›:
MẨU NHÃN HỘP & TUÝP
BỘ Y TI:
cục QUẢN LÝ nUợc Sân phẩm : Gel PURECARE 10g
ĐÃ PHÊ DUYỆT KĩCh thước hộp : 107 x 20 x 32 mm
' Kích thước tuýp ; 97 x 159 mm
Lấn dấu:,lẳJhâịJắũlấu Tỷ lệ : 70%
Nội dung : như mẫu
iề
ý~ `——i
ConmuItlu tthlnh phía) !
Each tua 10g contains tmỏioo… tưỷu tOg chín) `
Erythmmycin… 00mo (hoạt tưn) i
Tá mm .................................... vđ 1 tuýp
Mtctttnls. llmtnlstntiu Muhllatiou: Soo insert plper
chi Iinh :Ich lùng chín chỉ Ilnh: Xin đọc trung tờ h®ng dấn sử đung
: PURECẢRE .ni
Erythromycin I
& … … … … VIIIo-tilP
_ PURECÁRE @
›'<’
Erythromycin Ểẵ ,;
8 ễ’ Ê ;
muo'e DÙNG NGOÀI /
thinh phln: Mõi tưýp ttiu chứa:
’ Erythromycin .................. 400mg thoat tuc) Ẹ
Tim ....................................... ttuỷp
Ghi ltnh. da đbng. cM’uu ch1 ttlnh săn má tai
Xin đoc trong tù hutnu dln sử dung cn TW nm. IItTER HIMIIA
Iic uh: Trung hoc kin tránh únh sảng Z. cum sơ 8 KCN Vt't Nam-Singapom. Btnn Dưng
M 3013 /
om … tooltuỷnfhbu 8“ /
(í/ Ẹ K pr dtW WHO-GMP
* C
fi
… .
g _ P u R E c RE M
E hrom cin
2: M Y
…
. FOR TOPICAL USE ONLY
Cunucttton: Each hbs tOg contains: \\
Erythromycin ............. 400mg tmtcncy)
lnactivu ingrcdìents……….…q.s 1 tưn _
tnđluttom. dmtllltuttnn. conta—
tnđluttont: See insert paocv
lttnwu: Prmrve in iight msistant and HuL PHh. INTBI HIMII Bllllu
\___ hermetic oontainci. hquw ao°c.
hchn: IOnIttùe/tmx
MAU NHAN HỌP & TUYP
Sãn phẩm : Gel PURECARE 20g
Kĩch thước hộp : 115 x 25 x 35 mm
Kích thước tuýp : 107 x 23 mm
Tỷ lệ : 70%
Nội dung : như mẫu
Ccmhuttlon tttúuh phía)
Each mt… 200 conth (mõi tuỷo 20g chứa)
Erythromycin ...................... 600mg (hoat ktci
Tá th ..vđ 1 tưỷo
Inđlcattnnc lđminlstrlttoh collultnđiuttcnl: See insert paper
GUI tltnh. eictl Iiug ehíng chi Ilnh: Xin đoc trong tờ hưng đăn sử đung
. PURECÁREffl
Erythromycin
Hllenmu " """*x_ son
-nu ửẹg'l ~ Jầ<òl
)»
/ < CÔNG TY Ế
,fflẳệffl ợt: dập trên tuýp
' ẫ
ở ỵẤ; `
. ớị4' -ù\Ắỉltĩị'I ủ/
ẢN—T.h` _…:x'
_ ’~ÍẮ/ .
Erythromycin
FOR TOPICAL USE ONLY
Ểc Thú bán theo 6… wmup \\
. vJ
_ PURECARE … _ i_…
Erythromycin 2 _ ~Ổ
8 % Ế ' —…JI
muõc DÙNG usoM , .-ỉ
' mu p…z … tuýp 20g chửaỈ _ = "
EWmmydt- ~~~~~ °°°'“° f"°°² '… Ẹ
Tá dwc ................................. vd 1 ner
m đllil. dei iill. điổltl chi Illll. Sẩtt nít W
X… ơoc trong tù htúig dãn sử dum … TIIIH Htl. tlTElt PHAHHA
lù quin: Tmng hbp kín, trảnh ánh sảng. 25. điútg số a. xcu \… Nam—Singapore. Binh Dưng
um sơc … _,-/'
` MM Mlì W Ix"
' Z P…ptm dmo WMMIP
1
C
W
m - .
g « PURE RE …
fi
…
I
\
/_ ____
Cnmdtltm: Each tube 20g contains:
Evythvomycln ............ 800mg tpotcncyi
Inactivc ingveđients……….....n.s t tme _
tndiuttum. untntstminn. contn—
Indiuttoư. See insart panur
Small: Prcserve … Iight raststznt and PHIL PHIL IITEI PNMỦẦ llllnn
hcrmetlc container. betow 30°C.
Plcltluc: zoglmbdtm /’“
ơ-qcn
,
Rx Th uốc bản theo đơn
Để xa tẩm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi y kiến bác sĩ.
PURECARE Gel
SĐK:
I THÀNH PHẦN
Hoạt chất:
- Tuýp 10g tiV/
Erythromycin ....................... 400 mg (hoạt lực)
- T uýp 20g
Erythromycin ....................... 800 mg (hoạt lực)
Tá dược: Hydroxypropyl celllulose, Propylen glycol, Butylated hydroxytoluene, Cồn 96%,
Lavender oil.
I DẠNG BÀO CHẾ
Gel bôi ngoải da.
I DƯỢC LỰC HỌC
Erythromycin là một khảng sinh thuộc nhóm macrolid có tác dụng' tn vỉtro và in vivo trên
hầu hết cảc vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí gram dương cũng như trên một vải trực khuẩn gram
âm
Erythromycin thường có tính kìm khuấn nhưng cũng có thế có tính diệt khuấn ở nồng độ
cao hay trên những vi khuẩn nhạy cảm cao.
Erythromycin ức chế sự tổng hợp protein của các vi khuẩn nhạy cảm bằng cách gắn kết có
hồi phục vảo tiếu đơn vị rỉbosom SOS. Khi bôi lên da, thuốc ức chế sự phát triển của các vi
khuấn nhạy cảm (chủ yếu là Propiom'bacterium acnes) trên da và lảm giảm nồng độ acid
béo tự do trong bã nhờn. Việc giảm thảnh phần acid béo tự do trong bã nhờn có thế là một
hệ quả gián tiếp của tác động ức chế các vi khuấn tiết lipase chuyền triglycerid thảnh các
acid béo tự do; hay có thể là một kết quả trực tiếp cùa tác động can thiệp vảo sự tiết lipase
ở những vi khuẩn nảy. Cảo acid béo tự do là những chất gây nhân trứng cá và được xem là
nguyên nhân gây ra những sang thương viêm (như sấn, mụn mủ, mụn nốt, mụn bọc) cùa
mụn trứng cá. Tuy nhiên, cảc cơ chế hoạt động khác như tác động chống viêm trực tiếp cùa
erythromycỉn có thể tham gỉa vảo sự cải thiện lâm sảng của mụn trứng cá được quan sát khi
trị lỉệu tại chỗ bằng erythromycỉn.
Phố kháng khuẩn.
Chùng Staphylococcus, chủng Streptococcus, chùng Corynebacterium, chùng Haemophilus
I DƯỢC ĐỌNG HỌC
Thuốc nảy không cho thấy có hấp thu toản thân khi bôi trên da nguyên vẹn và chưa có báo
cảo cho thấy được là erythromycin có được hấp thu qua da bị trầy xước, vết thương hay qua
niêm mạc hay không.
I CHỈ ĐỊNH
Điều trị tại chỗ mụn trứng cá (mụn bị vỉêm nhiễm kèm theo mụn mù và dảt sần).
I LIÊU LƯỢNG & CÁCH DÙNG
Thoa thuốc ] ~ 2 lần mỗi ngảy, sau khi đã rửa sạch vùng da bị mụn bằng nước ấm và thấm
khô.
I CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân bị quá mẫn cảm với thuốc nảy hoặc kháng sinh nhóm macrolid.
I THẬN TRỌNG ịửý
1. Thận trọng ch ung: rỉơaaa
1. `
Để tránh trường hợp vi khuấn đề kháng thuốc, cần phải xác định độ nhạy cảm cư TY .
vi khuẩn và dùng thuốc trong thời gian cần thỉết tối thiều.
2. Phải theo dõi sảt vì phản ứng quá mẫn có thể xảy ra. Nếu các triệu chứng quả m
(ngứa, đỏ da, sưng phồng, sần, mụn rộp...) xuất hiện, phải ngưng dùng thuốc.
3. Thuốc nảy chỉ được dùng ngoảỉ da, tránh để thuốc dính vảo mắt hoặc niêm mặUA
(kể cả niêm mạc mũi, miệng)
4. Tránh để thuốc dính vảo áo quần hoặc các vật dụng khác. .
5. Nếu dùng thuốc trong thời gỉan dải, có thế lảm phát sinh những vi khuân kháng
thuốc. Trong trường hợp nảy, phải ngưng dùng thuốc và ảp dụng các liệu phảp
điều trị thích hợp.
2. T hận trọng khi dùng:
Vì thuốc có chứa propyien glycol, do đó phải dùng thuốc thận trọng cho những bệnh nhân
bị quá mẫn với chất nảy hoặc bệnh nhân có tiến sứ dị ứng.
I TƯỚNG TÁC THUỐC
1. Dùng thuốc đổng thời với các chế phẩm điều trị tại chỗ mụn trứng cá và những
thuốc lảm nứt da hoặc tróc vảy có thể xảy ra kích ứng gộp. Do đó, cần phải cấn
thân.
2. Không dùng kết hợp thuốc nảy với clindamycin vả iincomycin.
I DÙNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Độ an toản cùa thuốc khi dùng trong thời gian mang thai và cho con bú chưa được xác
định. Chỉ nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai vả đang cho con bú khi thật sự cần thiết.
I ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] XE vÀ VẶN HÀNH MÁY móc
Không ảnh hưởng.
I TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
l. Da: khô da, ngứa, ban đò, cảm giác rát bòng có thể xảy ra.
2. Quá mẫn: có thế bị phát ban tuy hỉếm gặp. Nếu bị phát ban, phải ngưng dùng thuốc
ngay.
* T hông báo cho bảc sĩ các tăc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
I SỬ DỤNG QUÁ LIÊU
PURECARE được dùng để bôi ngoâi da. Nếu dùng quá nhiều thuốc sẽ không thu được kết
quá nhanh hay tốt hơn mà có thể bị đó da, bong da hay khó chịu. Độc tính cấp theo đường
uống trên chuột nhắt cao hơn lOml/kg.
Khi uống nhầm, trừ khi chỉ nuốt một lượng nhò, nên xem xét đến phương pháp rứa dạ dảy
thích hợp.
: BẢO QUẢN: Bảo quản trong hộp kín, trảnh ánh sáng, dưới 30°C. —
I HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng 0
I ĐÓNG GÓI: Hộp chứa 1 tuýp lOg; Hộp chứa 1 tuýp 20g.
Sản xuất bởi:
' CỘNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Sô 25, đường sô 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, `
\HiẾU
___,__
PHÓ cuc TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng