/ 'ĨƯV' 198014
2 - .,f [155 W 'ẶĨỔJ g. %
MAU HỌP GIAY 10g
120mm Ị
PllSỡdill Plus _ i
E
Tnpinl cmn ` IE Ễ
ĨII 1 N ỉ
" al %Ể
m ỈEIIIV . .
mmn…r……zun… M……ủ °-
Nhảsinxuẩt
cmuÉnmmunc mú Im mm na l.rJ
aWninmgto-ruM—rmrimc
mmnnhđl
mmwưnmunm-mu
aMnmmqto-tpihtnmnm
Pusadin PJzuzs
Kem MI da
Tưỷnttlo
Nnảsá nAÌCTBPLWWMII.J ^/
MuẮninmqtơ-nmnmrrm " MmmnĩuWnữsư ` i
cun.uhaim.mmuhm.
Ẹx ptầlt 200m ctctihlhmcitindoctmnutùhưdng túnsủttung.
c au “ Dihtihhiuúdtmkhủttnăno,ttut'u'30"C,tránhánhsánu
Betamethason valemt ......... 1qu Nnhtlya'ttúưn
Tau ° d’ .................... io .
wovưa u g BựẸhủgũtu'ơụuutrúhil'uc.
BỌ Y TE
CỤC QUẢN u“ nươc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâuzOẵJ..ỎÉL/…Zhíả
MẨU TUÝP NHÔM 10g
\ Pusadin Pst
!… Mi III Topiat cmm
,…… `
TÌỐIÙ nín! cunciũm:
thdu: acid ........ _ 200mg
Betamethasme vaierate tOmg
i Tả đchvinđù/ Exctptentsnt tOg
' Mlđflnlll
/ o
ủi…lnlrir
78 mm
* Ghi chú: Số iô SX và hạn dùng được dập ở dáy tuýp thuốc.
MẦU HỘP GIẤY 5g
90mm \
/
)) Pusale Pst i
. Topinlcmm Ì
Ĩ ’ TIBO5I `
j _ / …cwwưz… ;. ;
33mm
ma H`n xuất
crư UỂI mu Mc HtẤI lmmwtco taulvn un ui
BuwẢnĩnmuĩơ — i'uHi! nmnmđ
Mu… mBu… Nna pMn pn6:
Ỉ t:tư um N laununco - rEmlvo nu `
auwftntnmg m - nmé › f…unmí
Pusadin isz…
Kem b0i tla
Tuýp 5u
(
/ Nna sán mít W MF IEDIPMAM TEIAIYD In u.!
/ amininmqio-ipM-nnhnnư (
nm… pan ou qa. uh; ni qu. Dfth GinỊ-Ilìu tíu.
Fusidic actd ...................... 100mg W…lbmtcxmdoc tmnu … nutinu itánsứdụng
Betamemason mem ;;;;;;;;; 5 m tui: ua … qúlzttm im lhoáno, ttuđi m. tránh a'nh sáng
Tádmcvitađù ................... so Nuimmúmun
ĐọcưhúgdínsửttụnetruttMttínq.
MẮU TUÝP NHÔM 5g
, i .
Pusadm 71»…
m gi hi Tuicot ma
ễliẵỉ'fằi'ffffffnfwẵ ……
Betamethascne vaierate , 5mg
Tá đưJc vùa đùi Excxpmnt s qt 5 0
t:
1
CTCP LDDF IIIHIAHG) YEIAIYII lũ l.r.l
* Ghi chú: 86 lô SX và hạn dùng được dập ở dáy tuýp thuốc.
m i \
MẮu TỜ HƯỚNG DẮN sử nung
Tơ llưdng ơẩn sử dụng thuốc
Pusadin Plus
item bôi đa
CONG THỨC: Mỏi tuýp có chứa:
Tuýp 5 qam Tuýp 10 uam
Acid Ftsidic 100 mg Acid Fusidir. 200 mg
Betamethason valerat 5 mg Betamethason vaierat 10 mg
Tá dưoc (Aichi Cetostearyl. Aioot Cetyl. Vaselin. Pi” pylen qucoi. Na
EDTA. Nipagin. Polyoxyl 40 hydrogenateđ castor tl. PEG 7 stearat.
Emulsitying wax, Nước cất) vùa đù…t tuýp.
cui mun:
Pusadin Pius duoc dùng để diẽu trị cả benh ngoải da đáp ửng với
corticoid có kèm nhiẽrn trùng do các vi khtẩn nhay cảm vùi Acid
Fusìdic như.
- Thương tổn thảm nhiễm khu trú. phi dai cùa liken (iichen) phẩng. vảy
nến. seo iỏi. luput ban dang đỉa. luput ban dò da dang (hội chứng
Stevens - Johnson). viem da tróc váy. viêm da tiếp xủc. viẻm da dị
ứng kèm theo nhiễm trùng.
- Vết oòn trùng đđt (cẩm).
— Hãm kẽ. chốc iõ.
uếu nùuti - cAcn nùuc :
Bôi một lởp mỏng kem Pusadin Plus lèn vùng da bị bệnh. mò: ngảy 2-
3 lấn. Kh0ng nên dùng iâu dái vá tránh bỏi Iẽn vùng da r0ng vi Iảm
tang ngưy cothưSc hấp thutoản thăn. dặc biệt VỐI vùng da mặt.
cuũ’uc cui ĐỊNH:
— Mẩn cám vởi các thảnh phẩn của thuốc
~ Nhiẻm khuẩn vá nhiẽm virus. nhiẽm nấm toản thán
- Phu nữ mang thai
— Benh nhản suy gan.
THẬN mone:
Chi dùng ngoái da. khong boi Ien mát.
Thời gian diêu trị nen giđi han trong vòng 7 ngảy. dể tránh hiên tuong
chon Ioc chùng vi khuẩn nhay cảm,
Dùng tai chõ. thuốc có thể tiếp thu vảo tuân hoản toán thân trcng
trtbng hop tỏn thưong da điện r0nq hoặc ioét ởchán.
Khủng nẻn dùng iâu dải vả tránh bòi iên vùng da rộng vi lảm tăng
nquy cơthuớc hấp thu toán thãn, đặc biệt ở mặt. các nếp gấp. vùng bị
hãm. ờtrẻ nhũ nhi vả trẻ iớn.
Nếu có tinh trang kich ửng hay nhay cảm. ngưng diêu trị vả thay bâng
thuõc khác.
sử wuc mutĩc cnc utiưùi onuc vận HÀNH MÁY móc, niu xe:
chim có thbnq tin vẽ ánh hưởng cùa thuôn dẽn nguời dang van hánh
máy móc. tảu xe.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO GON BÚ:
Phu nữ oó thai: khóng dùng cho phụ nữ mang thai.
Phụ nữ dang cho con bủ: thuõc bả! xuất vảo sữa mẹ vá oỏ thể có hai
cho trẻ nhò. Loi lch cho ngu’ii mẹ phãi dược cán nhấc vđi khả nãng
ngưy hai cho trẻ nhò.
TƯdtttì nic mu0'c:
' Tưihq tảc thuõc khi dùng nooâi da: Chưa tim thá’ythting tin.
' Các tương tác có thề xãy ra khi thuốc dmo hẩp thu vao cđthẩ:
~ Acid Fusidic vá các thuốc chuyển hóa bằng hệ enzym cytochrom
P450 ở gan có thể tuong tác vởi nhau. Tránh dùng đông thời các thuốc
nảy với acid tusidic.
- Acid Fusidic có tác dung dối kháng vỏi Ciprottoxacin vả tương tảc
phức tap vđi Peniciliin.
— Có thể có út: chế chuyển hỏa lẫn nhau giũa các thuốc kháng virus ức
chế Protease vả acid Fusidic. n… nóng do các thuõc nảy déu tăng cao
trong huyết tương. dẽ gảy ngo đoc. tránh sử dung phới hop các thuốc
náy.
- Vũi Paracetamol Iiẽu cao hoặc truởnq diẽn sẽ tăng nquy cơ nhiễm dOc
gan.
- voi các thuõc chò'ng dái tháo ơường uõng hoặc insulin: Có thể lám
tăng nóng đo giucose huyết
— Vđi Giycosiđ digitaiis: có thẻ lâm tãng khả nảnq loan nhip tưn hoặc
đôc t1nh cùa digitalis kèm với ha kali huyết.
- Vđi Phenobarbiton. phenytoin, ritampicin hoặc ephedrin có thể iâm ;
tăng chuyển hóa vá iám giảm tác dung diéutri của Betamethason. ›
- Vời cải: thuõc chóng dting loai coưnarin có thẻ iảm táng hoặc oiãm i
tác dung chõng dòng.
- Vởi salicylat: Betamethason oó thể iâm táng nóng dộ salicylat trong i
máu. Phải thạn trong khi dùng phối hop vời aspirin trong trtiing hop i
giám prothrombin huyết. i
ntc nuuc xuúnc muc Mướii: 1
Rất hiếm khi gặp phán ứng qtá mãn khi dùng bòi ngoải da. có mot số
tác dụng kan mong muốn ít gặp như vảng da. kich ứng da. viêm da
di ứng. máy day. phù thán kinh mach.
Diêu trị kéo dái vả liêu cao gAy mỏng đa. van da. qiãn các mach máu
nòng, dặc biệt lả khi băng kin hoặc boi thuõc ở vùng đa cỏ nhiêu nếp
gấp.
Th0no báo cho bác sỹ nhũng tác dung khủng mong muốn gap phát khi
sử dung thiú'c.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HOC.DƯUC ĐONG HOC:
Dược lurhọt
Acid Fusidic iá iiháng sinh được chiết xiăt tù nấm Fusidium
coccineum. Acid Fusidic có tác dung vởi vi khuẩn Grio) như tu cáu. vả
Corynebacterium
Acid Fusidic ức chế sinh tổng hup protein cùa VI khuẩn nhưng ngưoc
vói các kháng sinh khác như macrolid nay tetracylin. thuõc khòng gản
với ribosom cùa vi khuẩn mả ửc chế mot yếu ui cán thiết cho việc vận
chuyển các tiểu đon vi peptid vá kéo dải chutii peptid.
Acid Fusiđic rẩt có hiệu quả để chõnq lai Staphylococci. đặc biệt lá
&aureus vả S.epidermis. Nocardia osteroides vả nhiêu chủng
ciostridial oũng rẩt nhay cảm vđi thuốc. Streptococci vá Entcrococcl
kém nhay cảm hon.
Betarnethason valerat lả m0t corticoid tổng mm có tảc đụng kháng
viêm, chống dị ứng đuợc dùng để điêu trị các bệnh ngoải da dáp ứng
với corticoid.
DUJC 60% hoc
Acid Fundic có đặc tinh dóng tnòi thân nước vá than mô nèn thấm rất
t6t vảo da. tởi những lđp sáu của đa va hiện diện trong tất cả các Iởp
mó da vả dưới da.
Acid Fusidic đmc hấp thụ tốt từ đibhg tiêu hóa, Tuy nhien. chm biết rõ
vẽ hấp thu thuõc khi dùng tai chõ. Acid Fusidic đươc phân bõ tốt vảo
các mỏ vả dich co thể. kể cả xuong. rnủ vả hoat đich. Thuốc có thể
thấm vảo khđi a'p xe não nhưng váo đuac dich não tủy voi một iuơng
khủng dáng kể. Thuốc đtth tim thẩy trong tuấn hoèn nhau thai vả
trong sũa me, Khoảng 95% hoác nhiéu hon luơnq tusndic trong tuấn
hoán dưJc găn vủi protein huyết tương.
Acid Fusidic đwc dảo thải qua mật. háu hết dilỦt đang chuyển hóa.
mõt số có hcat tinh kháng sinh yểu. Khoảng 2% dáo thải ra phản duởi
dang kban chuyển hóa. M0t iượng nhỏ đảo thái ra nuớc tiểu hoãn
dược Ioai bò băng thẩm phăn máu.
Betamethason valerat dẽ hấp thu khi đùng tai chõ. Khi btii. đặc biet _
nểu bâng kin hoặc khi da bị rảch hoặc khi thui truc trảng. có thể có i
một tượng betamethason duoc hẩp thu đủ cho toán thán. -
Betarnethason phán hớ nhanh chóng vảo tất cả các mô trong cơthể.
Thuốc qua nhau thai vả có thể bâi xuất vảo sữa mẹ vđi Iưong nhò. Ị
Chuyển hóa chủ yểu ở gan. thận vá Dải xuất vảo nưôc tiểu, i
sử nuuc uuA uẽu vÀ cAcn xứ mi :
Chm tim thá'y thóng tin khi sử dung quá iiẽu,
uh KHUYẾN ciio:
Thuốc náy chi itimg theo tin cũ: bát: sỹ.
Đi n tẩm tay trỏ om.
Đọc Itỹ hương dẫn trưđc Itlil dùng.
Níu clu tttOm thong tin xin hò! ỷ lttl'n bít: sỹ.
mỄu KIỆN aẨo nuAn:
Noi kho thoáng, nniet đo duũi 30°G. tránh ánh sáng.
OttY cácu oóus soi: Tuýp s g.tOg Hop 1 tuýp.
HẬN DÙNG: 36 thảng kể từ ngáy sản xuất.
Nen sử dụng thuõc tmng vòng 30 ngảy kể từ khi mô nản tuýp thuõc
Nnâ sản xtAt cn cd min uEn DOANH nươc PHẨM
menưrunco isumvn an u.l
8 Nguyễn iiưhng To › TpNu! ~VtỂi th
Tuc. cục m uòno
P. TRƯỞNG PHÒNG
ij //ffznf ›lfỉlỉ’ỹ1
um phán m& cOul n 06 mÁu Mc w
nentmmcoreumvn
06 Nguyễn Tnùnq To, Tp.Hií. Việt Nlrn.
tet 054.3me - mms 'Fax csa aazsur
”' UâyJỷtháng 6`nãm 2ọ_14
GIÁM Đô'ơ’ptffliiiiit iitẢM nut
\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng