ỄỈẨWỔ/
BỘYTẾ ẶỊ^/
C ỰC Q LẨ-NtÝ'DIĨ'ỢỂxJ uẤ: Mn meo đơn: mt nop PROGENDO chừa oz vỉ : \5 vien nang * —`
______ mõi viên ohủa micmnized progesterone 100mg. Chidẵlnht cbch
~ ` — —— ùng chóng chi đlnh. uc thông dn khtc xem tơ hưởng n sư dụng
… ~ ' fẺf
zJA Eh. Ê. um _ g
.BÌ
sỏ » sx. ngủy sx. HD: Xem ~… No ~. 'Mlg. um: vù 'Exp. uae'
thuóc. Ngèy hẻt han lá ngây 1 của tháng hẻt han ln trủn hộp Ihuôc
uin: giữ lhuòc nơi … m dưới aooc. ae xq TAI nv TRẺ su.
Mươue DAN SỬ DỤNG Taươc KHI DUNG. Nu săn xuất:
L"ìn đẩU' Á | ÁI] | ưs S.A., smm ao. No. 785—201.Bơranqullla.ColombiaĐòng goi
* " " 'bbi: IAĐORATORIOS RECALCINE S.A.. No. 5610 Carrascal. Santiago.
' -x cnu. mm: Virnedimex Bỉnh Duung, 15L1-2 vszp-n. ơường sỏ 3. KCN
Binh Dương SĐK…
Hôp 2 vì x 15 viên nang mèm
PROGENDO
MICRONIED PROGESTERONE
100 mg
ỆỆỆỘỆfflDO
f___J" Rx-Pnocdmn only Componlllon: Eoch PROGENDO box contcins 2 ——` __
blim x 15 soft upcubs. Each capsule contains micronizod progesteron
100mg. Excipnonts: qs. lndlcatlon: treatment of uterue dysfunctional
homonhages Momod of Administration: Oml. For Conlrllndlcnửno.
Doago. Warnlng. Advorse ofhcu. Drug lnunctlons: read endoud
leaf… or as prescribed by a phystclan. Sùon ln ! lmh dry place. un
80°C. KEEP ALL IAEDICINES OUT OF CHILDREN. READ THE PACKA
INSERT CAREFULLY BEFORE USE. Manuíacìured by PROCAPS ›l
5… 00. No, 785-201. anqullla. Colombia. Padted … '
LABORATORIOS RECALCINE S.A.. No. 5670 Canascal. Santiago. C .`-
`—. Quality spedũcations: Manufacturưs
Ẹ __ OGNJDOUJ
wwbuwumastxtazdon
' . ỉ 6… om
ỉ auozmsaaoua oazmouoơw
Soft capsule Soft capsule
PROGENDO' PROGENDO“
mcnomzeo PROGESTERONE mcnoruzeo PROGESTERONE
1 00 mg 1 00 mg
Manufacturer! by PROCAPS SA Manưlactured by paocưs S.A.
Sueet 60. No, 788-²01. Bmuilla Colơmìa s… eo. No. mazot. Barranquila. Colonùa
Packed by Lùonmb= RECALCINẸ SA Packad by u…am necAtcus th
No. 5610 c…mai. Santiago, c… No. 5670 Cafrascal. Santiago. cm…
Lot No. Mfg date Exp date Lot No. Mfg date Em date
Soft capsule Soft capsule
O
PROGENDO° PROGENDO
…cnomzso PROGESTERONE MICRONIZED PHOGESTERONE
1 00 mg 1 00
Manufactured by PROCAPS SA
Street 80. No. 788—201. Baranquilla. Colombia
Paoked by leoutorỉol RECALCINE S.A
No. 5670 Cmascal. Santiago. ơúle
Lot … Míg date Expơata
Manufactured by -
ui-Jt
.1.
PROGENDO 100 mg
VIÊN NANG MỀM
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ HDSD trước khi dùng thuốc nảy. Tờ HDSD cung cấp những thông tỉn guan trọng cho vìệc
trị liệu. trong trường hợp có bất kỳ sự nghi ngờ nảo hay không biết rõ bất cứ điêu gì, hãy tham khảo
ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ. Giữ kỹ tờ HDSD để đọc lại khi cân.
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nang mềm gồm Progesteron vi hạt 100 mg.
Tả dược: Peanut oil, soybean lecithin, coiloidal silicon dioxyd, gelatin, glycerol, titanium dioxyd,
ethyl paraben sodium, Propyl paraben sodium.
PHÂN LOẠI DƯỢC LỸ- TRỊ LIỆU:
Progestagen
DƯỢC LÝ HỌC:
Cảc đặc tính dược lực học:
Progesterone là một Progestagen tự nhiên, iả hormon chính của hoảng thể và nhau thai. Nó lảm cho
nội mạc tử cung từ giai doạn tăng sinh chuyến sang giai đoạn chê tiêt. Progesteron 100 có cảc đặc
tính dược lực học cùa Progesterone tự nhiên gôm: trợ thai, khảng Estrogen, khảng nhẹ Androgcn,
khảng Aldosterone.
Các đặc tỉnh dược động học: '
Hẩp thu: Sau khi uống, Progesteron được hâp thu qua đướng tiêu hỏa và chuyen hóa nhanh qua ruột
non vả gan. Với liều uống lOOmg Progesteron nồng độ đinh trong huyết tương đạt được sau 2 giờ là
]2-43nmoI/L, tỉếp theo lá gỉảm nhanh nông độ tập trung. Sau 24 giờ, Progesteron không còn được
phát hiện trong máu. Với liếu uống lOOmg hâng ngảy, Progesteron dạt nồng độ tập trung trong
huyết tương trong khoảng 22- 35an1/L, tương đương với nồng độ quan sảt được trong pha hoảng
thế của chu kỳ kinh nguyệt rụng tn'mg binh thường.
Sinh khả dụng của Progesteron uông đạt khoảng 25%, sinh khả dụng nảy tăng lên với dạng bảo chế
vi hạt kết hợp với chất vận chuyến lả tá dược lòng.
Sau khi đặt“ am đạo, Progesterone hấp thu nhanh qua niêm mạc âm đạo. Nồng độ tối đa trong huyêt tương đạt
được sau đặt thuốc từ 2—6 giờ và duy trì trong 24 giờ ở nồng độ trung bình là 9 ,7ng/ml sau khi dùng liều
lOOmg vảo buối sảng vả buối tối. Với liều cao hơn 200mg/ngảy, nổng độ Progesterone thu được tương
đương nổng độ trong 3 tháng đầu cùa thai kỳ.
Chuyến hóa: Trong huyết tương, cảc chất chuyến hóa chính gồm 20a- -hydroxy- d- 4u -pregnolone vả
Sa- dihydroprogesterone. Khoảng 66% chuyến hóa qua gan, các mô như thận, não, nước tiểu và da.
Progesteron chuyến hóa qua gan dưới dạng liên hợp Glucoronic.
I7xải trừ: chủ yếu qua nước tiểu, 95% ở dạng Iiên hợp Glucoronic lả 3a, SB- pregnanediol.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị xuất huyết tử cung do rối loạn chức năng.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG.
- Liều thường dùng: 200— 300 mg progesteron/ ngảy, tương đương 2— 3 viên chia thảnh 2 lần, I
vỉên uống buổi sảng và 2 viên uông khi đi ngủ. Uống cảch xa các bữa ăn
CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
Bệnh nhân được biểt dị ứng hoặc mẫn cảm với Progesteron hoặc bất cứ thảnh phần nảo cùa
thuốc.
- Xuất huyết âm đạo chưa dược chấn đoản.
— Bệnh gan cấp hoặc mạn tính.
- Bệnh nhân ung thư vú hoặc cơ quan sinh sản, ngoại trừ những trường hợp được bác sĩ lựa chọn
trong chăm sóc giai đoạn cuối.
Viêm tắc tĩnh mạch huyết khối.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: ` _ _ ~…~ ` ` `
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuấlị Một
sô tảo dụng không mong muôn cần sự chăm sỏc về y khoa: , . ] Âu'
\\fl lf`ẵ\ ! ' «' iỵc_ y'
x 1 /J,_ /
.,l
"'\_ = Vy
›'
I'A ỉ". —.`
— Hãy bảo ngay với bảc sĩ nếu xuất hiện những triệu chứng sau đây: xuất huyết tử cung, chảy
mảư giữa cảc chu kỳ kinh nguyệt, có kinh nhiều, mất kinh trong nhiều tháng. Hiểm: trâm cảm,
nổi mẫn da, tự nhiên tỉết sữa hoặc tiết sữa nhiều.
- Cảo tảc dụng không mong muốn không cần sự chăm sóc về y khoa và sẽ tự mẩt đi khi tiếp tục
dùng thuốc (do sự thích nghi của cơ thể đối với thuốc). Tuy nhiên nếu những phản ứng không
mong muốn nây kéo dải vã ngảy cảng tăng lên thì bạn Phải thông báo với bác sĩ.
- Đau thẳt bụng, phù mặt, sưng khớp hoặc sưng chân; huyet ap tãng nhẹ; nhức đầu nhẹ; thay đổi
tính tình; lo au; buồn ngủ. Hiếm: nối mụn, đau hoặc căng ngực, đỏ mặt, tăng cân, mẩt ngù, buổn
nôn.
Hỏi' y kiến bác sĩ nếu có những tác dụng không mong muốn nâo chưa được kể trên.
THẬN TRỌNG KHI DÙNG:
Các nguy cơ và ích lợi cùa vỉệc dùng thuốc phải được đảnh giả và thảo luận với bảc sĩ trước khi
dùng. Chủ yểu phải xem xét những vân để dưới đây:
a) Đối với người bị dị ửng: thông bảo cho bác sĩ nếu bạn đã từng có những phản ứng dị
ứng với thuốc nảy hoặc với bất kỳ chất nảo khảo, hoặc thức ăn, chất bảo quản, phẩm
mảư, hương liệu hoặc những thuốc khác. , , `
b) Đối với người giầu: các tảc dụng không mong muôn vả vân đê gặp ở người giả và người
lớn dược báo cảo là giống nhau.
c) Cần phải khám tổng quảt trước khi bắt đầu điểu trị.
d) Sự tồn tại hoặc có tỉền sử của một số bệnh có thề lảm thay đổi hỉệu quả của thuốc nảy.
(Xem phần Hiện diện của các bệnh khảo).
TƯONG TÁC THUỐC VÀ CÁC TƯONG TÁC KHÁC.
Hãy thông bảo cho bảc sĩ tất cả các loại thuốc bạn đang uống kể cả các thuốc không kê đơn
trước khi sử dụng thuốc nây.
Tương tảc có thể xảy ra với cảc thuốc sau: Carbamazepỉn, Phenobarbital, Phenytoin, Rỉfabutin vả
Rifampin.
Hiệu quả của một thuốc có thế bị thay đổi bởi sự hiện diện của một bệnh nâo đó, tạo ra những
tác dụng không mong muốn, đôi khi những tác đụng đó là nghiêm trọng. Xin hãy thông bảo
cho bác sĩ nếu bạn đang măc phải một trong những bệnh sau đây: hen suyễn, chứng động kinh hoặc
có tíển sử về cãn bệnh nảy; bệnh 1’ tim mạch hoặc hệ tuần hoản; rôi loạn đông máu; bệnh thận
nặng; đau nửa đầu; những vấn đề ve xuất huyết chưa được chẩn đoản, như là máu trong nước tiểu
hoặc xuất huyết âm đạo; tiền sử cùa bệnh tắc mạch huyết khối (cục mảư đông trong mảu); chứng
giãn tĩnh mạch; khối u ở vú hoặc ung thư các cơ quan sinh dục phụ thuộc hormon; tiền sử cùa
chứng trầm cảm, cholesterol máu cao; đái tháo dường; huyết ảp cao; các bệnh về gan; tiền sử của
bệnh loãng xương hoặc những tình trạng có thề iâm tăng nguy cơ Ioãng xương.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Phụ nữ có thai. Không dùng Progendo đường uống cho phụ nữ có thai. Nếu có thai khi đang dùng
thuốc phải ngừng thuốc ngay lập tức.
Phụ nữ cho con bú: Progestagens phân bố trong sữa mẹ với số lượng rắt khác nhau, phụ thuộc vâo
liều dùng, vì vậy không dùng thuốc khi đang cho con bủ.
NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC.
Thận trọng với người lải xe hoặc vân hảnh mảy móc vỉ thuốc có thề buồn ngù, chóng mặt.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ.
Sử dụng quá liếư không gây hậu quả nghiêm trọng đối với phụ nữ vì trong thời gian mang thai nồng
độ Progestagen trong huyết tương cao gấp 20- 30 lần so vởi bình thường. Một sô phụ nữ có thể có
triệu chứng hưng phấn, mất tập trung, và cảc cơn co tử cung.
Tnxờng hợp nghi ngờ quá Iiều, phải đến cơ sở y tế ngay lập tức. … … "_Ìj s_ ,_`
BẢO QUAN: _ l ' ’ ' J_--r²ĩ
Nơi khô mảt, dưới 300C. Ả , ,, ;J. J
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng được ghi trên bao bi. _. ' ,- .Ắ
TRÌNH BÀY: : ~ _
Hộp 2 ví x 15 viên nang mềm.
èaM cỈ
\o.
HAN DÙNG: 48 tháng kể từ ngảy sản xuất,.
TIỀU CHUẨN CHẨT LƯỢNG: Tiêu chuẩn cơ sở
THUỐC BẢN THEO ĐơN
GIỮ THUỐC NGOÀI TẨM TAY TRẺ EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử D_ỤNG TRƯỢC KHI DÙNG.
KHÔNG DÙNG QUÁ LIÊU CHỈ ĐỊNH
NẺU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HÓI Ý KIẾN BÁC sĩ
Nhã sản xuất: PROCAPS S. A 80 Calle No 78B-201 Bananquilla, Atlantỉco, Colombia
Đóng gói bỏz': LABORATORIOS RECALCINE S. A. N,o. 5670 Carmscal Avenue, Quinta
Normal, Santiago, Chile. NHÀ PHÂN PHÓI: Vimedimex Binh Dương, 18 Ll-2, dường số 3 VSIP
II, P. Hòa Phủ, TX. Thủ Dầu Một, Binh Dương. Điện thoại 1800- S45402 _ _
c "! ế`ế'\
/l`( ` H\,
`~'.'i`,r h', _! “
| I NG \ "
{ĩĨ'Ệ` MU::N ,'
\Ì_`_ ỈẶl HÀ Nộ: ,/
TUQ. c_ục TRUỜNG
P.TRUONG PHÒNG
Jiỷayễn Jfẫlg Jfễìnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng