khớng uống thuốc cùng với sủa. yogurt, các sản phẩm táng cường calci. Uống thuốc 2 giờ tntớc hoac sau khi
uống các sán phẩm tăng cướng calci hoặc uống nhiêu calci (trên 800 mg). Uống nhiêu nước vả khớng uống thuốc chống
toan dạ dảy trong vòng 2 giờ sau khi uống thuốc.
Liều dũng:
Người lớn:
Liêu chung: 250 - 750 mg. cách 12 giỜ/lẩn.
Khuyển cáo dối với một số bệnh cụ thể:
Bệnh than:
Nhiễm khuẩn than dướng thớ (dự phòng sau phơi nniẽm): 500 mgllãn. ca’ch 12 giờ mot lản. trong 60 ngảy.
Nhiễm khuẩn than ở da (diẽu tri): 500 mg/lãn. cách 12 giờ mot iẩn, trong 60 ngảy. Khi có tốn thuong toản thán, phù nhiêu.
tớn thướhg ở dãu, cổ thì chuyển sang tiêm tĩnh mach: 400 mgllân, cách 12 giờ một lán, trong 60 ngảy, chuyển sang uống
khi triệu chứng Iam sảng cho phép.
Nhiễm khuấn xương — khớp: 500 - 750 mgllán. 2 Iăn/ngảy trong 4 - 6 tuân.
Bệnh hạ cam: 500 mg/lãn. 2 Iãn/ngãy. trong 3 ngảy.
Viêm máng trong tim do nhóm HACEK: chi nẻn chi dinh dùng nếu diẽu tri bãng kháng sinh nhóm beta-Iactam khong có
hiệu quá: 500 mg/iần. cách 12 giờ mot lấn. trong 4 tuân.
Bậnh lậu:
Lậu khớng có biến chứng: liẻu dơn 250 — 500 mg (có thể dùng dõng thời với doxycyclỉn hoặc azithromycin. khi có thể
nhiễm thêm Chlamydia).
Lậu lan tỏa: 500 mg/Iãn. 2 ián/ngảy, trong 7 ngây (Iủc dãu diêu trị với ceftriaxon 1g/ngảy, trong 24 — 48 giờ). Khớng nen .4
dùng kháng sinh nhóm tluoroquinoion dối với lặu biến chứng hoặc bệnh iậu nặng tn] khi khớng có lựa chon khác hoặc khi 5
cẩy vi khuẩn còn nhạy cảm. Ổh
Tiêu chảy nhiễm khuẩn:
Nhiễm Salmonella: 500 mg/lãn. 2 lân/ngảy. trong 5 — 7 ngảy. W
Nhiễm Shigel/a: 500 mgliân. 2 Iãn/ngảy. trong 3 ngáy.
Tiêu chảy ở khách du lịch: Bệnh nhẹ: Một Iiẽu 750 mg; Bệnh trăm trong: 500 mg/Iấn. 2 lẩn/ngảy. trong 3 ngãy. ế
Nhiễm Vibrio cho/erare: M0t liêu 1 g.
Nhiễm khuâ’n trong ổ bung 500 mgllấn. cách 12 giờ mOt lân. trong 7 - 14 ngảy.
Nhiễm khuẩn đường hô hâb dươi, cấu trúc da. 500 — 750 mgllân. 2 iân/ngảy, trong 7 — 14 ngăy.
Viêm tuyến tiẽn Iiệt (mạn tỉnh do nhiễm khuẩn): 500 mg/Iãn, cách 12 giờ một lăn. trong 28 ngảy.
Viêm xoang cấp tính: 500 mgllẩn. cách 12 giờ một lấn, trong 10 ngảy.
Bệnh thương narr. 500 — 750 mg/lẩn. cách 12 giờ mOt lãn. trong 7 - 14 ngảy; bệnh nặng/ biến chứng: tiêm tĩnh mạch 400
mg/Iãn, cách 12 giờ một iãn, trong 10 — 14 ngảy.
Viêm dương tiết niệu:
Cấp tinh khòng biển chứng, viêm bảng quang: 250 mgliẩn, cảch 12 giờ m0t lẩn. trong 3 ngảy.
Viêm có hiển chứng (bao gõm cá viêm bể thận): 500 mgllán. cách 12 giờ một lân, trong 7 — 14 ngảy.
Trẻ em: Khớng khuyến cáo dùng cho trẻ em vả thiếu niên (duới 18 tuổi) trừ khi thật cán thiết.
JW
Điếu chỉnh Iiểu ở người suy thận:
Độ thanh thâi creatinin (mllphút) Gợi ý diẽu chỉnh liêu lương
30 - 50 250 — 500 mg. cách 12 giờ một lân
< 30 Viên giải phớng chậm 500 mgllân,
cách 24 giờ một lản
5 — 29 250 — 500 mgliản, cách 18 giờ một lân
Người bệnh thẩm tách: 250 - 500 mg/iãn. cảch 24 giờ một lán sau khi thẩm tách.
cnộ'ue cnỉ on…
Người có tiên sử quá mãn với ciprotloxacin hoặc với bẩt kỷ thảnh phân nảo của thuốc hoặc các quinolon khác.
Người bệnh dang điêu trị với tizanidin.
Khộng dùng cho phụ nữ có thai vả thời kỳ cho con bú. tn] khi buộc phải dùng.
THẬN TRỌNG
Thận trọng khi dùng ciprotloxacin dối với người có tiên sử động kinh, rời loan hệ thản kinh trung ương, người bị suy chủc
năng gan hay chớc nảng thận. người thiếu glucose-ô-phosphat dehydrogenase. người bị bệnh nhược cơ.
Cân duy tri uớ'ng dù nước trong quá trình diêu tri với ciprofloxacin vả tránh dể nước tiểu biến dđi quá kiêm do nguy co bị tinh
thể - niệu.
Thuốc khớng nên dùng với người bệnh dưới 18 tuổi. phụ nữ mang thai, người mẹ cho con bủ. trừ khi thật cẩn thiết vả lới lch
của việc dùng thuốc iớn hơn các rủi ro.
Viêm gân hoặc dứt gân đã xảy ra khi dùng kháng sinh nhóm quinolon. Nguy cơ nảy tảng Ien khi dùng ớớng thời với các
corticosteroid. người cấy ghép tang và người bệnh tren 60 tuổi. Phải ngùng diẻu tri ciprofloxacin nếu người bệnh bi dau sưng
dửt gân vả sau dó phải chống chi dinh dùng tluoroquinoion ớ ngũng người bệnh nảy.
Nen tránh tiểp xúc ánh sáng mặt trời vả dèn chiếu sáng có cờng suất lớn khi diêu trị với ciprotloxacin.
Phải ngờng thuốc khi có dẩu hiệu dẩu tiên phát ban, hoặc các dẩu hiệu khác của mẫn cảm.
Tránh sử dụng hoac sử dụng thận trọng dội với người bệnh có khoảng thời gian OT kéo dải hoặc các yếu tố nguy cơ liên
quan như rối Ioạn diện giải khớng kiểm soát dược, nhịp tim chậm. có bệnh tim từ trước.
Dùng ciprotloxaoin dải ngảy có thể Iảm các vi khuẩn khớng nhạy cảm với thuốc phát triển quá mớc. Phải theo dõi vã lảm
kháng sinh dó thi.ờhg xuyên dể có biện pháp diẽu tri thích hợp.
PHỤ NỮ cớ THAI vÀ cnc con aủ
Phụ nữ có thai: Ciprotloxacin di qua nhau thai. Chưa thấy nguy cơ gây quái thai tren đong vật thí nghiệm hoặc tren người
sau khi sử dung ciprotioxacin trong thời kỳ mang thai. Tuy nhiên. do liên quan dến thoái hóa sụn ớ dộng vật còn non trong
nghiên cứu nèn ciprotloxacin chi dùng cho phụ nữ mang thai trong nhũng tntờng hợp nhiễm khuẩn nặng mả khỏng có
kháng sinh khác thay thế.
Phụ nữ cho con bú: Khớng dùng ciprotloxacin trong thời kỳ cho con bú vì ciprofloxacin tích lũy trong sữa vả có thể dat nông
độ gây hại cho trẻ. Nếu mẹ buộc phái dùng ciprotloxacin thi phải ngửng cho con bủ.
TẤC ĐỘNG của THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LẢI xe vÀ VẬN HÀNH MẤY Mủc
Ciprofloxacin có thể gây hoa mât. chỏng mặt. dau óc quay cuõng. ánh hướng dến việc điêu khiển xe cộ hay vặn hânh máy
móc. dặc biệt lả khi uơng rượu.
TƯONG TÁC muốn
Uống ciprotloxacin dõng tnời với theophylin. clozapin. ropinirol. tizanidin có thể Iảm tăng nớng dộ của các thuộ'c nây trong
huyết thanh.
Ciprofloxacin lâm tăng tác dụng cùa các thuốc bendamustin, catein, corticosteroid. pentoxitylin, các thuõc chống dộng uổng
như wartarin. thuốc uống chớng ớáì tháo ớường glibenclamid.
Methotrexat tiết qua ống thận có thể bị ức chế bời ciprotloxacin. lâm tăng tác dụng dộc của thuõc.
Dùng ớớng thời các thuốc kháng viêm khớng steroid. insulin sẽ lảm tăng tác dụng phụ của ciprofloxacin.
Độ hẩp thu ciprofloxacin giảm khi dùng dõng thời với một số thuốc ớỌc tế báo (như cyclophosphamid. vincristin.
doxorubicin...); các kh0áng chát bổ sung hoặc các thuốc có chứa các ion calci, magnesi. nhộm, sát. kẽm…; các chất kết dính
phosphat (như sevelamer. lanthan carbonat); sucraltat: cảc thuốc kháng acid hoặc các thuốc có tính dem cao (như viên
didanosin) chớa ion magnesi. nhỏm. caici. Do dó. nẻn uõng ciprofloxacin 1 - 2 giờ tn.ớc hoặc it nhât 4 giờ sau khi sử dung
cảc thuốc trên. Ngoại trừ các thuốc kháng acid ớối kháng thụ thể Hz histamin.
Probenecid lảm giâm ờâo thái ciprotloxacin qua nước tiểu. lảm tảng nớng dộ thuốc trong huyết tường.
nic DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thường gặp: Chóng mặt. mất ngù. bớn chớn, tinh trang mơ mang. thao thức. phát ban. buôn nộn. nớn. ớau bụng. tieu
chảy…
Ít gặp: Nhức dáu. s6't do thuốc. thiếu máu, r6i loạn tieu hớa. dau ớ cảc khớp, sưng khớp…
Hiếm gặp: Phán ứng phản vệ. co giật, rớ'i loạn tâm thăn. viêm dại trảng mảng giả. hội chứng da — niêm mạc. ớau cơ. viêm
gan (gãn gót). dửt gán. nhay cám với ánh sáng…
Thớng báo cho tháy thuốc tác dung khớng mong muốn gặp phái khi sử dung thuốc.
uuA uẺu VÀ cÁcn xử mí
Trong trường hợp quá Iiêu, cán áp dụng nhũng biện pháp sau: gây nớn. rủa da dây. Ioi niệu. Theo dõi người bệnh cẩn than
vả diẻu tri hỗ trợ (truyền bù dù dich).
HẠN DÙNG: 36 tháng kê từ ngảy sản xuất.
81… uuỉm: Nơi kno. mát (ớuới so°c›. Tránh ảnh sáng.
TIÊU cnuẤu: TCCS.
TRÌNH BẦY: Hộp 2 vỉ. vi 10 viên nén bao phim (vi nhộm | nhớm).
Hộp 3 vi. vi 10 viên nén bao phim (vĩ PVC | nhớm).
Hộp 10 vỉ, vi 10 viên nén bao phim (vì PVC | nhộm).
CỎNG TY CỔ PHẨM PYMEPHARCO
G
166 - 170 Nguyễn Huệ. Tuy Hòa. Phú Yên. Viet Nam TUQ- CỤC TRUỞN
P.TRUỎNG PHÒNG
ư.ịăẹtưFi ’i'ẤN NAM
^ r…
- fflG GiÁM ĐỔC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng