'dxầlũH
rôm | xs @…
: m | xs 019s
wan / M… | ẮPÔN
mm l ôuatu | MW
AAWWEV
uuỊp .… neu ẹnb õuer ỔUỌLI>t .
Bộ Y 1Ế
CỤC QL'ÁN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lán ớấii:íiỉ…xdz…J…Zâíẩ
`lhãn hộp 1 vĩx 1 viên
Mỹ
Đọc kỹ huong dăn sử dung trước khi dùng
Thình phố Tuy Hòn, Tlnh Phủ YOn.
VUI Nlm
Keop out ơf reach ot chldmn
Rood the Ieatlot oaretully betom using
9I3l 0l16 583149
Rx
Thuốc bán theo đ
SPECIFICATlON - ln-heun.
THÀNH PHÃN - M61 v10n nón bao ph1m chửa
Tadalntlt 10mg
CHỈ mun. CHỐNG CHỈ ĐINH. uéu DÙNG,
cAc1-1 DÙNG - Xom … hương ớũn sữ dụng.
Trtnh ónh sáng.
1
@ ễỂỆỆỂỂỆẢffl'Ẹ '_WPJmc° ,_ eẤo QUẢN - Nơi khô. mát mua ao°ci. 1
' TIÊU CHUẨN — chs.
1 blister x 1
m-coated tablet
446/45L
Pycalữs 10
SĐK/VISA:XX~XHXJtX
COMPOSITION - Each tiIm-coabd tabe oonmina
Tađalattt 10mg
INDICATIONS. CONTRAINDtCATIONS. DOSAGE.
ADMINISTRATtON — Read the leatlet lnstde.
STORAGE - In »; dry, oool place (below 30'C).
Protect trom ltght.
Nhãn hộp 2 vỉ x 2 viên
JVÉử
Đđxndmtnytrêern
THÀNH PHÃN - Môi vien nón bao phim ohưa
Đoc kỷ hương dãn eũ dụng trươc kni dùng Tadủffl 10mg ~— 2____
' c1-11 ĐINH. cnỏue c111 ĐINH. uỂu DÙNG.
|
1
CÁCH DÙNG - Xem tò hương đln sữ dụng.
o0m 11 06 mm szpumco _
@ sơ m_m … Nguyan mọ. ,,mm 7_ BẦO OUẦN - Nơi kho. mtt «1001 so ci.
mnh pha Tuy Hòa, 11… Phú von. T'ấnh ấnb 5409.
v1ụ m… Tieu CHUẨN - chs.
Rx
Prescription drug
SDK/VISA:XX-XXXX-XX
m—coated tablet
Keep out ot mach of chlldren COMPOSITION - Eeeh tllm-ooatod teblet contains
Head the Ientlet oaretully botoro using Tadalntỉl tomg
INDICATIONS. CONTRAINDICATIONS. DOSAGE.
ADMINISTRATION - Read Ihe Iequet inside.
STORAGE - In : dry. ooot ptaco (bolow 30°C).
B 3 6 1 lo 8 3 Ở
Pmtect Ier llght
SPECIFICATION - ln-im
ị
ảẵ'ả in
rì~< a iThuốcbántheod
,,mw ~
'pXX
gl-
ạ?.
›x`
ẳẳẽả
\\zfẵ
ẳãẫầ
cã
'Ễ e
\\
zz ““
bh =
ịẵẫ Ễ'
ẵ
SA.
3
3“
\› , _,_,.
*.ù i f»`
lễJ ớfạ - ²
Nhãn vi
CTY CP PYMbFHÂ/fLIỤ CTY CP PY1'VPEPHARCỦ
Pycalỉs 10
Tadalafll 10 mg
,
T.]
>
,.
,
13
'1
,
F
CTY CP PYMEPHARC'CI
CTY CF“ PYMí'PHARCO
LiIỄ`J. -. _I
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC _jt742
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thỏng tin, xin hỏiý kiến bác sĩ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đế xa tẩm tay cúa trẻ em.
PYCALIS
(Tadalafil 10l20 mg)
THÀNH PHÀN:
Pyoalis 10: Mỗi viên nén chứa 10 mg Tadalafil
Pycalis 20:Mỗi vỉên nén chứa 20 mg Tadalafil
Tá đuợc: Lactose monohydrat, tinh bột mi, nam“ croscarmellose, povidon, microcrystallin cellulose, magnesi stearat,
opadry II white, iron oxid yellow, opadry clear.
DƯỢC LỰC HỌC
Thuốc điều trị rối loạn cương dương. Tác dụng ức chế chọn lọc trên enzyme phosphođiestemse type 5 (PDE - 5) nên duy tri
tảo dụng cùanitric oxid lả lâm gỉãn mạch, tăng lượng máu tưới vảo duơng vật tạo sự cương cứng trong quan hệ tình dục.
Thời gian đảp ứng của thuốc từ 30 - 60 phủt sau khi uống, thời gian tác dụng cùa thuốc có thể lên đến 36 giờ. Thức ăn không
ảnh hướng đến hiệu quả cùa thuốc.
Thuốc chỉ đạt được tác dịmg khi có sự kích thích hay ham muốn tình dục .
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Tadalafil được hấp thu nhanh sau khi uống, nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được trong khoảng 2 giờ. Sự hấp thu thuốc
không bị ảnh hưởng bởi thức ăn vả thời điếm dùng thuốc.
Thể tích phân phối trung bình khoảng 63 llkg. ò liều điểu trị khoảng 94% thuốc liên kết với protein huyết tương.
Thuốc được chuyền hóa chủ yếu bới CYP3A4 thânh các chất chuyển hóa không hoạt t1nh. Thuốc thải trù phẩn lớn qua `
phân (6 1 %) và qua nước tiếu (36%) ở dạng chất chuyến hóa không hoạt tính. _
CHỈĐỊNH ›,
Điều trị hỗ trợ rối loạn cương dương. sa dụng khi đương vật không thế cương cửng lên khi quan hệ tình dục, hoặc thời gian *_
cương không đủ để đáp ứng trong quan hệ. ,_-L
Đế thuốc có tác dụng cần phải có sự kích thích về tình dục hay sự ham muốn về tình đục. ' "Ổ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnhnhânsửdụngbấtkỳchếphẩm nảocóchứagốcnitrat. _)
Bệnh nhân quả mẫn với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Không sử dụng thuốc ởphụ nữ. . fe,-r_=ạ
Trẻ em dưới 18 tuổi. iịịf;fiLL²
Bệnhnhân bịbệnhtimnặng, độtquỵ,hạhuyếtáp hoặc tănghuyếtápkhôngkiểm soảtđược. _,
LIÊU DÙNG VÀ cAcn sửnụnc _' f 'T 1 [ ’;ĩ
- PYCALIS chi dùng cho nam giới từ 18 tuổi trở lên. '_` ,_… ~,__ : ;: «._J e_ g
-Uốngtrướckhiquanhệtinhdụcítnhất30phủt. ' -’J’ĩ—* … “
Ngườilớn ,,.…_/
Liềukhời đẩuthường lả 10 mgx 1 lầnlngây. * ĩj_~t_ạj,
co thềdùng liều2O mg x1 lần IngấytùytheOtìnhtrangđáp ứngcủabệnhnhân.
Tadalafil không nén dược sử dụng nhiều hơn một lần trong vòng 24 giờ.
Không cân điền ehinh 1iều dùng ớngười giả.
Bệnh nhản suy gan:
Đối với bệnh nhân nhẹ đến vừa: liều dùng tối đa không quá 10 mg x ] lần/ngèy, líều dùng hâng ngây thường xuyên chưa
được đánh giá Không dùng mdalafil cho bệnh nhân suy gan nặng.
Bệnh nhân suy thận: Ó bệnh nhân suy thận mửc độ nhẹ (độ thanh thái creatinin từ 51-80 mllphút): không cần điều chlnh
liều. ò bệnh nhân suy thận mức độ vừa (độ thanh thải creatinin từ 31-50 mllphút), nên khời đẩu với liều 5 mg không quá 1
lẩn/ngây, liều tối đa không quá 10 mg x 1 lần mỗi 48 giờ. ở bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30
mllphút hoặc đang chạy thậnnhân tạo) liều tối đakhông quá.5 mg x 1 lần mỗi 72 giờ.
Bệnh nhản tíểu đuờng: khỏng cần phấi điều chinh lỉều.
Bệnh nhân đã ồn định với liệu pháp đìều trị dùng thuốc chẹn thụ thể alpha, nên dùng tadalafil với liều khởi đầu 5 mg.
Bệnh nhân đang đùng các thuốc ức chế mạnh cytochrom P450 isoenzym CYP3A4, không nên dùng quá 10 mg x 1 1ần mỗi
12 giờ.
THẬN TRỌNG W
Không nên sử dụng thuốc 6 bệnh nhân bị bệnh tim mạch, tình trạng huyết áp không ổn định.
TƯỜNG TÁC THUỐC
— Tađalafil bị chuyến hóa chủ yếu bới CYP3A4, do ơo các thuốc kích thích (ketoconazol) hay ức chế (rifampicin)
CYP2A4 sẽ lám gỉám hay tãngAUC của Tadalafil.
— Sử dụng đồng thời với các thuốc kháng acid như magnesi hydroxid] nhôm hydroxid lảm giảm tỉ lệ hấp thu cùa
tadalafil.
- Tadalafil lảm tăng hiệu quả hạ huyết áp của các thuốc nitmt sư dụng đồng thời tadalafil vấ các chế phấm có chứa
gốc nitrat. Sử dụng đồng thời tadalafi] vả các chế phẫm có chứa gốc nitrat có thể gây hạ hưyết áp đột ngột dưới mức an
toản.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Các tác dụng phụ có thế xáy ra khi sử dụng tadalafi]:
Phổ biến: đau đầu, ao bừng, vẻ khó tiếu.
Thường gặp: chóng mặt, mất ngù, lo lắng, choáng vảng, chảy máu cam, nghẹt mũi, sốt, rối loạn tiêu hóa như tiêu chảy
và nôn mừa.
Ỉt gặp: Phát ban da, ban dỏ, rụng tóc, đau lưng, đau chân tay, đau cơ, phù mặt, giữ nước, nhiễm trùng đường tiết niệu.
Rất hiếm khi bị rối loạn thị giảc, sự cương cứng kéo dải, ho, khó thớ, viêm mũi, viêm xoang, viêm phế quản, viêm mô
tế bùo.
Nếu tình trạng thị giác cùabạn có vẩn đề hay tình trạng cương dương kéo dải trên4 giờ nên thông báo ngay cho bác sĩ.
Thông báo cho thầy thuốc tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU vÀ cÁcn XỪTRỈ
Sử dụng liều đuy nhất 10 mg hay ohia lâm nhiều lần trong ngây cho người khỏe mạnh, các tác dụng phụ xảy ra cũng
tương tựnhư dùng lỉều thấp hơn. Nếu xảy ra tình trạng quá liều cẩn sử dụng các biện pháp nâng đỡ tổng uạng.
HẠNDÙNG 36thángkểtừngảysảnxuất
BÀO QUÁN Nơi khô,mát(dưới 30°C).Tránhánhsáng
TIÊU CHUẨN chs.
TRÌNH BÀY v1 1viên,hộp 1v1;v1 1 viến,hộp2vL
CÔNG TY cò PHÀN PYMEPHARCO
sở 166 - 170 Phố Nguyễn Huệ, Phường 1, Thảnh phố Tuy Hòa, Tinh Phú Yên, Việt Nam.
TUQ cục TRUỘNG
P.TRLỦNG PHONG
Jiíguyển Ễễếị ỂÍzu Ểễắuzy
HUỸNH TẨN N_AM
TỔNG GIÁM ĐỎC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng