Slề}qu pawna-zumzug 0;
x JBISl|g [
uuuudg
Slelqeị peieoo—ouewa 01 x Jeisue L _
aaređ Tablers
v
B ›ủle' : 13 Enrer.cu
Ĩ__`
… 0 l sioiqel pamoo›zmexua Ot
x 191511g ;
®
Rx Thch kd don
.J_i_mleìzz '.t'nlOl Ỉ_J_Ư'i.i'li PROMTO TẦỂLẾĨS ÌỦI'IIQ
H,…pịz _.__,_,__ị, … iạỊm—.J Ểẵẵẫẵlỗ 1 ấl!n bao phim tan Irong ruột
Mỏ vlèn chủa nui Ru opuzole 10mg
cn mun. cn NG cu ĐINH, cAcn nuue:
Xem tù hương dân eù dung kèm ihoo
BẦO OUẦN: Bèo quèn dươi 30°C. Trânh Anh
adng vù Em.
86 ủô SX. NSX, HD: xem Betch No.. Wg. date,
" … Exp. Date lan bso bl.
Ỉ` '—…ưl-JJ .' '! hi mv. —;lx:r› SDK2 VN-
th Phỏng M khải: dỡ nghị xem tờ hướng dản
sủ dụng kdm None.
Mu can lth lhđm @. xin hỏi ý kiđn Mc sí
Dọc kỹ Mng ơản sủ ơuno tnldc khi ơùng
06 m tấm tar trẻ em.
Bấn xull bở : GETZ PHARMA (PVT) LTD.
29—30127, Kounffl Industrial Area. Ksrachl
74900. Pakistan
NNK:
Mfg Llc No:000284
\ jIVƠỸ... ...…ẫ. …j7-Ởjlil’ịJ \lll'l 1
' :Fi na sum `sf'ĩf't
.ÌU_ ÌĨỈKÌ .\Ậ\" ÌỒ Jilf)
ỄìU. Ả ()ẦỈ
146 - _ -f…_
Dawủquu RMJI.A … hin…
1832… _ ẵ
Aẳ moâẵ 338
01… 1. 395? ẫĩx JOẫ . 4
› Joa… JỌ.a ỗả ẫoẳaẵồả )
33… Jo.a
0²1 E04 16108l201 1
@
b
3
3
'o
gì
0
ê
&
mun… mm
PROMTO viên nén 10, 20mg
(Rabeprazole natri 10, 20 mg- Viên nén bao phim tan trong ruột)
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nén bao phim tan trong ruột có chứa:
PROMTO VIỄN NÉN IOmg:
- Hoạt chất: Rnbcpruolc natri ............ lOmg
— Tá dược: Light Magncsi oxide, Mannitol,
Croscarmeliose nntri (Ac—di-sol), Hydroxypropyl
ccllulose (Klucel), Avicel PH 102, Magncsi
stearat, Bột Tale, Hydroxypropyl mcthyl
cellulose 5 cps, PEG 6000 (Macrogol), mảư trắng
Acryl-EZE, mâu xanh Opadry li.
PROMTO VIÊN NÉN 20mg.
— Hoạtchất: Rabeprazole natri ............ 20mg
- Tá dược: Light Magncsi oxide, Mannitol,
Croscarmeliose natri (Ac-di—sol), Hydroxypropyl
cellulose (Klucel), Avicel PH 102, Magncsi
stearat, Bột Tale, Hydroxypropyl methyl
cellulose 5 cps, PEG 6000 (Macrogol), mi… trắng
Acryl- -EZE, mâu cam Opadry II.
DƯỢC LỰC HỌC
Rabeprazole thuộc nhóm khảng tiết acid (dẫn chất
benzimidazole ức chế bơm proton) không có tác
dụng khảng cholinergic hoặc đổi kháng thụ thể
histamin Hz, nhưng ngăn chặn tiết acid gastric bằng
ức chế H+, K+ A'I`Pasc tại tế bảo thảnh dạ dảy. Tác
dụng nảy phụ thuộc liều vả dẫn đến ức chế cả sự tiểt
acid cơ bản vá tiết acid do kich thich không phân
biệt tác nhân kich thich.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp thu
Promto (Rabeprazole natri) là viên bao tan trong ruột,
vì thế sự hẳp thu chỉ bắt đầu sau khi viên nén đi qua
khỏi dạ dảy. Sự hấp thu nhanh chóng, nồng độ đinh
trong huyể t tươnẵu (Cmax) cùa Rabeprazole dạt được
sau khi uống li 20mg khoáng 3,5 giờ (l'max).
Cmax vả AUC của Rabeprazole tuyến tính trong
khoảng Iiều từ 10 dển 40mg. Sinh khả dụng đương
uống khoáng 52% với viên 20mg. Thời gian bán hủy
trong huyết tương khoảng 1 giờ Thức ăn và thời
gían điều trị ảnh huờng lên sự hắp thu cùa
Rabeprazole natri.
Phin bổ
Rabeprazole gắn kết 97% với protein huyết tương.
Chuyền hỏa:
Sau khi hẩp thu, Rabeprazole natri bị chuyển hóa
qua gan Chất chuyển hóa không có hoạt tinh chống
tiết.
Thâi trừ: _
Khoảng 90%chắt chuyên hóa được bải tiết chủ yếu
qua nước tiểu và những phần còn lại qua phân.
cui ĐỊNH:
ĩ , ~: ,
PROMTO (Rabeprazole natri) ổ điều
trị cảc bệnh như sau: =..-
- Loét tá trâng tiến triền.
— Loét dạ dảy lảnh tinh tiến triền.
— Gìảm triệu chứng ăn mòn hoặc loét do bệnh trảo
ngược dạ dảy thực quản (GERD)
~ Kiểm soát dải hạn bệnh nhản mắc bệnh trảo
ngược dạ dảy thực quản (diều trị duy tri bệnh
GERD)
- Hội chứng Zollinger—Eilison.
~ Phổi hợp với Iiệu phảp khảng sinh phù hợp điều
trị tận gổc Helicobucler pylori ở nhũng bệnh
nhân loét ống tiêu hỏa.
LIÊU DÙNG VÀ cÁcn sử DỤNG:
Uống PROMTO (Rabeprazolc natri) bằng cách nuốt
cá viên, khỏng nên nghiền nát hoặc nhai. Liều khỏi
đầu dảnh cho người lớn cùa Promto (rabeprawle
natri) theo bảng dưới đảy:
Loạibệnh Liều dùng cho Thời gian điềutrị
nguửilửn
Loét tá ưảng 20 mg mỗi buòi 4tuẫn MOtsỗbệnh
tiến triển sáng. Một số bệnh nhân cần được điếu
nhãn có thể đáp trithẻm4tuân nữa.
ứng với liều
lOmg.
Loẻtdụ dảylảnh zo mg mỗi buòi (›tuần.Mộtsốbệnh
tinh tiên triền sảng. nhán cản duợc dièu
trị thẻm 6 tuấn nữa_._
Giảm triệu 20mgmỗingây 4~8tuẩn
chứng in mòn
hoặc gáy loét do
bệnh trâu nguợc
dạ dùy thực
quản(GERD) ,, [L
Kiềm soát dải .’ịàjẵ mg mói Phụ thuộc vâo sự
hạn bệnh trân n l/ đáp ửng cùa bệnh
ngược dụ dảy nhân.
thực quân (diều
trị duy tri
GERD)
Hội
Zollinger-
Ellison
chứng
Liễu khời dau cho
nguời lớn lẻ 60
mg. l.iều có ihể
tãng đến 120mg
tùy theo sự dảp
ủng cùa bẸnh nhân
vả có mé chia la…
2Iầnlngảy.
Diêu tri tận gỏc
H. pylori
PROMTO 20mg +
clarithromycin
500mg +
Amoxicillin lg, 2
lần! ! ngảy.
Việc điểu m kéo
dãi tùy theo chi
dịnh iâm sảng.
Mỗi tuấn
TẢC DỤNG puụ:
Rabcprazolc natri thượng dược dung nạp tốt. Tuy
nhiên, điều trị bằng mbcprazoic natri có khả năng
xảy ra các tảc dụng phụ sau:
- Phổ biến: nhửc đầu, tiêu chảy, buồn nôn. Các tảo
dụng phụ khác là viêm mũi, đau vùng bụng, suy
nhược đầy hơi, viêm họng, nôn, dau lưng không
đặc hiệu, chóng mặt, triệu chứng giống cảm củm,
nhiễm trùng, ho, táo bón, và mất ngủ
— Cảc tác dụng phụ ít gặp: phát ban, đau cơ, dau
ngực, khộ mỉệng, khó tiêu, nỏng nảy, buốn ngù,
viêm phê quản, viêm xoang, ớn lạnh, ợ hơi,
chuột rủt, nhiễm trùng đường tiếu, đau khớp và
bệnh sốt
— Các tảc dụng hiếm khi xảy ra: chứng biếng ăn,
viêm dạ đảy, tăng cân, suy nhược, bệnh ngứa, rôi
Ioạn thị giác, vị giác, viêm miệng, đố mô hôi,
chúng tãng bạch câu, giảm luợng tiểu cầu, giảm
bạch cầu trung tinh giảm bạch cầu
Thông báo cho bác sĩ ca'c tăc dụng không mong
muôn gặp phãi khi sử dụng tin uốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
Rabcprazole natri không được đùng trong những
trường hợp sau:
- Bệnh nhân mẫn cảm với Rabeprazol natri, hoặc
những chắt thay thế khác trong nhóm
benzimidazol hay mẫn cảm với bắt kỳ thảnh
phần mìo cùa thuốc.
— Trong trường hợp đang mang thai hoặc trong
thời kỳ cho con bú
- Rabeprazolc natri không nên dùng cho trẻ em,
chưa có kinh nghiệm lâm sảng vê dùng thuốc ở
nhóm bệnh nhân nảy.
THẬN TRỌNG~
- Cần ioại trừ khả năng xảy ra khối u ảc tinh trước
khi hắt đầu điểu trị bằng rabeprazolc vì những
triệu chứng đảp ứng khi điều trị bằng rabcprazolc
natri sẽ không loại trừ được sự có inặt của loét dạ
dìty và khối u thục quản. Cảo bệnh nhân` 0 trong
tinh trạng diểu trị kéo dâi (đặc biệt lả cảc trường
hợp cân điều trị hơn một năm) nên dược theo dõi
đìểu trị thường xuyên.
- Thận trọng khi dùng Raheprazole natri cho bệnh
nhân suy chức nảng gan nặng.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ cớ THAI VÀ CHO
CON BÚ
- Phụ nữ có thai: Không có dữ liệu về sự an toản
của Rabeprazol cho phụ nữ có thai. Những
nghìên cứu về khả năng sinh sản mô phỏng trẻ
chuột cống vả thò chưa có chửng cứ về việc
suy giảm khả năng sinh sản, hoặc gây hại
`ẢJ fwĨầ\
ra ở chuột cống Chống chi dịi'lh; fiùng
Rabcprazole trong thời gian mị`g thai.
- Phụ nữ cho con bú: Chưa đtmợbiễtịủặeprazol
natri cú tìết qua sữa mẹ hay kfiồng. Không có
nghiên cứu nản trên phụ nữ cho con bú được
thực hiện "luy nhiên Rabcprazol natri có thể
được tiềt ra từ tuyển vũ của chuột cống. Do đỏ,
không nên sử dụng thuốc“ ơ bả mẹ cho con bủ.
ẨNH HUỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ
VẶN HÀNH MẶY MÓC: Khi lái xe hoặc vận
hảnh mảy móc, cần chủ ý lả đôi khi thuốc có thể
gây ra chóng mặt và buồn ngù, suy nhược.
TƯONG TÁC THUỐC.
- Rabepmzol naui ức chê kéo dải vả dáng kế đến
sự bải tiểt acid dạ dảy, cho nên có thể xảy 18 sự
tương tác với các thuốc mả sự hẩp thu cùa
chủng chịu ânh hưởng của pH dạ dảy Sự phối
hợp Rabeprarol vởi Ketoconazol hay
ltraconazol có thể dẫn đến giảm đáng kể nông
độ huyểt tương của cảc thuốc khảng nấm. Do đó,
bệnh nhân cân phải được thẹo dõi cẩn thận để
có sự đỉều chinh liều khi phôi hợp Kemconazol
hoặc ltraconazơl với rabepra'zole.
QUÁ ] llJ'U
- Triệu chứng. Cho đến nay chưa có cảc kinh
nghiệm vẻ quá liều cùa Rabeprazol Liều 80 mgl
ngảy đuợc dung nạp tốt.
— Diều irị quá lỉều: Không có thuốc giải độc
chuyên biệt, Rabeprazol natri gắn kết mạnh với
protein huyết tương. vì vậy khôn nên thấm tách
máu Trong trường hợp quá li u Rabeprazol.
nên diếu trị triệu chứngrủl v_ả hỗ trợ
BẤO QUÂN: Bảo quảnẤ C. Tránh ánh sả
vả tránh am. WÌỆ .
HAN DÙNG: 24 thảng kế
1 RÌNH BÀY. j
Promto viên nén 10 mg: ] vỉ x 10 viêanộp. ’
Promto viên nén 20 mg: 1 vì x 10 viênỉHộp. '
T1ÊU CHUẨN: Nhà sản xuất
LỜI KHUYí. N-
- Đoc k“ hướng dẫn sử dụng trưóc khi đùng.
- Nễu can thêm thông tin, xìn hôi ý kiến bác sỉ.
- Thuốc nây chi dùng theo sự kê đơn của thầy
thuốc.
- Đế xa tẩm tay trẻ em.
SÁN XUẤT BỚI:
y sản xuất.
GETZ PHARMA (PVT.) LTD.
29-30/27, Korangỉ Influslrln! Area, Karuclli.
l’alcìxrun.
L 92-21 lll-ll l-5ll — FAX l92-2lì 5057592
www.netznhagaggm
.é/JJJ-
²J’Ệ-
PHÓ cục mở
.'iaưỵễn Ĩìĩn Ĩuư’f
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng