.c~rv TNHH sgcm ouợc PHAM iti>ễyA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THANH NAM 'ifĩ Độc Lập — Tự Do - Hạnh Phủc
'* _ MẨU NHÂN XIN ĐĂNG KÝ
IEN NẺN BAO PHIM PROFENTANA
x
-——1
nnnnnn
&" ’
z ""
\\
\ỈfhfĨ ""
ị iỀA
F
[ ản1đítM ẵXpnhỄffl h_Ộgojịg vi x 10 viên
PROFENTANA …
HW1OVIIWMI'IỒnWM
Bmd10ủsxiũIn—Mffl
múuc vnEu cu… mu
WÙLAIIITOI—Y .; F f… ,
PROFENTANA …… Múangmđptboooõmviem
khơp dạng thlp In'6u niên). vlim xươm
am mụ. vlùn gia 00.
COng thúc: … ,a
Ibuptoten .................................. 400mg
Tú dược vừa đt…
Chống chỉ đlnh. lưu dùng. tương
tác thuốc, tác dụng phụ. sử dụng
Chỉ dịnh: cho phụ nữ có thai vi câc mong
Giũm dau trong các truđng hợp: Nhúc … khéc~
uu. "“ mg' “" ““ N" M" … Xin dọc n hương dãn aử dung.
muoc he Mnc cơ quan von m.
mđng kinh. Bõo quãn: ở nhiệt dộ … 30'0
PROFENTANA 400
Hộp10le 10vihnẻnhaoptin
Bmtd m…:mm-«mm
zmo'đGlou
mowxs Mu
… ~…st o: ps
KNÁNG VIÊM cm… DAU
AII'IJM'I'OIY ,_;.r fáIC
oỄ n tẮu TAY CỦA TRẺ EM
aợc KỸ HƯỚNG oỉm SỬ DỤNG TRƯỚC … oủuc
NẺU cẮu mÉu mòuc nu … HÒI Ý men aÁc sỉ
Tieu chuãn: DĐVN w
SĐKỈM.Noz
của 11 mm sx—m mm núm nut… mm
60 Đai Lộ BOc Ha - KCN Vút lhm Sinowore. Tth An. Blnh Dung. va Nam
VP: 3A Đăng Tẩt, P. Tln Dinh. Mn 1. TP. HCM, Việt Nam
2. Mãu nhãn hộp 3 ví x 10 viên
ĐỂ XA ~rẨu TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sủ ouue TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU cÁu THÊM móne nu x… HỎI Ý mEu aAc sĩ
PROFENTANA …
Hoọavtxiowenmmophin
ùnd3Ủx1ũIn-MÙ
KHẦIIG Vltll GiẢM o…
W_MI ANAIGESJC
cũnwnmu-mmthun
GOWLOĐocm-KONVIMMSWNHNLBIIHDIM.WM
VE3ANmTItP.TInĐiIIthLTRHGILWM
PROFENTANA 400
cm thửc:
lbme ................................................... …4onm
Tá m vừa ot ............................................... t mu
Chỉ lllh:
GHmdmumudehúmlw:lltínduhnrăn
dmsmptiuttttịtdatMlúttủncơunv3n
m.mmu.
memmmípthnoủnvũmmdmm
mưu nitn).ưmnmlơúp.vưm glnuJ.
ma
cưu al qu. Ilíl Iin. m
He mí:. túc dung phụ. sì lu;
… ph đ % lhai vi các Hu
tilhít:
Xil®i:ũllMdlnũìffl
Iioụinzờnhbt®ủllưlỉ a
= :
q «.
ẫẳã.
010 g
TIOudIIEDEMHV ẵỉẵ
SĐKltuuư ²²
3. Mẫu nhản vỉ
' \\ W ›`
,…… ,bạn ,…w ơ;ư
«« ,o\° ~ ~
°~ỆÌ n“'ho w°ãn-°ẳ ỏ'°“ «F s
c ạứồÝ` g — g Ke ỌẾ' ::
ồ x®`w t°`00 *“ x\°ẵk _«°O
\ồ“ úỞử° Ểễạạeỉ'i c*ọ Dc0Q
00 «© gỹ' c›*Kệ uQQ 00 ›~e
eo Lý `kỘ 0 ẠẠỮÝ 0\0 cn
Ịoè'vw ỵ\Ý`<à `0Ạ \ử xe“ Ở 8
\A'iỘ L00 ơòw n(0 @"9 AỸỷ 3
Ngảy <>t tháng 11 năm 4…
. ượcm-tẨu THÀNH NAM
~²²“*Ủb\
tz-tĩ
/ẵ
Tờ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
THÀNH PHẨN : Mỗi viên chửa
Ibuprofen 400mg
Tá dược vừa đủ 1 viên. ~
(Avich PHIOI, PVP. K30, Natri starch glycolat Tale, Magncsi stearat, HPMC 2910, PEG 6000, EỀEfỡs'fn)
DƯỢC LỰC HỌC
Ibuprofen lá thuốc chống viêm không stetoid, dẫn xuất từ acid propionic. Giống như các thuốc chống viêm
không steroid khác, ibuprofen có tăc dụng giãm đau, hạ sốt vã chống viêm. Cơ chế tác dụng của thuốc lá
ức chế prostaglandin synthetase và do đó ngăn tạo ra prostaglandin, thromboxan vã các sân phẩm khác cũa
cyclooxygenase. Tác dụng chống viêm cũa Ibuprofen xuất hiện sau hai ngãy điều trị. Ibuprofen có tăc
dụng hạ sốt mạnh hơn aspirin, nhưng kém ỉndomethacin. Thuốc có tác dụng chống viêm tốt vã giãm đau
tốt trong điều trị viêm khớp dạng thấp thiểu niên.
Ibuprofen lả thuốc an tòan nhất trong các thuốc chống viêm không steroid.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Ibuprofen hấp thu tốt 6 ống tiêu hóa. Nổng độ tối đa cũa thuốc trong huyết tương đạt được sau khi uống từ
1 đến 2 giờ. Thuốc gấu rất nhiều vđi protein huyết tương. Nửa đời cũa thuốc khoảng 2 giờ. Ibuprofen đảo
thãi rẩt nhanh qua nước tiểu (1% dưới dạng không đổi, 14% dưới dạng liên hợp).
CHỈ ĐỊNH ĐIÊU TRỊ
— Giâm đau trong các trường hợp : Nhức đẩu, đau răng, đau sau phẫu thuật, đau thuộc hệ thống cơ quan vận
động, thống kinh.
- Viêm khớp dạng thấp (bao gổm viêm khớp dạng thấp thiểu niên), viêm xương khớp, viêm gân cơ.
— !:Iạ sốt.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
— Điều trị giâm đau, kháng viêm: Liều thông thường cũa người lớn 1 viên |lẩn, 3 — 4 lẩn] ngăy. Nếu cẩn, liền
có thể tăng lên nhưng không vượt quá 6 viên] ngầy.
— Điểu trị hạ sốt ở người lớn: I/z - 1 viên] lẩn, uống lặp lại mỗi 4 — 6 giờ, tối đa 3 viên] ngăy.
Uống thuốc sau khi ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Quá mẫu với ibuprofcn vã bất kỳ thãnh phẩn năo cũa thuốc.
- Loét dạ dăy tá trăng tiến triển.
— Quá mẫn với aspirin hay với các thuốc chống viêm không steroid khác.
— Người bệnh bị hen hay bị co thắt phế quân, rối loạn chãy máu. bệnh tim mạch, tiển sữ loét dạ dây tá trâng,
suy gan hoặc suy thận.
- Người bệnh đang được điều trị bằng thuốc chống đông cournarin
— Người bệnh bị suy tim sung huyết, bị giảm khối lượng tuẩn hoản do thuốc lợi niệu hoặc bị suy thận
— Người bệnh bị bệnh tạo keo (có nguy cơ bị viêm mãng não vô khuẩn)
— 3 tháng cuối cũa thai kỳ
CÁNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI sở DỤNG
- Thận trọng với người cao tuổi.
— Ibuprofcn có thể lăm các transaminase tãng lên trong máu, nhưng biến đổi nãy thoáng qua vì hổi phục
được.
— Rối loạn thị giác như nhìn mờ lã dấu hiệu chủ quan và có liên quan đểu tác dụng có hại cũa thuốc nhưng sẽ
hết khi ngừng dùng ibuprofen.
— Ibuprofen ức chế kêt tụ tiểu cẩu nên có thể lầm cho thời gian chây máu kéo dăi.
TUơNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC
— Ibuprofen vả các thuốc chống viêm không steroid khác lâm tăng tác dụng phụ của các kháng sinh nhóm
quinolon lên hệ thẩn kinh trung ương và có thể dẫn đển co giật.
— Magncsi hydroxyd lâm tăng sự hấp thu ban dẩn của ibuprofen; nhưng nểu nhôm hydroxyd cùng có mặt thì
lại không có tác dụng nây.
— Các thuốc chống viêm không steroid khác: Tăng nguy cơ chãy máu và gây loét.
— Methotrexat: Ibuprofen lăm @ggđộc tĩnh cũa methotrexat.
— Furosemid: Ibuprofen có thể lâm giãm tác dụng bâi xuất natri niệu cũa furosemid và các thuốc 1ợi tiểu.
— Digoxin: Ibuprofen có thể lăm tăng nổng độ digoxin huyết tương.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
— Phụ nữ có thai: Không nên dùng cho phụ nữ mang thai, đặc biệt lã 3 tháng cuối thai kỳ vã chống chỉ định
tuyệt đổi trong vâi ngây trước khi sinh.
— Phụ nữ cho con bú: Ibuprofen vâo sữa mẹ rất ít, không đáng kể. Ít khả năng xáy ra nguy cơ cho trẻ ở liều
bình thường với mẹ.
TÁC DỰNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tải iiệu báo cáo.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
5 — 15% người bệnh có tác dụng phụ về tiêu hóa.
— Thường gặp: Sốt, mỏi mệt, chướng bụng, buổn nôn, nôn, nhức đẩu, hoa mất, chóng mặt, bổn chổn, mẫn
ngứa, ngoại ban.
— Ít gặp: Phản ứng dị ứng, viêm mũi, nổi mãy đay, đau bỤng, chảy máu dạ dăy-ruột, lâm loét dạ dây tiểu
triển, lơ mơ, mất ngủ, 0 tai, rối loạn thị giác, thính lực giâm.
- Hiếm gặp: Phù, nổi ban, hội chứng Stevens-Johnson, rụng tóc, trẩm cãm, nhìn mờ, rối loạn nhìn mãn, giâm
bạch cẩu, viêm bầng quang.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Thường là điểu trị niệu chứng và hỗ trợ. Nếu đã uống quá liều thì lâm tăng đâo thâi vì bất hoạt thuốc như
rửa dạ dây, gây nôn vã lợi n'ểu, cho uống than hoạt hay thuốc tẩy muối. Nếu nặng: thẩm tách máu hoặc
truyền máu. Vì thuốc gây toan hóa và đâo thâi qua nước tiểu nên về lý thuyết sẽ có lợi khi cho truyền dịch
kiểm và lợi tiểu.
BẢO QUẢN :Bão quãn ở nhiệt aộ dươi so°c
HẠN DÙNG : 36 tháng kể từ ngăy sân xuất
TIÊU CHUẨN : DĐVN w
TRÌNH BÀY :Hộp: 3 ví , vi 10 viên.
Hộp: 10 vĩ , vi 10 viên.
KHUYẾN cÁo :
Để xa tẩm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thèm thủ tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
CÔNG TY TNHH sx-m DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chĩ: 60 - Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An,Bình Dương
ĐT: (0650) — 3767850 Fax: (0650) — 3767852
Văn phòng: 3A Đặng Tất, P. Tân Định, Q.I, TP. HCM
Tp.HCM, ngây 01 tháng 12 năm 2011
* KT/Giám đốc
.. . ~’ềlịhó Giảm đốc
, \\
PHÓ cuc TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng