JtP .
²i micW“
. “
…_ c PM“
ì Duoohl
IỌẠ ““ h
í.J>/i
7 .
›°160 o C'f.
,\ C, um J :› -;,,~~ z
Intermediate label
Sample ofthe outer carton enclosed !
Y .
net %
\meỵit“ “?
1
«
z
\
.`ề
\
t… JỚ'iji
1ĩfqg
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nược
ĐĂ’pHẺ DUYỆT
* "n dâuzílẵ..l.Q.í.J..JllìĨ—n
&
/ "4 \, -
ủ T m mscmvnou oauc m ausras x m mmịs
« .Ểaẵ .
ỉĩể
ỀSặ '
3 N
..Ể Propam 500
ễỂ Eadt ta… … 500 mg Napmxen
leedtca Ltd. Amigedc,
A1mrrtonSừeettimassollnủsưiaiEstata Anđmúở
.` 3056. Limassol - Cyprus MU Ifflinllldưy
i
Pmpain 500
Hộp 10vix 10viên
Ủlelủtddlh:Nsưnmfflđnq
oiqmtlumisủqciqm,oọcismwcb sùomtmcmnùm
Dlnủntnbiơn
ctmónqơnmtơzmmuutzmutnmuảnsửeụnaùnm
ỔỔ.MỐIÙIILMGÙMIHMMLW.,DIQEỤ,DIIUỦYỘDIÙLẺ
ak:mhdubiìntĩiùmhuửghơõh
Sóohký:W
Sừimlbđziìsmdhưd.
Ahamon sum Linumiircmm m…, 1056. u…usơ — cn. ua
|
DNKK: )/,-
Rx THUỎCKỂTDA Hộp10vỉx10viên "\
Q |
O ; |
' ln s ẵ' ?
0 o ,
ạ Propam 500 … .
'- 3 3
E… … … 500 mg Nipmm m ° :
Romedica Ltd. ắrguc. e Ể .
Ahamon Street Limamot lndosừiai Estate mút,
3056, Lm… _ Cyprus MI !Mlnlndưy ỂI /__x’
Propain 500
10 blisters x 10 tablets
hdiilictuhimzuumm St)an
hddus Muúduidchccndumlnm bdnmusf.
mulđtcrdoddlủn.
Indudonllddmdilvlúnu
Bunbouuffl’Chntnh-nmlgủuưưutstnm
Wa1W-
. < Ư
Propaln ._. @npaln Propaln
Naproxen 500mg T _ \ ` xen 500mg Naproxon 500mg
/ ' \
Ihmdln Lu] llunodlu LM _ Il " Ltd chedln LM
Ahn… Stiul Ahn… Strul Ahlmou SIruI Ahnmon sư…
Llnunol lnduslvli Em Limqu lmotnal En… umuud Induilrlll E!th L…oi tndunul Ennu
3056. lenqu - Cypruu 3056, tlmnul - Cnmn m. Li…ot - Cypmt 31156. Unonml - Cyprus
vua vu vn: vu
S
Pro aln ỈỂ_ị Pro ain z Propaln Ễ Pro aln
@
Naproxen 500mg Napruxsn 500mg & Naproxen 500mg Naproxen 500mg
nu…nn Lu! n…am … ẵ n.…aư. ua . a….am …
Ahlmcn Bum u…mon su… l Ahnmon S… Ame Sưu
Lưullol lndulừil Elhtu Limulol mmgum gan 9 Linmel lndutth EIIIIO Lỉmusoi lnductfnl Ectato
3050. Liuud — … Jose. Li…usol — Cyuru a 3056. Umaml - °w… ansn. Linual —cypmo
Viư Vu 8 Vlu: Vlư
Propain Propaln Ễ Propaln Propaln
\ Naproxm m [31 Napfuxen Sơìmn . anmxen 500mg fg'l Napmxen 5mmg
choílu LM IS Run Hmdlu LM LM
| A…nn Slrut m… sụul \ f Ahlmm B… Ahn… Sltnl \
ummcl Indumlnl Enluu Ummo] lndusuinl am. Lhuuol lnde am. Lian ịMumli Egm.
3056. Llan — Cyprus am. umuol - prm 3056. Umn0d - Cwml msc. um… - Cypms
Vlu; Via: Vin: V'BI:
Propain Propain Propaln Propaln
Nupmm 500mg anmxon 500mg Nmroxen 500mg Ễl Naoroxun 500mg
Rnnođlu LM Rmdưn LM Rulqu LM chdln I.ld
Ahlmon Slvul Anmn su… Ahnmon sum Ahmon Sunni
Limuuol Indomiul Ellllc Llruuol Induntthl Eltnlo Limoqu induwil Eoulc Ltmluol tndulưlnl Elllll
mu, leucol — Cyprus 3056. lensot - Cyme 3056. leluul - Cyprul Ễ 3056. leluut - Cypmu
Vtu: Vlli: V'uiz Vtu:
Propaln . Propaln Propaln . Propain
Napmxon 5(Dmg anmxon 500mg mem 5an Napmen 500mg
\ ÉE'ủc—W [3] E:…kaffl' & … W
leuạl IimẸ ẸỂẾỄ DI… … E… = … …… Emu le ịụ mo
( - - . - \ I | ::… W ' —wưủỄnr~ \
Viu: vu: 8 vu Vu
: lẫi
Propaln Ễl Propaln {; Propaln Propaln
Napmxen 500mg Naproxon 500mg ; Naproxon 500mg Napmxen 500mg
n….am ua n…… … 2 n… … Ễ … …
Ahn… su… Ah… St… ; Ann… Su… … 5…
um tmư e… Umauot Inouqu Emo g Lin… Indumhl em;. leunol … Emte
m.Uvnnm-Cwu mJL'IW-wal W.…moI-Cyptm W,UmmoI-vaus
vm Ê] Via: v..., Ễ vm:
Propaln Propoln Propntn Propaln
aproxen aproxon aproxen mg Wen mg
N … N 500mg N 500 lỄl N son
Rmdln Llđ Runko ua leodln LM R…đkn Ltd
Annmon Sml Anumon Shu
tinnuơ um:qu Esun Umnml lmưhl Emn
\ m…ủzs-Ễaiùca—AP—J
Vln. …
Am SUDH' Ahn… SIIIú!
Umluol Indultrid Ecqu Ltmnuol lndullrhl Em
\mỄm … —cypm /
Vin* th:
n"n.
. PROPAIN Viên nén 500mg
THÀNH PHẢN: Mỗi viến nén chứa
Hoạt chất: Naproxen: 500mg
Tá dược: Povidone, Microcrystalline
Cellulose, Sodium Starch Glycolatc,
Colloidal Silicon Dio›cide, Magnesỉum
Stearate, Quinoline yellow E104, Taic.
DƯỢC LỰC HỌC
Naproxen iả một thuốc giảm đau chống
viếm non- -steroid. Naproxen thế hỉện tác
dụng chống viêm ngay cả trên động vật cắt
bỏ tuyến thượng thận, điếu nảy chỉ ra rằng
tảc dụng của thuốc không phải gìản tỉếp
thông qua trục tuyến yến — tuyến thượng
thận.
Naproxen ức chế tổng hợp prostaglandin
(giống như cảc NSAIDS khảo). Tuy nhiên
cơ chế chống viêm chính xác của lhuốc vẫn
chưa được biết rõ
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Naproxen được hẳp thu hoản toản ở đường
tiêu hoá và nồng độ đinh đạt được trong
huyết tương sau 2 đến 4 giờ. Trong mảu
Naproxcn tồn tại chủ yếu dưới dạng nguyên
dạng vả tỷ lệ găn protein huyết tương cao.
Thời gian bán thải trong huyết tương
khoảng 12 đến 15 giờ. Nồng độ cân bằng
đạt được trong vòng 3 ngảy sau khi bắt đầu
dùng thuốc với chế độ 2 lẩn/ngảy. Mức độ
hấp thu không bị ảnh hưởng nhiều bới thức
ăn và cảc thuốc khảng acid. Thải trừ gần
như hoản toản qua nước tiếu, chủ yếu dưới
dạng liên hợp và một phần thải trù nguyên
dạng. Chuyến hoả thuốc ở trẻ em tương tự ở
người lớn. Bệnh gan mạn tính do rượu lảm
giảm nồng độ Naproxen toản phần trong
huyết tương nhung lảm tăng nồng độ thuốc
ở dạng tự do. Ở người cạo tuối, nồng độ
Naproxen dạng tự_do tăng mặc đu nồng dộ
toản phần không đối.
CHỈ ĐỊNH
Đìều trị viêm khớp dạng thấp, thoải hoả
khởp, viêm đốt sông dạng thắp, viếm khớp
tuổi thìếu niên gout câp, rối loạn cơ xuong
cấp, thống kinh.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Người lớn
Viêm khớp dạng thấp, thoải hoả khớp và
viêm đốt sống dạng thấp: 500mg đến lg
mỗi ngảy chỉa thảnh ] hoặc 2 lần mỗi iần
cách nhau 12h. Liều thông thường ở người
lớn 500mg hoặc lg! ngảy trong giai đoạn
cắp tính đối vởi cảc trường hợp sau,:
-Bệnh nhân đau nhiều về đêm hoặc cứng
khởp buồi sảng.
-Bệnh nhân chuyển sang dùng Propaỉn sau
khi đã sử dụng một thuốc chống khớp khảo
với liếư cao.
-Bệnh nhân thoải hoả khởp có triệu chúng
đau rõ rệt.
Rối loạn cơ xương cắp và đau bụng kinh:
500mg iần dầu tiên, sau đó dùng 250mg với
khoảng lỉếu thích hợp dao động từ 6h dến
8h, liều tối đa cho mỗi ngảy sau ngảy đìếu
trị đầu tiên lả 1250mg.
Trẻ em ([rên 5 …ốij: Viêm khớp tuổi thiếu
niên: lOmg/kg/ngảy chia lảm 2 liều cảch
nhau 12h.
Người cao tuổi: Nên sữ dụng liều thấp nhất
có hiệu quả.
Suy thận Jgan: Bệnh nhân suy thận hoặc suy
gan nến dùng liều thấp hơn. Naproxen chống
chỉ định ở bệnh nhân độ thanh thải creatinine
<30m1/ phút bởi vì những chất chuyến hóa
cùa naproxen bị tich lũy đã tìm thấy ở những
bệnh nhân bị suy gan nặng hoặc đang thẩm
tảch._
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Propain chống chỉ định cho bệnh nhân mẫn
cảm với Naproxen hoặc muối Natri của
\ I I P
Naproxen, bệnh nhân có tiên sử xuât huyêt ffilụ.to [
\\
.' j. *
o`CIwOẺÙ`
“\\ẦỄV`W
hoặc thủng đường tiêu hoá có liên quan dễ
điều trị bằng NSAIDs bệnh nhân đang ho
có tiền sử loét, chảy mảư dạ dảy tải phảt ế
nhất 2 lần loét hoặc chảy mảư) vả bệmsì—À
nhân suy tim nặng Không nên sử dụngỰ\oỬ
`
ờỎỎG ọ
\ \ixxỔ
Propain cho bệnh nhân tăng triệu chứng dị ủ
ứng như hcn, vỉêm mũi, mảy đay khi dùng
ASpirin vả cảc NSAIDS khảo.
TÁC DỤNG PHỤ
Giống như mọi thuốc khảo Pr0pain có thể
gây ra một số tảo dụng không mong muốn
Trên đưòng tiêu hoá. Hầu hết các tảc dụng
không mong muốn là tác dụng trên đường
tiêu hoá. Có thể gặp loét, chảy mảư, thùng
dạ dảy ruột, đôi khi dẫn đến tử vong, đặc
biệt là ở người cao tuối. Buồn nôn, nôn, tiêu
chảy, đầy hơi tảo bỏn, khó tiêu dau bụng,
đi ngoải phân đcn, nôn ra máu, viêm loét
miệng, viêm kết trảng tiến triến, bệnh
Crohn và hiếm hơn iả viêm dạ dảy đã đuợc
ghi nhặn.
T rên tỉm mạch: Cảo thuốc như Propain có
thể có liên quan đến vìệc tãng nhẹ nguy cơ
bệnh tim mạch (nhồi mảu cơ tim), bệnh
mạch mảư não. Phù, tăng huyết áp, suy tim
___WỒ
đã dược ghi nhận trên một số bệnh nhân sử
dụng NSAIDs.
Phán ứng trên da: Ban da, mảy đay, phù
mạch, rụng tóc, ban đó đa hình, hội chứng
Stevens Johnson, hoại tử biền bì, phản ứng
nhạy cảm với ảnh sáng (bao gồm cả những
trường hợp rối loạn porphyrin biếu hiện trên
da, “rối loạn porphyrỉn giả”), tróc da.
Trên thận: Viêm cầu thận, viêm thận kẽ,
hội chứng thận hư, huyết niệu, hoại tử nhú
thận, suy thận.
Trên thần kỉnh trung ương: Co gỉật, đau
dầu, mắt ngù, mắt khả năng tập trung, rối
loạn nhận thức.
Trên máu (híếm gặp): Giảm tiểu cầu, giảm
bạch cầu hạt bao gồm cả mất bạch cầu hạt,
thiếu mảư tan mảu, thiếu máu bất sản.
Tác dụng khác: Ù tai, giảm khả năng nghe,
chóng mật, phù ngoại vi nhẹ, phản ứng
phản vệ đã dược ghi nhận. Hiểm hơn là
vảng da viêm gan, rôi loạn thị gỉảc, viêm
phối ưa eosin, viêm mạch, tăng Kali huyết,
viêm mảng não vô khuẩn và loét miệng.
Thông báo cho bác sỹ nhăng tác dụng
không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
THẬN TRỌNG
Trảnh kết hợp Propain với cảc NSAle
khác, kể cả chất ức chế chọn lọc coxz. Có
thế gỉảm thiểu tảo dụng không mong mưốn
bằng cảch sử dụng liều nhỏ nhất có hiệu
quả trong thời gian ngắn nhẩt cần để kiểm
soát triệu chứng. Bệnh nhân dùng NSAIDS
dải ngảy nên được theo dõi thường xuyên
để gỉám sát các tác dụng không rnong
muốn.
Người cao tuổi: Người cao tưối có tần Sưẳt
gặp phản ứng bất lợi vởi NSAIDS cao hơn,
nhất iả bệnh nhân xuất huyết hay thủng
đường tiêu hoá có thể tử vong.
Tác dụng trên đưòng tiêu hoá: Chảy mảư,
loét, thùng dạ dảy ruột lả những triệu chứng
có thể dẫn đến tử vong đã được ghi nhận
với tất cả cảc NSAID, dù được sử dụng ở
bất kì khoảng thời gian nảo, trên bệnh nhân
có hoặc không oảc dắu hiệu cảnh bảo về
bệnh dạ dảy, ruột. Nguy cơ xảy ra các triệu
chứng nảy tãng lên khi dùng liều cao, vởi
những bệnh nhân có tiền sử loét, đặc biệt
vởi người cao tuối. Đối với những bệnh
nhân nảy cần bắt đầu điều trị với liều thấp
nhất có thế, Nên xem xét sử dụng kết hợp
với cảc chất bảo vệ (miSOprostol hoặc ức
chế bơm proton) cho các bệnh nhân nảy và
cả cảc bệnh nhân phải dùng kết hợp vởi
aspirin liều thắp hoặc cảc thuốc lảm tăng
nguy cơ loét dạ dảy ruột. Bệnh nhân có tiền
sử bệnh đường tiêu hoả, đặc biệt là nguời
cao tuồi cãn thông bảo cảo tất cả các triệu
chứng bất thường tại vùng bụng (đậc bìệt lả
xuất huyết tỉêư hoả) trong giai đoạn đầu
đìều trị. Khuyên bệnh nhảm thận trọng khi
phải sử dụng đồng thời với những chất tăng
nguy cơ loét, chảy mảư dạ dảy như
corticoids đường uống, chắt chồng đông
(warfarin...), thuốc ức chế chọn lọc thu hồi
serotonin, thuốc chống kết tặp tiếu cầu
(aspirin. .) Ngừng sử dụng Propain khi
bệnh nhân có dấu hỉệư loét hoặc xuất huyết
tiêu hoá. Thận trọng khi sử dụng NSAIDS
cho bệnh nhân có tiền sử bệnh tiêu hóa
(viêm một kết, bệnh Crohn) vì có nguy cơ
tăng tảo dụng không mong muốn
Co thắt phế quản có thể xuất hiện ở cảc
bệnh nhân đang mắc hoặc có tỉền sử hen
phế quản và cảc bệnh dị ửng.
Tác dụng [rẻn tím mạch: Cảc ’[hUỔC như
Propain có thể gây tăng nhẹ nguy cơ bệnh
tim mạch (nhồi máu cơ tim, bệnh mạch máu
não). Điều nảy dễ xảy ra hơn khi sử đụng
lỉều cao trong thời gian dải. Không nên
dùng quá liều và quả khoảng thời gian điều
trị đã được khuyến cảo Nên trao đổi với
bảo sĩ hoặc dược sĩ nếu có những bất
thường về tim, tiền sử bệnh mạch mảư não
hoặc có nguy cơ tỉm mạch cao (ví dụ như
cao huyết áp, đải thảo đường, nồng độ
cholesterol mảư cao, hút thuốc). Thận trọng
khi sử dụng NSAIDS cho những người cao
huyết ảp vả/hoặc suy tim, ứ đọng địch phù.
Tác đụng trên da: Cảc phản ứng đa nặng,
một sô có thể gây tử vong, hao gồm viêm
da tróc vẩy, hội chứng Stevens- Johnson,
hoại từ biểu bì được ghi nhận rất ỉt khi dùng
NSAIDS. Bệnh nhân có nguy cơ xảy ra cảc
phản ứng nảy cao nhất vảo đầu giai đoạn
điều trị. Phản lởn xuất hiện trong thảng điều
trị đầu tỉên. Dừng sử dụng Propaìn ngay khi
có biền hiện ban da, tốn thương niêm mạc
hoặc bất kì phản ứng quá mân nảo khảo.
Sử dụng cho bệnh nhân suy thận: Thận
trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy thận
và nên giảm sát nồng độ Creatinin huyết
thanh hoặc độ thanh thải Creatinin Một sô
bệnh nhân, đặc biệt là cảc trường hợp giảm
lưu lượng mảư đến thận người cao tuối có
suy giảm chức năng thận, bệnh nhân đang
dùng thuốc lợi tỉếu nên được kiểm tra chức
\ Zfìị'
J~.'
năng thận trước vả trong quả trinh điều trị
bằng Propain và xem xét gỉảm liều dùng
hảng ngảy.
Sử dụng cho bệnh nhân suy gan: Tốt nhất
nên dùng liều thấp nhất có hỉệu quả.
Tảc dụng trẻn máu: Bệnh nhân rối loạn
đông mảư hoặc đang sử dụng thuốc ảnh
hưởng đến quá trình đông mảu nên được
theo dõi cẩn thận.
Phán ứng phán vệ: Phản ứng quá mẫn, đôi
khi dẫn đến tử vong, có thể xuất hiện với
những bệnh nhân quả mẫn cảm.
Tảc dụng trẻn thị gíác Đã ghi nhận một Số
ít trường hợp rối ioạn thị gỉác (vỉêm nhủ,
vỉêm dây thẩn kinh thị gìảc sau nhãn cằu
phù gai thị) khi sử dụng NSAIDS trong đó
có Naproxen. Vì vậy, nên kiếm tra thị giác
cho bệnh nhân có dấu hiệu rối loạn thị giảc
trong quá trình đìều trị .
Sán phấm nảy có chứa iactose, vì thế nên
báo ngay cho bảc sĩ trưởc khi dùng thuốc
nếu bạn biết mình không dung nạp với một
số loại đường.
PHỤ NỮ MANG THAI
Phụ nữ có thai:
Giống như cảc thuốc khác, Naproxcn ảnh
hưởng lên hệ tuần hoản cùa bảo thai người
(ánh hưởng đến sự đóng của ống động
mạch chủ). Việc sử dụng cho phụ nữ có
thai, dùi ả mức độ thấp nhắt cũng phải được
cân nhắc kĩ gìữa lợi ích vả nguy cơ, nhất iả
trong 3 thảng đầu và 3 thảng cưôỉ thai kì.
Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ của
bạn trưởc khi sử dụng bất kì thuốc gi.
Phụ nữ đang cho con bú:
Tránh sử dụng Propaìn cho phụ nữ đang
cho con bú.
Tham khảo ý kìến bảo sĩ hoặc dược sĩ của
bạn trước khi sử dụng bất kì. thuốc gi.
ẨNH HƯỞNG ĐẺN KHẢ NĂNG LÁ]
XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Một số bệnh nhảm có thế ngủ gả, hoa mắt,
chóng mặt, mất ngủ, trầm cảm khi dùng
Naproxen. Nếu có triệu chứng trên, nên
thận trọng khi lảm những công việc đòi hỏi
sự tỉnh táo. .
TƯỚNG TÁC THUOC
Một số thuốc có tương tảo với Naproxen và
không nên dùng cùng.
Tuy nhiên, một sô ít trong đó có thể dùng
cùng với những lưu ý đặc biệt. Trong
trường hợp nảy, bảo sĩ có thể chỉnh liều
hoặc dược sĩ các thuốc bạn đang sử dụng,
đặc bìệt iả cảc thuốc sau đây:
Cmticosteroids, thuốc chống đông
_(wartarin), sulphonyìureas, thuốc chống kết
tập tiếu câu, cảc thuốc ức chế tải thu hồi
serotonin chọn ìọc (SSRIs), frusemide,
propranolol, thưốc chẹn kênh beta,
probenecid, methotrexate, glycosides tim,
cyclosporinẹ, mifepristone, quinolone,
thuốc úc chế mcn chuyển angiotensin.
Cảo thuốc kháng acid hoặc cholestyramine
cũng như thức ăn có thể lảm chậm quá trình
hấp thu của naproxen.
Có thể tạm ngừng sử dụng naproxcn 48h
trưởc khỉ kiềm tra chức năng tuyến thượng
thận vỉ thuốc có thể ảnh hưởng đến kết quả.
QUÁ LIÊU
Khi dùng thuốc quá liều một cách đảng kế
có thể gây ngủ gả, ợ hơi, khó tiêu, buồn
nôn, nôn. Xuất hiện động kinh ở một số ít
bệnh nhân nhưng không xảo định được có
liên quan đến Naproxen hay không. Chưa
xảo định được mức liếư đe doạ tính mạng.
Khi ngộ độc, một lượng iớn Propain được ,
đưa vảo đường tiêu hoá cùa bệnh nhân vô _ỹĩ,
tình hay có ý, cần lảrn rỗng dạ dảy và Sử
dụng cảc biện phảp hỗ trợ thông thường.
Cảo nghìên cửu trên động Vật chỉ ra răng, sủ
dụng ngay một lượng tưcmg đương than0
hoạt có thế lảm giảm hấp thu thuốc một
cảch rõ rệt.
Thấm tảch mảư không lảm giảm nồng độ
Naproxcn huyết tương do thưốc có tỉ lệ liên
kết protein cao. Tuy nhiên, thấm tách mảư
phù hợp vởi những bệnh nhân suy thận có
dùng Naproxen.
BẢO QUẢN : Bảo quản trong bao bì kín ở
nhiệt độ không quá 300C, trảnh nóng, ảnh
sáng vả ấm.
HẠN DÙNG: 5 năm kế từ ngảy sản xuất.
TRÌNH BÀY: Hộp 10 vì x 10 viên
TIÊU CHUẨN: NSX
KHUYẾN CÁO:
- Đọc kỹ hướng dẫn sử đụng trước khi
dùng.
— Nếu cần thêm thông '
bảo sĩ
lịl. |
thằy thuốc. _
— Đế xa tằm tay trễ ếm- ,— _ e_.“
Sản xuất bỏỉ: REMED _CẮ LTỊỎV Ồ
Aharnon Street Limas
hoặc thực hiện một số lưu ý cần thiết. Nếu
bạn sử dụng Propaìn, nên bảo cho bảo sĩ
. .’CTR
Estate, 3056, Limassol CH. pRmNGPẺỂỂỂ
Ỹổam /, . Ởiạễớrấfậnẫ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng