, … otx›/9Ỹ
BỌ Y TE
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân ai….íiỉf....ẵi.…. ỉ...
111-45-14
Rx Thuốc bán theo đơn Hộp 3 ví x 10 vie
Pantoprazole Sodium Tablets 40mg
… ›…-
~f
axnn °'ể
Thánh phản Mỗi viên nén bao tan trong ruột chứa Đê xa tầm tay trẻ em
Pantoprazol nalr sesquzhydrat 45 10 mg Đoc kỹ huớng đẫn sử dụng trước khi dùng
tương duong với pantoprazol 40 mg Cảc thòng tinh khác dè nghị xem từ hướng
. dần sủ dụng kèm theo
Chỉ định. cách dùng, chông cnỉ cfmh` các
thớrg Im khác Xem trong tờ huớng cần SĐK
sử dụng thuốc kèm theo Số ló sx 1
l NSX
` Bảo quản Ở nh1ệtđộ dưới 30 C HD
Tlẽu chuấn- Nhã sản xuất _
DNNK Sản xuất bở
AXON DRUGS PVT. ITIT)..
8 X Dn 148/128. Chennau - Bangaiore Highway,
Chembarambakkam - 60? 103 Tamutnadu Àn Đò
0 FA
òff N\Ộ
(
Ể( CHENNAln ắ
Ễìffl"°~ ) 17
%”
Ả ' .' DỂ 3 3 ' 3Ể
3; ẵ Ý'. ; ; sv, i ²
C .: G Ễ Cf : ' C_t cg. G ": Ễỉ'Ả'
G _ẳ G 1_ đề 6 Ị_.. G G . G Ễ~² gễẵ
G `r & Ẻu 0. Ẹ… Q. … G N è 0. ẹẹ ỂẸỆ-
o;zoạao;ăoụoụoẹgoh `ẳụJaẵ
,lộ M ,a u _;u u gu _.ộ u ._ạ gịẵ
ổạ-oiotzoiâOiaoạoịi ảt-sã;
»- =… h _82 1- g 1- .ẻl 1- & ~: ›. g“ ặịãỀ ng,
0. tư 0. E.z O. %.… O. ẫ:: 0. a…: 0. G. .ẾẸỄỂ ỂỆ
R… T huốc bán Iheo đơn Hướng dẫn sử dung thuốc
PROTOPAN-4O
0 T huốc nảy chi dùng theo đơn cưa bác sĩ.
0 Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thẻm thóng tin, xín hói ý kiến
bác sĩ hoặc dược sĩ.
0 Thópg báo cho bác sĩ những lác dụng khỏng mong muốn gặp phai khi sử dụng
thuóc.
0 Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
0 Khóng dùng thuốc quá hạn in trẻn bao bì.
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao tan trong ruột chứa:
Hoat chất: Pantoprazol natri sesquihydrat tương dương với pantoprazol 40 mg.
@: Mannitol 47,30 mg, natri carbonat 30,0 mg, natri phosphat dodecahydrat 3,6 mg,
hypromellose 2,0 mg, crospovidon 2,0 mg, caici stearat 10,0 mg, drug coat L100-55D
14,13 mg, triethyl citrìt 1,45 mg, taic 1,45 mg, titan dioxyd 0,34 mg.
MÔ TẢ:
Viên nén bao tan trong ruột, mảư trắng, hình tròn.
DƯỢC LỰC HỌC/DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Đãc tỉnh dươc lưc hoc:
Pantoprazol iả thuốc ức chế bơm proton, ức chế gìai đoạn cuối trong quá trình tạo thảnh
acid ớ dạ dảy bằng liên kết đồng hóa trị với hệ men 1/100
Toản thân: Mệt, chóng mật, đau đẩu.
Da: Ban da, mảy day.
Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, đầy hơi, đau bụng tảo bón, ỉa chảy.
CO“ khớp: Đau cơ, đau khởp.
Ít gặp, mooo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng