v—ơ
l
\\\\\\\ \ỵxx\Ầ W h\\
\ t 1.
\\ 7 I J | | , , ix, \\
t . ỵ
LOT XXXX ' o AstraZeneca 2015 Opened sterie single—dose unils should be used within 12 hours ' \ \
"m / Ex P D D M M YY P1Liithẹt-ỄZT and RESPULẸES are ltadematks Stth songb-doso mns … an oponed Ioi enwlope shouid bn used mm… 3 months. . "I
\ - - o e s r eneca roup o companies. _ { — =ỉ - ~ ~ `
\\ / Astraleneca AB S `151 85 Sodertalyei Always kleep unopened untts … the loi! envelcpe so they are we» protecied irom llghl. —…1
_ ` Sweden. Fou envempe lưst opened {date}. ................... p›` ~_ `
/ / L [ `_ . 4
T ,… ~
. \ i"
\ \\ ' x t
\ vmpuqo go qaae: etu to ino daaỵ \\ ` \
~ azaau Jou ou ~ovoc motaq uons \
> _ 'Ắ||hJSJEO iauee| pesopua au; peeu . \
` _ 'uouoaluu \…
\\ PJồUỒZPJISV JO| iou - Jesnnan u; Aluo asn m,;
4Ĩiồ \ \ 4' i ›
ẹ —. -uoụoaịug io; mem ’auatuo utngpos ~ 1 ~
\\ I samdsaa |… 8 X 9 'snotpÁque pqoe ouua ’og amqtosÁqod \
» 'apucqqo uinỊpos ^aieiapa utnipostp
\ _ 'õam og; apiuosapng :suỵexuoo |… [ qoeg
` “ |UJ Z ỒĩJili OOC apnưưznpnú UOISUOdSHS ỐUISỊỊlÌan .
\\ " 1.1 0 3 1 U.! | n d \ `
\ \ .
\ | \ \\
\ .
\ t " ›
\ |
` \ Rx Thuõc bán theo dơn Phải Ềứõưụng_õng thưốc gảmrgớ trpng vòng ẳ2 giở. Bảo quảgt ttánh a'nh \\ \\
\ \ PUỈITIỈCOI'P Respules' ẵatnẵng |Ssz Ểtiigmnỗliẵiz đa . Nen vưt bo ng Respules c ưa dung sau \ "…
\ Budesonide - Hòn dịch khi dung. oỄXA 1 M nv T EM_. _ x —
~ \ Mỏi ! ml chứa 250 mcg budesonide. ĐỌC KY HƯỚNG 0 N SƯDỤNG TRƯỞC KHI DUNG. `x\ \
\ Chí dịnh. cảch dủn . chõng chi dịnh vả nhứng thỏng tin khác: xin xem So lô SX. NSX. HD: xem 'LOT' "MAN'. "EXP' trẽn bao bì. \_ `~<
` tớ Hướng Dản Sứ ụng Thuõc. Cơ sở sán xuãtị AstraZen —151 BS Scudertalia` Thụy Điên. N \ ,
Bảo quản ở nhiệt đó dưới 30°C. Khòng dỏng lạnh Xuãt xứ. Th ĐIGn . `
_` ` Luôn giữ õng chưa mở trong gói nhòm dẽ bao quản tránh a'nh sáng. SDK: xx-xx X—XX.
\ | \
x \ \ t Ý\ ` \ \` \ ` ` \ \\ j\ \
\ R ' \ ` \ \ \. ` = . \
\ " \ ` \ \\
` . \ ` » ` \ ` \ ` l ~ \ ` \
(%om elBOS) uonoạ
sa1ndsaa moouw1na zeuueu ỊOHPOJd
ln... . .A
PRODUCT NAME: PULMICORT RESPULES
500 mcgl2ml
LABEL ON AMPOULE
(Scala 100%)
m LDT
&… \ Ờặ
r^tÙìtif\ )…
oiju mê. c
th …… mõ :
Ít ưm $"
… ử_ẶỔQ
…
|_ả l",~ .
Rx Thuốc bán theo đơn
PULMICORT® RESPULES®
(budesonỉd dùng đểth
TÊN THUỐC
Hoạt chãt chinh budesonỉd là một glucocorticoid không chứa nhóm
halogen. lien quan về mặt cẩu trúc với 16u—hydroxyprednìsolon. Tèn hóa
học la 160 . 17u —22R. S-propylmethylenedioxy-pregna-1. 4-diene-HB.
21-diol-3. 20—dione. Trọng tượng phân tử 430.5.
Mã số CAS: 51333-22-3.
MÔ TẢ
Budesonid lả chăt bột trảng hoặc trâng nhạt. dẻ tan trong doroforrn. it
tan trong ethanol. khòng tan trong nước vá heptan. Budesonid nóng
chảy và phán hùy ở nhiệt dộ tử 224°C dẽn 231 .5°C.
PULMICORT RESPULES hỏn dịch khi dung dùng để hit lả hòn dịch
trảng đẽn trảng nhạt chứa trong những Ống chãt dẻo dơn liều.
PULMICORT RESPULES chừa hoạt chất chính là budesonid 500 mogl2
mL. tá dược gồm dinatn` edetat. natri clorid. poiysorbat 80 (E 433). acid
citrỉc khan (E 330), natri oitrat (E 331) và nước pha tiêm.
DƯỢC LÝ HỌC
Dược lực học
PULMICORT tả oorticosteroid sử dụng băng dường hit trong diều trị và
dự phòng hen phê quản.
Các thử nghiêm ở người vả ơộng vật cho thấy mõì tương quan thuận lợi
gỉữa hoạt tinh khang viêm tại chó và tác dộng glucocorticoid toán than
vd bòèn dộ an toán rộng về Iiều lượng. Điều nay dược giải thich là do sự
chuyên hóa nhiều cùa budesonỉd trong giai đoạn đầu qua gan sau khi
dược háp thu vảo mảu. khoảng 85-90% vả do hoạt tinh thấp của những
chất chuyển hóa dược tạo thảnh.
Thử nghiệm lâm trảng da của các steroid tác động tại chỗ ở người cho
thãy hoạt tinh kháng viem của budasonid găp khoảng 2 lần
beclomethason diproptonat. Tuy nhiên. budesonỉd ít tảc dụng toán thân
so với beciomethason dipropionat qua việc dánh giá tac oỌng trèn sỏ
iượng bạch cầu (WBC) vá sự giảm nồng dộ cortisol trong huyết tương
vảo buờ sáng. Tỷ lệ giữa hoạt tính kháng viem tại chó vá tác dộng toản
thân cùa budesonỉd đươc cải thien do ái lưc cao với thu thẻ
glucocorticoid. cùng vởi sự chuyển hóa lần @u qua gan nhanh vả thđ
gian bán hủy ngán.
Liều 0.8 mg cho thãy iảm giảm nồng dộ cortisol huyêt tương vả bái tiẽt
oortisol trong nước tiểu. Một Iiều hit 3.2 mg budesonỉd tảm giảm nồng dộ
oonisoi huyêt tương tương dương vơi 10 mg prednisolon uõng.
Budesonid trung hòa phản ứng phản vệ tại phổi ở chuột lang chủ yêu
qua trung gian IgE ohừ không phải IgG. Việc đtều trị trước với 1 rng
buơaonid dường hltlngáy trong 1—4 tuần ở bệnh nhân hen 00 tác dụng
ức chế phản ửng tức thời cùa phế quản dõi vời tác nhan dị ửng theo thơi
gian. Phản ửng dị ứng chậm bị ửc ohẽ sau một tuần diều tri bảng dường
hít.
Việc diều tri trước với budesonỉd dạng hít 2-4 tuần cũng có tác dụng
giảm sự tảng dáp ửng của phế quản không đặc hiệu ở bệnh nhan hen
dõi vởi các chất kích thích trực tiẽp (histamin, methacholin) và gián tiẽp
(gảng súc) theo thời gian.
Ở d'ìuột lang. budesonỉd khòng lâm giản phế quản qua tac dộng trèn thụ
thể beta vá cũng không ảnh hướng đẽn tác động giản oơ trơn dưêmg hô
hấp cùa theophyllin Ở người. khi hit 1.6 mg budesonỉd 1 lần duy nhất thì
00 tac dụng giãn phế quản nhẹ, Tác dộng nây dạt tõl da 6 giờ sau khi htt
vá kéo dải 12 giở.
Dược dộng học
Khoảng 10% iíều sử dụng cùa PULMICORT khi dung dịnh vị ở phổi.
Thể tích phân phớt cùa budesonỉd ở người trưởng thánh khoảng 300 L
va ở trẻ em lả 3.1 dẽn 4.8 leg. mều nảy cho thấy budesonỉd oó ai lực
cao tại mô. Mừc dộ gản kẽt vởi protein huyết tương ' 66.3 t ,5% ở
ngưđ.
Ở người trưởng thảnh. thùi gian ban hùy oùa budesoni
dung la 2,0 1 0.2 giơ vá ở trẻ em lả 1.5 giò vũ nồng dộ dinh trong huyêt
tương dạt dược ngay sau khi dùng thuõc.
Chuyển hóa sinh học khóng dáng kể dã dược ghi nhận tren phõi vả các
chẽ phẩm huyêt thanh ở ngươi.
90% PULMICORT bị băt hoạt khi ohuyến hóa lần đầu qua gan tạo ra
các ohất chuyến hóa phân cực hơn có hoạt tinh glucocorticosteroid toán
thân tháp hơn 100 lần so với hợp chát ban dầu.
Ở những người tình nguyện hỉt budesonỉd đánh dãu bảng tritii 31,6 t
7.5% liều sử dụng xuất hiện trong nước tiều vả 15.1t 4.3% ở trong phán
(0-96 giờ). Khả nâng thanh thải budesonỉd dạng không 061 trong huyêt
tương iâ 84 ngiơ ở người trường thảnh va 1.5 - 2 L/giơlkg ở trẻ em.
cut ĐỊNH
ĐÍềU trị hen phê quán.
PULMICORT CÓ thể OƯỢC Sử dụng khi cần 1hiẽi Dhải thay thế hoảc giảm
Iiều steroid dương uõng.
PULMICORT RESPULES oó thể dùng trong mều trị viêm thanh quán-
khl quản-phẻ quán cãp (bệnh Croup) ở nhũ nhi và trẻ em.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
RESPULES (Hõn dịch khi dung)
Mẫn cảm vơi budesonỉd hay bất cứthảnh phần nảo của chế phầm.
THẬN TRỌNG
Co thái phế quản
PULMICORT không dược chi đinh trong giảm cơn oo thất phẽ quán tức
thòi, vì vậy PULMICORT khóng thích hợp lả dơn liệu pháp điều trị cơn
hen hay đợt kịch phát hen cãp mà lúc đó cần các biện pháp xử trí tich
cực.
Nếu bệnh nhảm khòng thăy có hiệu quả khi dùng thuốc giãn phế quản
tac dụng ngân, hoặc bệnh nhân căn nhiều lần hit hơn thòng thường thì
phải iưu ý về mặt y khoa. Điêu nèy cho thả'y tình trạng bệnh đang xẩu di
và cản phải đánh giá iại iiệu pháp đíều trị.
Dùng mrticosteroid dạng uống
Cần dặc biệt theo dõi những bệnh nhản chuyển từ corticosteroid dạng
uõng sang PULMICORT vì cảc bệnh nhân nảy có thể vẫn còn nguy cơ
giảm chửc nản; tuyên th u'ợng thận trong một thủ gian đéng kẽ (xem
Thận trọng — Tác dộng toản thán oó thể xảy ra khi dùng conicosteroid
dạng hít: ức chẽ trục dưới đồi — tuyên yén — tuyên thượng thận (HPA) về
suy chức năng tuyển thượng thận). Những bệnh nhản nây đươc hương
dẳn mang theo Phiêu Chứa Thong Tin Cần Được Lưu ý Thich Hợp (Xem
mục Quản lý lam sâng › Những bệnh nhân phụ thuộc corticosteroid
đường uõng).
Bệnh nhán trước đây 06 sử dụng steroid toản thản Iièu cao có thể xuất
hiện iại sớm hơn các triệu chửng đị ửng như viêm mũi_ chảm khi chuyển
từ liệu pháp steroid dương uõng sang PULMICORT do tác động toản
thân của budesonid thấp (Xem mục Ouản lý Iảm sảng - Những bệnh
nhân phụ thuộc oorticostermd đường uõng).
Tảo động toân thân 06 thể xảy ra khi dùng oonioosteroid dạng hit
Steroid dạngxhít dược thiẽt kẽ nhâm phản phối glucocorticoid trực tiếp
đẻn phối để gi m nềng độ glucocorticoid toèn thản vả phản ứng phụ.
Tuy nhien. ster ' ’ dạng hít có thề oó tác đòng ngoại ý: tác động toán
thản có 1 m của steroid dạng hit bao gồm ửc ohẽ trục HPA. giảm
mặt ơộ xướng: dục thủy tinh thề, tảng nhãn áp và chậm tăng trường ở trẻ
em. Ờ bệnh nhản lệ thuộc steroid, việc dùng steroid toan thân trưởc đay
có thể lả một yêu tố góp phần (xem Thận trọng - Sử dụng corticosteroid
đường uõngL nhưng nhfmg tác động như thế có thể xảy ra ở các bệnh
nhân dùng steroid dạng hít thường xuyên.
Ức chẻ trục HPA vả suy tuyên thương thặ_n
Sự ừc chẻ trục HPA phụ thuộc vảo líều (biểu hiện bầng AUC của cortisol
trong huyết tương vái hoặc trong nước tiểu 24 giờ) dã dược ghi nhận vơi
budesonỉd hít. mặc dù nhịp sinh học (physiological circadian rhythms)
cùa oortisol huyết tương vẫn dược duy tri. Điều náy cho thấy sự ức chế
trục HPAcÓ thể biền hiện tinh trạng thích ứng về mặt sinh lý dể đan ửng
với budesonid hít` mã không nhãt thiẽt oỏ suy tuyển thượng thặn. Vấn
chưa thiét lạp liều thuốc thấp nhất đưa đẽn suy tuyên thượng thặn oó
biểu hiện lam sầng. Rãt hiếm trường hợp rỡ loạn chức năng tuyến
thượng thận có biểu hiện iám sảng đã dược ghi nhận trèn bệnh nhân
dùng budesonỉd hit ởcác liều khuyến cáo.
Cần dặc biệt theo dỏi ở bệnh nhán chuyên tứ oorticosteroid dạng uỐng
sang dùng PULMICORT. vì hhững bệnh nhân nảy có thể vẫn có nguy
cơ suy chức nang tuyển thượng thận trong một thởi gian dáng kể (xem
Thận trọng — Sử dụng oonicosterOiđ u6ng). Bẹnh nhản cần diều trị với
corticosteroid liều cao trong trưởng hợp khẩn cãp, việc đíẽu tri kéo dải
với conìcosteroid hít ở các liều khuyến các cao nhất hoặc bệnh nhảm
dang dùng đồng thòi các thuõc chuyên hóa qua CYP3A4 (xem Tương
tảo thuõc) có thể 00 nguy oơt Các bệnh nhân nảy có thể có dẩu hiệu vá
triệu chứng suy thượng thặn khi bị stress nặng như chẩn ihương, phẫu
thuật. nhiẽm khuấn (dặc hiệt la viêm dạ dây-ruột) huặc các tinh trạng do
mát chất điện giải trầm trọng. Nén theo dõi dấu hiệu rới loạn chửc nảng
tuyên thượng thận ở các bệnh nhAn nây. Đối vởi cảc bệnh nhân náy.
cũng nèn xem xét dùng thêm glucocorticosteroid toản thân trong giai
đoạn stress, cơn hen nặng hoặc phẫu thuật chọn lọc.
Mật dộ xương
Mặc dù corticosteroid Iiẽu cao có thể ảnh hưởng đẻn mật độ xương. các
nghiện cứu theo dõi dâi hạn (3-6 nảm} vẽ ơiẻu tn budesonid trèn ngươi
trường thanh ở các Iiều khuyến cáo kể cả một nghiên cứu thực hiện trén
bệnh nhản oo' nguy cơ loãng xương cao dẻu khong chửng tò tác dậng
bãi lọi trẽn khói iượng xương so với giả dược. Vẫn chưa thiẽt lập liều
thãp nha't a'nh hưởng đẽn khõi lượng xương.
Các số đo mật dộ khoáng hóa xương ở trẻ em nên được phản tich thạn
trọng vi sự tảng trưởng vùng xương ở trẻ em đang phát triển có thể phản
ánh sự gia tăng thẻ tich xương. Trong 3 nghiên cửu lơn ở trẻ em (5-16
tuổi) có thời gian dùng thuõc từ trung binh đẻn dai hạn (12 tháng - 6
nảm), khủng ghi nhặn có tác động náo trén mật độ khoáng của xương
sau khi dùng Pulmioori (iiều 189 — 1322 mcglngây) so với khi dùng
nedocromii. giá dược hoặc có các nhóm chừng theo tuổi. Tuy nhièn`
trong một nghiên cứu ngảu nhiên trong 18 tháng (n=176; 5-10 tuổiit mật
độ khoáng cùa xương giảm dáng kể khoảng 0,1'1gicm2 (p=0.023) ở
nhóm dùng budesonỉd hít qua Turbuhaler so vói nhóm dùng disodiurn
cromoglycate dạng hít. Líều budesonỉd la 400 mcg x 2 lầnfngây trong 1
tháng. 200 mog x 2 lần/ngầy trong 5 tháng vả 100 mcg x 2 lảnlngáy
trong 12 thảng. Liều disodium cromoglycate iả 10 mg x 3 lầnfngảy Vản
chưa xác ơịnh ý nghĩa lảm sảng của kẽt quả nghiên ơ.'i'u.
Sư tâng trường
Các nghiên cữu dai hạn cho thấy trẻ em điều trị bâng budesonỉd dường
hít cuối củng cũng dạt đẽn chiều cao mục tieu khi trưởng thảnh. Tuy
nhiên sự giảm tóc dộ tảng trường iúc dầu (khoảng 1 cm) dã dược ghi
nhận và thường xảy ra trong năm điều trị dãu tiẻn.
Hiếm gặp các cá thể nhạy cảm khac thương với oonioostemid dường hít.
Nèn thực hiện các phép do chiều cao để nhặn biét các bệnh nhan quá
nhạy cảm. Cần cản nhân giữa ảnh hưởng lẻn sự tảng trưởng khi dùng
thuõc dải hạn với hiệu quả lảm sảng. Để giảm thiểu tác dộng toan than
của corticosteroid dạng hít` nẻn xác định liều thuõc thăp nhãt có hiệu
quả cho tửng bệnh nhan (xem Liều Lượng và Cách Sử Dụng).
Bệnh nhăn nhiễm khuẩn vả bệnh lao
Liều cao glucocortioosteroids có thể che lãp dấu hiệu nhiễm khuẩn hiện
tại va tinh trạng nhiễm khuẩn mới có thể xảy ra trong khi dùng thuốc.
Cần dặc biệt lưu ý ở bệnh nhản lao phổi hoặc nhiẻm nãm. vi khuẩn hoặc
virút đưòng hô hãpthểtiẽn triển hoặc tiềm ắn.
Chủt: năng gan
Giảm chửc năng gan có thể ảnh hưởng đén sự thái trừ corticusteroid.
ĐIỀU nảy có thể liẻn quan về mặt lám sảng đói vởi bệnh nhân tổn thương
chừc náng gan trầm trọng.
Hệ thõng phán phối dưởi ảp lực dương
Các thuõc dùng qua đường ho hăp không nen sử dụng vòi hệ thống
phăn phõi dưởi áp lực dương (như IPPB) ở cảc bệnh phổi như tran khí
rnáng phổi, kén khí, trán khi trung thẩt, trừ khi có hệ thõng dẫn lưu đặc
biệt.
Khả năng gây ung thư vả gây đột biên
Khả nang gây ung thư của budesonỉd đă được đánh giá ở ohuột bạch
với liều uõng lên đẽn 200 mcg vả ở chuột vởi iiều uống 50 mcglkg/ngảy.
Khõng có tác động gảy ung thư nâu được ghi nhặn trẻn chuột bạch.
Trèn một nghiên cửu đã nhận thấy có sự tăng tần suất u thần kinh đệm
ở chuợc đục giù'ng Sprague-Dawley dùng budacomd, tuy nhiên kết quả
nảy được cho là khỏng ChẳC chán Các nghiên cứu được thực hiện thêm
trén chuột đực Sprague—Dawiey và chuột giống Fischer cho thả'y tăn
suất u thần kinh đệm trên chuột cho dùng budesonỉd có tỷ lệ thẩn vả
không khảc biệt so với các nhóm tham khảo dùng glucoccrticoid hoặc
nhóm chửng Kẽt iuận rảng vìệc điều trị với budesonỉd khòng lảm táng
tản suất u não trèn chuột.
Tren chuột đực đúng iiều 10. 25 va 50 moglkglngảy, người ta đã chứng
tỏ có sự tăng tần suất bướu tế bảo gan tiên phát tren chuột vơi liều 25 vả
50 moglkglngảy. Hiện tượng năy được ghi nhặn ở tẩt cả 3 nhóm steroid
(budesonỉd. prednisolon, triamcinolcn acetonid) trong mot nghien cứu
lặp lại tren chuột đực Sprague-Dewley. do vậy cho tháy đảy Ia tac động
cùa nhóm corticosteroid.
Khả nảng gây đột biên cùa budesonỉd đã dược đánh giá trẻn 6 hệ thõng
thử nghiệm khác nhau. Không phát hiện budesonide có khả năng gây
đứt đoạn nhiẽm sầc thể hoặc đột biên.
PHỤ NỮ CÓ THAI — Nhóm A
Lợi ích cùa việc kiêm soat hen đã được đánh gia la vượt trội hơn so vởi
cac tac động ngoại ý có mã xảy ra cho mẹ vá thai nhi.
Kẻt quả từ một nghiên cứu tiền cứu lơn về dịch tễ học vả các kinh
nghiệm trong quá trình lưu hènh_thuõc cho thấy dùng budesonỉd dạng
hit trong thơi gian mang thai không gây cải: tải: dộng ngoại ý đổi với bao
thai hoặc trẻ sơ sinh.
Nén xem xét đẽn việc dùng các glucocorticosteroid ơạng hit như
budesonid vì tác động toán thân thãp so vỏi các glucocorticosteroiđ
dùng dường uõng ở các Iiều có đáp ứng tương đương tại phõi
PHỤ NỮ CHO CON BÚ
Budesonid bải tiẽt qua sữa mẹ. Tuy nhiên. do Iiều dùng tương đõi thãp
khi sử dụng qua đường hit nen nẽu thuõc on hiện diện trong sừa thi
cũng vởi một lượng thấp. Nẽu iợi ích cao hơn nguy cơ có thể xảy ra thi
vẫn oó thể xem xét dẽn việc cho oon hú trong thời gian dùng thuõc.
ẢNH HƯỚNG LEN KHA NĂNG LÁ! XE VA VẬN HÀNH
MÁY
Pulmicort hỗn dịch khi dung không ảnh hưởng iên khả năng lái xe về
vận hảnh máyt
TUƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC
Budesonid chuyển hoá chủ yêu qua trung gian CYP3A, một phân nhom
cùa hệ thõng men cytochrome P450. Vì thế. các chảt ưc chẽ men nảy
như ketoconazol vả itraconazol có thể lảm tăng nồng độ budesonỉd toản
than. Điều nay ít có ý nghĩa về mặt lám sang khi điều trị ngân hạn (1-2
tuần) với thuốc ừc chế CYP3A. nhưng cần xem xét đẽn khi diều trị tảu
dải
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
PULMiCORT nói chung được dung nạp tốt Đa số các phản ửng ngoại ý
nhẹ và tại chỗ Tác động toản thản và các biên chứng miệng- hầu gay ra
bời budesonỉd dược nhện thãy la phụ thuộc vảo Iiẽu
Biểu hiện iâm sầng của việc dùng quá Iỉ`eu stetoid xảy ờ 50“Ấ bệnh
nhản (n=10) dùng iiều 2 1.6 mg budesonỉd mỗi ngảy tro\ \ấan dái.
Theo các nghiên cưu lâm sâng. y văn về kinh nghiệm sau khi lưu hânh
thuõc` một số tác dụng ngoại ý sau có thể xảy ra:
Thường gặp (> 1%)
Múi - hợng: khản giọng: đau kich thíchoo
miệng; khó miệng; nẩm Candida miệng.
Hô há'p ho.
oổhọng; kích thich lưỡi vả
lt gặp t< Wa)
Mũi— họng: kich thích thanh quản; vị giác kém.
Tiẻu hoá: tiêu chảy; buồn nòn.
Phán úng qua' mẩn: các phản ứng qua' mẫn tức thời vả muộn như phản
ứng da tnõi mề đayt ban đò. viêm da); 00 thắt phế quản. phù mạch vá
phản ửng phản vệ,
Hệ [hăn kinh rmng umvg: nhứt: dầu; choáng váng; cảm giác khải; mặt
mòi.
Ro“? Iaạn chuyẻh hoá vá dinh đuỡig:tăng cản.
Nêu năm Candzda ở miệng hảu phát triển. có thể điều trị vởi thuõc kháng
nãm thích hợp trong khi vẫn tiẽp tục sử dụng PULMICORT. Có thể giám
thiêu nhiẻm nãrn Candida bằng cách súc miệng sau mỏi iần hít.
.J`QHỄ
.' QH
l`.l iư
1 _“t _m
GM f.°`
Steroid hit có thể có cac phản ứng ngoại ý nẻu dùng liều cao hơn liẻu
khuyên cảo; cac tác động toan thân có thể gặp khi dùng corticosteroid
dạng hít bao gõm ức chế trục HPA` giảm mật độ xương vả giảm tốc độ
phát triến ở trẻ em (xem Thận trọng —Tác động toan thán oỏ thể xảy ra
khi đùng corticosteroid dạng hít).
0 Giám tốc độ phải triển đã được ghi nhặn do dùng corticosteroid hit.
tuy nhiên các nghen cứu với budesonid cho thãy mẻu nay chi
thoáng qua vả cuõi cùng củng đạt đẽn chiều cao mục tiêu khi
trưởng thánh (xem Thận trọng -Tảng Trường)`
o Sự ức chẽ trục HPA phụ thuộc liều đã được ghi nhận khi dùng
budesonỉd, tuy nhiên tình trạng nảy có thể xem như sự đap ứng
sinh lý hơn lả suy tuyển thượng thận (xem Thận trọng -Ửc chẽ trục
HPA về suy tuyên thượng thặn). Chưa xác định Iiều thấp nhãt iiẽn
quan đẽn suy giảm chức nảng tuyên thượng thận trong lâm sảng.
n Khủng ghi nhận oó tác động ức chế mặt độ xương trẻn ngưòi lớn
dùng budesonỉd hít ở các liều khuyến cảu. Trèn trẻ em, mật độ
khoáng của xưung nên được phân tích thặn trọng vì sự gia tấng ở
vùng xương oc thể phản a'nh sự táng thể tich xương (xem Thận
trọng -Mặt độ xương).
Hiẻm có báo cáo về thảm tím da xảy ra khi dùng glucocorticostetoid
dạng hít.
Các triệu chửng về tâm thần như rõi Ioạn hảnh vi` kích thich. bồn chồn
vá trầm cảm dã dược ghi nhận khi dùng budesonỉd cũng như các
glucocorticosteroiđ khảc.
Có thẻ` xảy ra klch ứng da mặt trong một vải trương hợp khi sử dụng
máy xông khi dung (nebuliser) vởi mặt nạ. Đề ngãn ngửa sự kich ưng,
nẻn rửa mặt sau mỗi lăn dùng PULMICORT RESPULES qua máy xông
khi dung (nebuliser) vẻ mặt nạ.
PULMICORT hiếm khi găy co thât phế quản ở những bệnh nhân nhạy
cảm. Cơn oo thảt phế quản có thể được điều trị bâng thuõc cường giao
cảm bèta 2 đạng hít.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
HEN PHẾQUẢN
PULMICORT RESPULES - Hõn địch khi dung
PULMIỔISJÌT RESPULES nén được sư đụng với máy khi dung thich
họp Lượng t uõc phóng thich đẽn bệnh nhán thay đùi từ 40-60 % liều
sử dunfflẩhuộc vao thiẻt bị khí đung Thđi gian khi dung va Iưđng
thuõc ong thích phụ thuộc vảo tốc độ dòng khi. thể tich buồng
chửa va thể tích thuõc nap vao. Thể tích thuõc nạp vảo thich hợp cho
hầu hẽt mảy khi dung lả 2-4 mi.
Sự iâng dọng có thế xáy ra khi bảo quản PULMICORT RESPULES. Nếu
sau khi iác mả thuốc khủng trở lại dạng hõn địch thì nèn loại bỏ đng
thuõc.
Líều khởi đầu. hoặc trong giai đoạn hen nặng. hoăc trong thời gian giảm
Iiều coutioosteroid đương uõng:
Ngươi Ion: 1-2 mg x 2 |ầnlngáy.
Trẻ em: 0,5—1 mg x 2 lầnlngây.
Điều ttị duy tri:
Tùy thuộc cả nhán vá nèn dùng liều thấp nhất Iảm mãi triệu chứng, Liều
chỉ dịnh lả:
Người lớn: 0,5~1 mg x 2 lầnlngảy.
Trẻ em: 0.25-0.5 mg x 2 lầnlngảv
HƯỚNG DẤN BỆNH NHẦN
1. Cần hưởng dẫn cho bẹnh nhản biết tâng PULMICORT lả thuõc dự
phòng cần phải sử dụng dều đặn vả không được sử dụng như đơn Iiệu
pháp để cât cơn hen căp tính.
2. Bệmh nhan nen được hương dăn sử dụng đúng cách Ioại dụng cụ khi
dung thich hợp cho bệnh lý của họ. Mỗi dơn vị đ0ng gòt PULMICORT
đều có Tơ Hương Dãn Sử Dụng đầy đủ.
QUÁN LÝ LÂM SÀNG
1. Bệnh nhan khõng phụ thuộc corticosteroid đường uống
Điều trị vời PULMICORT ở Iièu chi định cho hiệu quả điều trị trong vòng
10 ngáy,
Ở bệnh nhan có xuất tiẽt đam quá mưc. nèn cho iiệu tiình ngán khởi đầu
(khoảng 2 tuần) bảng corticosteroid đương uống. bât đầu bâng liều cao
sau đó giảm từ tư để bổ sung cho PULMICORT. V1ệc fflều trị phải tiếp
tục ít nhất 1 tháng trước khi xác định sự đáp ứng tõi đa vởi iiều
PULMICORT được sử dụng.
2. Bệnh nhân phụ thuộc ccrticosteroid đường uõng
Cần theo dõi dặc biệt ở những bệnh nhân phụ thuộc corticosteroid
đường uống chuvên sang PULMICORT do sự bình thương húa chậm
của chức nảng trục hạ đồi—tuyẽn yèn-tuyẽn thượng thặn đã bị rõi loạn
bởi việc sử dụng kéo dái corticosteioid đường uõng txem Thạn trọng -
Dùng corticosteroid uõng vè cảc phản ứng toan thán có thể xảy ra khi
dùng oorticosteroid hit - ức chế trục HPA vả suy tuyên thượng thận},
Nén bât đầu điều trị bảng PULMICORT khi bệnh nhân hen đang ởtrcng
tinh trạng tương đói ù'n định. Một liều cao PULMICORT nèn được sử
dụng kèm với líẽu corticosteroid đường uổng đã dùng thđc đây trong
khoảng 2 tuân. Nén giảm liều corticosteroid đường uõng từ từ tới liều
thấp nhãt có hiệu quả (ví dụ 1 mg prednisolon hoặc tương đương mồi 4
ngảy. tuy nhiên mức giám liều chinh xảo còn tủy thuộc vác đáp ửng iâm
sang cùa bệnh nhan). Khóng nèn thay đõi liều PULMICORT trong thủ
gian bệnh nhản còn sử dung corticosteroid đương uống.
Trong nhiêu tnròng hợp. có thể thay thế hoản toan oonicosteroid đương
uõng bảng PULMICORT đường hít. Một số th hợp khác, liều thấp
steroid đường uống để duy tri lả cãn thiẽt. Một vải bệnh nhân cảm thấy
khó chịu khi ngưng oorticosteroid đường uõng do tác dụng GOrticosteroid
toản thân giảm Bảc sĩ cần hổ trợ tích cực cho bệnh nhản vả nhăn mạnh
iý do điều trị bâng PULMICORT.
Thời gian cần thiẽt cho việc tái sản xuất đủ corticosteroid tự nhiên
thưởng kèo dải vả có thể đẽn 12 thảng. Những bệnh nhản chuyển sang
PULMICORT nèn 00 một Phiêu Chth Thỏng Tin Căn Được Lưu ý Thid't
Hợp nèu rõ ®c bệnh nhan nảy có thể cản dùng bõ sung corticosteroid
toản thân trong giai đoạn stress như nhiẻm trùng năng. chăn thương
hoặc phẫu thuật. Trong những giai đoạn như thẻ. việc dùng bổ sung
oonioosteroid đường uõng lả cần thiẽt.
Trong khi chuyển từ Iiệu pháp đường uống sang PULMICORT, tác động
steroid toản thân sẽ giảm. Các triệu chửng đi ứng sớm có thể tái phát
(như tả viêm mũi, chám. viêm kẽt mạc) hoặc bệnh nhản mệt mói. nhút
đầu. đau cơ khớp. trầm dm. mệt mòi. thỉnh thoảng buồn nòn vá n0n.
Trong những trường hợp như vậy. cần hỗ trợ them về mặt y khoa.
VIEM THANH OUẢN—KHI QưtN-PHỂ OUÁN cử (BỆNH cmup;
Ở nhũ nhi vả trẻ em mác bệnh Croup. Iìều th0ng thường 2 mg budesonid
dạng xùng khi dung (PULMICORT RESPULES) dùng 1 tần.
QUÁ LIÊU
Triệu °hfmg
Hầu hét trường hợp quá iiều khóng gáy ra triệu chửng rõ rang má chi
lảm giảm nồng độ oortisol trong huyêt tương và tăng số iượng vá tỷ iệ
bạch cầu đa nhản trung tính trong máu. Số iượng vả tỷ iệ bạch cău
lympho vả ải toan giảm. Quá Iiều thườig xưyèn có the` gay cường năng
vô thượng thận vả ừc chẽ trục hạ đồi—tuyẽn yèn-tuyẻn thượng thận.
Đlều ti1
Ngưng PULMICORT hoặc giảm liều sẽ Iảm mãt hản triệu chửng. mặc dù
trục hạ đồt-tuyẽn yên-tuyẽn thượng thận 00 thể hồi phục chậm.
DẠNG TRÌNH BẢY
Budesoniđ 500 mcgl2 mL hỗn dịch khi đung trong 6ng poiyethylen (chất
dèo) đơn Iiều. Hộp 4 gói x 5 6ng 2 mL.
HẠN DÙNG VA BẢO QUẢN
PULMICORT RESPULES có hạn dùng lá 24 tháng kể từ ngảy sản xuăt
vá nen bảo quản dười 30°C. khòng đòng iạnh. Nen vứt bỏ 6ng Respules
chưa dùng sau 3 tháng sau khi mở túi.
Luôn giữ óng chưa mờ trong gói nhòm để bảo quản trảnh ánh sáng.
HƯỚNG DẢN sử DỤNG
1. Trước khi dùng, xoay nhẹ 6ng thuõc đẽ cảc thánh
phần trong 6ng thuõc được phản bõ đều trở iại.
2. Giữ 6ng thuõc đơn Iiều hướng Ièn trẻn (xem hình)
vá mù 6ng bảng cách xoản phần đĩnh tcảnh).
3. Đặt phăn mờcủa đng thuõc vảo binh chứa của máy
khi dung va bòp từ từ.
Ống thuõc đơn Iẽu được đánh dãu bâng một vạch (chỉ có 6 ống Pulmicort
0.25 mglmL vè 0.5 mglmL). Vạch nèy cho biết mức thẻ tich 1 mL khi 6ng
thuõc được đặt hướng xuõng.
Nẽu chi dùng 1 mL, bòp thảnh phần ben trong ra cho đẽn khi mừc chất lòng
đạt đẽn vạch chi.
Bèo quản tránh ánh sáng đỏĩ vởi ống thuõc đã mở. Phải sử dụng ống thuõc
đã mở trong vỏng 12 giờ. Nèn iưu ý rảng nẻo chi dùng 1 mL. phần thể tich
oòn lại sẽ không bản đám vô trùng.
Trước khi dùng phần chãt lòng oòn lại. xoay (tấc) nhẹ 6ng thuõc để câc thảnh
phần trong 6ng thuõc được phân bố dều trở iại.
LUU Ý:
1. Sủc miệng kỹ vđi nước sau mồi 1ãn khi dung.
2. Nẽu dùng mặt nạ. phái đám bèo đặt khít mặt nạ đang được phun khi
dung. Rửa mặt sau mõi lần đíẻu tnj.
VỆ SINH
Buồng khi dung vá đầu ngậm hoặc mặt nạ nũn được lau sạch sau mõi lần
dùng. Rủa sạch các phần trong nước ãm bảng cách đủng một chất tẩy fửa
nhẹ hoặc theo hương dẫn do nhả sán xuất mảy khi dung cung cãp. Tráng ký
vé lâm khó bảng cách n& buồng khi dung vời mảy phun hoặc đường dẩn khí.
TÊN VA ĐỊA cn] NHA SẢN XUẤT ` ạ
fu \
AstraZeneca AB J .S 1
SE—151 85 Sodertalje. Thụy Điển 1
›ỒỐ "n
"› |
© Pulmicort and Respuies are trademarks of the AstraZeneca group of H Ồ ~'
oompanies. g0
@ AstraZeneca zooczms
Ngay hiệu đinh toa thuõc:
ĐỌC KỸ HUỚNG DÃN SỬ DỤNG TR une NỂU CẦN
THÊM THONG TIN x… HỎI Ý KIẺN c
THONG BAO CHO BÁC SỸ. ouợc SỸ TÁC DỤNG KHONG
MONG MUỐN GẶP PHÁ! KHI DÙNG THUỐC.
t
THUỐC NÀY cni DÙNG THEO sự KÊ TOA CÙA eAc SỸ.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM. ụ
Doc 1D.
AstraZenecaẾ
TUQ. cục TRLJỘNG
P.TRUỜNG PHONG
'Ảýl'ljẫn .lfuợ Ấllủng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng