i BÒ v1Ể 4471/4Ĩ2
ị LLCfflllọhần hộp 1 vix 1 viên
1 Đ Ầ PHI] DL YỆ’l
J142
.i111 đau .'HĨ … ../2… ..2045
Để xa tám tay trẻ em THÀNH PHÂN - Mỏt vien nén bao phim chứa
Đọc kỹ hương dẽn sử dung trươc khi dùng Tadalafil 20mg
cn! ĐINH. CHỐNG c1-110m11. LIÊU DÙNG.
H DÙN - ' .
` CỎNG TV có PMẤN Pqu 0 CÁC G Xem từ hương dẽn sư dụng
1 số 166_…, … Nguyủ Hu'e'fup`h'ẵ ng 7_ BẢO QUẢN - Nơi kho, mát (dưới 80 c›.
1 Thanh pho Tuy Hủl, 11… Phú von. Tfếnh Ểnh SỂW~
wẹmem TIỂU CHUẨN - chs _ _
Pycahs 20
Tadalafll 241 mg
SDK/ VISA: XX - XXXX - XX
Pycalv’s 20
1 m-coated tablet
Keep out of reach o! children COMPOSITION - Each tIIm—coated tablet oontnins
` Read the Ioatlet caretulty betore using Tadalefll 20mg
i INDICATIONS. CONTRAINDICATIONS. DOSAGE.
: ADMINISTRATION ~ Reed the leatiet inside.
_ STORAGE - In a dry. cool ptaoe (below 30'C),
, Protect trom Iight
@ _ _ _
89 3 6 01 k 5 8 3 lo 6 SPECIFICATION — In-houn.
Rx
Thuốc bán theo dn
'dxa | CIH
1'61W | xs ẮỤỎN
1011 xs 01 96
cua~ / 6uatu / Ắeõn
uJẹN / ỏuau / ẮỢỔN
MWWSV
WJD IUO nọil ẹnb Dunn Buoux .
'dxa | OH
t'61w ! xs ^abN
= 101 | xs 01 ps
uJaN | ôuatu / ẤBỐN
mm 7 õuẹtu / £aõN
AAWWGV
uuịp 1uo neu anb ôunn 6uoux .
` @
Để xa 14… tay trẻ em
Nhản hộp 2 ví x 2 viên
Đoc kỷ hương dẩn sử dụng trươc khi dùng Tadalefil
CHỈ omu. CHỐNG CHI DINH, LIỂU DÙNG.
Rx
Keop out of reach ot chtldren
cỏuc. TV có puẨu wuspmnco
__17ỏỳ
THÀNH PHÂN — Mõủ vion nén bao phim chứa
20mg
cAou DÙNG - Xem tờ huong 6An sủ dụng.
so 166~170 … Nguyẫn Hue. Pm 7_ BẤO QUẦN — Not khộ, mát 1duới ao~c›.
Thấnh phố Tuy Hùn, Thh Phú Yòn,
Tránh Anh súng.
V10tNim TIÊU CHUẨN - TCCS.
Presaiption drug
Read the Ieaflet oeretully belore using Tedalaffl
Rx
` Thuốc bản theo 01
36014 583456
11m-coated teblet
COMPOSITION - Each ftlm-ooetad tab… oontains
20mg
INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS. DOSAGE.
STORAGE ~ In a dry. oool place (below 30'0).
lL ADMINISTRATION - Read the teahot insõde.
Protect trom Iight.
SPECIFICATION - ln-housc.
Pycalis 20
radaluyu 20 mg
TQìĩG GƯM
,`i
1
|
SDK/VISA:)Ot-XXXX- XX
,…
.JỤ
C TY CP P YMprÀ R,Ĩ O
CTY CP PYMH’HARCO
Nhản vỉ
CTY CP !’YfiĩEPHAPCO
C TY CP HY:'rTL-Prili RCO
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Rx
n…ốc bán theo đơn. Nếu cẫn thêm thông tin, xin hòi ý kiến bác sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng tmớc khi dùng. Để xa tầm tay của trẻ em.
(Tadalafil 10120 mg)
THÀNH PHẤN:
Pycalis 10: Mỗi viên nén chứa 10 mg Tadalafil
Pycalis 20:Mỗi vỉên nén chửa2O mg Tađalafil
Tá duợc: Lactose monohydmt, tinh bột mì, natri croscarmellose, povidon, microcrystallin cellulose, magnesi stearat,
opadry Il white, iron oxid yellow, opadry clear.
DƯỢC LỰC HỌC
Thuốc điều trị rối loạn cương dương. Tảo dụng ức chế chọn lọc trên enzyme phosphodiesterase type 5 (PDE - 5) nếu duy trì
tác dụng của nitric oxid 1â lảm giãn mạch, tãng lượng máu tưới vâo dương vật tạo sự cương cứng trong quan hệ tình đục.
Thời gian đáp ứng của thuốc từ 30 — 60 phủt sau khi uống, thời gian tác dụng cùa thuốc có thể lên đến 36 giờ. Thửc ãn không
ảnh hưởng đền hiệu quả của thuốc.
Thuốc chỉ đạt được tác dụng khi có sự kích thich hay ham muốn tình đục .
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Tadalafil được hấp thu nhanh sau khi uống, nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được trong khoảng 2 giờ. Sự hấp thu thuốc
không bị ảnh hưởng bới thức ăn vả thời điểm dùng thuốc.
Thể tích phân phổi trung bình khoảng 631/kg. ò liều điều trị khoảng 94% thuốc liên kết với protein huyết mơng.
Thuốc được chuyến hóa chủ yếu bởi CYP3 A4 thảnh các chất chuyến hóa không hoạt tính. Thuốc thải trừ phần lớn qua
phân (61%) và qua nước tiến (36%) 0 dạng chất chuyến hóa không hoạt t1nh.
cni ĐINH
Điều trị hỗ trợ rối loạn cương dương. Sử dụng khi dương vật không thể cương cứng lên khi quan hệ tinh dục, h0ặc thời gian
cương không đủ để đáp ứng trong quan hệ.
Đế thuốc có tác dụng cẩn phải có sự kích thich về tinh dục hay sự ham muốn về tình dục.
cnónc cni ĐỊNH
Bệnh nhân sử dụng bất kỳ chế phẩm nảo có chứa gốc nitrat.
Bệnh nhân quả mẫn với bất cứ thảnh phần nấo của thuốc.
u
asz
\
Không sử đụng thuốc ở phụ nữ. ' ~z f’ ’
Trẻ em dưới l8tuối. …_
Bệnh nhân bị bệnh tim nặng, đột quỵ, hạ huyết áp hoặc tăng hưyết áp khỏng kiếm soát được. 1 , ,, `
LIẾU DÙNG VÀ CÁCH SỬDỤNG
-PYCALIS chidùng cho nam giới từ 18tuồi trớlên. ,. , ~
- Uống trước khi quan hệ tình dực ít nhất 30 phút.
Người lớn
Liều khờiđấuthường lả 10 mgx 1 lần/ ngây. ’
Cóthểdùngliều2O mgxl 1ấn/ngấytùytheotinhtrạngớápớngcớabệnhnhân. ổ/
Tadalafi] không nên được sử dụng nhiều hơn một lần trong vòng 24 giờ.
Không cần đỉều chinh liều đùng ởngười giả.
Bệnh nhân sưygan:
Đối với bệnh nhân nhẹ đến vừa: liều dùng tối đa không quá 10 mg x 1 lần/ngảy, liều dùng háng ngảy thường xuyên chưa
được đánh giá. Không dùng tadalafil cho bệnh nhân suy gan nặng.
Bệnh nhán suy thận: ò bệnh nhân suy thận mức độ nhẹ (độ thanh thải creatinin từ 51-80 mllphút): không cần điều chinh
liều. ờ bệnh nhân suy thận mức độ vừa (độ thanh thải creatinin từ 3 1-50 mllphút), nên khời đầu với liều 5 mg không quá 1
lần/ngảy, liều tổi đa không quá 10 mg x 1 lần mỗi 48 giờ. ò bệnh nhân suy thặn nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30
mllphút hoặc đang chạy thận nhân tạo) liều tối đakhông quá 5 mg x 1 lầnmỗi 72 giờ.
Bệnh nhân tiền đường: không cần phải điều chính liều.
Bệnhnhân đã ổn định với liệu pháp điều trị dùng thuốc chẹn thụ thể alpha, nên đùngtadalafil với lỉều khời đẩu 5 mg.
Bệnh nhân đang dùng các thuốc ức chế mạnh cytochrom P450 isoenzym CYP3A4, không nến đùng quá 10 mg x 1 lần mỗi
72 giờ.
,,._, ,ấA_,iA-v _,
" ỤL`ẮJ i 1 C\
Ẹa`x.’ ƯDU
1 '11—1111
THẶNTRỌNG __jM/VẨỔ/
Không nên sử dụng thuốc ở bệnh nhân bị bệnh tim mạch, tình trạng huyết áp không ổn đinh.
TƯONG TÁC THUỐC
- Tadalafil bị chuyền hóa chủ yếu bới CYP3A4, do 06 các thuốc kích thich (ketoconazol) hay ức chế (rifampicin)
CYP2A4 sẽ lảm giảm hay tăngAUC cùa Tađalafil.
- Sử dụng đồng thời với các thuốc kháng acid như magnesi hydroxid] nhôm hydroxid 1ảm giâm tí 1ẹ hấp thu cùa
tadalafil.
… Tadalafil lám tăng hiệu quả hạ huyết áp cùa các thuốc nitrat. sn dụng đồng thời tadalafil và các chế phấm có chứa
gốc nitrat. Sử dụng đồng thời tadalafil và các chế phẩm có chứa gốc nitrat có thể gây hạ huyết áp đột ngột đưới mức an
toản.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Các tác dụng phụ có thế xớy ra khi sử dụng tadalafil:
Phổ biến: đau đầu, đỏ bừng, vấ khó tiêu.
Thường gặp: chóng mặt, mất ngù, 10 lắng, choáng váng, cháy mảư cam, nghẹt mũi, sốt, rối loạn tiêu hóa như tiêu chảy
và nôn mừa.
Ỉt gặp: Phát ban da, ban đỏ, rụng tóc, đau lưng, đau chân tay, đau co, phù mặt, giữ nước, nhiễm trùng đường tiết niệu.
Rất hiếm khi bị rối loạn thị giác, sự cương cứng kéo dải, ho, khó thờ, viêm mũi, viếm xoang, viêm phế quản, viêm mô
tế bảo.
Nếu tình trạng thị giác cùa bạn có vấn đề hay tình trạng cương dương kéo dải trên 4 giờ nên thông báo ngay cho bác sĩ.
Thông báo cho thằy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
«3031 mm vA cAcn xửmí
Sử dụng liều duy nhất 10 mg hay chia lâm nhiều lần trong ngảy cho người khỏe mạnh, các tác dụng phụ xảy ra cũng
tương tự như dùng Iiều thấp hơn. Nếu xảy ra tinh trạng quá liều cần sử dụng các biện pháp nâng đỡ tổng trạng.
HẠNDÙNG 36 thángkềtừngảy sản xuất
nÀo QUẢN Nơi khô,mát(dưới 30°C).Tránhánhsáng.
TIÊU CHUẨN TCCS.
TRÌNHBÀY Vi 1viên,hộplvi;Vilviên,hộp2vL
cònc TY cò PHÀN PYMEPHARCO
số 166 - 110 Phố Nguyễn Huệ, Phường 7, Tth phố niy Hòa, Tinh Phú Yên, Việt Nam.
TUQ cục TRUỌNG
P.TRUỎNG PHONG
.Ảỷuyễn ỂẺị Ểỗểtt ỉỗa’y
, ,i_
' 1: ` ~ ~_,_ ,ix—`
"1'1J. , ` /
1-1DỸNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng