141`›Y
C11 <›1\\1
DÃ 13111z nu 1ỆỊT
9r Mí
Lan fiíiư:.OfÍ…h
111 (1!
II !
01…
101
luìu dung va <0ch
chi dinh vù coc
X… đọctohuong
.
.,t,,,z
W
1 ~ khoc:
Ĩ_t/Ịnsùhẫng
, u…
ẦlttẳvunỊỉdhủ w dụng
Só lo SX. NSX, HD: Xnm LOT
No“. MFG "EXP" 1… bno b.
Khòng bỏo quòn Mn 30’C.
Dungỏdnwphuỏnđinhuuxg
24 g›o khu bỏo quán ở nhlỢ độ
phòng (20'C-25’C) hon 46 gio
kh bòo quủn lonh (2'C~8'C1
SDK :
Mỏt lọ chua 4 g pnpomnlim
[dvót đeng nuln p1pemollin),
0,5 g lozcbodnm [dum dong
nmn Iczobcdum]
` ShzuỐNụl:
li
Sondoz GmbH
Baodwmmtmsse 10,
ỏ250 Kund, Ao
MK:
… wsw. Pussos, -J~. ms. Ah=
_… …A ……
Mj/ÍƯÚ
I: llwốc bin thu lu I: Mc bủn ủn lơn
PYBAC'I'AM PYBACI’AM
Plporucillln 4g/ Flpomclllln 4g/
Tuzobcdcm 0, 5g
4,5g
Bột pho dung dịch
tièm tmyẽn
Tiêm truyền fỉnh mọch
Tuzobuctum 0,5g
4,5g
1 Bột pho dung dịch
; tièm truyền
__ Tiêm truyền tĩnh mọch
Hộp 1 lọ ỀMộp 1 Iọ
Bot phu dung đtch mm hvyòn
11… Ivyln … mụd1
Mồ1bchvu Ag ppuudm im um…
Dipuxlml 0,5g 1umbommlóonq
… W}
Nha un MI Sqndcz GmbH
Bimeae 10. 6250 Kum! Ao
……
…
, — 11111, -
colours: PMS 541. PMS 506. PMS 16:1
…
TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC
61 G DÃN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
1 @ uyển Cá0
Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bảc sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đế xa tầm tay trẻ em '
Thông báo ngay cho bảc sỹ hoặc dược sỹ những tảc dụng không mong muôn gặp phải khi sử
dụng thuốc
3. Thânh phần , /
Mỗi lọ chứa
Hoạt chất: 4 g piperacillin (dưới dạng piperacillin natri) và 0,5 g tạzobactam (dưới dạng
tazobactam natri)
Tá dược: không có
4. Mô tả sân phẫm _ ` , ` ,
Thuôc Pybactam lả thuôc bột pha dung dịch tiêm truyền mảư trăng hoặc gân như trăng đóng
trong lọ thùy tinh.
5. Quy cách đóng gỏi
Hộp 1 lọ
6. Thuốc dùng cho bệnh gì
Piperacillin thuộc nhóm thuốc “kháng sinh penicillin phố rộng”. Thuốc có thể diệt nhiều loại
vi khuẩn. Tazobactam có thể ngăn cản một sô chủng vi khuẩn đề khảng khảng lại tảc dụng
cùa piperacillỉn Điều nảy có nghĩa là sử dụng đồng thời piperacillin vả tazobactam có tảc
dụng diệt được nhiếu vi khuấn hơn.
Pybactam được sử dụng trên người lớn và thiếu niên để điều trị một số nhiễm khuấn tại
đường hô hấp dưới (phổi), đường tiết niệu (thận và bảng quang), bụng, da vả mảư. Pybactam
có thể được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn trên các bệnh nhân có sô lượng bạch câu thấp
(giảm sức đề kháng chống lại nhiễm khuấn).
Pybactam được sử dụng trên trẻ em 2- 12 tuồi để điều trị các nhiễm khuẩn tại ố bụng như viếm
ruột thừa, viêm phủc mạc (nhiễm khuấn tại dịch và mảng bao qụanh cảc cơ quan trong ổ
bụng) và nhiễm trùng túi mật. Pybactam có thế được sử dụng để điêu trị nhiễm khuẩn trên cảc
bệnh nhân có số lượng bạch cầu thấp (giảm sức đề kháng chống lại nhiễm khuẩn).
Trong một số trường hợp nhiễm khuấn nặng, bảc sĩ cùa bạn có thế cân nhắc phối hợp
Pybactam với cảc kháng sinh khảc
7. Nên dùng thuốc nây như thế nâu và liều lượng
Bảc sĩ cùa bạn hoặc nhân viến y tế khác sẽ cho bạn dùng thuốc nảy theo đường truyền tĩnh
mạch (truyền nhỏ giọt trong 30 phút). Liều dùng của thuốc nảy phụ thuộc vảo loại nhiễm
khuấn cân dược điều trị, tuôi của bạn và việc bạn có gặp vấn để vẽ chức năng thận hay không.
N ười lớn và thiếu niên từ 12 tuổi trở lên
Liêu thường dùng là 4 g/0,5 g piperacillin/tazobactam truyền tĩnh mạch (đưa thuốc trực tiếp
vảo mảư), cách 6-8 giờ một lần.
,is (Swn
IV.
ỈQ
Piperacillin_Tazobactam_parentera1_06_2015
Trẻ em từ 2 đến 12 tuổi
Liều thường dùng cùa piperacillin/tazobactam cho trẻ em mắc nhiễm khuấn vùng bụng lả 100
mg/ 12 5 mg/kg cân nặng, truyền tĩnh mạch (đưa thuốc trực tiếp vảo máu) mỗi 8 giờ Liều
thường dùng cùa piperacillin/tazobactam trên trẻ em có số lượng bạch câu thấp là 80 mg/ 10
mglkg cân nặng, truyền tĩnh mạch (đưa thuốc trực tiếp vảo mảư) mỗi 6 giờ.
Bảc sĩ cùa bạn sẽ tính liều theo cân nặng cùa trẻ nhưng liều một lần sẽ không vượt quá 4 g/O, 5
g piperacillin/tazobactam.
Bạn sẽ dược dùng Pybactam cho đến khi cảc dấu hiệu nhiễm khuẩn thoải lui hoản toản (5 đến
14 ngảy).
Bệnh nhân suy thận
Bảc sĩ cùa bạn có thể cần giảm liều cùa Pybactam hoặc giãn khoảng cảch đưa thuốc. Bảc sĩ
cùa bạn cũng có thế yêu câu bạn thực hiện xét nghiệm mảư để đảm bảo bạn được dùng đủng
liều, đặc biệt khi bạn sử dụng thuốc nảy dải ngảy.
8. Khi năo không nên đùng thuốc nây
0 nếu bạn dị ứng vởi piperacỉllin hoặc tazobactam hoặc bất kì thảnh phần nảo khác của
thuốc nảy
0 nếu bạn dị ứng với nhóm khảng sinh penicillin, cephalosporin hoặc cảc chất ức chế
betalactamase, do bạn có thế dị ứng với Pybactam
9. Tác dụng không mong muốn
Tương tự tât cả các thuốc khảc, thuốc nảy có thể gây ra cảc tảc dụng không mong muốn mặc
dù không phải tất cả những người dùng thuốc đếu gặp cảc tảc dụng không mong muốn nảy.
Hãy liên lạc ngay với bác sĩ nêu bạn gặp bất kì tác dụng không mong muôn nghiêm trọng
nảo cùa Pybactam:
Những tác dụng không mong muốn nghiêm trọng (kèm theo tần suất gặp được ghi trong
ngoặc đơn) của Pybactam:
o phảt ban nghiêm trọng [hội chứng Stevens— Johnson, viêm da bọng nước (chưa xảc
định), tiêu thượng bì nhiễm độc (Hiếm gặp) với biếu hiện ban đầu là những nốt mảư
đỏ hoặc những mảng hinh tròn kèm theo phổng rộp ở gỉữa, xuất hiện ò vùng thân
mình. Những triệu chứng khác bao gồm loét miệng, có họng, mũi, cảc chi, sinh dục và
vỉêm kết mạc (đó và sưng mắt).
Phảt ban có thế tiến trỉến thảnh phổng rộp da lan tòa hoặc bong tróc da và có thể đe dọa tính
mạng.
0 sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cảc vùng khác cùa cơ thể (Chưa xác định)
0 khó thở, thở khờ khê hoặc thờ gấp (Chưa xảc định)
0 phảt bạn hoặc mảy đay nghiêm trọng (Ít gặp), ngứa hoặc phảt ban trên da (Thường
gặp)
o vấng mắt hoặc vảng da (Chưa xảc định)
0 tốn thương tế bảo máu [cảc biếu hiện bao gổm khó thớ, nước tiếu mảu đỏ hoặc nâu
(Chưa xác định), giảm bạch cầu nghiêm trọng (Hiếm gặp)
0 tiêu chảy nặng hoặc kéo dải, kèm theo sốt hoặc yếu (Hiếm gặp)
Nếu bất kì tảc dụng không mong muốn nảo sau đây trở nên nghiếm trọng hoặc nếu bạn phảt
hiện thấy những tác dụng không mong muốn không được liệt kê trong tờ hướng dẫn sử dụng
nảy, hãy thông báo với bác sĩ cùa bạn hoặc nhân viên y tế.
Những tác đụng không mong muốn rẫt hay gặp (có thể gặp với tỷ lệ lớn hơn 1/10 bệnh
nhân):
- tỉêu chảy
Piperacíl lin_Tazobactam_parentera1_06_20 | 5 3
Những tác dụng không mong muốn thường gặp (có thể gặp với tỷ lệ lến tới 1/10 bệnh
nhân):
- nhiễm nấm
- giảm tiều cầu và hồng cầu
- kéo dải thời gian đông máu ,
— gây sai lệch kết quả xét nghiệm (dương tinh với test Coomb trực tiêp)
- giảm protein máu
- đau đâu, mât ngủ
- đau bụng, nôn, buồn nôn, táo bón, khó tiêu
— tăng hoạt độ enzym gan trong mảư
- bắt thường kết quả xét nghiệm mảư phản ảnh chức năng thận
- sốt, phản ứng tại nơi tiêm
Những tác dụng không mong muốn ít gặp (có thể gặp với tỷ lệ lên tới 1/100 bệnh nhân):
- giảm số lượng bạch câu
- giảm kali mảu, giảm glucose mảư
- huyết ảp thấp, viêm tĩnh mạch (cảm thấy dau hoặc đó vùng bị ảnh hưởng) \ /
— đỏ da
- tăng sản phấm giảng hóa sắc tố trong máu (bilirubin)
- đau cơ và khớp
- ớn lạnh
Những tác dụng không mong muốn hiếm gặp có thể gặp với tỷ lệ lên tới 1/1000 bệnh
nhân):
- viếm niêm mạc miệng
Những tác dụng không mong muốn chưa xác định (không thể ước tinh tần suất từ những
dữ liệu hiện có):
- tăng tiều câu
— viêm gan
- suy thận, viêm thận
Sử dụng piperacillin có liên quan đến tăng tỷ lệ sốt và phảt ban trên các bệnh nhân xơ nang.
10. Nên tránh dùng những thuốc và thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây
Hãy thông báo với bảc sĩ cùa bạn nếu bạn đang dùng, gân đây đã dùng hoặc có thể dùng bất
kì thuốc nảo khảc. Một số thuốc có thế tương tảc vởi piperacillin vả tazobactam, bao gôm:
. thuốc điều trị gút (probenecid). Thuốc nảy có thề Iảm tăng thời gian cẩn đề dảo thải
piperacillin vả tạzobạctam ra khói cơ thể bạn
0 thuốc chống đông máu (như heparin, warfarin hoặc aspirin).
o thuốc gìãn cơ sử dụng trong phẫu thuật. Hãy thông bảo với bác sĩ cùa bạn nếu bạn sẽ
được gây mê toản thân.
0 methotrexat (thuốc điều trị ung thư, viếm khớp hoặc vảy nến). Piperacillin vả
tazobactam có thế lảm tãng thời gian cần đề đảo thải methotrexat khỏi cơ thể bạn.
0 cảc thuốc lảm giảm nồng độ kali máu (như thuốc lợi tiều hoặc một số thuốc dùng để
điều trị ung thư).
0 các kháng sinh khác như tobaramycin hoặc gentamycin. Hãy thông báo với bảc sĩ của
bạn nêu bạn có vấn đề về thận.
Ảnh hưởng đến kết quả xét nghiêm
Hãy thông báo với bác sĩ hoặc chuyên viến xét nghiệm rằng bạn đang dùng Pybactam nếu bạn
được yêu cầu cung cấp một mẫu máu hoặc nước tiều.
.,
PiperaciIlin_Tazobactam_parcnteral_Oô_201 5 4
11. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc
Nếu bạn nghĩ bạn chưa được dùng một liều Pybactam, hãy thông bảo ngay với bảc sĩ hoặc
cản bộ y tế.
Nếu bạn có thêm bất kì câu hỏi nảo khác về việc sử dụng thuốc nảy, hãy hòi bác sĩ hoặc y tá
cùa ban.
12. Cách bảo quản thuốc nây như thế nâo
Không bảo quản trên 3OOC
Không được sử dụng thuốc nảy sau ngảy hết hạn sử dụng được ghi trên hộp canon và vỉ
thuốc, sau kí hiệu “EXP”.
Chỉ sử dụng một lần duy nhất. Hãy thải bỏ phần dung dịch thuốc không sử dụng nữa.
13. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá Iiều
Phần lởn các biến có đã được báo cảo, bao gôm buồn nôn, nôn vả tiếu chảy, cũng đã xuất hiện
khi sử dụng mức liều khuyến cảo thông thường. Bệnh nhân có thể tăng hưng phấn thần kinh
cơ hoặc co giật nếu sử dụng liều cao đường tĩnh mạch (đặc biệt trên bệnh nhân suy thận).
14. Cần phải lảm gi khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo
Do bạn sẽ được dùng Pybactam bới bảc sĩ hoặc cán bộ y tế, bạn không thế dược dùng sai liếu.
Tuy nhiên, nếu bạn gặp phải cảc tảo dụng không mong muốn như co giật hoặc nghi ngờ bạn
được dùng quá liếư, hãy thông báo ngay với bác sĩ cùa bạn.
15. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây 2/
Hãy thông bảo với dược sĩ hoặc bảc sĩ cùa bạn trước khi dùng Pybactam
0 nếu bạn có tiến sử dị ứng. Trong trường hợp nảy, bạn phải thông báo với bác sĩ hoặc
cán bộ y tế trước khi sử dụng thuốc nảy
0 nếu bạn đang bị tiêu chảy hoặc tiêu chảy xuất hiện trong hoặc sau khi dùng thuốc
Trong trường hợp nảy, bạn phải thông bảo với bác sĩ hoặc cản bộ y tế ngay. Không
được dùng bất kì loại thuốc điếu trị tiếu chảy nảo khi chưa có chỉ định từ bảc sĩ.
0 nếu bạn có nồng độ kali máu thấp. Bác sĩ cùa bạn có thế cần kiếm tra chức nãng thận
cùa bạn trước khi bạn dùng thuốc nảy vả có thế cần thực hiện xét nghiệm mảư thường
xuyến trong quá trình điếu trị.
0 nêu bạn có vân đề về gan hoặc thận hoặc đang được thấm tách mảư. Bác sĩ của bạn có
thế cấn kiếm tra chức năng thận cùa bạn trước khi bạn dùng thuốc nảy và có thế yêu
cầu bạn thực hiện xét nghiệm mảư thường xuyên trong quá trình điếu trị.
0 nếu bạn đang dùng một sô loại thuốc (thuốc chống đông máu) để dự phòng huyết khối
(xem mục “Các thuốc khác vả Pybactam” trong tờ hướng dẫn sử dụng nảy) hoặc nếu
xuất hiện bất kì biến cố xuất huyết không mong muôn nảo trong quá trình điều trị.
Trong trường hợp nảy, bạn cần thông báo ngay cho bảc sĩ hoặc cản bộ y tế.
0 nếu bạn bị co giật trong quá trình điếu trị. Trong trường hợp nảy, bạn cần thông bảo
ngay cho bác sĩ hoặc cản bộ y tế
0 nêu bạn nghi ngờ bạn bị phảt sinh thêm một nhiễm khuấn mới hoặc nhiễm khuấn
trước đó trở nên trầm trọng hơn. Trong trường hợp nảy, bạn cần thông báo ngay cho
bảc sĩ hoặc cán bộ y tế.
Trẻ em dưới 2 tuổi
Piperacil|in_Tazobactam_parenteral_06_2015 5
Không khuyến cáo sử dụng piperacillin/tazobactam trên trẻ em dưới 2 tuổi do không có đủ dữ
Iiệu liến quan đên hiệu quả và độ an toản.
Thời kì mang thai và cho con bú
Nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bủ, nghi ngờ bạn đang mang thai hoặc dự định mang
thai, hãy hòi bảc sĩ hoặc cản bộ y tế trước khi dùng thuốc nảy.
Bác sĩ cùa bạn sẽ quyết định việc bạn có thế sử dụng Pybactam hay không.
Piperacillin vả tazobactam có thể vảo được trong tuân hoản thai nhi hoặc trong sữa mẹ. Nếu
bạn đang cho con bú, bác sĩ của bạn sẽ quyết định việc bạn có thế sử dụng pybactam hay
không.
Lái xe và vận hảnh máy móc
Sử dụng Pybactam không ảnh hưởng đến khả năng lải xe hặc vận hảnh máy móc.
Pỵbactam chứa 9,44 mmol (217 rng) natri. ` ' ' , ' /
Cân lưu ý khi sử dụng thuôc nảy nêu bạn đang cân ảp dụng chế độ ăn hạn chế muôi.
16. Khi nảo cần tham vấn bác sỹ, dược sĩ
Khi gặp phải cảc tảc dụng không mong muốn, kể cả những tảc dụng không mong muốn chưa
được liệt kê trong tờ hướng dẫn sử đụng nảy hoặc khi cần thêm cảc thông tin về thuốc thì cần
phải tham vấn bảo sĩ hoặc dược sĩ.
17. Hạn đùng của thuốc
Chưa mjở năp .
2 năm kế từ ngấy sản xuât.
Sau pha (và pha loãng) _
Thuôc nảy đã được chứng minh tính ôn định vật lý và hóa học trong vòng 24 giờ ở nhiệt độ
20-25°Cvả 48 giờ ở nhiệt độ 2-8°C.
Từ góc độ vi sỉnh, sản phấm nảy nên được dùng ngay sau khi mở. Nếu không được sử dụng
ngay, thời gian và điếu kiện bảo quản trước khi sử dụng thuộc về trách nhiệm của người sử
dụng và thường không được vượt quá 24 giờ ở 2- 80 C, trừ khi việc hoản nguyên và pha loãng
được thực hiện trong điếu kiện vô trùng có kiểm soát và thấm định.
18. Tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất
Sandoz GmbH
Biochemỉestrasse 10, 6250 Kundl, Austria
19. Ngảy xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc
|J›J
!
\'A~ỉ …~sa
Piperacil1in_Tazobactam_parenteral_Oó_2O | 5 6
B. PHẨN HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ
1. Đặc tính dược học
1.1 Các đặc tính dược lực học
Nhóm dược điều trị: Khảng sinh điều trị nhiễm khuấn toản thân, kết hợp khảng sinh penicillin
và chất ức chế beta-lactamase; mã ATC: J 01CR05
Cơ chế tác dụng
Piperạcillin là một khảng sinh penicillin bán tống hợp phố rộng, có tảc dụng diệt khuấn theo
cơ chế ức chế tống hợp vách tế bảo vi khuẩn.
Tazobactam có cấu trúc vòng beta-lactam tương tự penicillin, có tảc dụng ức chế nhiều beta-
1ạctamase, loại enzym được tiết ra bởi nhiếu vi khuấn đề kháng lại penicillin vả
cephalosporin, nhưng không có khả năng ức chế enzym AmpC hoặc metallo beta-lactam.
Tazobactam giúp mở rộng phổ kháng khuấn của piperacillin chống lại nhiều vi khuấn sinh
beta- lactamase đã đề khảng với penicillin đơn độc.
Tương quan dược động học/dược lực học
Thời gian nông độ khảng sinh cao hơn nồng độ ức chế tối thiếu ('DMIC) được xem là thông
số chính quyết định hiệu quả của piperacillin.
Cơ chế đề kháng , `
Hai cơ chế đê khảng chính của vi khuân với piperaciliin/tazobactam bao gôm:
o Bất hoạt kháng sinh piperacillin bắng cách tiết ra loại beta—lactamase không bị ức chế
bới tazobactam: phân tử betalactamase nhóm B, C vả D. Ngoài ra, tazobactam không có
tác dụng bảo vệ kháng sinh chống lại vi khuẩn sinh betalactam hoạt phố rộng (ESBL)
trong phân từ enzym nhóm A vả D.
0 Biến đổi cấu trúc protein liên kết với penicillin (PBP), dẫn đến giảm ái lực của
piperacillin vởi đích phân tử trên vi khuấn.
Ngoải ra, thay đổi tính thắm của mảng tế bảo vi khuấn vả mức độ biếu hiện bơm tống thuốc
có thể dẫn đến hoặc góp phấn dẫn đến sự dễ kháng của vi khuấn với piperacillin/tazobactam,
đặc biệt trên vi khuấn Gram am.
Điếm gãy _
Điêm gãy đường kính vòng vô khuân và giá trị MIC theo EUCAST cho
piperacillin/tazobactam (2015-01-01 , v 05):
Chủng vikhuẫn … , …iNhạycảm … … . ,Đề kháng
ị_Ẹ_n_lgĩọ_b_cỉcleriaceae 1 <8 mg/l* _ _ _ _ _ _ . >16 mgll*
Pseudomonas 1 <16 _mg/l* _ ___>16 mgll*
Slaphylococcus spp ` Lưh ý2 _ _ jLưu ýị
ỊẸntẹtọọọọcựs Spp , 1 Lưu ý² _ __ ____ạLựu ý²
_ Streptococcus nhóm A, B, C và G 1 Lưu ý3 ; Lưu ý3
; Streptococgỵsgnegrgmmae 1 Lưu ý4 ; Lưu _ýĨ _ __ _
` Streptọcocci nhóm Víridans 1 Lưu yẳ _ Lưu ý. __
Hạem_ọphilus influenza , Lưu ýó'7 . Lưu ý6 7
Piperaci|lin_Tazobactam_parentera1_06_2015 7
Moraxella calarrhạlis` _ Lưu ý7 _ Lưu ý7
Vi khuấn kị khí gram dương trừ 58 mg/l : >16 mg/l
C Iosmdmm diffcile _ _
Vi khuấn gram âm _ 58 mgll* _ >16 mg/l*
_Điếm gãy PK/PD (không kể chùng) 54 mgll* _ _ ___>16 mgll*
*Với mục đích đánh giá tính nhạy cảm, nồng độ tazobactam được giữ cố định bằng 4 mg/l
' Đa số tụ cầu có khả nãng tiết penicillinase khảng benzylpenicillin, phenoxymethylpenicillin,
ampicillin, amoxicillin, piperacịllin vả ticarcillin. Những chùng không tiết penicillinase và
nhạy cảm với methicillin có thế dược ghi nhận nhạy cảm với các thuốc nảy. Những chùng
sinh penicillinase vả nhạy cảm với methicillin chi nhạy cảm với dạng kết hợp với chất ức chế
betalactamse vả isoxazolylpenicillins (oxacillỉn, cloxacillin, dỉcloxacillin vả flucloxacillin).
Những chùng kháng methicillin thường đề khảng với tất cả các khảng sinh betalactam, trừ
một sô ít trường hợp ngoại lệ.
² Độ nhạy cảm với ampicillin, ạmoxicillin vả piperacillin đơn độc hoặc kết hợp với beta- ²
lactamase có thể được ngoại suy từ ạmpicillin.
3Độ nhạy cảm cùa liên câu nhóm A, B, C và G với penicillin được ngoại suy trừ
benzylpenicillin, ngoại trừ phenoxymethylpenicillin vả cảc isoxazolylpenicillin đối với liên
cầu nhóm B
4 Điếm gãy dối với penicillin ngoải benzylpenicillin chi liến quan đến các chủng không được
cô lập từ viêm mảng não. Những chủng nhạy cảm với benzylpenicillin (MIC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng