Ểiẩ ².² PROSEADEXMAGNESI
H mm…m
ẳ g ma 10mg
ẳẫẵ sai _4
/
.../12.
1 / ““““
., zịYTẸ_ ___ __
cục QUẢN LÝ DƯ
ĐÃ PHÊ DUYỆ J UĩtJ!ằủ
:..mnm mg…
Lân dâu: 'Ỉ’Á. ........ |Ỹ .….liífffl... _…m ……2
h ỦW _..—._mu
PROSEADEX MAGNESI
Mamesi thaư đihyđm leemụ
sti u… sam
Vltamtn BG im
ISUHSINOH
om…
vt…
W luu m mm
°'Ùb°huauuuhgmw WM sss
mWDna… … n tom
ÙỮWMOúWS.
h…mum
UIỪƯỤH mưmnpư
ftmg ’
:th
……m im
… YH d'ũ'd'J u 9qu
WMA
% ……Ệtìầầẳ'ẳẢ ISEINĐVW XJGVESOHd
~:ou
%tSMN @ °“m
~“ ' WW=ọlọs
… T:
vntn
ẢUẢMẦ
Hướng dẫn sử dụng thuốc
PROSEADEX MAGNESI
-Dạng thuốc: Dung dịch uống
-Qui cách đóng gói: Hộp 30 ong (6vỉ x 5 óng lOml)
-Công thức bảo chế: Mỗi 10 ml dung dịch uông chứa:
Magncsi lactat dihydrat
Magncsi pidolat
Tương ứng Mg’u
Vitamin Bô (Pyridoxin hydroclorid) /
Tả dược vừa đủ
( Tá dược gồm: Natri cítrat, acid citrỉc natri benzoat dinatri edetat, tinh dầu cam, lartrazin, dỉbasíc
natri phosphat, aspartam, sucralose, nipasol. nípagin, natri carboxymethylcellulose. gôm arabic
ethanol 96%, nước tinh khiết).
Dược lực:
Miaffles
+ Magncsi là một ion dương có nhiều trong nội bảo. Magncsi lảm giảm tính kích thích cùa nơron và
sự dẫn truyền nơron cơ. Magncsi tham gia vảo nhiều phản ứng men.
+ Magncsi lactat dihydrat được sử dụng đường uống như một nguồn bổ sung Mg2 trong điều trị thiếu
hụt magnesi.
V itamin ____Bgfflỵridoxinị
+ Vitamin BG là một vitamin tan trong nước tồn tại dưới 3 dạng (pyridoxin, pyridoxal vả
pyridoxamin) Khi vảo cơ thế, chủng biến đổi thảnh pyridoxal phosphat vả pyridoxamin phosphat.
Hai chất nảy hoạt động như những coenzym trong chuyển hóa protein, glucid vả lipid Ngoài ra
chúng còn tham gia tông hợp acid gamma—aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương và
tham gia tổng hợp hemoglobulin. Nhu câu pyridoxin hảng ngảy cho người lởn khoảng 1, 6- 2 mg, lả
lượng có trong khẩu phần ăn bình thường.
+ Nhu cầu pyridoxin ở trẻ em là 0,3 - 2 mg, vả người mang thai hoặc cho con bú là 2,1 — 2,2 mg.
—Dược động học :
Magnesi
+ Magncsi hấp thu chậm vả không hoản toản qua đường tiêu hó,a ngay cả những dạng muối tan. Chỉ
khoảng 1/3 lượng magnesi được hấp thu qua ruột non sau khi uống.
+ Khoang 25- 30% magnesi gắn với protein huyết tương.
+ Magncsi dùng đường uống được thải trừ trong nước tiểu (đối vởi phần được hấp thu) vả trong phân
(đối với phần không được hấp thu). Một lượng nhỏ magnesi được tìm thay trong sữa mẹ. Magncsi
qua được nhau thai.
Vitamin ___BẠP Eidoxinị
Pyridoxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa sau khi uống vả được biến đối thảnh cảc
dạng có hoạt tính gôm pyridoxal phosphat vả pyridoxamin phosphat. Cảc chất nảy phần lớn dự trữ ở
gan vả bị oxy hóa thảnh acid 4—pyridoxic và các chất chuyền hóa không hoạt tinh khác, vả được thải
trừ trong nước tỉếu. Khi liếư dùng vượt quá như cằu cùa cơ thế, lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiếu
dưới dạng không đổi. Pyridoxal qua được nhau thai và phân bố trong sữa mẹ.
-Chĩ định:
+ Điểu trị cảc trường hợp thiếu magnesi nặng, riêng biệt hay kết hợp.
Khi có thíếu calcium đi kèm thì trong đa sô trường hợp phải bù magnesi trước khi bù calcium.
+ Điều trị cảc rối loạn chức năng cúa những cơn lo âu đi kèm với tảng thông khí (còn được gọi là tạng
co giật) khi chưa có điếu trị đặc hiệu.
-Cách dùng và liều dùng:
+ Người lớn:
Thiêu magnesi nặng: 3 ống uống/ngảy, hay 300 2mg Mg2 /24 giờ.
Tạng co giật: 2 ong uống/ngảy, hay 200 mg Mg2 /24 giờ.
+ Trẻ em: 1 đển 3 ống/ngảy tùy theo tuối (100- 300 mg Mg²").
Nên chía lỉều dùng mỗi ngảy ra lảm 2 hoặc 3 lần : sáng, trưa và chiếu ; mỗi lần nên uống với nhiều
nước.
Hoặc theo chỉ dẫn của thẩy thuốc
—Chống chỉ định:
Mẫn cảm với một trong các thảnh phần nảo của thuốc.
Suy thận nặng với độ thanh thải cùa creatinin dưới 30 mllphút.
-Thận trọng:
+Không dùng chung với bất kỳ thuốc khác có chứa magnesi hay vitamin BỐ.
+Khi có thiếu calci đi kèm thì cần phải bù magnesi trước khi bù calci
+Thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân suy thận
-Tác dụng không mong muốn cũa thuốc:
Có thể xảy ra rôi loạn tiêu hóa ( tiêu chảy và đau bụng) Hiếm gặp: Tăng magnesi huyết Nếu dùng
vitamin B6 liếư cao có thế bị bệnh thần kinh ngoại vi.
—Sử dụng trên phụ nữ có thai và đang cho con bú:
Chỉ nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai khi thật cẩn thiết. Do magnesi được bải tiết qua sữa mẹ,
không nên dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bủ.
* Ghi chú. T hong báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc".
—Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
+Trảnh dùng magnesi kết hợp vởi các chế phẩm có chứa phosphat và muối calci lá các chẩt ức chế quá
trình hấp thu magnesi tại ruột non.
+Trong trường hợp phải điều trị kết hợp với tetracyclỉn đường uống, thì phải uống hai loại thuốc cách
khoảng nhau ít nhắt 3 giờ.
+Không phối hợp với levodopa vì levodopa bị vitamin B6 ức chế.
—Quá liều— Xử trí:
+Triệu chưng: Không có thông tin về quá liều do thuốc
+Xử Irí: Nếu có quá Iiếu xảy ra, chủ yêu điếu trị triệu chứng và hỗ trợ
-Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý Khi thấy thuốc bị vân đục, chuyến mùi lạ, số lô SX, HD mờ. hay có cảc bíếu hiện nghi ngờ
khác phải đem thuốc tới hòi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
—Bâo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sảng.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
Đế xa tầm tay trẻ em
"Đọc kỹ huớng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần tbêm thông tin xin hỏi' y kiến bác sĩ"
THUỐC SẢN XUẤ T TẠI: CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TẨY
La Khê- Hà Đông— TP Hà Nội
ĐT 04 3 ' _7 03 FAX. 04. 33522203
pnó TỔNG GIẤM ĐỐC
D,Mzư
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng