BỘ Y.-.TẾ
CỤC Q' if ~"iƯỢC
ĐÁ: :::: JỤ1'Ệ W M
Lân d:ẵi::..Ò.i… .….ỔỈ .....A3..
L… nam
-__ủ_—_ __.____
mơ: Iin lhn dn. Mù Mo PROSTARIN un 1 ví gõm 21 vien ntn bao phxm, mũi vien chínúaypmlemne
acmlt 2mg vì elhmyt esmm 35mhoffl CNN _Ilnl lách dũm :híng :… (mm 116an n su dung
und: Mil .on ySX, nn: x_…_L .W odỄiẵi va Eap nall ma »… Nẻễym mom lá nngểể
cùa máng Ihlixr rn in un ẵDbxữ› uNn: nui mth anh anh sinu
000 KỸ H Nữ 0 NS DƯIIG `l'f'lu c IHI DIĨIIlG ồNM SIX LABORAmRDS RECALCIME S.A Al.`. No 5570
xfflễẫủsỉuilm. c… L! NMK: Vimedimex slnri Dưmg iBLI 2 VSIPII duùog sơ 3. KCN VSI.PZ Binh
21 ooaied um:
… ' ® @
105 31 … xẻ
CYFRDTERONE ACÉI'ATE 2 MG, FI'HINYI. ES'NADIOI 35 MCG “ị @
j %
“ E
&
Pưludullnn unly. Gnmnulllm. Eldl Lm In> ²l walctl Ubiul). ucIl WM wuluius wmúerm: 2…u. lllel
:shadid 35mcq Exclclenls q.s for IMleitmlls. l:ollmulmtmns. mmeo. Wimlnns. Mum muls.
n…n tnhndinur mm MẹloM mv… or Jr menu… w pnybimnu HỉỉF ALL MỈDIIIIIIR DUI' 0|' IIEACII
/
or CHItDHIM. mu … A cum. um ruvu. … mu Im… un. uvum mm. Mminwmnn ny
— LAIIDI\ATDIIIIH REULEIIIE S.A. Nu. uBID Cumui, Suuluuu, Ulnlz. Otmlliy suulllallum Manul'adurưs,
ĐJN St“ 101m3 1ANINLI '9H ! JLVLIJV 3NOUIlOUJID
,u_ue;smd…
sieiceioaim LZ
<-——————1 00 mm.
LMNỂ Exp. om
Mamma by um… thalone SA… No
5670 CanzcaL Sanhin Chi
vun nnnuoonuu . ®
Prostarm
Wu— uu: »q mưu nuluc :an
MW!!! by UMIMIG mama SA… Nu
5670 Cinssal Samm. cuu
…...ẺẽẫĨẻìẻcỉ.
u:mm ln umlmns Redmc SL. Nu
ssvo caussm. Sanùaoơ cm»:
…£rềầỉẽĨcézf…
uanmamun by ummm Rlulmn S.A.. m:
5670 ùnssal. sman. cmn
-st
:
'ì.
Ổ“.
ụ
Ấ.
PROSTARIN
Dọc kỹ huóng dẫn sữ dụng (HDSD) trước khi dùng thuốc nảy Tờ HDSD cung cẩp
những thông tin :ỉuan trọng cho việc trị liệu. Trong trường hợp có bất kỳ sự nghi ngờ
nảo hay không biet ro bẩt cứ điều gì, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc duợc sĩ Giữ kỹ
tờ HDSD để đọc lại khi cần.
THÀNH PHẨN: Mõ: hộp gồm:
21 viên bao phim gôm Cyproteron acetate 2mg vả Ethinylestradiol 0,035mg; Tá dược:
Croscarmellose Natri, Povidon, Magncsi stearat, FD&C yellow N06 Aluminum Iake, Lactose
Monohydrat, tinh bột bắp, Hypromellose, Macrogo] 6000,Ta1c, FD & C Yellow No 5
Aluminum lake, Blue N02 Aluminum Iake, D & C Red No 27 Aluminum Iake, Titan Dioxyd
PHẦN LOA] DƯỢC LÝ- -TRỊ LIỆU: Khảng Adrogen
DƯỢC LÝ HỌC:
Dược lực học:
Lá thuõc kết hợp gíữa hormon Progestagen (Cyproteron) vả một Estrogen
(Ethinylestradìol) :
Cyproteron là một Steroid tông hợp, có hoạt tính khảng Andogen cao. Tảc động khảng
Androgenỉc cùa Cyproteron Acetat dể cạnh tranh ức chế liên hợp 5- Alpha-
Dihydrotectosteron với thụ thể cytosnlíc. Kểt quả chính cùa sự ửc chế lả gínm cúc hiếu
biện cườmz` Androgen ở da (sản sinh quả mửc chẳt nhởn vả lông ở phụ nữ). Cyproteron
khi dùng bnng dương uong co mc dụng ngan cnn sự mng tnmg, kh: dung twn dt: uo chẹn
cảc thụ thể Androgen trong tế bảo tuyên nhờn. ` ' _
Ethinyl Estradiol là một Estrogen tông hợp Vở: liêu thâp, nó có tác dụng ửc chê mạnh sự
phảt triền cùa nang noãn giảm khả năng phòng noãn vừa có hiệu quả trảnh thai đồng thời
giảm những tác dụng phụ khảc như ra mảư giữa kỳ. các triệu chứng tiền kỉnh nguyệt đau
đầu khi có kính. đau bung kinh.
Sự kết hợp giữa Cyproteron Acctate vả Ethinyl Estradỉol giúp lảm giảm lượng Androgen
trong máu.
Prostarỉn có tính chất của một thuốc tránh ihaỉ kểt hợp. Ỹ
Dược động học:
Cyproteron Acetate:
Hâp rlm: Cyproteron hẩp thu nhanh vá hoản toản qua dường tỉêu hóa. Sự hắp thu bị ảnh
hưởng bời thức ãn. Sỉnh khả dụng đạt gần 100%. Nổng độ đỉnh trong huyết tương là khoảng
7,2 tỉ ,4ng/ml sau uống 4 gỉờ
Phân bố: Cyproteron Acetat đặc biệt có ải lực vởi cảc mô mỡ gắn kểt cao với Protein huyết
tuơng 96%.
Chuyển hóa: Cyproteron Acetate được chuyền hóa ở gan bời mcn CYP3A4 thảnh chắt
chuyến hòa hoạt động lSB- hydroxycyproterone acetate. có tảc dụng khảng Androgen nhung
giảm vác dụng cùa Progestogen
TIm’i !rừ: Cyp:otcnon Acclal thải Lrừ chỉnh qua gan 66% qua gan, 3ịL'V thía nước tỉểu Thời
gian bảnthảỉ khoảng 40 gíờ. ,_ ,_ › _
Fthinyl estradỉol: 'L I ` '
Hấp thu: Hấp thu nhanh vả gần như hoản qua qua đường tiêu— `hóãfễ Nồng độ đĩnh trung bình
trong huyết tuợng Cmax khoảng 80ng/ml, đạt được sau khoăng ~L-3 giờ (Tmax) Do sự liên
hợp tỉến hệ thống và tác dụng chuyển hóa dằu tiên mà sỉnh khả dung tụyệt đối cùa Ethinyl
Estradiol gần 60%
~,<\
bC …-'.:ì ~
Phân bố: Ethinyl Estradiol liên kết gấn như hoản toản với Protein huyết tương, nhất là với
Albumỉne vả lảm tăng mạnh hảm lượng SHBG trong huyết tương. Thể tích phân bố lả 5ng
Chuyển Im'a: Ethinyl Estradiol có sự liên hợp tiền hệ thống khá mạnh. Không gắn trẻn thảnh
một, nó chiu sự chuyển hóa pha ! vả liên hợp ở gan (chuyến hóa pha Il) Ethinyl Estradiol
cũng như những chất chuyển hóa pha !, vảo mật dưới dạng Glucoronic và liên hợp Sulfat vả
vảo vòng tuân hoân gan ruột. Độ thanh thái huyểt tương khoảng Sml/phủtfkg.
Tl:ãi !rừ: Thời gỉan bản thải của Ethinyl Estradỉol khoáng 24 giờ. Khoảng 40% thải trừ qua
nước tiểu, 60 % qua phân dưới dạng Glucoronic vả liên hợp Sulfat.
CHỈ ĐỊNH: Ngãn chặn : sổ biều hỉện cường Adrogen ở da như mụn, lâm giảm sản sinh chẩt
nhờn vả quả nhiễu lông' 0 nữ giởi.
T huoc nảy chỉ dùng theo đơn của Mc sĩ.
CHỐNG cn: ĐỊNH:
Thõng báo cho bảc sỹ về tình Irạng bệnh đang mắc phải rrước khi dùng !]:uổc nảy. Không
sử dung I/mốc Irong các |rường họp sau:
- Bệnh nhân có tiên sử vảng da ư mật, phụ nữ có thai hay nghi ngờ có thai, chảy máu âm đạo
chưa rõ nguyên nhân, tiên sử hoặc đang bị nhồi máu cơ tim hay bệnh mạch vảnh, bệnh gan
cấp tính, hội chứng Dubin- Johnson, hội chứng Rotor, các khối :: ở gan, cảc tiến trình cùa bệnh
huyết khổi tắc mạch ở động mạch hoặc tĩnh mạch, cũng như các tình trạng lảm gỉa tăng khả
năng mắc các bệnh nảy. thiêu mảu hổng cằu liềm, ung thư vú hoặc nội mạc tử cung, bệnh tiều
đường nặng với hỉển ch1'mg mạch máu rổi lnạn rhuyẫn hóa chẩt nhờn biền hiện mụn rộp
(llcrpes) ở phụ nữ :::ang thai, [iến triển năng hơn của xơ cứng tai trong thai kỳ lần truớc hoặc
củc khổỉ u ác :ính.
Phái khảm bác sỹ để chắc chắn bạn không bị bẫt cử những bệnh nằm trong chống chỉ định khi
dùng thuốc nảy. r7i,
LIÊU VÀ CÁCH DÙNG: Dũng theo hương đẵn cua bac sy tyậc lhong t:n trong to hương
dẫn sư dụng
Uống thuốc với ] ly nước. Uống ! vỉênlngảy, cùng một thời điểm :rnng mỗi ngảy, 21 ngây
Iiên tục vả không bỏ bẩt cứ liều nản.
Điều trị khởi đau: Bắt đầu điều trị vảo ngảy đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt. Trong 2! ngảy
liên tục (3 :::ẩn) uống 1 viên mỗi ngảy cho đến khi hết vỉ thuốc. Sau khi uông 21 viên. tam
ngung trong 7 ngảy, trong suốt thời gian nây kinh nguyệt phải xảy ra vởỉ lương máu zân như
blnh thườn.
Diều ::ị tiep tục: Sau khi nghỉ 1 tuần, ] chu kỳ mới sẽ bắt dầu vả tỉếp tục cảc chu kỳ khác.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG: Chỉ dùng thuốc theo chỉ định cũa bác sỹ dưới sự theo
dõi chặt chẽ.
Trong suốt thời gian dùng Pmstarìn, sự rụng t1n'mg bị ức chế. vì vậy ngăn cản khả năng mang
thai. Sử dụng đổng thời hormon vả những thuốc ngửa thai khác là không cẩn thiết.
Thuốc nây không được chi đinh cho bệnh nhân nam.
Trước khi hẳt đồu đỉều trị, bác sỹ phải khảm toản thân và khám phụ khoa. Trong những
trường hợp điếu trị kéo dâi, phải khảm định kỳ mỗi 6 tháng.
Bác sỹ cân biết chi tiểt tiểu sử bệnh của gỉa đình bệnh nhân, loại bỏ các rối loạn về đông máu.
Trong trường hợẸ chứng rậm lông mới xảy ra hoặc trở nên nặng hơn gẫn đậy, bác sỹ cồn
khám toản điện đe xảc định nguyên nhân.
Phụ nữ bị tiền dường, cao huyết áp, chửng xo cưng tai, g:ân tĩnh m'ễẻlụ :bệnhxơ cúng rái rác,
động kinh, rối loạn chuyển hóa Porphyrin, chứng mủa giật, cũng như ngườìLcỏ bệnh nền viêm
tĩnh mạch hoặc có khuynh hướng bị tỉểu đường nên được giảm sát Về y k-họa chặt chẽ
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CỌN BỦ:
Phụ nữ có thai: Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai vỉ thuốc Cũ thể ảnh hưđn'g đễn thai
nhi. =~
Phụ nữ cho con hú: Không dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú vì thuốc có thể gây ảnh hưởng
đên em be'.
LÁI x:«: VÀ NGƯỜI VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không có bảo cảo về ảnh hưởng trên khả
năng lái xe vả vận hảnh mảy móc.
TƯONG TÁC THUỐC vÀ cÁc TƯONG TÁC KHÁC:
Thông báo vói hác sỹ tất cả các thưốc bạn đang uống, kể cả thuốc không kê đơn.
- Tương tác với cảc thuốc sau dã được mô tả:
ơ Barbiturate, Hydantoin, Rífampĩn, Phenylbutazon, Ampiciilin: uống cùng hoặc lặp lại
có thể Iảm gỉảm hỉệu quả cùa Prostarin.
o Insulin hoặc thuốc chống tiểu đường: Khi uống cùng, Prostarin có thể gây ra thay đổi
đường huyết. Vì vậy những người mắc bệnh tiêu dường hoặc :iền sử gia đình có bệnh
:íêu đường cần hòi ý kíến bác sỹ trước khi điểu trị. Có thế bảc sỹ sẽ phải chỉnh Iỉều
:huốc tiều đường. Thuốc tiều đường có thể ảnh hưòng đến liếư lượng và hiệu quả cùa
Prostarin.
0 Nhóm Macrolid loại Troleandomycin: uống cùng gây nguy cơ ứ mật ở gan
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN.
Nếu thẩy các phản ứng phụ sau đậy, phải tỏi khám hác sỹ ngay:
— Xuất hiện đau nửa đầu lần dẳu tỉên hoặc đau đầu thường xuyên vởi cường độ mạnh bắt
thường; rối loạn thị giác hoặc thính giác đột ngột, các dẳu hiệu khởi đầu của viêm tĩnh
mạch huyết khối hoặc bệnh huyết khối tắc mạch, đau hoặc câm gỉác co thắt ngực,
vảng da, viêm gan, ngứa toản thân, tăng cơn động kinh, tõng đúng kế huyết úp động
mạch
Nếu thố_v ca'c m'ẹ'u chúng sau đưy Irong klu dung lluuic mây, Im: ::guyỷ I::ển c.:ia bu'c vỹ.
- Một vải tnrờng hợp có thể xảy ra: đau đầu, rổi loạn dạ dảy, buôn nôn, cãng vú, chảy
máu trung binh thay dồi thể trọng, thay đổi khả năng tinh dục, trạng thái trầm cảm,
nam da
Hõí_ỷ klếu bác sĩ nếu có những tảc dụng khõng mong muốn nảo chưa được kể trên.
ỌUA LIÊU: Bắt cứ :huốc nảo dùng qua liều cũng gây hâu quả nghiêm trong. Nếu bạn nnhi
ngờ quá liều phải đến :rung tâm y tế ngay lập tức.
BÃO QUẬN: Giữ thuốc ở nơi khô mảt, dưới 30°C, tránh ảnh sáng và :ránh xa tầm tay tr em.
DANG VÀ TRÌNH BÀY: Hôp ] vì x 21 viên bao phim -
TIẾU CHUẨN: Tỉêu chuẩn cơ sở :Ợ’
HẠN DÙNG: (:0'thảng \ /
Kl:õng dùng thuõc quá hạn sử dụug được ghi trẽn bao bi. U
THUỐC BÁN THEO ĐỢN KHÔNG DÙNG QUÁ LIÊU CHỈ ĐỊNH. NẾU CẢN '
THÔNG TIN XJN ::ỏ: :? KIÊN BẢC sí. '
GIỮ THUỐC NGOÀI TẨM TAY TRẺ EM. nọc KỸ HƯỚNG DÃN sư DỤNG Ễ
TRƯỚC KHI DÙNG J
CDRFOIACDN FARMACEUTKA
Recalcme
" Ering: ídlnữ :olifc
NHÀ SÁN XUẤT: LABORATORIOS RECALCINE S. A., Np'f '=.…
5670 Carrascal, Santiago. Chile NHÀ PHÂN PHÔI: Vimediưíéxỵ/ :
246 Cống Quỳnh Quận 1, TP Hồ Chí Minh, Điện thoại llỀOQL '“ 1
545402. \EỀỂJ ' f_
,:i
:;zị
PHÓ cục TRUỞNG
WM 'VỏnW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng