Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
45 lÔĐ 435 |Đ39 _ - ..…… -………- BỘ Y TẾ cụ (T Ql'ẢN' L `. I … "i_›'i_ĩ n ĐA 1²HEDUYỆT «. _ẵ/ Mcr …… …Ở Í Ểầẽẫ Í… E…… 3% GM… ? ……ềễoỉảầ 1… o< .…ỄỂ Ổ 14 …›n Ềễẵcẵ ý.… ,… _ .… _ m… … i . .ỄỄ z l.ii3m..… Em ỂE Ế 3 So gẵ. .Eẵ Eẵ Uaềq B :.Ễo E cẵ8 Ề8 Ế c… .m…› 2… ạẵ. .…ãẵ Ễ on .uảẵ EẵỄ ẫũ .8: 883 Ễẵ oẩ u£ uuẵ I ….ẵm .I 83 . ……ẽẵ Ổ ›.ẫ %: ễỄE Ể ỄE ẵẵs ễ co…ẳom Ễẫo.ncẫEễ .…Eồ: :….ẺỄ Illl 002 zẵsE .…ảỄỂ ồ… ẽ….s .Ế.ẳu. ểẵbẽ …N … Ễ á …… … o c….ẫỀễẸ .mE oS :Ễẵ mẫẵ ..Ễãz ……cẽc8 ẫẵS 3… …o .E … ũm… .ễẫ um3…ẵ . .…e ẵa o… Ế .…s _ …ềẵS Ềạ %: E … .-S. cc… >ỄZ……O…>ZỀ ……O ZO-mmG XOm ….aẫẵ aẵStẵ Bẽa ã ……Ễo 6: …83 ễm $: Ễẵ> 8… .I oo~ .I mm… mẵEâ …ẫoỄEỄ …ỗlỗolmữẵẵS EE mĩ » EE 2 n EE E ÊoỄuEõ ……i. ẳ .E 8… ẩẫu ẵỗ …r.… …szzo .o< :…uưẫgỳuoeẵẵỉess . Ễuẵgãỉwm % … ằ &: Ê…. ồ. wo ẵchỄ…. .u.ẵ ?ắưẵ …ỦMoM Soo …ổJ es. %. …o: ẵz .ẩ e. 8 Ễ 9. :.… Es. …85. S… mc u8 ẾỄỂỄỀỄẸ .ỗ ãẫ%ễ:ẳẫỂ …ẳẵ…ẵẵ…mRưẹỄ ssãdeẫễụỄ ỀQỄĐ ỄỀ…Ề cỄỄỄỄ .Ểẩ Ế ửỄ Ễu: & :go :sE £.Ễoồocễẵ _ ẵcom…>ẵ .… ẵ3ẾEẽ Ền ẫ<ỡẵã :::.m: ẳẵm. ẩaẵouỡưcẩ …Ủ Ễ Ể` ...e Ể ẵ S… .9 Ễẵẽằ . lu _ ẵềẵ ..x x .: _ .. \ .ẵ ồ8 …ỄNSÉ .8u8….ẵlL 6P6IĐÉGU dXỉ 101 101 .…ÉQQN .…<…> ……O .…mmaà nhnMỷu-Mq ỄE v… ` 2 Ắ… \ omẸ EE 83 mm …… EE mì mỄ…ồỀe> ưẵỄonO :: co… ` .E o…N ` .E oo~ ÊỀ-…ẵoẵ wẵv «: :Ề m…ỄE Ê Eu». :..x cm.: E… #: wễỂƯự ỂẾ Ế… Ểẵ ….ễ ….õ ..E ẵ Ễu 383 nwỄ Ếv uẵẵ ẵỄ: …… :uỂ ew…E :::ae-mẵsẵ— ...ãễẵ % Ế 3 ẵẵ ă _ Ễẻ S…uỄ 8… Sẵ8 ..….ãẵẳẽẫ .ỄS ...Ễỉ _ Ềẵằ .o< ĐỄS Ổ …z Esẵẫz Ể %. .: ã .UỄ ra 8 cẵỀẽs tễ nỄ e Ế ….Ẻ ảo ỄẸUÙ…>ỀA \ \ ` . A! _ I xẳm .I mm…… mm… .I 8… …..Ễcmạ ……ầoẽềẫ sỉZffl©…>Eủ _… ọ d H…ỊHi … i©i - .. _ - ỄE Z ` mỉ … vũ EE Ổm… mm …. EE mĩ o…Ễxuẵ ……ẵỄmnO .E 8… ` .E o…N ` .E oo~ _ẵm..-ẵỗom _ _ .…ẵuoầ … …õẵẵ Ễu Êẫ…ỗ .…ồẵmo :uẵ 32… E› u£ cằn ›.3mẵuEễ u…D .ềỗmẵ Ổ u>ẵ ồ ›…ẵcỉ uẵ Ế…Ễ ÉcỄ.o… uể …o: oQ .cEEEu .…o ……ẵE u£ .…o 36 ……ro… Ở .ẵm: EE… 3…ỄẮ 8 ồÉo :… :otỗ .Ểẫ 05 E Ễ> u5 ……uẵ .unuoc …oc oO .Oem-N :uuẳẵ 88… .uẫ u.ễẵ Ểẽuẳơ t……E u…ẵuẵ uuẵ _ .…cozuoỂ ồ… ồỂs .»ẵoềù .U c::no…mẵ:EE… ……Êa … sụE3 .…o .uE co… :Ễcẵ «EầE ẫE:ĩ …ẺỂEU Ề … : Ểa …ễễE …aẫ S…I 38.8.ã .oẳuẩéẳeS ›. ..ễ.» i©i Ểe …… ` #: ee ễ ….…… …… Ễ Ế Ễ…Ễẫ _e 8… \ _e ẵ \ _e ẵ ẫn-ễẵ —ẫễă _Ủ ỉx2ẩ ốu EỄỄ… .ẵ 32 o. ẫễ.Ễẳ 3 …ỄS #… 3 Esẵẽẵ ›.S 3: …:ễ Ễ ỉ Ê ẵềz… 3… ẫẵo… + .:oỂẳụ —0 E? E… Ê.... ế …o ẵ %; _ ẫỀe è .…Ễ .!ỄÌ .….ễễễ …~ … ỂZmO—>DỀ ……O Z…ẵme xOm / zzỄ …Iu or... ....…J./ ỄỀỂ ac…umũmu 835 E… Ễẵm Ễ …oẵ ẵu %: Ễẵ› Im IZSÉ …E ._ . .:….õ _<.o I ũẵ .I …2… . . @… .I 3… .I …»… …ẵẵ …ầoỀEE :ol~ẵamẹtouocỂmz ….Ễ3. ….Ễưmẫ :lẳềễ ấẵ.ẵo _. #1 W mWV … Ĩzzo .Ể.Ể. 53 :=… ..: ẫaỉã.ì .oÊẸ … ›. .... \ .... I Ếa .I …2… ...._ 8… .I &… …ẵễ …eãễẵ ỆlWom LM£Ui .…ẳcỀ A<…> mO .…mmeà z.….Zm©—>…mm l©i ẫ.om 8…: 38.8.8 .Bu_uẵiảp›ỉiẫ r.` u_. %… ảẾmẺỔ. z…ẵ .ẵ ồ ầẳỉ. ử _ …ẫ Ễ:Ề …cocẵẵ 85 8: on .:uồỄu …o su…E 2: .…o ẵo n8M _ _ .Em: 88… …uuồầ S ồẾc_ …: cot8 ..Bẵ 2: c… Ế› u5 aqu .ẵuu.c …oc oQ .Uem-~ :uuẫẵ Sâm .. .uẫ Bo…ẵ ›.ễuẵu zu…Ễ umẵuẵ …ăẵ .…ẫz8Ề ồ… ồỄs .uẵQầả .…u cẳno…moẵEẵ #ẫ … cụE3..c .mE oc… :…Boầ uEẫỉ E…Esĩ …ề…ẵnou -E … _ I ăẵ ảo_8ềẵ …£om S…z Ễ….88 Ềsẩỉẳẫđã ….Ễ :ễ: E…c * z…ã ẳ ……v …ẳỉ ả» _Ễ …… _ ~… …… .ễ ễ …… … ễ Ế ẵ……ẫẵ .e 8… Es.ẫẵ w \ \ _ Ễ.Ễ … I Ễa …ẵỄEỄ ……ẫ 8: 38.88 .Ba.JSỀoỂỂ ?:ẵ Ổ ỂỂ Ổ uẵ.ồăẩ… Ê _.….zzo __ EOm @ _.0m »»… ỄỂ Ểẵ Icn đ… u…ễũẵẫì … o… o…ềưtouỄẽs .u< uỄS ..…u ỄỂx.M… o< mcỄom ……u ›.co %: …:oẫ›ẵc… Ễ .... ..ổ ..ầ …ẫ ậẵ ..Ễ …Ề nuằ…uéaẳã _ỂEã Ểz._ _ …ẵz... ẵ …..ẵẫẫ Ế …: …: E…. #3 _ _ ..Ề Ễ …ẵ _ 3…ồS Ể .…ễẫẵc ẵ %.. …ễ. .ẵ ồ aẵ. % …ẵ. ỂỂ u.ẵ …. ẵu ẵ …ẵư ẵ _ ..ỄuỄụ …o co…mầE ồ… co…ẫ_om ÉQỄỂ ồ… ồ…ẵ .ẵ ……ỗo ……3 sẽ… €… ỏ: ẵz …ă 3 o…. 29… Ềm cqu uc… ….o …:o 88. . . . . | ...8 3 5. sẽ.… .Ễ uẵ ẳ uẵ... mc__ẵu. ềẵẵỄ …~ v<ư. Sa 3 sẽ Ềfẵaẵ. en ...ẵzu .Em: Eo.c …uơồồ 0… …uuồ E C… _3nO_OOCDE E. ẩmm … o c……ẵoầ oẵEE. .…..ỄÌ .ữe 83 … <…Hổ.ổủữwẹỉ _ cotS ồẵo oc… :… .m…› «5 nooz .mE 8… c.…ẵã mEẵg cmE:I ị... Ễẳ …… …ễ J... o… Ê… ze …ễị _mCtOc CmEDI d…wẵ %>… 8 ……58c8 co…ẵ.o… wé …o .E … ..…umm Ễă » ….ẳ ẵe ẫẵuâễã aẵ ……ẫ . . S Ê & ẫu uo mả cooẳmn w…8m O ã...Ề Ùffl—>Ề À .…ẵum. omẵụẵ … ….Ễ. ..::ửaẻ ?…z. Ễ . . . . sẽ… .. :…ẳ .ẫ 0m3 w…o—on Mu .c... om\m … ct>› _m…> p ỀnaẵẳỀ BỄBE- …ocỗ… ummxụẵ oc… bmum .…Emểou xuẵ …Ễ. ẫẫnỉằ \ ; _ ẵ & x....úă . … : " Ể_ l . : ã ll Ệ:Ẻmz " › IcBm: aoẵõ. \ ..… . / …BBcỄoổơcẩ \\ Ô .` xy ` l› /. \ Ồ \. J ./ %xảỄả ằ…y Ế… @… Ểz…o…>…ẫ ……o zo………E xo… ẽ Ễệ _ _l . s . ._. … ooz. ……ỄỄễ _ L_ .oẫỀẵmỄưcầmxuẵ v…Ễầ co …moẵm …oz ……oE m…ẵ mo.c ẾEm> …ẽ ãỄ:x . . . .ễ IỂSS› Ế. -.. E_ z…ã ẳ ._ .x7 ~ _ . Iỏầ .l …… …… . 8… I… …ẵẵ …ẫo.8ẽỉ . x . _ ìNOU—ễ ả._sểẫẫễ Ễẽẳ Ểẫ R+… .ẳ .E 8 .:oc8 …oẵO Ể e… _ …… :… zẻ Ế Ễ % .… se Ế ẩeỀ› ẵẳẫ E 8 .…Ễ ……zẵ ư…fflt lm1 ẩn E LỀ. En ..…Ề ì…ễưẵỄ … Ếaẵfeaẵ!ũ .… .…G 3 ễ … Ễ..ỉẵẵẵn sìẫẵẵ...ấễìẩlấ Ở _ . & ...SuEằ _ F Ế... ẳ ! ãẵ8 ỂỄ .:E8 5.5: _ n ẫìẩtiẵbìẽuễ ….83. ..ễ ỄầSỄỄÌaIỄỀỄ :…ẺOÙ…>ÉỆ _ \ \. \f.\..› \ \ \ \ \ \ › zsèrztm I xum_m .' …m…… ..a mm… .I …m… oẵEẫ ……3oỀEỄ Aẵam A<…> mO qmm3Ẻ ……O ZU…me XOm ỄE »… ` …… ` D ` ~3 EE …m3 oc …… EE «… ẵuầEo> ẫẵoỉổ .E Ê _un3 …ẵoom @… Y\ẩ 3Ếẩ2ỂỂ Ễẫ...ễ _ ổ Ểẳfẵpẵỗ ẽ ...ẫad _ \\] al 1 Í1 Iefnẵ.ểẵẵẵ…ỄJ …… … m … _ m … _ .:ẵu. ẫm _ … … . ẵzẳă … m n n Ễsẵnỉẽẵ .Mk u.W m % R ẵẫễ… .… n .. n Ềeẳ … WM " Ểuẵ ›.32 _ … _ _ ...ẵsã ,[ \ %…. %. l…f_ : Ệm .l …ẵ .ã %… .: ảờ …ềẵ ẫẵ ……ẳễẵ Aẵmm A<…> ……O A…EỀỉ l©u ẵẫ ………8 8888 ẫd…u…uễầẵ Ểe … ` : _ …: Ễ Ế S .. E:. 3 sẫẵ ẵỄẵ Ế …N Es ẫẵ ẾỄẫ ẫẵ >ẵ ?.uẵQ .…õcằo :oẵ 8: .8› o£ .SỄ .:SẵỔEẾ 8.3 .ẳềnẵ u>ẵ ..c ›Éẫu Sa Ế…Ễ . ÊeỄỄ S: 3: cn. ..ỀEEuÊ ỂE %: .3 …..6 a....d. .ẵu: EE.. 332m 2 ....Ểo :… Ễẵu ỀỄ %: ử :… %? ụ£ Ềz .Ễ.… 3: on .Uềù :Bẳẵ 88… `...ề o.ễẵ ›…ỂES :ẵ: ổẵuằ ẵ Ẻo:uoỂ ồ… ..uỉ3 .uẵPìủ .U ẵỄc.mocễễ… #ẫ … …Ê€s `.e .uE co… ESPẮ aEắu ỄE:I ỄĨẫo :: … I Ễm …ẫ3ẵỉ …ẳ u……8 …Sẫq8 .8u. ›…uãuẵqu Ê: …… Se .ễ ….m… …… Ễ :… Ễễaẵ Ề …… _…Ể ễ.8… _ _ …ẳ … I ….uẵ …..ẳ8Eẵ n8…om «m…8 mẫdẵo Êa.x :…uẵuễnnoẵ CSL Behriug Rx — Thuốc ke don _ TIIÓNG TIN KE DơN _ (Thỏng nn dinh cho củn bộ y tẻ) TÊN SAN PHÁM: Privigenm lmmunoglobulm miền dsch ngưin Dung dich lruỵền (10%; Chi dùng Iruyên ưnh mach mAmưqu a) Thỏnhphắll hoọllinh Immunoglobulin nguời dùng dường l_ỉnh moch (|Vlg)’ Protein huyết tương ngươu chửa it nhân 08% immunoglobulm G (IgG ) Sự phản bỏ của cảc phia nhỏm lgfỉ (ghi ưi ưung binh)t lgCn 67.894. 1ng 28.7'x'e. lsG› 2.3'A. lgCu I.Z%. HảmluqnglốidqlgAlù25mcg/ml _ °Sán xuân lử huyêt lumg cua ngườt hiên &) Tủ dưw L-Prolmc. nươc pha liêm. anigcn cỏ chửa luụng vẻt cua nutn (s ! mmolll) Privigcn khỏng chửa chặt tgao quan Priwgcn khỏng chừa châl òa dmh carbonhydmlc (vi du sucrose, mallnse) Nhógn dm lý Iâm sủng Huyện manh miễn dich vả nmmunoglobulinsr immunogíobulins miên dich người. dung đường tỉnh mach … m~c memoz oạsc aÀo cut vA HÀM LƯỢNG mÀsu PHẢN uou ri… TRONG MỌT DơN vl Dung dich lruyền lĩnh mach _ _ l ml dung dich chứa. l00 mg ptolein huyêt tuơng ngườt vởo hèm lượng lgG Il nhũ 98% (dung dich IO%). Dung dpch Irong suỏl dén mùn hm tring ợục vú khỏng máu dên váng nhu Prívigcn la dung dỏch dủg mmng. vơi ủọ lực lhim lhẳu 320 mOsmol/kg anigcn `có hám lượng muòi nam thẢp s ! mmolfl Giá ui pH của dung dich … dẻ dùng lá 4.6 đén s.o lu] Ouy dth đỏng gỏi Chai Privngen gôm. ' 25g/25 mllchllfhỏp ' 5 ; | 50 mlJ chuưhòp o 10 gi l00 mll chailhỏp . 20 ; | 200 mU chthòp cm“ 01… LẮ_M SẨNG n Ilo'l chứng Ju_v gram nuễn đtcll ngn_lẻlt phái (PID) như. — Gnmaglobulin mảu lhâp hay không có gamaglobulm bùn smh — Suy giám miễn dich hnển mitn lhỏng lhưtmg - Suy ghim mlẻn dich phỏl hợp nghiêm ưong — Hỏi chứng Wiskọtt-Aldtich _ _ 0 U my hay bénh bụch cđu dỏng lể_báo lJmpho man lính có ,ạmmg/obulm máu Iha'p lhửpha'l nghư'm lrọng w“: như'm lrimg lái phái o Tre em ơi AIDS ba“… xinh vả nluẻm lrùng Ia'l phảll _ 0 Giam gamma—globulm lrén bénh n/ưin sau ghép M hảo gốc cơ quan lao ma'u dỏng lũảl d; ựn lf/SCT) .'U. .~ .. ' …Ẻ' . ~.. .-.. ' Xuất huỵểl giám llếu cấu guJén phái (ITP) a ut am hay nguời Iản vởi n y cơ mối hu_yểl hoặc lrưác Un can thlệp phẫu lhua'l de' diển c/unh .tỏ Iuvng ne'u cáu. o Hól clu'mg Gulllum-Barré o Bénh Icủmsaka . lìẽm đa rễ lhốu kmh mấl m_ưlm man linh (C/DP) u£wcẮcn DÙNG ua Liều vả phũc dỗ dtểu m phu u…oc … chí dịnh Trong diêu ui lhay mẻ liêu cò mè cãn cả nhin hóa cho mõi benh mm lủy theo dảp ửng m… sảng vi dưoc lý Nhũng phủc dồ liểu sau lá hướng dồì. i“ ~ . ' ' ~ ~ ~ . [ Hm- dò uẻu phúi dn nồng dó aaỵ IgG «_!ưm: do mm lẩn lmyẻn tl'ếp Lhco) n nhằn s dến o ga cản khoịng men gim 3 dển o lháng sau um khủi đằu điểu m dẻ am auục sư của . Liéu khơi aủ khuyến cân lử 0.4 dến o.s glkg ưọng lượng cơ thẻ am … dược nẻp lheo n nhả 02 glkg uqng I_ượng cơ thệ mổi 03 dền 04 mằn. _ _ _ Lieu cán de dat ụóng do dáy 5-_6 g/l la O…2 — 0.8 glkgltháng. Khaa’ng cách lieu khi da tinh lmng òa dinh uong khoa'ng lù 3 — 4 tuin Nồng dộ dúy phủ đo lưừng dt diêu chinh liêu vú khoảng cách Iiéu` I›. Liêu khuyến cáo … oz … 0.4 g/kg mổi 3 - 4 luẩn Dùng dl_ẻu ui cho _dơt cằp. tửO.8 — ! g/kg trong OI ngùy. có thẻ Mp lai mỏi lẩn trong khoang 03 ngay. hay 0.4 glkg mỏ| ngây tử2 - S ngây. Diều m có me lap Im neu xay … un phit (xem phỉ… ~Dac líniưảnh hưởng") __. . _ `l _ _ Dùng 0.4 glkg/ngáy uong 5 ngáy Có rắt íl kinh nghiệm ở tư cm. Phai uuyền liêu l.ủ — 2.0 g/kg chia mmn những llẻu nho !ử 2 ~ 5 ngả_v hay 2.0 g/kg ưng mỏi liẻu dơn. Bệnh nhin phái dược điêu ln củng vởn ncclylsalbcylic ucid… fiỆũhliffllịktễ ủJsmhmảLmdimmmlinh LClDP› _ _ Liêu khùi dù: duọc khuyến cáo lũ 2 m cin nũng chu thinh 2-5 ngùy Iièn luc liép theo vửi Iiêu duy ln' ! glkg trong một ngty hoic chia lhảnh 2 ngả_v Iỉèn luc mỗi 3 Iuân _ Liệu lrình điểu lri lủu h… 24 mần tủy lhuòc vím dAp ủng cím bénh nhân vơi liều duy ui. lJèu duy ln“ thìp nhẩl có hiện qui vá phản: dô liêu duvc dieu chinh lhco diển tiên riêng lẻ cùa bệnh. _ l_u ulluL I'm- v.WI. .._- Liệu được khuyên cáo lù 0,2_- 04 g/Lg dn nlng mõi 3 dền ~l luần Llèu khuyến ca'o dưoc lóm … theo báng sau. .-. u l ' ' ' _ Nóng dò đáy lgG nèn dwc duy … … s g/l. Chi 6 uh l uh Kboiug cích liẽu Hól chúng .my gía'm miễn dlc'h nguJén phái Iiều khời dẩn; _ _ 0.4-0.8 glkg bw mỗi 3-4 luấn đt dat nồng dò dáy lgG Il nhât 5-6 gll sau đòi 0.2-0.8 glkg bw llỏl chủng my glam nuễn dlch llu'r phá! 0.2-0.4 g/kg bw mổi 3-4 luẩn dể du nỎng dộ đáy lgG Il nhũ 5~6 gã Trẻ em nhlễm HH ' bầm smh u“: nhiễm ln'mg lá: phúl 0.2—0A g/kg bw mổi 3-4 tuẩn Gmm gamm-globqldn (~ 4g«Tj InẺn be'nh nhdn sau ghép lể bán gổc 0.2-04 glkg bw mối 3 — 4 luấn dê duy ưi nồng dó dủy lgG > 5 gll cơ mu ! o mảu dón 1001 di n .\TuầlhuJểtgmm Murấungxọén phái 0.84 gfkg !… trong ngiy dấu; điền tn“ có thế lạp lại một lẩn trong vỏng 3 ngảy Hay 0.4 g/kglngảy Irong 2-5 ngảy Hói chủng Gmllmn-Bamỉ 0.4 gíkglngăy trong 5 ngty Bẻnh lL'mrasakz l.6~2 g/kg bw chu lùânh vả: liẻu dùng trong 2-5 ngáy vù dỏng lhời dùng noelylsallcyllc lcld một lẳn vù dỏng lhời dùng ucelylsalicylic acid Hay _ _ _ 2 kg bw _ Fiêm da re' Ihân kmh ma'l m_wlm mm lình ICIDI’) Li u khởi dlu. Chin lhânh nhiẻu Ivểu hềl sau 2-5 ngủy 2 glkg bw Liều duy ln“: | gfkg bw Mỏi 3 luằn bét sau 14 ngáy bw = uong 1qu cơ thì Trong nghiên cửu chủ cỄl pha III ù _nhửng bện_h nhin bị suy gmm miễn dich nguyên phát (n=80). 19 bệnh nhin lí: 3 — | | luối vá IS bệnh nhân tử IZ mòi ưở Ién vi bao gỏm 18 _mủi dưoc điêu ưi. Trong mòl r_nghiẻn cửu mở róng ù nhửng bẽnh nhin bị suy giám míẽn dtch nguyên phát (n=55). 13 bẻnh nhản lử3 — Il luòi vá Il lử I2 — 18 Mi dược diẻu Iri, _ Trong moc nghien cứ_u m… sản … s7 benh nhãn bị xuất huyết giùm tieu cảu nguyên phút mụn unh. 2 bệnh nhi us va 16 luỏi) đuợc diêu … Không có yêu củ daẻu chiuh li u chn lrè cm trong 03 nghiên cửu nảy. Những lải Ilẻu báo cáo cho lhấy immumglobulm ựuyủ tỉnh muh hữu qua men ur cm bu bẻnh viêm đa rẻ thằn kinh mất myclin mau lính (CIDP). Tuy nhiên. khỏng có dữ Iiệu cún Pn'vigcn vẻ khia canh nảy. thukỏp sử dụng _ Privigen phủi dược uuyẽn llnh mach. 4 Sán phãm phải dum: ưuyên khm' dâu vởi lỏc dộ 0.3 mllkg ưong lmmg cơ lhêlgiờ (unng khoảng 30 phủt). Nêu dung nạp lót. tổc dó lt_uyền có thẻ ltng u": lù dện 4.8 ml_lkglgitz Ô nhửng bệnh nhản oó hòi chứng suy giam miễn dich dung nap lỏi vén diểu tri lhny thẻ vớn Pfiwgcn. lỏc đo có thẻ lâng lù lù dén mửc lÒl da 72 mnggffl hge2d7 môm: cni mm Quá mẳn vởn thânh phẳn hoat lính hny lả dược (xem phằn "Thùnh phần“)` _ Out mẩn với nhũng umrnunnglohulin nguời. chú _vểu u nhứng tmờng hơp nh hiếm lá thuèu hut lgA n bệnh nhán có kháng lh_ẻ kháng lgA` I_ìễnh nhản có hám lương pmlìn máu cau Bệnh nhán cò hám lượng pmlm min cao lá mòt bệnh rất hiẻm, chi ánh hướng dèn vải gia dình tren l gvớì chu aÁo VÀ THẬN TRỌNG m_u m'wc _ _ _ _ _ Nhửng uc m…; phu nghiêm lrọng nhât dinh có ma lien quan dén lồc ơo lruyên Tòc ao Iruyển khuyen cáo dược … Imng phấn ~~uew_cuch dùng. Plumng pháp Jư dung“ phúi dươc_luân thủ ngluêm nga. Nhửng bệnh nhân phái duực !th do: chật chẽ vù guìm sát cin thủn cho ba kỳ tnèu chửng nản nong snổt thời gian _tmyẻn Những tác dụng phụ nhil dmh cò lhẻ xa'y ra khá lhưùng xuytnr - ưong lnn’mg hợp lổc đó truyền cao. ~ ở nhửng hệnh nhản gil'm gammaglobulin núu hay khỏng có gnmmaglobulin ưnaiu` có hay khỏng co thiêu huu lgA - 0 những bệnh nhân nhận mmunoglobulm miễn dịch ngưm lỉn dẩu hnbc Irong nhũng ưư_ờng hqp hlẻm gặp, khi chuyển dỏi sang một sân phim im_munoglohuịin lmEh dlch người khảc hoac khi _có khoáng xhời gian dâi kệ tủ Iản ưuytn lmởc đỏ. Nhừng bien chứng u'èm in có thẻ lhương trânh khòl neu băn đam rủng nhũng bệnh nhán: - khóng nhay cám với lmmlmnglobulin muẻn dich ngươi hảng cách khửi dấu ưuyẻn chậm (0.3 mllkgfgiờ); - dược gmm sál cản lhtn cho bắt kỳ m'e_u chúng nan trọng suố! lhời ginn ưuỵển Dac biệt. nhửng bénh_nhãm chưa hao glờ sử dung lmmunoglohulm miễn dịch ngườu. chuyử dOi lử _sân phâm IVlg_ khác hay khi có khoáng_lhời ginn dùi tử lũn truyền t_mởc dó. phát được gitm sin sum lán ưuyển đấu liên vá nhũng giờ dân sau khi lruyèn óẻ phát hiện nhửng diu hiệu phia ủng uêm ấn. lit cả câu bệnh nhản phái dược giám _sál íl nhất 20 phận sau khi dùng. _ Khi có phán ửng phu. ba kỳ lóc dộ truyền nảo cũng phá giam hny ngưng Iruyén. Việc diêu tn phái phu thuộc vno tinh Iran; lư nhnén vá mức độ nang cún phán ứng phu _ Trong trường hợp sỏc. diều Ịn chuủn cho sổc phù dươc thuc hien _ Khơ` dùng Iíẻu cm hơn có thẻ M_n qum vù: vuệc mng lý lẽ tảc dung khỏng mong muôn. _ Dọ dó. nện xùc ìảp Iièu lhấp nhãn có hiệu quả cho túng bệnh_nhán vù khi xac lùp cả_n lhco dũl _dinh kỳ của trong. Dòi vổi lit cá ca'c bẻnh nhãn. dùng IVlg dói hòi pha] cung câp dù nuùc truớc khi ba dấu lmyèn Mmẩn Phản ứng quá mẫn lhuc sự rắt hnẻm. Chùng xủy ru ờ_những hènh nhủ có kháng thê khủg lgA. _ IVỊg uhm được chi dinh cho nhùng benh nhân thìẻu hụt lgA chon loc noi sự thiếu hụt lgA lá ba lhưùng duy nhát _ Hlèm khi immunoglobulin miễn dich người có thể gly ra un huyêt áp vởl phùn ủng dang phủn vệ. ngay cả ở những bệnh nhin da dung nap dieu tn“ lnrởc dò vc'n' immunoglobulin miễn dich người Rất hiềm gap. nhũng sún phả… lVlg có thể chứa khảng thế nhóm mảu mã có thể gây lán huyết vá gây ra hlện nương bao boc nhím tê bâo hỏng cẩu (RB_C) bang immunoglobulm tmng lim sảng. tao ra phán ửng khing globulín trực_ tiếp dưong lính (Coombs' lcsl) vả tán huy ! Thlẻu máu tản huytl có lhẻ khơi phát sau đléu ln IVIg do gla nhg sự ân cư cún các tệ bùn hông cAu. V_ải ưưòng hơp cả biệl của lủn huyẽt Iiẻn quan suy lhận hay rỏi loạn chúc nlng lhủn hny dòng máu nòi mach Ian lòa lmng vải tnng hợp dằn đen lử vung dã u'y ra. Nhơn; yểu tố nguy cơ sau có llén quan vón sự phát ln'ẻn Iản huyêt Iiẻu cao. hắl ké dơn liếư huy chia nho cho nhiêu nsáy; nhòm máu A. !! vả AB (khòng phải nbòm mm 0) kể1 hợp với linh Irung_ viêm Cho dến men … men …ợng niy được bao củo chú yêu ơ cũ: benh nhãn nhòm mau A. B hny AB ( khỏng phủ: nhóm máu 0) dms nhận hén cao cho nhửng chi dinh khđng do suy giảm nu'ển dich nguyên phủl. khuyến cno nèn Khán ưms a C_tc ử,ưỡng … niy. _ _ Tản huyêt hiêm khi dưuc báo cảu ở nhũng bệnh nhản dược diêu ưi lhay Lhê do suy giam muẽn dich nguyên phiL _ Những bènh nhin nhán lVlg phái dum: g:ám sủ nhũng dlu hiệu vâ_ưitu chủng lim sầnng cua lán huyen Nẻu nhủng_dâu hiệu v’Ưhaỵ ưiéu chửng cún … huyết bỏc ló Irong suòl hny sau khi ưuyền… việc ngùng diẻu tri vói IVlg phai được xem xét bởi bác sĩ diêu m (xem phim °’Tâc dung ..)_ HẻLchlủưMnngnậg vQJrùn..smMS) _ Hội chửng viẽt_n mảng năo vò ln'mg dl dược báo ca'o xáy ra Irong khi duèu tri bảng lVIg Viec ngung diêu m' lVlg_ s! Inm guảm hộu chửng vnèrn máng … vò m“mg lmng vòng vân ngiy mi khỏng có di chứng Mội chủng nây lhường khới diu uong vti glù đen 2 ngay lheo sau duèu tn bang IVIg. Những nghíén cứu dich não tủy lhuờng duơng tinh vùi ung l)1nphơ trong dich nlo lủy dẻn vâi nghia lề bỏo lmng ! mm’. phẩn lớn li chuỗi hạch cẩu hạn vả ung n_guủng prolein đểu vải uam mgldl_ Hỏl chúng vièm mảng nao vỏ tn'mg có thẻ xây m lhưùng xuyên với diển tn IVIg liêu cnu (2 g/kg) Có bảng chủng lâm sân_g về sự hèn quan g_iữn dùng lVlg vá hiện tượng huyết khỏi lằc mạch như nhỏi máu cơ nm. m' biên mạch máu nin (bao gồm dỏc quy). lhuyén Mc phối vù thuyên mc tĩnh mach sâu dươc cho li _cỏ lien quan trong việc gia tảng dộ nhẩy của mủu zhỏng qua đỏng chây mụnh của immunoglobulin ơ nhửng bệnh nhân có nguy cơ. VI thề su cản trọng phii dươc hiện uong ke dơn vả khi lmyển lVlg ở nhửng bẻnh nhtn bẻo phi vả nhửng bệnh nhũn cò yẻu iổ nguy cơ giy huyết khó: lổn mi tnrớc dáy (như cao tuỏi. cao huyết ủp. liêu dường. uẻn sử bệnh mạch máu hay những đọt huyểt khỏi. rối lonn huyết khối lĩnh mach mằc phái hay di lmyẻn. có khoảng thời gian hất dòng kéo dâi. mắt máu ntng. bệnh gia lảng sư có dt mủ). Nh_ửng benh nhân có nguy cơ phân ửng lhuyẻn tảc do huyêt khối. nhũng sân phẩm lVlg phân dược dũng ớ tổc dó ưuyẻn lhắp nhất vã liếư thẩp nhãn có thẻ Nhũng uường hơp suy lhặn cảp duọc bão cáo ở nhũng b_ệnh nhản dược diẻu ưu lVlg. Trong hẳn hèt cảc ưưủng hợp nhửng yêu tố nguy cơ dù dư_ợc nhin diện. như suy giám chức nang ihân lỏn ui. tiêu dường. giúm thể tich máu. thú: cản. dùng lhuổc gãy dỏc thặn cung lủc hay uèn 65 luôi_ Trường hợp suy lhtn. vnệc ngung uuyẻn IV|g phán được cán nhâc Miofĩ Trong nhùng bảo cản về suy lh_ân cẳp hay rói lnẹm chín nm; 1hán có liên quan dẻn Việc sư_ dụng nhiêu sán phám IVlg dược cùi phép. li lè nhửng sain phâm có chử: tả dược như _sucmsc. glucose yả mah… nhửng sản phâm nảy chim chăt ỏn dinh sucrosc một tỷ lệ hân cin đỏi. 0 những bénh nhin nguy cơ nay. phủi cản nhlc sử dung sản phâm lVlg khỏng chim suc_msc. Privigcn khong chửa_ sucrose. maltosc hay glucose. O nhũng bệnh nhin nguy cơ suy thủa cáp. sán phẩm lVlg phai dược ưuyẻn n lổc dộ lhảp nhẩi vá liêu kha“ thi ' … Phủ phỏi khỏng dn nm có lhé rât hiẻm xảy ra khi diều tri những sân phẩm lVlg_ kẻ cá. TI'PCD_T dậc trưng hỏi linh trang nguy cẳp phỏi nghiên: mmg` phú phòi. giùm òxy máu chín: nang lhẩt trải binh thường. vù sòi. Những ưiéu chủng dién hinh xuải hiên uong vòng [ dẻn 6 giờ khi diẽư tn… _ , . . Giám sát nhúng hệnh nhân về những phán úng ơ phói Tl'PCDT có lhè kiêm soát Mng lri Iièu ỏ ty vởi hổ tru thòng khi dây dù 1 v Pmngcn dược sán xuál từ huyết lưnng người. những biện phtp chuẩn dê phùng ngửa nhiễm uùng iứ việc sử dụng nhửng sùn phẳm y khoa chiếl suất từ huyết tưung hay máu người ban gỏm lựa chon người hiển. sảng Ioc n'mg mẩu hiên vả hồ huynếl lương cho nhũng dánh dắu dac hiệu cún nhiễm ưùng vù bao gổm nhậng huốc san xui! hiệu quả dề hẳt hoụưlnai bỏ các VI rút (xem phân "Đực línhlủnh hương"). Mậ_c dù vay, khi dùng nhùng_sán phám y khan chiél suất lí! huyểl lưnng hay mảư người. khá nhng Iảy ưuyền nhũng lác nhin gây nhiẽm khòng lhè hoán toán bi Ioai bò Diêu nủy cũng áp dung cho nhùng vu lủl gãy bimg phát dịch hay chưa dwc biết vù nhũng m: nhin gây bẻnh khảo. _ Nhửng biện phip dược thui: hiện dưoc xcm như có hiệu quả đối vời nhũng vi rủi có vỏ bọc như vi nh gãy suy giãun miễn dich mac phai ( HIV). vi rủi giy vuèm gan B tHBV). vá vu rúl gáy viêm gan C (HCV). vù nhũng … rủi khỏng có vỏ boc như vi rủi gây vsém gan A (HAV) vi pmovmzs Bl9 Kinh nghiệm Iim sáng lái khùng đinh t_ảng khỏng có sư lăy lru_vẻn w rùi HAV hay parvovirus 819 vở: immunoglobulin. vù nó cũng cho ihảy ung hn… lượng kháng lhè dỏng góp phán quan trong cho sư nn toán vi n'n _ Mồi khi dùng Privngcn cho bệnh nhin. tẻn bẻnh nhin vả số lô sán xuất sản phảm phái dưnc luu lai để duy tri sư kồt nối glửn bệnh nhin vù sỏ lò san xuẳi sán phùn Hđm Im; nam _ Privugcn cn bin lả khỏng chư: nam (Prwigcn cò hủm lưnng natri thip s | mmolfl) Cộng dổng nhi khan _ _ _ Mac dn dữ Iiéu cùn han chẻ` nhưng nhũng khuyên cản. lhăn Irong vù uhủng yêu tỏ nguy cơ như trên cũng @ dung cho nhóm nhi khoa nx'ơnc TẨC Nhũng vắc xin na- vi … sảng la… gíăm dộng lự:- Snu khi diẻu m với nnrnunoglobulin. nhủng vảc tin … vi n'n sỏng lim sưy yểu như sời. quan bi. mbella. vá lhủy đâu. có lhề bi Iám suy yểu Irong khoảng lhời ginn il nhất u“: 6 luân vá dẻn ] lh_h_g_ C hi lit… các vâc xin sống giám dỏng lưc sau khi dùng lhuốc nèy ít nhẩl ] lhtng Tmng ln_nìng hợp chủng ngửa súi. sư giám hiệu quá có lhé tỏn lai dẻn ! nam. VI lhế nhửng bénh nhủn chúng ngửa sời phâi giám … linh Inmg kháng lhé cún họ. Cộng đẢng nhi khoa _ Mac dù dù lieu còn han chế. nhưng nhũng lương m: như uẻn cũng có lhé xay ra cho nhỏm nhi khoa PHỤ NỮ MANG THAI. CHO (TON BỦ VÀ KMẢ NĂNG SINH SẢN Mang thai Chua có dơ Iiệu nghiên cửu lảm sang củ đổi chứng về víệc sử dung Privigcn cho phụ nữ mang thm. Vi lhẻ sư thtn trọng ghái thưc hiện khi dùng uong Khu kỷ vi lhời gia cho con bủ. Nhũng sản phẩm lVlg cho lliắy lmyẻn qua nhau lhai. vù gia láng suối bn lhủng cuòi của lhai kỳ Kinh nghiệm lim sMg ơ pham vn ròng của immuwgiobulin khỏng cho lhảy nnh hướng gáy hai Irong lha kỳ. hay ưèn bùn II… vù ưe sơ s_inh Những nghiên củu thử nghiệm của tù dược L-pmlinc lhưc hiện ưẻn dỏng vtt cho thây khóng có lác dung dộc iinh wc liẻp hay giủn uèp ánh huúng lén sư phát lnén cùa thai kỳ. phôi thai hay bùo lhal. Cho con bú Những lmmunoglobuiin bâi tiêl qua sữa mẹ vi co lhế dỏng góp su báo vệ trẻ sơ sinh khói nhưng tác nhân gây bệnh xim nhân Qua dường niệm W ẤỈIIÌ náng sỉnh sản Kinh nghiệm lám sủng cuu immunoglobuhn khỏng cho lhảy những m đỏng gáy hai lén kha“ nAng sinh sản. ẨNII IIU'ỜNG LÉN KHẢ NĂNG I.Ảl xi; VÀ VẬN IIÀNlI MẤY MÒC Khả nản; lái xe vá vản hảnh may móc có ihé bị _suy giảm bới nhửng tác dmg phu hèn quan Privigen Những bệnh nhân ưâi qua nhũng tác dụng phụ trong suối lhời gian diều m' phai chờ cho đen khi nhũng lac dung phụ nảy dược xử lý Irưùc khi lái xe hay vặn hânh máy mỏc, NIIỦNG TẢC DỤNG PHỤ Những lác dung phụ như n'ing minh ởn Iunh. nhức đẳu. chóng mậL sỏi. nỏn. phản ửng du ửng. buồn nỏn. dau khớp. huyết áp lhầp. dau lưng nhẹ thinh lhoủng có thẻ xáy ra khi tmyẻn lỉnh mach immunoglobulm cún người bao gồm anigcn Hiẻm khi immunoglohưlin ngưởi kể cả anngcn cỏ lhẻ gty nhùng phản im quả mẵn với tui huyẻl áp bù lhinh Iinh vù. uong Vbi trường hợp ca biệL sốc phân vệ. ngay ca vơi bènh nhin khòng có hiểu hiện quá mln ới diễu ưị lrước đó. Nhiìng trường hợp viùn mảng nlo vô trùng vi nhủng ưuùng hợp hiểm cúa phaín ủng da nm ihời dl dưw nhủ lhẩy snu khi dùng immunoglobulin cún llgưỦt bao gôm củ anigcn Phán ưng lán huyền dán ngưu: da dươc ghi nhản ớnhũng hẽnh nhân dạc biệt lả nhửng bệnh nhún có nhóm mùn A. B. vi AB (_không phùi nhỏ_m máu 0) khi điều tri inimunoglơbulin Hiêm. thiểu máu lán huyết mi cằn phii truyền có IM khdi phát sau khi diều m“ lVlg liẻu cao ( xcm phửi “Cảnh bân vù lhin trong“) _ Su tnng cntalininc hưyết Lh_mh válhuy suy lhtn cảp ca được ghi nhũn. _ _ Vùi xmùng hợp rât hiểm. tôn lhưong phôi dn ưuyèn vi phủ ửng thuyên úc huyết khổi như nhổi máu cơ nm` dòt quy. thuyên m phôi. huyết khổi lĩnh mech sũu di xùy. _ò/ Bđng tống họp những Mc dụng khủng mg nmấn ổ mẹ non Nam nghiên cửu le sảng dl đ_uợc lhưc _hiện VỜI anigc cho nhũng benh nhán xuất hu_vtl giám tiên cẩu cửCIDP trén 28 bẻnh nhin. Hân hết cảc phin ửng dt img (ADRs) ghi nhán trong 5 nghiên cứu hlm sing dèu tủ nhe dển trung binh Bân; su cho thằy vù n_iiéu ut khái guât nhữn vù ngưởng đưnc qụy ket) vả tân suât Tín s hiếm e Ill.000 dẽn < Ill00).Nhùng tác dung như chưa được btết Trong mỗi nhỏ… tủ suất. nhũng tk dung phu biẻu htẻn thm mưc dò tdm ưong giám dân n theo thứ tư. hai cho nhửng bệnh nhân suy giâm_ miến dich nguyên phit (PID) vả hni nguyên phát tITP) vá mỏi cho các bệnh nhán viêm đa iẽ thin kinh mẳt myclin man tinh (C IDP)` Trong nghiên cưu bát buôt: với PID. 80 bệnh nhán đi tuỵẻn chọn vị diển tri vúi Privigen. Trong dó. 72 bệnh nhán hoitn tẳt l2 tháng điều tn'. 'I'mng nghiện cửu PII) mơ róng. 55 bệnh nhân đưnc tưyèn chnn vi điều trì với anigcn Hnt' nghiên cửu ITP dược thuc hiện ưen 57 vá nghiên tbc dưng phu_ trong 5 nghiên cửu. phia Inai theo hệ thống_co quan bị lbc _dụn phụ của thuóc tSOC ttén lân truyện dưnc đúnh giả theo dinh nghỉnz_rât phô hiên (z IIIOỊ, phò bl n (2 IIIOO to < lllOi. khỏng mmg muôn gAp phái khi lưu hânh thuõc tmng Ihi trưtvng. uh suất bno do dược phản |oạu Loẹi cơ quan bị ttc dụng phụ ui: Tác dung phụ cù thuốc theo thuật ngữ quy Iiết Mc dụng phụ Phia loại lìn uất tản cm mm lá… sing hncmoglobin (bno gồm giảm tỉ lê thê tich hòng du. giúm hnptoglobin). tAng Inctntc dchyđrogenasc máu. tang llnminc aminotransfensc. ttig gattctc nmimưnmt'emse thu du hu _NhiỄtn trùn vè nhiềm k ' stnh trù Vièm mimg não vô trùng Hiễảjì Roi loan hè bọch hu t vù mtu Tin huyễL giúm bach cáu. tán huyết (Mo gỏm thiên mủu ttn huyết). hồng Phổ biên cẩu Iihòn dẻu bm … hổng đu nhò) Tlng tiêu ầỉ Hiếm Ilién tuợng huyết khổi … mach Hiểm Rỏi Ioan hệ miễn dlch Quả mẫn Pho biễn Sòc phản vệ Khỏng xÁc dinh Rối |an he thin liinh Nhủc đẫu Ịbao gồm dnu đáu vùng xoang. dau nưn đẫn. khó chui trong dâu) Rất phổ biến Chóng mu (bno gòm mẮt thbng blng) Phò biễn Tinh tung Iu mơ. rủng minh. rổi Ioạn cám giác Hiêm Rỏi Ioan tim Hòn hộp (baogồm nhip nm nhanh) Phò biển Rồi Ian hé mach máu Can huyhtptbaogỏmung huyfưp_ caohuyểtápthoothú tục. ung huyết % biên áp tim trung). dò bửng mlt (bao gòm nỏng mặt. thiếu mủ. dồ mồ hỏi demị. huỵết g' thẩn (baujộm hạ huyẻt t Rỏi loan mach mảư ngoni hien (bao gòm vtém mnch mùn) Hiểm Tón thương phói cấp do uuyẻn dich Khong xảc đinh Rói loun trung thù. ngực vù hô hẩp Khó thở (hao gồm dau nguc. sung nề vùng hảư hong. hit thi: &u. nghct Phó biên họng. khó chni vúng ngưc) Rối l0ln ltệ liêu hòa Buôn nỏn. nòn. liêu chảy Rât phô biển Dau bung (bno gỏm dau thượng vi. khó chiu ở da dáy. dau vùng hn vi. Phổ biến sỏng cửug buns› Rối !an he gnn mù Bilirubm mủ clo (blo gồm ung hilirubin liên hơp. táng bilirubin máu Phó biên không liên hợpổbilimbtn miu) Rỏi Iom da vả niỏ dưới da Rỏi loạn dn (bao gỏm mùy day. phủ ban. ngửa da) Rit phò bièn Rối Ioọn mỏ hén kèt vá cn xưcmg Dau co (bao gỏm co thit cơ. củng co xưnng du cư xưu_ng) Phò bien Ròi loan hệ niệu min Dam …eu (hao gỗm mg cmtíninc mi…) mẻ… Suy thũn cặ Khóng xác dinh Cac rối Ioan chung vi tai vi tri tiêm Dau (bao gỏm đau Iung. dau cúc chi. du khớp. dat cố. dlu vùng mlt). sổt Rất phổ biến (ởn lunh. tlng lhin nhiện cm. chửng thủa nhiệt un). bệnh như củm (bao gỏm vvẻm mũi hfflg. ủ nè vùng … hgg. ngẹi họng) Mệt mói. sưy ltlluợc (bno ; … yêu cu). tiêm (tniyễn) dau lai chỗ Phò biên Coombs` test Inn: tiếp dương tinh (Coombs` test dương tinh. giâm Phò biễn Vẻ độ un toùn với nhửng tác nhân có thể lây tmyền. xem "th báo vá thịn ưong" Qỏnadẩhmthưbsm Trong nhũng nghiên cứu &… sùng cúa anugcn vơi bệnh nhi. tủ suất v_â mức nhóm nsười lớn Tmng những báo cáọ khi thuóc dược !… htmh cho thit; hon người lớn. Vui lòng xcm them phân "th háo vù thủn tmng" về chi Bảo cảu mm; … ưụng khỏng mong nụỏn nghi ngờ Bòo cản nhựng tảc dung khòng mong muôn nghi ngờ sau khi sát sư dn bAng giửn nguy cơllợi ích cùa sán phim y khoa N nghi ngờ nâo. OUẢ l.IẺU Qui liền có mẻ dăn @ quá … mẻ tich dich vả ung dộ nhớt máu. die btệt hey bẻnh nhin cô sưy thận. oAc TÍNll/ẨNII IIU'ỜNG Cơ chế mu đợngIDm dộng lực m do nghiêm trọng của nhũns_tic dung phụ khớng khả: biệt so vởi *tt lẽ nhũng ca tân Ituyẻt trong tât cả_các No cáo xây ra ở lré cm cao tiết nhũng yểu ló nguy cơ vì cách kiêm soủt. cấp phép luu hinh cúa sản pịiám y khoa lả quan trong Nó cho phe'p tiểp tưc giám hững cán bộ y tỏ được yêu câu bto cân bả kỳ nhửng ttc dung khỏng mong muốn ùnhơngbérùnhâncónguycơ.baogỏmnhủngbệnhnhìnl Quả trinh stin xuất Prmgcn bao gổm những hước sau; kềt tua ethunol cúa_phân tách lgG hưyẻt tương. theo sau bảng phân tòch odmmc acid vn ti n pH 4. Nhùng bước litm tinh khièt titp thco bao gổm _loc sâu diện di sAc kỷ. vi bưnc vi loc dê có thẻ loại bỏ các phân tu kich thước 20 nm Prwigen chứa chú yéu immunoglobulin G ( IgG) với phò nộ_ng cưa kháng thể cỏn _nguyẻn vcn chủc nang VỞI của: tác nhân gây nhiềm_ trùng Ca hai chim nửig Fc vá Fnb cua phân từ lgG đưnc bán tồn Ai lưc cùa phẩn l~’ah gNg kèt các kháng nguyên ạa dược chững minh băng những phương pháp sinh học vù sinh hnạ. Chửc nang Fc dươc kiếm tra với sư kich hoạt bò thẻ vi kich hoat bnch cáu gián tiép thu thê cún Fc. Sự im chế miễn dich do hom hóa hò thẻ tan phức hop t“don dcp tế bao chẻt". một chim nâng khùng viêm cùa lVlg) đuợc hảo tỏa trong Privigen Privigcn không dản dển _sư kich hoat khòng đặc hiệu cú: hệ thổng bổ thể hny cún prckallikrcin. Pijivigcn chữa kháng thẻ immunoglobulin G hiện dién tmng cơ thể binh thường Nó dưnc chiẻ_t xuit tư huyết tuưng cún khỏng quá I.OOO_mẵụ hiên Sư phán bỏ phán an lgG gần như tutmg ứng với hth tương người binh thường Đủ litu Privigen có thề phuc hồi ngưừng lgG thâp vẻ mửc binh thường. Cơ chế hoạt đũng trong các chi dinh khải: Iiệu pháp thay thế chưa dược Im stng to đầy dư. nhintg có hiệu úng diển hỏa miễn dich. Ili'ệu quả lâm sưng Tinh an toán vù hiện qua cua PfiVigen dưnc diều tru ưong 5 nghiện cửu mỏ. tiên củu. khòng dối chứng. đa trung tim dược thưc hiện ở châu Ẩu (nghien cún ITI’. PID vù CIDP) vá ở chãu ảu va Mỹ (nghiên cửu PIDt. Những số liệu thèm về tinh ln toán vù hiêu quá dươi: thu tháp trong nghiên củu mở. tiền cứu khỏng dối chưng pham vi mở tóng với những bệnh nhin PID đươc thực hiện tu Mỹ _ Trong nghiên cữu chú chôc 80 bệnh nhân tử 3 <Ịẻn 69 tuỏi bi PID duvc truyẻn anigcn ở Iiẻu trung binh 200›8_88 mglkg ưong lượng cơ thẻ mỗi 3 đèn 4 tuân tót da | nam Trong iiièư tri nây. nỏng di) dáy lg(ỉ khòng thuy dối dat dum: trung suót thời gia điên tri. nồng dò trung binh từ 8.84 gỉl đên l0.27 gfl Tỉ lệ nhiễm khuân nMS CÃP lỉnh (aSBI) li O…08 trùi bènh nhấn unng l nlm (ttén 97.5% hun mửc [ỉn cãy lả 0.l82). Như trong nghiên cứu chủ chổt. Iiẻu Pijivigcn dược dủng Irong nghiên cuu PID mở rỏng tnén tòng sở 55 bệnh _nhiln (trong dó 45 bênh nhân đã đươc điêu tn“ tmng nghiên cini chủ chủt vi ID bệnh dươi: tuyên chon mởiì Kẻt quá trong nghiên cửu chủ chòt da xâc nhún nỏng độ dây lgG trung binh (9.3! gll den I l_.l5 gA) vù ti lệ 858! (0.0I8 trèn bènh nhãn tmng | nlm vít ttẻn 97.5 % khoáng tin cáy lá 0.098). 57 benh nhản tuổi tử IS đén 69 In ITP mm tinh tham gia tron nghiên cữu lTP. Lương tiểu củ củn họ ở mửc khừi đẩu li 20 x IO"II Snu khi dùng Privigcn « liêu ] gfkg trong 2 ngư Iièn tuc. lượng tiểu it a ung « nhẩt so x 1… trong vòng 1 ngùy củn truyền lằn đẩu ơ so.m bẻl_th nhan. Tmng 43% hénh nhân. sưttng niy chi xùy ni sau | ngùy. trước khi ưuyển lùn thử 2. Thùi ginn trung hinh cho dèn Ithi dat lưnng tiêu clu nảy li 2.5 ngây Ở những bệnh nhân dảọ ửng vúi diều tni lượng tiểu cẩu đưnc duy … z50 x 1071 trong khoáng thời giun trung binh ISA ngảy Trong n hiên cữu thứ hai về ITP. nghiên cửu trén nhứng bệnh nhân có ơo tuối … 18 dẻu 65 mỏi. «› 42 dối tượng mm sỏ lượng iiẻu cẩu mu; « nhất I ! dến 250 - IO"II trong vóng (i ngáy sau Ichi truyền lấn đẫlu. cho thấy kết quả tỏi trong khoảng mong dơi vá tương tư ti lệ dán ửng dưvc bả_o cùo cho những IVIG khác cho chi dinh nt_ty (10%). Liều thử 2 tren những dỏi tượng _có số lượng tiêu cảu 250x l0"ll sau liệu thứ nhật cho thây hiện qui tlng thém tưnng ửng lù lương tiện củ IAng cm hơn vì kto dâi hơn so vỏi llẻu duy nhât. Ở những bệnh nhán cỏ s_ỏ lương tiêu cẳu <50 x _l0"/l nhán liêu Intyền hẩt buộc trong 3 ngây. lương tiéu cẩu ưung binh lhlp nhẩt (8.0ì` IO°II) được ghi nhân II mữc chuán. Ó nhóm năy. 30% dỏi tượng dươi: ghi nhán diip úng tiêu cẩu snu Iiẻu bảt buòc thư 2. Cho nẻn. rẩt khó tnng sỏ lưung liêu cẩu vơi ] lin ưuyền ờ nhũng benh nhin nây. Ttong nghiên củu về C DIP. mói nghien cứu nhan hảng mớ da trung uim vẻ PRIMA Mnh hưởng cún PiiVigm trong nghiên ci'ni vẻ kha ning tư chủ vù vin đỞHS). nhửng hệnh nhân C IDF ( với hny khòng dlểu tri lVlg tnlơ'c dỏi dưưc diển trở với liều khơi dân 2 glkg xong sau 2-5 ngảy tiếp theo bni b liều duy tri | g/Ịtg diing trong I-2 ngây mỗi 3 tuần. _Những benh nhũn dươc điều tn“ tmủc dó di bi ngưng lVlg cho dẻn khi những triệu chủng lim sừng ttứ nên xâu hưu dược xác dinh thc_o lhnng diêm INCAT (Nguyên nhân vù Diêu tri Benh viêm Thẩn kinh) tnnậc khi diêu tri với anigcn. can cứ 10 me… điếu chinh theo thang diem INCAT vé sự cai thiện it nhii [ diêm … đương chuẩn dèn khi điểu m tuân 25 di ghi nhin ơ n_rzs bènh nhin (60.7%. 95% khoảng tin cay 42.4! - 1o_4›. 9 bệnh nhân di dip ửng sau khi dùng liếư khớl aâu ơèn diển … vả ló bệnh nhủn (! luân lo 4 Khủng có sư khảc biệt về mat dưnc dóng hoc giữa Ilgưùl lớn vì uc cm trong những benh nhăn nghén cứu Dimdộnglựthọc . Privigcn có khi dung sinh hoc hoán toủn vn nguy Iỏp tữc n trong hệ tuìn hoủn cún người nhặn sau khi uuyèn tĩnh much. Nó dưnc phia bô nhanh chỏng tunng ứng giữa huyểt tương dich ngoái muh. Trnng thái cân hùng giữ: khoang ngoni mach vả nỏi mach dat dược sau khoảng 3 dèn 5 ngây. Những thỏng sổ dưoc_ dòng hoc cua_ Prwigcn dươi: xảc đinh trongỊ nghiện _ci'm ltrn sùng ở những bẻnh nhân có hội chúng suy gi_ủm miễn dich nguyện phát (xem pth ”Đặc tínhlAnh hướng") 25 henh nhin ttuói từ 13 đèn 69) trong nghiên cứu chủ chỏt vi l3 hệnh nhủ (tuỏi tử9 dèn 59) tmng nghien cứ: mở rộng da tham gia tmng dtnh giá dược dộng hoc (PK) (xem háng đưới). LVhững thãỵ số dưggjfflgffl_qủn PrM en nhữn ỵm nhãn cd hẻịglỵửng sur @ mllg jgh nfflrẽn gịúl __ Thũng ui gliẽn cữu chủ chốt iN=zsi Nghiên … mớ rọng iN-iJi Gil tri trưng hlllh iPhỤm Vi) Giá trị trung binh (phục vi) [ ỉ… (nỏng dò q;mn gll 23.4 uo.+sg.a› ẫ6.3 + "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
ÊẸ … ›. .... \ .... I Ếa .I …2… ...._ 8… .I &… …ẵễ …eãễẵ ỆlWom LM£Ui .…ẳcỀ A<…> mO .…mmeà z.….Zm©—>…mm l©i ẫ.om 8…: 38.8.8 .Bu_uẵiảp›ỉiẫ r.` u_. %… ảẾmẺỔ. z…ẵ .ẵ ồ ầẳỉ. ử _ …ẫ Ễ:Ề …cocẵẵ 85 8: on .:uồỄu …o su…E 2: .…o ẵo n8M _ _ .Em: 88… …uuồầ S ồẾc_ …: cot8 ..Bẵ 2: c… Ế› u5 aqu .ẵuu.c …oc oQ .Uem-~ :uuẫẵ Sâm .. .uẫ Bo…ẵ ›.ễuẵu zu…Ễ umẵuẵ …ăẵ .…ẫz8Ề ồ… ồỄs .uẵQầả .…u cẳno…moẵEẵ #ẫ … cụE3..c .mE oc… :…Boầ uEẫỉ E…Esĩ …ề…ẵnou -E … _ I ăẵ ảo_8ềẵ …£om S…z Ễ….88 Ềsẩỉẳẫđã ….Ễ :ễ: E…c * z…ã ẳ ……v …ẳỉ ả» _Ễ …… _ ~… …… .ễ ễ …… … ễ Ế ẵ……ẫẵ .e 8… Es.ẫẵ w \ \ _ Ễ.Ễ … I Ễa …ẵỄEỄ ……ẫ 8: 38.88 .Ba.JSỀoỂỂ ?:ẵ Ổ ỂỂ Ổ uẵ.ồăẩ… Ê _.….zzo __ EOm @ _.0m »»… ỄỂ Ểẵ Icn đ… u…ễũẵẫì … o… o…ềưtouỄẽs .u< uỄS ..…u ỄỂx.M… o< mcỄom ……u ›.co %: …:oẫ›ẵc… Ễ .... ..ổ ..ầ …ẫ ậẵ ..Ễ …Ề nuằ…uéaẳã _ỂEã Ểz._ _ …ẵz... ẵ …..ẵẫẫ Ế …: …: E…. #3 _ _ ..Ề Ễ …ẵ _ 3…ồS Ể .…ễẫẵc ẵ %.. …ễ. .ẵ ồ aẵ. % …ẵ. ỂỂ u.ẵ …. ẵu ẵ …ẵư ẵ _ ..ỄuỄụ …o co…mầE ồ… co…ẫ_om ÉQỄỂ ồ… ồ…ẵ .ẵ ……ỗo ……3 sẽ… €… ỏ: ẵz …ă 3 o…. 29… Ềm cqu uc… ….o …:o 88. . . . . | ...8 3 5. sẽ.… .Ễ uẵ ẳ uẵ... mc__ẵu. ềẵẵỄ …~ v<ư. Sa 3 sẽ Ềfẵaẵ. en ...ẵzu .Em: Eo.c …uơồồ 0… …uuồ E C… _3nO_OOCDE E. ẩmm … o c……ẵoầ oẵEE. .…..ỄÌ .ữe 83 … <…Hổ.ổủữwẹỉ _ cotS ồẵo oc… :… .m…› «5 nooz .mE 8… c.…ẵã mEẵg cmE:I ị... Ễẳ …… …ễ J... o… Ê… ze …ễị _mCtOc CmEDI d…wẵ %>… 8 ……58c8 co…ẵ.o… wé …o .E … ..…umm Ễă » ….ẳ ẵe ẫẵuâễã aẵ ……ẫ . . S Ê & ẫu uo mả cooẳmn w…8m O ã...Ề Ùffl—>Ề À .…ẵum. omẵụẵ … ….Ễ. ..::ửaẻ ?…z. Ễ . . . . sẽ… .. :…ẳ .ẫ 0m3 w…o—on Mu .c... om\m … ct>› _m…> p ỀnaẵẳỀ BỄBE- …ocỗ… ummxụẵ oc… bmum .…Emểou xuẵ …Ễ. ẫẫnỉằ \ ; _ ẵ & x....úă . … : " Ể_ l . : ã ll Ệ:Ẻmz " › IcBm: aoẵõ. \ ..… . / …BBcỄoổơcẩ \\ Ô .` xy ` l› /. \ Ồ \. J ./ %xảỄả ằ…y Ế… @… Ểz…o…>…ẫ ……o zo………E xo… ẽ Ễệ _ _l . s . ._. … ooz. ……ỄỄễ _ L_ .oẫỀẵmỄưcầmxuẵ v…Ễầ co …moẵm …oz ……oE m…ẵ mo.c ẾEm> …ẽ ãỄ:x . . . .ễ IỂSS› Ế. -.. E_ z…ã ẳ ._ .x7 ~ _ . Iỏầ .l …… …… . 8… I… …ẵẵ …ẫo.8ẽỉ . x . _ ìNOU—ễ ả._sểẫẫễ Ễẽẳ Ểẫ R+… .ẳ .E 8 .:oc8 …oẵO Ể e… _ …… :… zẻ Ế Ễ % .… se Ế ẩeỀ› ẵẳẫ E 8 .…Ễ ……zẵ ư…fflt lm1 ẩn E LỀ. En ..…Ề ì…ễưẵỄ … Ếaẵfeaẵ!ũ .… .…G 3 ễ … Ễ..ỉẵẵẵn sìẫẵẵ...ấễìẩlấ Ở _ . & ...SuEằ _ F Ế... ẳ ! ãẵ8 ỂỄ .:E8 5.5: _ n ẫìẩtiẵbìẽuễ ….83. ..ễ ỄầSỄỄÌaIỄỀỄ :…ẺOÙ…>ÉỆ _ \ \. \f.\..› \ \ \ \ \ \ › zsèrztm I xum_m .' …m…… ..a mm… .I …m… oẵEẫ ……3oỀEỄ Aẵam A<…> mO qmm3Ẻ ……O ZU…me XOm ỄE »… ` …… ` D ` ~3 EE …m3 oc …… EE «… ẵuầEo> ẫẵoỉổ .E Ê _un3 …ẵoom @… Y\ẩ 3Ếẩ2ỂỂ Ễẫ...ễ _ ổ Ểẳfẵpẵỗ ẽ ...ẫad _ \\] al 1 Í1 Iefnẵ.ểẵẵẵ…ỄJ …… … m … _ m … _ .:ẵu. ẫm _ … … . ẵzẳă … m n n Ễsẵnỉẽẵ .Mk u.W m % R ẵẫễ… .… n .. n Ềeẳ … WM " Ểuẵ ›.32 _ … _ _ ...ẵsã ,[ \ %…. %. l…f_ : Ệm .l …ẵ .ã %… .: ảờ …ềẵ ẫẵ ……ẳễẵ Aẵmm A<…> ……O A…EỀỉ l©u ẵẫ ………8 8888 ẫd…u…uễầẵ Ểe … ` : _ …: Ễ Ế S .. E:. 3 sẫẵ ẵỄẵ Ế …N Es ẫẵ ẾỄẫ ẫẵ >ẵ ?.uẵQ .…õcằo :oẵ 8: .8› o£ .SỄ .:SẵỔEẾ 8.3 .ẳềnẵ u>ẵ ..c ›Éẫu Sa Ế…Ễ . ÊeỄỄ S: 3: cn. ..ỀEEuÊ ỂE %: .3 …..6 a....d. .ẵu: EE.. 332m 2 ....Ểo :… Ễẵu ỀỄ %: ử :… %? ụ£ Ềz .Ễ.… 3: on .Uềù :Bẳẵ 88… `...ề o.ễẵ ›…ỂES :ẵ: ổẵuằ ẵ Ẻo:uoỂ ồ… ..uỉ3 .uẵPìủ .U ẵỄc.mocễễ… #ẫ … …Ê€s `.e .uE co… ESPẮ aEắu ỄE:I ỄĨẫo :: … I Ễm …ẫ3ẵỉ …ẳ u……8 …Sẫq8 .8u. ›…uãuẵqu Ê: …… Se .ễ ….m… …… Ễ :… Ễễaẵ Ề …… _…Ể ễ.8… _ _ …ẳ … I ….uẵ …..ẳ8Eẵ n8…om «m…8 mẫdẵo Êa.x :…uẵuễnnoẵ CSL Behriug Rx — Thuốc ke don _ TIIÓNG TIN KE DơN _ (Thỏng nn dinh cho củn bộ y tẻ) TÊN SAN PHÁM: Privigenm lmmunoglobulm miền dsch ngưin Dung dich lruỵền (10%; Chi dùng Iruyên ưnh mach mAmưqu a) Thỏnhphắll hoọllinh Immunoglobulin nguời dùng dường l_ỉnh moch (|Vlg)’ Protein huyết tương ngươu chửa it nhân 08% immunoglobulm G (IgG ) Sự phản bỏ của cảc phia nhỏm lgfỉ (ghi ưi ưung binh)t lgCn 67.894. 1ng 28.7'x'e. lsG› 2.3'A. lgCu I.Z%. HảmluqnglốidqlgAlù25mcg/ml _ °Sán xuân lử huyêt lumg cua ngườt hiên &) Tủ dưw L-Prolmc. nươc pha liêm. anigcn cỏ chửa luụng vẻt cua nutn (s ! mmolll) Privigcn khỏng chửa chặt tgao quan Priwgcn khỏng chừa châl òa dmh carbonhydmlc (vi du sucrose, mallnse) Nhógn dm lý Iâm sủng Huyện manh miễn dich vả nmmunoglobulinsr immunogíobulins miên dich người. dung đường tỉnh mach … m~c memoz oạsc aÀo cut vA HÀM LƯỢNG mÀsu PHẢN uou ri… TRONG MỌT DơN vl Dung dich lruyền lĩnh mach _ _ l ml dung dich chứa. l00 mg ptolein huyêt tuơng ngườt vởo hèm lượng lgG Il nhũ 98% (dung dich IO%). Dung dpch Irong suỏl dén mùn hm tring ợục vú khỏng máu dên váng nhu Prívigcn la dung dỏch dủg mmng. vơi ủọ lực lhim lhẳu 320 mOsmol/kg anigcn `có hám lượng muòi nam thẢp s ! mmolfl Giá ui pH của dung dich … dẻ dùng lá 4.6 đén s.o lu] Ouy dth đỏng gỏi Chai Privngen gôm. ' 25g/25 mllchllfhỏp ' 5 ; | 50 mlJ chuưhòp o 10 gi l00 mll chailhỏp . 20 ; | 200 mU chthòp cm“ 01… LẮ_M SẨNG n Ilo'l chứng Ju_v gram nuễn đtcll ngn_lẻlt phái (PID) như. — Gnmaglobulin mảu lhâp hay không có gamaglobulm bùn smh — Suy giám miễn dich hnển mitn lhỏng lhưtmg - Suy ghim mlẻn dich phỏl hợp nghiêm ưong — Hỏi chứng Wiskọtt-Aldtich _ _ 0 U my hay bénh bụch cđu dỏng lể_báo lJmpho man lính có ,ạmmg/obulm máu Iha'p lhửpha'l nghư'm lrọng w“: như'm lrimg lái phái o Tre em ơi AIDS ba“… xinh vả nluẻm lrùng Ia'l phảll _ 0 Giam gamma—globulm lrén bénh n/ưin sau ghép M hảo gốc cơ quan lao ma'u dỏng lũảl d; ựn lf/SCT) .'U. .~ .. ' …Ẻ' . ~.. .-.. ' Xuất huỵểl giám llếu cấu guJén phái (ITP) a ut am hay nguời Iản vởi n y cơ mối hu_yểl hoặc lrưác Un can thlệp phẫu lhua'l de' diển c/unh .tỏ Iuvng ne'u cáu. o Hól clu'mg Gulllum-Barré o Bénh Icủmsaka . lìẽm đa rễ lhốu kmh mấl m_ưlm man linh (C/DP) u£wcẮcn DÙNG ua Liều vả phũc dỗ dtểu m phu u…oc … chí dịnh Trong diêu ui lhay mẻ liêu cò mè cãn cả nhin hóa cho mõi benh mm lủy theo dảp ửng m… sảng vi dưoc lý Nhũng phủc dồ liểu sau lá hướng dồì. i“ ~ . ' ' ~ ~ ~ . [ Hm- dò uẻu phúi dn nồng dó aaỵ IgG «_!ưm: do mm lẩn lmyẻn tl'ếp Lhco) n nhằn s dến o ga cản khoịng men gim 3 dển o lháng sau um khủi đằu điểu m dẻ am auục sư của . Liéu khơi aủ khuyến cân lử 0.4 dến o.s glkg ưọng lượng cơ thẻ am … dược nẻp lheo n nhả 02 glkg uqng I_ượng cơ thệ mổi 03 dền 04 mằn. _ _ _ Lieu cán de dat ụóng do dáy 5-_6 g/l la O…2 — 0.8 glkgltháng. Khaa’ng cách lieu khi da tinh lmng òa dinh uong khoa'ng lù 3 — 4 tuin Nồng dộ dúy phủ đo lưừng dt diêu chinh liêu vú khoảng cách Iiéu` I›. Liêu khuyến cáo … oz … 0.4 g/kg mổi 3 - 4 luẩn Dùng dl_ẻu ui cho _dơt cằp. tửO.8 — ! g/kg trong OI ngùy. có thẻ Mp lai mỏi lẩn trong khoang 03 ngay. hay 0.4 glkg mỏ| ngây tử2 - S ngây. Diều m có me lap Im neu xay … un phit (xem phỉ… ~Dac líniưảnh hưởng") __. . _ `l _ _ Dùng 0.4 glkg/ngáy uong 5 ngáy Có rắt íl kinh nghiệm ở tư cm. Phai uuyền liêu l.ủ — 2.0 g/kg chia mmn những llẻu nho !ử 2 ~ 5 ngả_v hay 2.0 g/kg ưng mỏi liẻu dơn. Bệnh nhin phái dược điêu ln củng vởn ncclylsalbcylic ucid… fiỆũhliffllịktễ ủJsmhmảLmdimmmlinh LClDP› _ _ Liêu khùi dù: duọc khuyến cáo lũ 2 m cin nũng chu thinh 2-5 ngùy Iièn luc liép theo vửi Iiêu duy ln' ! glkg trong một ngty hoic chia lhảnh 2 ngả_v Iỉèn luc mỗi 3 Iuân _ Liệu lrình điểu lri lủu h… 24 mần tủy lhuòc vím dAp ủng cím bénh nhân vơi liều duy ui. lJèu duy ln“ thìp nhẩl có hiện qui vá phản: dô liêu duvc dieu chinh lhco diển tiên riêng lẻ cùa bệnh. _ l_u ulluL I'm- v.WI. .._- Liệu được khuyên cáo lù 0,2_- 04 g/Lg dn nlng mõi 3 dền ~l luần Llèu khuyến ca'o dưoc lóm … theo báng sau. .-. u l ' ' ' _ Nóng dò đáy lgG nèn dwc duy … … s g/l. Chi 6 uh l uh Kboiug cích liẽu Hól chúng .my gía'm miễn dlc'h nguJén phái Iiều khời dẩn; _ _ 0.4-0.8 glkg bw mỗi 3-4 luấn đt dat nồng dò dáy lgG Il nhât 5-6 gll sau đòi 0.2-0.8 glkg bw llỏl chủng my glam nuễn dlch llu'r phá! 0.2-0.4 g/kg bw mổi 3-4 luẩn dể du nỎng dộ đáy lgG Il nhũ 5~6 gã Trẻ em nhlễm HH ' bầm smh u“: nhiễm ln'mg lá: phúl 0.2—0A g/kg bw mổi 3-4 tuẩn Gmm gamm-globqldn (~ 4g«Tj InẺn be'nh nhdn sau ghép lể bán gổc 0.2-04 glkg bw mối 3 — 4 luấn dê duy ưi nồng dó dủy lgG > 5 gll cơ mu ! o mảu dón 1001 di n .\TuầlhuJểtgmm Murấungxọén phái 0.84 gfkg !… trong ngiy dấu; điền tn“ có thế lạp lại một lẩn trong vỏng 3 ngảy Hay 0.4 g/kglngảy Irong 2-5 ngảy Hói chủng Gmllmn-Bamỉ 0.4 gíkglngăy trong 5 ngty Bẻnh lL'mrasakz l.6~2 g/kg bw chu lùânh vả: liẻu dùng trong 2-5 ngáy vù dỏng lhời dùng noelylsallcyllc lcld một lẳn vù dỏng lhời dùng ucelylsalicylic acid Hay _ _ _ 2 kg bw _ Fiêm da re' Ihân kmh ma'l m_wlm mm lình ICIDI’) Li u khởi dlu. Chin lhânh nhiẻu Ivểu hềl sau 2-5 ngủy 2 glkg bw Liều duy ln“: | gfkg bw Mỏi 3 luằn bét sau 14 ngáy bw = uong 1qu cơ thì Trong nghiên cửu chủ cỄl pha III ù _nhửng bện_h nhin bị suy gmm miễn dich nguyên phát (n=80). 19 bệnh nhin lí: 3 — | | luối vá IS bệnh nhân tử IZ mòi ưở Ién vi bao gỏm 18 _mủi dưoc điêu ưi. Trong mòl r_nghiẻn cửu mở róng ù nhửng bẽnh nhin bị suy giám míẽn dtch nguyên phát (n=55). 13 bẻnh nhản lử3 — Il luòi vá Il lử I2 — 18 Mi dược diẻu Iri, _ Trong moc nghien cứ_u m… sản … s7 benh nhãn bị xuất huyết giùm tieu cảu nguyên phút mụn unh. 2 bệnh nhi us va 16 luỏi) đuợc diêu … Không có yêu củ daẻu chiuh li u chn lrè cm trong 03 nghiên cửu nảy. Những lải Ilẻu báo cáo cho lhấy immumglobulm ựuyủ tỉnh muh hữu qua men ur cm bu bẻnh viêm đa rẻ thằn kinh mất myclin mau lính (CIDP). Tuy nhiên. khỏng có dữ Iiệu cún Pn'vigcn vẻ khia canh nảy. thukỏp sử dụng _ Privigen phủi dược uuyẽn llnh mach. 4 Sán phãm phải dum: ưuyên khm' dâu vởi lỏc dộ 0.3 mllkg ưong lmmg cơ lhêlgiờ (unng khoảng 30 phủt). Nêu dung nạp lót. tổc dó lt_uyền có thẻ ltng u": lù dện 4.8 ml_lkglgitz Ô nhửng bệnh nhản oó hòi chứng suy giam miễn dich dung nap lỏi vén diểu tri lhny thẻ vớn Pfiwgcn. lỏc đo có thẻ lâng lù lù dén mửc lÒl da 72 mnggffl hge2d7 môm: cni mm Quá mẳn vởn thânh phẳn hoat lính hny lả dược (xem phằn "Thùnh phần“)` _ Out mẩn với nhũng umrnunnglohulin nguời. chú _vểu u nhứng tmờng hơp nh hiếm lá thuèu hut lgA n bệnh nhán có kháng lh_ẻ kháng lgA` I_ìễnh nhản có hám lương pmlìn máu cau Bệnh nhán cò hám lượng pmlm min cao lá mòt bệnh rất hiẻm, chi ánh hướng dèn vải gia dình tren l gvớì chu aÁo VÀ THẬN TRỌNG m_u m'wc _ _ _ _ _ Nhửng uc m…; phu nghiêm lrọng nhât dinh có ma lien quan dén lồc ơo lruyên Tòc ao Iruyển khuyen cáo dược … Imng phấn ~~uew_cuch dùng. Plumng pháp Jư dung“ phúi dươc_luân thủ ngluêm nga. Nhửng bệnh nhân phái duực !th do: chật chẽ vù guìm sát cin thủn cho ba kỳ tnèu chửng nản nong snổt thời gian _tmyẻn Những tác dụng phụ nhil dmh cò lhẻ xa'y ra khá lhưùng xuytnr - ưong lnn’mg hợp lổc đó truyền cao. ~ ở nhửng hệnh nhản gil'm gammaglobulin núu hay khỏng có gnmmaglobulin ưnaiu` có hay khỏng co thiêu huu lgA - 0 những bệnh nhân nhận mmunoglobulm miễn dịch ngưm lỉn dẩu hnbc Irong nhũng ưư_ờng hqp hlẻm gặp, khi chuyển dỏi sang một sân phim im_munoglohuịin lmEh dlch người khảc hoac khi _có khoáng xhời gian dâi kệ tủ Iản ưuytn lmởc đỏ. Nhừng bien chứng u'èm in có thẻ lhương trânh khòl neu băn đam rủng nhũng bệnh nhán: - khóng nhay cám với lmmlmnglobulin muẻn dich ngươi hảng cách khửi dấu ưuyẻn chậm (0.3 mllkgfgiờ); - dược gmm sál cản lhtn cho bắt kỳ m'e_u chúng nan trọng suố! lhời ginn ưuỵển Dac biệt. nhửng bénh_nhãm chưa hao glờ sử dung lmmunoglohulm miễn dịch ngườu. chuyử dOi lử _sân phâm IVlg_ khác hay khi có khoáng_lhời ginn dùi tử lũn truyền t_mởc dó. phát được gitm sin sum lán ưuyển đấu liên vá nhũng giờ dân sau khi lruyèn óẻ phát hiện nhửng diu hiệu phia ủng uêm ấn. lit cả câu bệnh nhản phái dược giám _sál íl nhất 20 phận sau khi dùng. _ Khi có phán ửng phu. ba kỳ lóc dộ truyền nảo cũng phá giam hny ngưng Iruyén. Việc diêu tn phái phu thuộc vno tinh Iran; lư nhnén vá mức độ nang cún phán ứng phu _ Trong trường hợp sỏc. diều Ịn chuủn cho sổc phù dươc thuc hien _ Khơ` dùng Iíẻu cm hơn có thẻ M_n qum vù: vuệc mng lý lẽ tảc dung khỏng mong muôn. _ Dọ dó. nện xùc ìảp Iièu lhấp nhãn có hiệu quả cho túng bệnh_nhán vù khi xac lùp cả_n lhco dũl _dinh kỳ của trong. Dòi vổi lit cá ca'c bẻnh nhãn. dùng IVlg dói hòi pha] cung câp dù nuùc truớc khi ba dấu lmyèn Mmẩn Phản ứng quá mẫn lhuc sự rắt hnẻm. Chùng xủy ru ờ_những hènh nhủ có kháng thê khủg lgA. _ IVỊg uhm được chi dinh cho nhùng benh nhân thìẻu hụt lgA chon loc noi sự thiếu hụt lgA lá ba lhưùng duy nhát _ Hlèm khi immunoglobulin miễn dich người có thể gly ra un huyêt áp vởl phùn ủng dang phủn vệ. ngay cả ở những bệnh nhin da dung nap dieu tn“ lnrởc dò vc'n' immunoglobulin miễn dich người Rất hiềm gap. nhũng sún phả… lVlg có thể chứa khảng thế nhóm mảu mã có thể gây lán huyết vá gây ra hlện nương bao boc nhím tê bâo hỏng cẩu (RB_C) bang immunoglobulm tmng lim sảng. tao ra phán ửng khing globulín trực_ tiếp dưong lính (Coombs' lcsl) vả tán huy ! Thlẻu máu tản huytl có lhẻ khơi phát sau đléu ln IVIg do gla nhg sự ân cư cún các tệ bùn hông cAu. V_ải ưưòng hơp cả biệl của lủn huyẽt Iiẻn quan suy lhận hay rỏi loạn chúc nlng lhủn hny dòng máu nòi mach Ian lòa lmng vải tnng hợp dằn đen lử vung dã u'y ra. Nhơn; yểu tố nguy cơ sau có llén quan vón sự phát ln'ẻn Iản huyêt Iiẻu cao. hắl ké dơn liếư huy chia nho cho nhiêu nsáy; nhòm máu A. !! vả AB (khòng phải nbòm mm 0) kể1 hợp với linh Irung_ viêm Cho dến men … men …ợng niy được bao củo chú yêu ơ cũ: benh nhãn nhòm mau A. B hny AB ( khỏng phủ: nhóm máu 0) dms nhận hén cao cho nhửng chi dinh khđng do suy giảm nu'ển dich nguyên phủl. khuyến cno nèn Khán ưms a C_tc ử,ưỡng … niy. _ _ Tản huyêt hiêm khi dưuc báo cảu ở nhũng bệnh nhản dược diêu ưi lhay Lhê do suy giam muẽn dich nguyên phiL _ Những bènh nhin nhán lVlg phái dum: g:ám sủ nhũng dlu hiệu vâ_ưitu chủng lim sầnng cua lán huyen Nẻu nhủng_dâu hiệu v’Ưhaỵ ưiéu chửng cún … huyết bỏc ló Irong suòl hny sau khi ưuyền… việc ngùng diẻu tri vói IVlg phai được xem xét bởi bác sĩ diêu m (xem phim °’Tâc dung ..)_ HẻLchlủưMnngnậg vQJrùn..smMS) _ Hội chửng viẽt_n mảng năo vò ln'mg dl dược báo ca'o xáy ra Irong khi duèu tri bảng lVIg Viec ngung diêu m' lVlg_ s! Inm guảm hộu chửng vnèrn máng … vò m“mg lmng vòng vân ngiy mi khỏng có di chứng Mội chủng nây lhường khới diu uong vti glù đen 2 ngay lheo sau duèu tn bang IVIg. Những nghíén cứu dich não tủy lhuờng duơng tinh vùi ung l)1nphơ trong dich nlo lủy dẻn vâi nghia lề bỏo lmng ! mm’. phẩn lớn li chuỗi hạch cẩu hạn vả ung n_guủng prolein đểu vải uam mgldl_ Hỏl chúng vièm mảng nao vỏ tn'mg có thẻ xây m lhưùng xuyên với diển tn IVIg liêu cnu (2 g/kg) Có bảng chủng lâm sân_g về sự hèn quan g_iữn dùng lVlg vá hiện tượng huyết khỏi lằc mạch như nhỏi máu cơ nm. m' biên mạch máu nin (bao gồm dỏc quy). lhuyén Mc phối vù thuyên mc tĩnh mach sâu dươc cho li _cỏ lien quan trong việc gia tảng dộ nhẩy của mủu zhỏng qua đỏng chây mụnh của immunoglobulin ơ nhửng bệnh nhân có nguy cơ. VI thề su cản trọng phii dươc hiện uong ke dơn vả khi lmyển lVlg ở nhửng bẻnh nhtn bẻo phi vả nhửng bệnh nhũn cò yẻu iổ nguy cơ giy huyết khó: lổn mi tnrớc dáy (như cao tuỏi. cao huyết ủp. liêu dường. uẻn sử bệnh mạch máu hay những đọt huyểt khỏi. rối lonn huyết khối lĩnh mach mằc phái hay di lmyẻn. có khoảng thời gian hất dòng kéo dâi. mắt máu ntng. bệnh gia lảng sư có dt mủ). Nh_ửng benh nhân có nguy cơ phân ửng lhuyẻn tảc do huyêt khối. nhũng sân phẩm lVlg phân dược dũng ớ tổc dó ưuyẻn lhắp nhất vã liếư thẩp nhãn có thẻ Nhũng uường hơp suy lhặn cảp duọc bão cáo ở nhũng b_ệnh nhản dược diẻu ưu lVlg. Trong hẳn hèt cảc ưưủng hợp nhửng yêu tố nguy cơ dù dư_ợc nhin diện. như suy giám chức nang ihân lỏn ui. tiêu dường. giúm thể tich máu. thú: cản. dùng lhuổc gãy dỏc thặn cung lủc hay uèn 65 luôi_ Trường hợp suy lhtn. vnệc ngung uuyẻn IV|g phán được cán nhâc Miofĩ Trong nhùng bảo cản về suy lh_ân cẳp hay rói lnẹm chín nm; 1hán có liên quan dẻn Việc sư_ dụng nhiêu sán phám IVlg dược cùi phép. li lè nhửng sain phâm có chử: tả dược như _sucmsc. glucose yả mah… nhửng sản phâm nảy chim chăt ỏn dinh sucrosc một tỷ lệ hân cin đỏi. 0 những bénh nhin nguy cơ nay. phủi cản nhlc sử dung sản phâm lVlg khỏng chim suc_msc. Privigcn khong chửa_ sucrose. maltosc hay glucose. O nhũng bệnh nhin nguy cơ suy thủa cáp. sán phẩm lVlg phai dược ưuyẻn n lổc dộ lhảp nhẩi vá liêu kha“ thi ' … Phủ phỏi khỏng dn nm có lhé rât hiẻm xảy ra khi diều tri những sân phẩm lVlg_ kẻ cá. TI'PCD_T dậc trưng hỏi linh trang nguy cẳp phỏi nghiên: mmg` phú phòi. giùm òxy máu chín: nang lhẩt trải binh thường. vù sòi. Những ưiéu chủng dién hinh xuải hiên uong vòng [ dẻn 6 giờ khi diẽư tn… _ , . . Giám sát nhúng hệnh nhân về những phán úng ơ phói Tl'PCDT có lhè kiêm soát Mng lri Iièu ỏ ty vởi hổ tru thòng khi dây dù 1 v Pmngcn dược sán xuál từ huyết lưnng người. những biện phtp chuẩn dê phùng ngửa nhiễm uùng iứ việc sử dụng nhửng sùn phẳm y khoa chiếl suất từ huyết tưung hay máu người ban gỏm lựa chon người hiển. sảng Ioc n'mg mẩu hiên vả hồ huynếl lương cho nhũng dánh dắu dac hiệu cún nhiễm ưùng vù bao gổm nhậng huốc san xui! hiệu quả dề hẳt hoụưlnai bỏ các VI rút (xem phân "Đực línhlủnh hương"). Mậ_c dù vay, khi dùng nhùng_sán phám y khan chiél suất lí! huyểl lưnng hay mảư người. khá nhng Iảy ưuyền nhũng lác nhin gây nhiẽm khòng lhè hoán toán bi Ioai bò Diêu nủy cũng áp dung cho nhùng vu lủl gãy bimg phát dịch hay chưa dwc biết vù nhũng m: nhin gây bẻnh khảo. _ Nhửng biện phip dược thui: hiện dưoc xcm như có hiệu quả đối vời nhũng vi rủi có vỏ bọc như vi nh gãy suy giãun miễn dich mac phai ( HIV). vi rủi giy vuèm gan B tHBV). vá vu rúl gáy viêm gan C (HCV). vù nhũng … rủi khỏng có vỏ boc như vi rủi gây vsém gan A (HAV) vi pmovmzs Bl9 Kinh nghiệm Iim sáng lái khùng đinh t_ảng khỏng có sư lăy lru_vẻn w rùi HAV hay parvovirus 819 vở: immunoglobulin. vù nó cũng cho ihảy ung hn… lượng kháng lhè dỏng góp phán quan trong cho sư nn toán vi n'n _ Mồi khi dùng Privngcn cho bệnh nhin. tẻn bẻnh nhin vả số lô sán xuất sản phảm phái dưnc luu lai để duy tri sư kồt nối glửn bệnh nhin vù sỏ lò san xuẳi sán phùn Hđm Im; nam _ Privugcn cn bin lả khỏng chư: nam (Prwigcn cò hủm lưnng natri thip s | mmolfl) Cộng dổng nhi khan _ _ _ Mac dn dữ Iiéu cùn han chẻ` nhưng nhũng khuyên cản. lhăn Irong vù uhủng yêu tỏ nguy cơ như trên cũng @ dung cho nhóm nhi khoa nx'ơnc TẨC Nhũng vắc xin na- vi … sảng la… gíăm dộng lự:- Snu khi diẻu m với nnrnunoglobulin. nhủng vảc tin … vi n'n sỏng lim sưy yểu như sời. quan bi. mbella. vá lhủy đâu. có lhề bi Iám suy yểu Irong khoảng lhời ginn il nhất u“: 6 luân vá dẻn ] lh_h_g_ C hi lit… các vâc xin sống giám dỏng lưc sau khi dùng lhuốc nèy ít nhẩl ] lhtng Tmng ln_nìng hợp chủng ngửa súi. sư giám hiệu quá có lhé tỏn lai dẻn ! nam. VI lhế nhửng bénh nhủn chúng ngửa sời phâi giám … linh Inmg kháng lhé cún họ. Cộng đẢng nhi khoa _ Mac dù dù lieu còn han chế. nhưng nhũng lương m: như uẻn cũng có lhé xay ra cho nhỏm nhi khoa PHỤ NỮ MANG THAI. CHO (TON BỦ VÀ KMẢ NĂNG SINH SẢN Mang thai Chua có dơ Iiệu nghiên cửu lảm sang củ đổi chứng về víệc sử dung Privigcn cho phụ nữ mang thm. Vi lhẻ sư thtn trọng ghái thưc hiện khi dùng uong Khu kỷ vi lhời gia cho con bủ. Nhũng sản phẩm lVlg cho lliắy lmyẻn qua nhau lhai. vù gia láng suối bn lhủng cuòi của lhai kỳ Kinh nghiệm lim sMg ơ pham vn ròng của immuwgiobulin khỏng cho lhảy nnh hướng gáy hai Irong lha kỳ. hay ưèn bùn II… vù ưe sơ s_inh Những nghiên củu thử nghiệm của tù dược L-pmlinc lhưc hiện ưẻn dỏng vtt cho thây khóng có lác dung dộc iinh wc liẻp hay giủn uèp ánh huúng lén sư phát lnén cùa thai kỳ. phôi thai hay bùo lhal. Cho con bú Những lmmunoglobuiin bâi tiêl qua sữa mẹ vi co lhế dỏng góp su báo vệ trẻ sơ sinh khói nhưng tác nhân gây bệnh xim nhân Qua dường niệm W ẤỈIIÌ náng sỉnh sản Kinh nghiệm lám sủng cuu immunoglobuhn khỏng cho lhảy những m đỏng gáy hai lén kha“ nAng sinh sản. ẨNII IIU'ỜNG LÉN KHẢ NĂNG I.Ảl xi; VÀ VẬN IIÀNlI MẤY MÒC Khả nản; lái xe vá vản hảnh may móc có ihé bị _suy giảm bới nhửng tác dmg phu hèn quan Privigen Những bệnh nhân ưâi qua nhũng tác dụng phụ trong suối lhời gian diều m' phai chờ cho đen khi nhũng lac dung phụ nảy dược xử lý Irưùc khi lái xe hay vặn hânh máy mỏc, NIIỦNG TẢC DỤNG PHỤ Những lác dung phụ như n'ing minh ởn Iunh. nhức đẳu. chóng mậL sỏi. nỏn. phản ửng du ửng. buồn nỏn. dau khớp. huyết áp lhầp. dau lưng nhẹ thinh lhoủng có thẻ xáy ra khi tmyẻn lỉnh mach immunoglobulm cún người bao gồm anigcn Hiẻm khi immunoglohưlin ngưởi kể cả anngcn cỏ lhẻ gty nhùng phản im quả mẵn với tui huyẻl áp bù lhinh Iinh vù. uong Vbi trường hợp ca biệL sốc phân vệ. ngay ca vơi bènh nhin khòng có hiểu hiện quá mln ới diễu ưị lrước đó. Nhiìng trường hợp viùn mảng nlo vô trùng vi nhủng ưuùng hợp hiểm cúa phaín ủng da nm ihời dl dưw nhủ lhẩy snu khi dùng immunoglobulin cún llgưỦt bao gôm củ anigcn Phán ưng lán huyền dán ngưu: da dươc ghi nhản ớnhũng hẽnh nhân dạc biệt lả nhửng bệnh nhún có nhóm mùn A. B. vi AB (_không phùi nhỏ_m máu 0) khi điều tri inimunoglơbulin Hiêm. thiểu máu lán huyết mi cằn phii truyền có IM khdi phát sau khi diều m“ lVlg liẻu cao ( xcm phửi “Cảnh bân vù lhin trong“) _ Su tnng cntalininc hưyết Lh_mh válhuy suy lhtn cảp ca được ghi nhũn. _ _ Vùi xmùng hợp rât hiểm. tôn lhưong phôi dn ưuyèn vi phủ ửng thuyên úc huyết khổi như nhổi máu cơ nm` dòt quy. thuyên m phôi. huyết khổi lĩnh mech sũu di xùy. _ò/ Bđng tống họp những Mc dụng khủng mg nmấn ổ mẹ non Nam nghiên cửu le sảng dl đ_uợc lhưc _hiện VỜI anigc cho nhũng benh nhán xuất hu_vtl giám tiên cẩu cửCIDP trén 28 bẻnh nhin. Hân hết cảc phin ửng dt img (ADRs) ghi nhán trong 5 nghiên cứu hlm sing dèu tủ nhe dển trung binh Bân; su cho thằy vù n_iiéu ut khái guât nhữn vù ngưởng đưnc qụy ket) vả tân suât Tín s hiếm e Ill.000 dẽn < Ill00).Nhùng tác dung như chưa được btết Trong mỗi nhỏ… tủ suất. nhũng tk dung phu biẻu htẻn thm mưc dò tdm ưong giám dân n theo thứ tư. hai cho nhửng bệnh nhân suy giâm_ miến dich nguyên phit (PID) vả hni nguyên phát tITP) vá mỏi cho các bệnh nhán viêm đa iẽ thin kinh mẳt myclin man tinh (C IDP)` Trong nghiên cưu bát buôt: với PID. 80 bệnh nhán đi tuỵẻn chọn vị diển tri vúi Privigen. Trong dó. 72 bệnh nhán hoitn tẳt l2 tháng điều tn'. 'I'mng nghiện cửu PII) mơ róng. 55 bệnh nhân đưnc tưyèn chnn vi điều trì với anigcn Hnt' nghiên cửu ITP dược thuc hiện ưen 57 vá nghiên tbc dưng phu_ trong 5 nghiên cửu. phia Inai theo hệ thống_co quan bị lbc _dụn phụ của thuóc tSOC ttén lân truyện dưnc đúnh giả theo dinh nghỉnz_rât phô hiên (z IIIOỊ, phò bl n (2 IIIOO to < lllOi. khỏng mmg muôn gAp phái khi lưu hânh thuõc tmng Ihi trưtvng. uh suất bno do dược phản |oạu Loẹi cơ quan bị ttc dụng phụ ui: Tác dung phụ cù thuốc theo thuật ngữ quy Iiết Mc dụng phụ Phia loại lìn uất tản cm mm lá… sing hncmoglobin (bno gồm giảm tỉ lê thê tich hòng du. giúm hnptoglobin). tAng Inctntc dchyđrogenasc máu. tang llnminc aminotransfensc. ttig gattctc nmimưnmt'emse thu du hu _NhiỄtn trùn vè nhiềm k ' stnh trù Vièm mimg não vô trùng Hiễảjì Roi loan hè bọch hu t vù mtu Tin huyễL giúm bach cáu. tán huyết (Mo gỏm thiên mủu ttn huyết). hồng Phổ biên cẩu Iihòn dẻu bm … hổng đu nhò) Tlng tiêu ầỉ Hiếm Ilién tuợng huyết khổi … mach Hiểm Rỏi Ioan hệ miễn dlch Quả mẫn Pho biễn Sòc phản vệ Khỏng xÁc dinh Rối |an he thin liinh Nhủc đẫu Ịbao gồm dnu đáu vùng xoang. dau nưn đẫn. khó chui trong dâu) Rất phổ biến Chóng mu (bno gòm mẮt thbng blng) Phò biễn Tinh tung Iu mơ. rủng minh. rổi Ioạn cám giác Hiêm Rỏi Ioan tim Hòn hộp (baogồm nhip nm nhanh) Phò biển Rồi Ian hé mach máu Can huyhtptbaogỏmung huyfưp_ caohuyểtápthoothú tục. ung huyết % biên áp tim trung). dò bửng mlt (bao gòm nỏng mặt. thiếu mủ. dồ mồ hỏi demị. huỵết g' thẩn (baujộm hạ huyẻt t Rỏi loan mach mảư ngoni hien (bao gòm vtém mnch mùn) Hiểm Tón thương phói cấp do uuyẻn dich Khong xảc đinh Rói loun trung thù. ngực vù hô hẩp Khó thở (hao gồm dau nguc. sung nề vùng hảư hong. hit thi: &u. nghct Phó biên họng. khó chni vúng ngưc) Rối l0ln ltệ liêu hòa Buôn nỏn. nòn. liêu chảy Rât phô biển Dau bung (bno gỏm dau thượng vi. khó chiu ở da dáy. dau vùng hn vi. Phổ biến sỏng cửug buns› Rối !an he gnn mù Bilirubm mủ clo (blo gồm ung hilirubin liên hơp. táng bilirubin máu Phó biên không liên hợpổbilimbtn miu) Rỏi Iom da vả niỏ dưới da Rỏi loạn dn (bao gỏm mùy day. phủ ban. ngửa da) Rit phò bièn Rối Ioọn mỏ hén kèt vá cn xưcmg Dau co (bao gỏm co thit cơ. củng co xưnng du cư xưu_ng) Phò bien Ròi loan hệ niệu min Dam …eu (hao gỗm mg cmtíninc mi…) mẻ… Suy thũn cặ Khóng xác dinh Cac rối Ioan chung vi tai vi tri tiêm Dau (bao gỏm đau Iung. dau cúc chi. du khớp. dat cố. dlu vùng mlt). sổt Rất phổ biến (ởn lunh. tlng lhin nhiện cm. chửng thủa nhiệt un). bệnh như củm (bao gỏm vvẻm mũi hfflg. ủ nè vùng … hgg. ngẹi họng) Mệt mói. sưy ltlluợc (bno ; … yêu cu). tiêm (tniyễn) dau lai chỗ Phò biên Coombs` test Inn: tiếp dương tinh (Coombs` test dương tinh. giâm Phò biễn Vẻ độ un toùn với nhửng tác nhân có thể lây tmyền. xem "th báo vá thịn ưong" Qỏnadẩhmthưbsm Trong nhũng nghiên cứu &… sùng cúa anugcn vơi bệnh nhi. tủ suất v_â mức nhóm nsười lớn Tmng những báo cáọ khi thuóc dược !… htmh cho thit; hon người lớn. Vui lòng xcm them phân "th háo vù thủn tmng" về chi Bảo cảu mm; … ưụng khỏng mong nụỏn nghi ngờ Bòo cản nhựng tảc dung khòng mong muôn nghi ngờ sau khi sát sư dn bAng giửn nguy cơllợi ích cùa sán phim y khoa N nghi ngờ nâo. OUẢ l.IẺU Qui liền có mẻ dăn @ quá … mẻ tich dich vả ung dộ nhớt máu. die btệt hey bẻnh nhin cô sưy thận. oAc TÍNll/ẨNII IIU'ỜNG Cơ chế mu đợngIDm dộng lực m do nghiêm trọng của nhũns_tic dung phụ khớng khả: biệt so vởi *tt lẽ nhũng ca tân Ituyẻt trong tât cả_các No cáo xây ra ở lré cm cao tiết nhũng yểu ló nguy cơ vì cách kiêm soủt. cấp phép luu hinh cúa sản pịiám y khoa lả quan trong Nó cho phe'p tiểp tưc giám hững cán bộ y tỏ được yêu câu bto cân bả kỳ nhửng ttc dung khỏng mong muốn ùnhơngbérùnhâncónguycơ.baogỏmnhủngbệnhnhìnl Quả trinh stin xuất Prmgcn bao gổm những hước sau; kềt tua ethunol cúa_phân tách lgG hưyẻt tương. theo sau bảng phân tòch odmmc acid vn ti n pH 4. Nhùng bước litm tinh khièt titp thco bao gổm _loc sâu diện di sAc kỷ. vi bưnc vi loc dê có thẻ loại bỏ các phân tu kich thước 20 nm Prwigen chứa chú yéu immunoglobulin G ( IgG) với phò nộ_ng cưa kháng thể cỏn _nguyẻn vcn chủc nang VỞI của: tác nhân gây nhiềm_ trùng Ca hai chim nửig Fc vá Fnb cua phân từ lgG đưnc bán tồn Ai lưc cùa phẩn l~’ah gNg kèt các kháng nguyên ạa dược chững minh băng những phương pháp sinh học vù sinh hnạ. Chửc nang Fc dươc kiếm tra với sư kich hoạt bò thẻ vi kich hoat bnch cáu gián tiép thu thê cún Fc. Sự im chế miễn dich do hom hóa hò thẻ tan phức hop t“don dcp tế bao chẻt". một chim nâng khùng viêm cùa lVlg) đuợc hảo tỏa trong Privigen Privigcn không dản dển _sư kich hoat khòng đặc hiệu cú: hệ thổng bổ thể hny cún prckallikrcin. Pijivigcn chữa kháng thẻ immunoglobulin G hiện dién tmng cơ thể binh thường Nó dưnc chiẻ_t xuit tư huyết tuưng cún khỏng quá I.OOO_mẵụ hiên Sư phán bỏ phán an lgG gần như tutmg ứng với hth tương người binh thường Đủ litu Privigen có thề phuc hồi ngưừng lgG thâp vẻ mửc binh thường. Cơ chế hoạt đũng trong các chi dinh khải: Iiệu pháp thay thế chưa dược Im stng to đầy dư. nhintg có hiệu úng diển hỏa miễn dich. Ili'ệu quả lâm sưng Tinh an toán vù hiện qua cua PfiVigen dưnc diều tru ưong 5 nghiện cửu mỏ. tiên củu. khòng dối chứng. đa trung tim dược thưc hiện ở châu Ẩu (nghien cún ITI’. PID vù CIDP) vá ở chãu ảu va Mỹ (nghiên cửu PIDt. Những số liệu thèm về tinh ln toán vù hiêu quá dươi: thu tháp trong nghiên củu mở. tiền cứu khỏng dối chưng pham vi mở tóng với những bệnh nhin PID đươc thực hiện tu Mỹ _ Trong nghiên cữu chú chôc 80 bệnh nhân tử 3 <Ịẻn 69 tuỏi bi PID duvc truyẻn anigcn ở Iiẻu trung binh 200›8_88 mglkg ưong lượng cơ thẻ mỗi 3 đèn 4 tuân tót da | nam Trong iiièư tri nây. nỏng di) dáy lg(ỉ khòng thuy dối dat dum: trung suót thời gia điên tri. nồng dò trung binh từ 8.84 gỉl đên l0.27 gfl Tỉ lệ nhiễm khuân nMS CÃP lỉnh (aSBI) li O…08 trùi bènh nhấn unng l nlm (ttén 97.5% hun mửc [ỉn cãy lả 0.l82). Như trong nghiên cứu chủ chổt. Iiẻu Pijivigcn dược dủng Irong nghiên cuu PID mở rỏng tnén tòng sở 55 bệnh _nhiln (trong dó 45 bênh nhân đã đươc điêu tn“ tmng nghiên cini chủ chủt vi ID bệnh dươi: tuyên chon mởiì Kẻt quá trong nghiên cửu chủ chòt da xâc nhún nỏng độ dây lgG trung binh (9.3! gll den I l_.l5 gA) vù ti lệ 858! (0.0I8 trèn bènh nhãn tmng | nlm vít ttẻn 97.5 % khoáng tin cáy lá 0.098). 57 benh nhản tuổi tử IS đén 69 In ITP mm tinh tham gia tron nghiên cữu lTP. Lương tiểu củ củn họ ở mửc khừi đẩu li 20 x IO"II Snu khi dùng Privigcn « liêu ] gfkg trong 2 ngư Iièn tuc. lượng tiểu it a ung « nhẩt so x 1… trong vòng 1 ngùy củn truyền lằn đẩu ơ so.m bẻl_th nhan. Tmng 43% hénh nhân. sưttng niy chi xùy ni sau | ngùy. trước khi ưuyển lùn thử 2. Thùi ginn trung hinh cho dèn Ithi dat lưnng tiêu clu nảy li 2.5 ngây Ở những bệnh nhân dảọ ửng vúi diều tni lượng tiểu cẩu đưnc duy … z50 x 1071 trong khoáng thời giun trung binh ISA ngảy Trong n hiên cữu thứ hai về ITP. nghiên cửu trén nhứng bệnh nhân có ơo tuối … 18 dẻu 65 mỏi. «› 42 dối tượng mm sỏ lượng iiẻu cẩu mu; « nhất I ! dến 250 - IO"II trong vóng (i ngáy sau Ichi truyền lấn đẫlu. cho thấy kết quả tỏi trong khoảng mong dơi vá tương tư ti lệ dán ửng dưvc bả_o cùo cho những IVIG khác cho chi dinh nt_ty (10%). Liều thử 2 tren những dỏi tượng _có số lượng tiêu cảu 250x l0"ll sau liệu thứ nhật cho thây hiện qui tlng thém tưnng ửng lù lương tiện củ IAng cm hơn vì kto dâi hơn so vỏi llẻu duy nhât. Ở những bệnh nhán cỏ s_ỏ lương tiêu cẳu <50 x _l0"/l nhán liêu Intyền hẩt buộc trong 3 ngây. lương tiéu cẩu ưung binh lhlp nhẩt (8.0ì` IO°II) được ghi nhân II mữc chuán. Ó nhóm năy. 30% dỏi tượng dươi: ghi nhán diip úng tiêu cẩu snu Iiẻu bảt buòc thư 2. Cho nẻn. rẩt khó tnng sỏ lưung liêu cẩu vơi ] lin ưuyền ờ nhũng benh nhin nây. Ttong nghiên củu về C DIP. mói nghien cứu nhan hảng mớ da trung uim vẻ PRIMA Mnh hưởng cún PiiVigm trong nghiên ci'ni vẻ kha ning tư chủ vù vin đỞHS). nhửng hệnh nhân C IDF ( với hny khòng dlểu tri lVlg tnlơ'c dỏi dưưc diển trở với liều khơi dân 2 glkg xong sau 2-5 ngảy tiếp theo bni b liều duy tri | g/Ịtg diing trong I-2 ngây mỗi 3 tuần. _Những benh nhũn dươc điều tn“ tmủc dó di bi ngưng lVlg cho dẻn khi những triệu chủng lim sừng ttứ nên xâu hưu dược xác dinh thc_o lhnng diêm INCAT (Nguyên nhân vù Diêu tri Benh viêm Thẩn kinh) tnnậc khi diêu tri với anigcn. can cứ 10 me… điếu chinh theo thang diem INCAT vé sự cai thiện it nhii [ diêm … đương chuẩn dèn khi điểu m tuân 25 di ghi nhin ơ n_rzs bènh nhin (60.7%. 95% khoảng tin cay 42.4! - 1o_4›. 9 bệnh nhân di dip ửng sau khi dùng liếư khớl aâu ơèn diển … vả ló bệnh nhủn (! luân lo 4 Khủng có sư khảc biệt về mat dưnc dóng hoc giữa Ilgưùl lớn vì uc cm trong những benh nhăn nghén cứu Dimdộnglựthọc . Privigcn có khi dung sinh hoc hoán toủn vn nguy Iỏp tữc n trong hệ tuìn hoủn cún người nhặn sau khi uuyèn tĩnh much. Nó dưnc phia bô nhanh chỏng tunng ứng giữa huyểt tương dich ngoái muh. Trnng thái cân hùng giữ: khoang ngoni mach vả nỏi mach dat dược sau khoảng 3 dèn 5 ngây. Những thỏng sổ dưoc_ dòng hoc cua_ Prwigcn dươi: xảc đinh trongỊ nghiện _ci'm ltrn sùng ở những bẻnh nhân có hội chúng suy gi_ủm miễn dich nguyện phát (xem pth ”Đặc tínhlAnh hướng") 25 henh nhin ttuói từ 13 đèn 69) trong nghiên cứu chủ chỏt vi l3 hệnh nhủ (tuỏi tử9 dèn 59) tmng nghien cứ: mở rộng da tham gia tmng dtnh giá dược dộng hoc (PK) (xem háng đưới). LVhững thãỵ số dưggjfflgffl_qủn PrM en nhữn ỵm nhãn cd hẻịglỵửng sur @ mllg jgh nfflrẽn gịúl __ Thũng ui gliẽn cữu chủ chốt iN=zsi Nghiên … mớ rọng iN-iJi Gil tri trưng hlllh iPhỤm Vi) Giá trị trung binh (phục vi) [ ỉ… (nỏng dò q;mn gll 23.4 uo.+sg.a› ẫ6.3 + "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
ẵ ồ ầẳỉ. ử _ …ẫ Ễ:Ề …cocẵẵ 85 8: on .:uồỄu …o su…E 2: .…o ẵo n8M _ _ .Em: 88… …uuồầ S ồẾc_ …: cot8 ..Bẵ 2: c… Ế› u5 aqu .ẵuu.c …oc oQ .Uem-~ :uuẫẵ Sâm .. .uẫ Bo…ẵ ›.ễuẵu zu…Ễ umẵuẵ …ăẵ .…ẫz8Ề ồ… ồỄs .uẵQầả .…u cẳno…moẵEẵ #ẫ … cụE3..c .mE oc… :…Boầ uEẫỉ E…Esĩ …ề…ẵnou -E … _ I ăẵ ảo_8ềẵ …£om S…z Ễ….88 Ềsẩỉẳẫđã ….Ễ :ễ: E…c * z…ã ẳ ……v …ẳỉ ả» _Ễ …… _ ~… …… .ễ ễ …… … ễ Ế ẵ……ẫẵ .e 8… Es.ẫẵ w \ \ _ Ễ.Ễ … I Ễa …ẵỄEỄ ……ẫ 8: 38.88 .Ba.JSỀoỂỂ ?:ẵ Ổ ỂỂ Ổ uẵ.ồăẩ… Ê _.….zzo __ EOm @ _.0m »»… ỄỂ Ểẵ Icn đ… u…ễũẵẫì … o… o…ềưtouỄẽs .u< uỄS ..…u ỄỂx.M… o< mcỄom ……u ›.co %: …:oẫ›ẵc… Ễ .... ..ổ ..ầ …ẫ ậẵ ..Ễ …Ề nuằ…uéaẳã _ỂEã Ểz._ _ …ẵz... ẵ …..ẵẫẫ Ế …: …: E…. #3 _ _ ..Ề Ễ …ẵ _ 3…ồS Ể .…ễẫẵc ẵ %.. …ễ. .ẵ ồ aẵ. % …ẵ. ỂỂ u.ẵ …. ẵu ẵ …ẵư ẵ _ ..ỄuỄụ …o co…mầE ồ… co…ẫ_om ÉQỄỂ ồ… ồ…ẵ .ẵ ……ỗo ……3 sẽ… €… ỏ: ẵz …ă 3 o…. 29… Ềm cqu uc… ….o …:o 88. . . . . | ...8 3 5. sẽ.… .Ễ uẵ ẳ uẵ... mc__ẵu. ềẵẵỄ …~ v<ư. Sa 3 sẽ Ềfẵaẵ. en ...ẵzu .Em: Eo.c …uơồồ 0… …uuồ E C… _3nO_OOCDE E. ẩmm … o c……ẵoầ oẵEE. .…..ỄÌ .ữe 83 … <…Hổ.ổủữwẹỉ _ cotS ồẵo oc… :… .m…› «5 nooz .mE 8… c.…ẵã mEẵg cmE:I ị... Ễẳ …… …ễ J... o… Ê… ze …ễị _mCtOc CmEDI d…wẵ %>… 8 ……58c8 co…ẵ.o… wé …o .E … ..…umm Ễă » ….ẳ ẵe ẫẵuâễã aẵ ……ẫ . . S Ê & ẫu uo mả cooẳmn w…8m O ã...Ề Ùffl—>Ề À .…ẵum. omẵụẵ … ….Ễ. ..::ửaẻ ?…z. Ễ . . . . sẽ… .. :…ẳ .ẫ 0m3 w…o—on Mu .c... om\m … ct>› _m…> p ỀnaẵẳỀ BỄBE- …ocỗ… ummxụẵ oc… bmum .…Emểou xuẵ …Ễ. ẫẫnỉằ \ ; _ ẵ & x....úă . … : " Ể_ l . : ã ll Ệ:Ẻmz " › IcBm: aoẵõ. \ ..… . / …BBcỄoổơcẩ \\ Ô .` xy ` l› /. \ Ồ \. J ./ %xảỄả ằ…y Ế… @… Ểz…o…>…ẫ ……o zo………E xo… ẽ Ễệ _ _l . s . ._. … ooz. ……ỄỄễ _ L_ .oẫỀẵmỄưcầmxuẵ v…Ễầ co …moẵm …oz ……oE m…ẵ mo.c ẾEm> …ẽ ãỄ:x . . . .ễ IỂSS› Ế. -.. E_ z…ã ẳ ._ .x7 ~ _ . Iỏầ .l …… …… . 8… I… …ẵẵ …ẫo.8ẽỉ . x . _ ìNOU—ễ ả._sểẫẫễ Ễẽẳ Ểẫ R+… .ẳ .E 8 .:oc8 …oẵO Ể e… _ …… :… zẻ Ế Ễ % .… se Ế ẩeỀ› ẵẳẫ E 8 .…Ễ ……zẵ ư…fflt lm1 ẩn E LỀ. En ..…Ề ì…ễưẵỄ … Ếaẵfeaẵ!ũ .… .…G 3 ễ … Ễ..ỉẵẵẵn sìẫẵẵ...ấễìẩlấ Ở _ . & ...SuEằ _ F Ế... ẳ ! ãẵ8 ỂỄ .:E8 5.5: _ n ẫìẩtiẵbìẽuễ ….83. ..ễ ỄầSỄỄÌaIỄỀỄ :…ẺOÙ…>ÉỆ _ \ \. \f.\..› \ \ \ \ \ \ › zsèrztm I xum_m .' …m…… ..a mm… .I …m… oẵEẫ ……3oỀEỄ Aẵam A<…> mO qmm3Ẻ ……O ZU…me XOm ỄE »… ` …… ` D ` ~3 EE …m3 oc …… EE «… ẵuầEo> ẫẵoỉổ .E Ê _un3 …ẵoom @… Y\ẩ 3Ếẩ2ỂỂ Ễẫ...ễ _ ổ Ểẳfẵpẵỗ ẽ ...ẫad _ \\] al 1 Í1 Iefnẵ.ểẵẵẵ…ỄJ …… … m … _ m … _ .:ẵu. ẫm _ … … . ẵzẳă … m n n Ễsẵnỉẽẵ .Mk u.W m % R ẵẫễ… .… n .. n Ềeẳ … WM " Ểuẵ ›.32 _ … _ _ ...ẵsã ,[ \ %…. %. l…f_ : Ệm .l …ẵ .ã %… .: ảờ …ềẵ ẫẵ ……ẳễẵ Aẵmm A<…> ……O A…EỀỉ l©u ẵẫ ………8 8888 ẫd…u…uễầẵ Ểe … ` : _ …: Ễ Ế S .. E:. 3 sẫẵ ẵỄẵ Ế …N Es ẫẵ ẾỄẫ ẫẵ >ẵ ?.uẵQ .…õcằo :oẵ 8: .8› o£ .SỄ .:SẵỔEẾ 8.3 .ẳềnẵ u>ẵ ..c ›Éẫu Sa Ế…Ễ . ÊeỄỄ S: 3: cn. ..ỀEEuÊ ỂE %: .3 …..6 a....d. .ẵu: EE.. 332m 2 ....Ểo :… Ễẵu ỀỄ %: ử :… %? ụ£ Ềz .Ễ.… 3: on .Uềù :Bẳẵ 88… `...ề o.ễẵ ›…ỂES :ẵ: ổẵuằ ẵ Ẻo:uoỂ ồ… ..uỉ3 .uẵPìủ .U ẵỄc.mocễễ… #ẫ … …Ê€s `.e .uE co… ESPẮ aEắu ỄE:I ỄĨẫo :: … I Ễm …ẫ3ẵỉ …ẳ u……8 …Sẫq8 .8u. ›…uãuẵqu Ê: …… Se .ễ ….m… …… Ễ :… Ễễaẵ Ề …… _…Ể ễ.8… _ _ …ẳ … I ….uẵ …..ẳ8Eẵ n8…om «m…8 mẫdẵo Êa.x :…uẵuễnnoẵ CSL Behriug Rx — Thuốc ke don _ TIIÓNG TIN KE DơN _ (Thỏng nn dinh cho củn bộ y tẻ) TÊN SAN PHÁM: Privigenm lmmunoglobulm miền dsch ngưin Dung dich lruỵền (10%; Chi dùng Iruyên ưnh mach mAmưqu a) Thỏnhphắll hoọllinh Immunoglobulin nguời dùng dường l_ỉnh moch (|Vlg)’ Protein huyết tương ngươu chửa it nhân 08% immunoglobulm G (IgG ) Sự phản bỏ của cảc phia nhỏm lgfỉ (ghi ưi ưung binh)t lgCn 67.894. 1ng 28.7'x'e. lsG› 2.3'A. lgCu I.Z%. HảmluqnglốidqlgAlù25mcg/ml _ °Sán xuân lử huyêt lumg cua ngườt hiên &) Tủ dưw L-Prolmc. nươc pha liêm. anigcn cỏ chửa luụng vẻt cua nutn (s ! mmolll) Privigcn khỏng chửa chặt tgao quan Priwgcn khỏng chừa châl òa dmh carbonhydmlc (vi du sucrose, mallnse) Nhógn dm lý Iâm sủng Huyện manh miễn dich vả nmmunoglobulinsr immunogíobulins miên dich người. dung đường tỉnh mach … m~c memoz oạsc aÀo cut vA HÀM LƯỢNG mÀsu PHẢN uou ri… TRONG MỌT DơN vl Dung dich lruyền lĩnh mach _ _ l ml dung dich chứa. l00 mg ptolein huyêt tuơng ngườt vởo hèm lượng lgG Il nhũ 98% (dung dich IO%). Dung dpch Irong suỏl dén mùn hm tring ợục vú khỏng máu dên váng nhu Prívigcn la dung dỏch dủg mmng. vơi ủọ lực lhim lhẳu 320 mOsmol/kg anigcn `có hám lượng muòi nam thẢp s ! mmolfl Giá ui pH của dung dich … dẻ dùng lá 4.6 đén s.o lu] Ouy dth đỏng gỏi Chai Privngen gôm. ' 25g/25 mllchllfhỏp ' 5 ; | 50 mlJ chuưhòp o 10 gi l00 mll chailhỏp . 20 ; | 200 mU chthòp cm“ 01… LẮ_M SẨNG n Ilo'l chứng Ju_v gram nuễn đtcll ngn_lẻlt phái (PID) như. — Gnmaglobulin mảu lhâp hay không có gamaglobulm bùn smh — Suy giám miễn dich hnển mitn lhỏng lhưtmg - Suy ghim mlẻn dich phỏl hợp nghiêm ưong — Hỏi chứng Wiskọtt-Aldtich _ _ 0 U my hay bénh bụch cđu dỏng lể_báo lJmpho man lính có ,ạmmg/obulm máu Iha'p lhửpha'l nghư'm lrọng w“: như'm lrimg lái phái o Tre em ơi AIDS ba“… xinh vả nluẻm lrùng Ia'l phảll _ 0 Giam gamma—globulm lrén bénh n/ưin sau ghép M hảo gốc cơ quan lao ma'u dỏng lũảl d; ựn lf/SCT) .'U. .~ .. ' …Ẻ' . ~.. .-.. ' Xuất huỵểl giám llếu cấu guJén phái (ITP) a ut am hay nguời Iản vởi n y cơ mối hu_yểl hoặc lrưác Un can thlệp phẫu lhua'l de' diển c/unh .tỏ Iuvng ne'u cáu. o Hól clu'mg Gulllum-Barré o Bénh Icủmsaka . lìẽm đa rễ lhốu kmh mấl m_ưlm man linh (C/DP) u£wcẮcn DÙNG ua Liều vả phũc dỗ dtểu m phu u…oc … chí dịnh Trong diêu ui lhay mẻ liêu cò mè cãn cả nhin hóa cho mõi benh mm lủy theo dảp ửng m… sảng vi dưoc lý Nhũng phủc dồ liểu sau lá hướng dồì. i“ ~ . ' ' ~ ~ ~ . [ Hm- dò uẻu phúi dn nồng dó aaỵ IgG «_!ưm: do mm lẩn lmyẻn tl'ếp Lhco) n nhằn s dến o ga cản khoịng men gim 3 dển o lháng sau um khủi đằu điểu m dẻ am auục sư của . Liéu khơi aủ khuyến cân lử 0.4 dến o.s glkg ưọng lượng cơ thẻ am … dược nẻp lheo n nhả 02 glkg uqng I_ượng cơ thệ mổi 03 dền 04 mằn. _ _ _ Lieu cán de dat ụóng do dáy 5-_6 g/l la O…2 — 0.8 glkgltháng. Khaa’ng cách lieu khi da tinh lmng òa dinh uong khoa'ng lù 3 — 4 tuin Nồng dộ dúy phủ đo lưừng dt diêu chinh liêu vú khoảng cách Iiéu` I›. Liêu khuyến cáo … oz … 0.4 g/kg mổi 3 - 4 luẩn Dùng dl_ẻu ui cho _dơt cằp. tửO.8 — ! g/kg trong OI ngùy. có thẻ Mp lai mỏi lẩn trong khoang 03 ngay. hay 0.4 glkg mỏ| ngây tử2 - S ngây. Diều m có me lap Im neu xay … un phit (xem phỉ… ~Dac líniưảnh hưởng") __. . _ `l _ _ Dùng 0.4 glkg/ngáy uong 5 ngáy Có rắt íl kinh nghiệm ở tư cm. Phai uuyền liêu l.ủ — 2.0 g/kg chia mmn những llẻu nho !ử 2 ~ 5 ngả_v hay 2.0 g/kg ưng mỏi liẻu dơn. Bệnh nhin phái dược điêu ln củng vởn ncclylsalbcylic ucid… fiỆũhliffllịktễ ủJsmhmảLmdimmmlinh LClDP› _ _ Liêu khùi dù: duọc khuyến cáo lũ 2 m cin nũng chu thinh 2-5 ngùy Iièn luc liép theo vửi Iiêu duy ln' ! glkg trong một ngty hoic chia lhảnh 2 ngả_v Iỉèn luc mỗi 3 Iuân _ Liệu lrình điểu lri lủu h… 24 mần tủy lhuòc vím dAp ủng cím bénh nhân vơi liều duy ui. lJèu duy ln“ thìp nhẩl có hiện qui vá phản: dô liêu duvc dieu chinh lhco diển tiên riêng lẻ cùa bệnh. _ l_u ulluL I'm- v.WI. .._- Liệu được khuyên cáo lù 0,2_- 04 g/Lg dn nlng mõi 3 dền ~l luần Llèu khuyến ca'o dưoc lóm … theo báng sau. .-. u l ' ' ' _ Nóng dò đáy lgG nèn dwc duy … … s g/l. Chi 6 uh l uh Kboiug cích liẽu Hól chúng .my gía'm miễn dlc'h nguJén phái Iiều khời dẩn; _ _ 0.4-0.8 glkg bw mỗi 3-4 luấn đt dat nồng dò dáy lgG Il nhât 5-6 gll sau đòi 0.2-0.8 glkg bw llỏl chủng my glam nuễn dlch llu'r phá! 0.2-0.4 g/kg bw mổi 3-4 luẩn dể du nỎng dộ đáy lgG Il nhũ 5~6 gã Trẻ em nhlễm HH ' bầm smh u“: nhiễm ln'mg lá: phúl 0.2—0A g/kg bw mổi 3-4 tuẩn Gmm gamm-globqldn (~ 4g«Tj InẺn be'nh nhdn sau ghép lể bán gổc 0.2-04 glkg bw mối 3 — 4 luấn dê duy ưi nồng dó dủy lgG > 5 gll cơ mu ! o mảu dón 1001 di n .\TuầlhuJểtgmm Murấungxọén phái 0.84 gfkg !… trong ngiy dấu; điền tn“ có thế lạp lại một lẩn trong vỏng 3 ngảy Hay 0.4 g/kglngảy Irong 2-5 ngảy Hói chủng Gmllmn-Bamỉ 0.4 gíkglngăy trong 5 ngty Bẻnh lL'mrasakz l.6~2 g/kg bw chu lùânh vả: liẻu dùng trong 2-5 ngáy vù dỏng lhời dùng noelylsallcyllc lcld một lẳn vù dỏng lhời dùng ucelylsalicylic acid Hay _ _ _ 2 kg bw _ Fiêm da re' Ihân kmh ma'l m_wlm mm lình ICIDI’) Li u khởi dlu. Chin lhânh nhiẻu Ivểu hềl sau 2-5 ngủy 2 glkg bw Liều duy ln“: | gfkg bw Mỏi 3 luằn bét sau 14 ngáy bw = uong 1qu cơ thì Trong nghiên cửu chủ cỄl pha III ù _nhửng bện_h nhin bị suy gmm miễn dich nguyên phát (n=80). 19 bệnh nhin lí: 3 — | | luối vá IS bệnh nhân tử IZ mòi ưở Ién vi bao gỏm 18 _mủi dưoc điêu ưi. Trong mòl r_nghiẻn cửu mở róng ù nhửng bẽnh nhin bị suy giám míẽn dtch nguyên phát (n=55). 13 bẻnh nhản lử3 — Il luòi vá Il lử I2 — 18 Mi dược diẻu Iri, _ Trong moc nghien cứ_u m… sản … s7 benh nhãn bị xuất huyết giùm tieu cảu nguyên phút mụn unh. 2 bệnh nhi us va 16 luỏi) đuợc diêu … Không có yêu củ daẻu chiuh li u chn lrè cm trong 03 nghiên cửu nảy. Những lải Ilẻu báo cáo cho lhấy immumglobulm ựuyủ tỉnh muh hữu qua men ur cm bu bẻnh viêm đa rẻ thằn kinh mất myclin mau lính (CIDP). Tuy nhiên. khỏng có dữ Iiệu cún Pn'vigcn vẻ khia canh nảy. thukỏp sử dụng _ Privigen phủi dược uuyẽn llnh mach. 4 Sán phãm phải dum: ưuyên khm' dâu vởi lỏc dộ 0.3 mllkg ưong lmmg cơ lhêlgiờ (unng khoảng 30 phủt). Nêu dung nạp lót. tổc dó lt_uyền có thẻ ltng u": lù dện 4.8 ml_lkglgitz Ô nhửng bệnh nhản oó hòi chứng suy giam miễn dich dung nap lỏi vén diểu tri lhny thẻ vớn Pfiwgcn. lỏc đo có thẻ lâng lù lù dén mửc lÒl da 72 mnggffl hge2d7 môm: cni mm Quá mẳn vởn thânh phẳn hoat lính hny lả dược (xem phằn "Thùnh phần“)` _ Out mẩn với nhũng umrnunnglohulin nguời. chú _vểu u nhứng tmờng hơp nh hiếm lá thuèu hut lgA n bệnh nhán có kháng lh_ẻ kháng lgA` I_ìễnh nhản có hám lương pmlìn máu cau Bệnh nhán cò hám lượng pmlm min cao lá mòt bệnh rất hiẻm, chi ánh hướng dèn vải gia dình tren l gvớì chu aÁo VÀ THẬN TRỌNG m_u m'wc _ _ _ _ _ Nhửng uc m…; phu nghiêm lrọng nhât dinh có ma lien quan dén lồc ơo lruyên Tòc ao Iruyển khuyen cáo dược … Imng phấn ~~uew_cuch dùng. Plumng pháp Jư dung“ phúi dươc_luân thủ ngluêm nga. Nhửng bệnh nhân phái duực !th do: chật chẽ vù guìm sát cin thủn cho ba kỳ tnèu chửng nản nong snổt thời gian _tmyẻn Những tác dụng phụ nhil dmh cò lhẻ xa'y ra khá lhưùng xuytnr - ưong lnn’mg hợp lổc đó truyền cao. ~ ở nhửng hệnh nhản gil'm gammaglobulin núu hay khỏng có gnmmaglobulin ưnaiu` có hay khỏng co thiêu huu lgA - 0 những bệnh nhân nhận mmunoglobulm miễn dịch ngưm lỉn dẩu hnbc Irong nhũng ưư_ờng hqp hlẻm gặp, khi chuyển dỏi sang một sân phim im_munoglohuịin lmEh dlch người khảc hoac khi _có khoáng xhời gian dâi kệ tủ Iản ưuytn lmởc đỏ. Nhừng bien chứng u'èm in có thẻ lhương trânh khòl neu băn đam rủng nhũng bệnh nhán: - khóng nhay cám với lmmlmnglobulin muẻn dich ngươi hảng cách khửi dấu ưuyẻn chậm (0.3 mllkgfgiờ); - dược gmm sál cản lhtn cho bắt kỳ m'e_u chúng nan trọng suố! lhời ginn ưuỵển Dac biệt. nhửng bénh_nhãm chưa hao glờ sử dung lmmunoglohulm miễn dịch ngườu. chuyử dOi lử _sân phâm IVlg_ khác hay khi có khoáng_lhời ginn dùi tử lũn truyền t_mởc dó. phát được gitm sin sum lán ưuyển đấu liên vá nhũng giờ dân sau khi lruyèn óẻ phát hiện nhửng diu hiệu phia ủng uêm ấn. lit cả câu bệnh nhản phái dược giám _sál íl nhất 20 phận sau khi dùng. _ Khi có phán ửng phu. ba kỳ lóc dộ truyền nảo cũng phá giam hny ngưng Iruyén. Việc diêu tn phái phu thuộc vno tinh Iran; lư nhnén vá mức độ nang cún phán ứng phu _ Trong trường hợp sỏc. diều Ịn chuủn cho sổc phù dươc thuc hien _ Khơ` dùng Iíẻu cm hơn có thẻ M_n qum vù: vuệc mng lý lẽ tảc dung khỏng mong muôn. _ Dọ dó. nện xùc ìảp Iièu lhấp nhãn có hiệu quả cho túng bệnh_nhán vù khi xac lùp cả_n lhco dũl _dinh kỳ của trong. Dòi vổi lit cá ca'c bẻnh nhãn. dùng IVlg dói hòi pha] cung câp dù nuùc truớc khi ba dấu lmyèn Mmẩn Phản ứng quá mẫn lhuc sự rắt hnẻm. Chùng xủy ru ờ_những hènh nhủ có kháng thê khủg lgA. _ IVỊg uhm được chi dinh cho nhùng benh nhân thìẻu hụt lgA chon loc noi sự thiếu hụt lgA lá ba lhưùng duy nhát _ Hlèm khi immunoglobulin miễn dich người có thể gly ra un huyêt áp vởl phùn ủng dang phủn vệ. ngay cả ở những bệnh nhin da dung nap dieu tn“ lnrởc dò vc'n' immunoglobulin miễn dich người Rất hiềm gap. nhũng sún phả… lVlg có thể chứa khảng thế nhóm mảu mã có thể gây lán huyết vá gây ra hlện nương bao boc nhím tê bâo hỏng cẩu (RB_C) bang immunoglobulm tmng lim sảng. tao ra phán ửng khing globulín trực_ tiếp dưong lính (Coombs' lcsl) vả tán huy ! Thlẻu máu tản huytl có lhẻ khơi phát sau đléu ln IVIg do gla nhg sự ân cư cún các tệ bùn hông cAu. V_ải ưưòng hơp cả biệl của lủn huyẽt Iiẻn quan suy lhận hay rỏi loạn chúc nlng lhủn hny dòng máu nòi mach Ian lòa lmng vải tnng hợp dằn đen lử vung dã u'y ra. Nhơn; yểu tố nguy cơ sau có llén quan vón sự phát ln'ẻn Iản huyêt Iiẻu cao. hắl ké dơn liếư huy chia nho cho nhiêu nsáy; nhòm máu A. !! vả AB (khòng phải nbòm mm 0) kể1 hợp với linh Irung_ viêm Cho dến men … men …ợng niy được bao củo chú yêu ơ cũ: benh nhãn nhòm mau A. B hny AB ( khỏng phủ: nhóm máu 0) dms nhận hén cao cho nhửng chi dinh khđng do suy giảm nu'ển dich nguyên phủl. khuyến cno nèn Khán ưms a C_tc ử,ưỡng … niy. _ _ Tản huyêt hiêm khi dưuc báo cảu ở nhũng bệnh nhản dược diêu ưi lhay Lhê do suy giam muẽn dich nguyên phiL _ Những bènh nhin nhán lVlg phái dum: g:ám sủ nhũng dlu hiệu vâ_ưitu chủng lim sầnng cua lán huyen Nẻu nhủng_dâu hiệu v’Ưhaỵ ưiéu chửng cún … huyết bỏc ló Irong suòl hny sau khi ưuyền… việc ngùng diẻu tri vói IVlg phai được xem xét bởi bác sĩ diêu m (xem phim °’Tâc dung ..)_ HẻLchlủưMnngnậg vQJrùn..smMS) _ Hội chửng viẽt_n mảng năo vò ln'mg dl dược báo ca'o xáy ra Irong khi duèu tri bảng lVIg Viec ngung diêu m' lVlg_ s! Inm guảm hộu chửng vnèrn máng … vò m“mg lmng vòng vân ngiy mi khỏng có di chứng Mội chủng nây lhường khới diu uong vti glù đen 2 ngay lheo sau duèu tn bang IVIg. Những nghíén cứu dich não tủy lhuờng duơng tinh vùi ung l)1nphơ trong dich nlo lủy dẻn vâi nghia lề bỏo lmng ! mm’. phẩn lớn li chuỗi hạch cẩu hạn vả ung n_guủng prolein đểu vải uam mgldl_ Hỏl chúng vièm mảng nao vỏ tn'mg có thẻ xây m lhưùng xuyên với diển tn IVIg liêu cnu (2 g/kg) Có bảng chủng lâm sân_g về sự hèn quan g_iữn dùng lVlg vá hiện tượng huyết khỏi lằc mạch như nhỏi máu cơ nm. m' biên mạch máu nin (bao gồm dỏc quy). lhuyén Mc phối vù thuyên mc tĩnh mach sâu dươc cho li _cỏ lien quan trong việc gia tảng dộ nhẩy của mủu zhỏng qua đỏng chây mụnh của immunoglobulin ơ nhửng bệnh nhân có nguy cơ. VI thề su cản trọng phii dươc hiện uong ke dơn vả khi lmyển lVlg ở nhửng bẻnh nhtn bẻo phi vả nhửng bệnh nhũn cò yẻu iổ nguy cơ giy huyết khó: lổn mi tnrớc dáy (như cao tuỏi. cao huyết ủp. liêu dường. uẻn sử bệnh mạch máu hay những đọt huyểt khỏi. rối lonn huyết khối lĩnh mach mằc phái hay di lmyẻn. có khoảng thời gian hất dòng kéo dâi. mắt máu ntng. bệnh gia lảng sư có dt mủ). Nh_ửng benh nhân có nguy cơ phân ửng lhuyẻn tảc do huyêt khối. nhũng sân phẩm lVlg phân dược dũng ớ tổc dó ưuyẻn lhắp nhất vã liếư thẩp nhãn có thẻ Nhũng uường hơp suy lhặn cảp duọc bão cáo ở nhũng b_ệnh nhản dược diẻu ưu lVlg. Trong hẳn hèt cảc ưưủng hợp nhửng yêu tố nguy cơ dù dư_ợc nhin diện. như suy giám chức nang ihân lỏn ui. tiêu dường. giúm thể tich máu. thú: cản. dùng lhuổc gãy dỏc thặn cung lủc hay uèn 65 luôi_ Trường hợp suy lhtn. vnệc ngung uuyẻn IV|g phán được cán nhâc Miofĩ Trong nhùng bảo cản về suy lh_ân cẳp hay rói lnẹm chín nm; 1hán có liên quan dẻn Việc sư_ dụng nhiêu sán phám IVlg dược cùi phép. li lè nhửng sain phâm có chử: tả dược như _sucmsc. glucose yả mah… nhửng sản phâm nảy chim chăt ỏn dinh sucrosc một tỷ lệ hân cin đỏi. 0 những bénh nhin nguy cơ nay. phủi cản nhlc sử dung sản phâm lVlg khỏng chim suc_msc. Privigcn khong chửa_ sucrose. maltosc hay glucose. O nhũng bệnh nhin nguy cơ suy thủa cáp. sán phẩm lVlg phai dược ưuyẻn n lổc dộ lhảp nhẩi vá liêu kha“ thi ' … Phủ phỏi khỏng dn nm có lhé rât hiẻm xảy ra khi diều tri những sân phẩm lVlg_ kẻ cá. TI'PCD_T dậc trưng hỏi linh trang nguy cẳp phỏi nghiên: mmg` phú phòi. giùm òxy máu chín: nang lhẩt trải binh thường. vù sòi. Những ưiéu chủng dién hinh xuải hiên uong vòng [ dẻn 6 giờ khi diẽư tn… _ , . . Giám sát nhúng hệnh nhân về những phán úng ơ phói Tl'PCDT có lhè kiêm soát Mng lri Iièu ỏ ty vởi hổ tru thòng khi dây dù 1 v Pmngcn dược sán xuál từ huyết lưnng người. những biện phtp chuẩn dê phùng ngửa nhiễm uùng iứ việc sử dụng nhửng sùn phẳm y khoa chiếl suất từ huyết tưung hay máu người ban gỏm lựa chon người hiển. sảng Ioc n'mg mẩu hiên vả hồ huynếl lương cho nhũng dánh dắu dac hiệu cún nhiễm ưùng vù bao gổm nhậng huốc san xui! hiệu quả dề hẳt hoụưlnai bỏ các VI rút (xem phân "Đực línhlủnh hương"). Mậ_c dù vay, khi dùng nhùng_sán phám y khan chiél suất lí! huyểl lưnng hay mảư người. khá nhng Iảy ưuyền nhũng lác nhin gây nhiẽm khòng lhè hoán toán bi Ioai bò Diêu nủy cũng áp dung cho nhùng vu lủl gãy bimg phát dịch hay chưa dwc biết vù nhũng m: nhin gây bẻnh khảo. _ Nhửng biện phip dược thui: hiện dưoc xcm như có hiệu quả đối vời nhũng vi rủi có vỏ bọc như vi nh gãy suy giãun miễn dich mac phai ( HIV). vi rủi giy vuèm gan B tHBV). vá vu rúl gáy viêm gan C (HCV). vù nhũng … rủi khỏng có vỏ boc như vi rủi gây vsém gan A (HAV) vi pmovmzs Bl9 Kinh nghiệm Iim sáng lái khùng đinh t_ảng khỏng có sư lăy lru_vẻn w rùi HAV hay parvovirus 819 vở: immunoglobulin. vù nó cũng cho ihảy ung hn… lượng kháng lhè dỏng góp phán quan trong cho sư nn toán vi n'n _ Mồi khi dùng Privngcn cho bệnh nhin. tẻn bẻnh nhin vả số lô sán xuất sản phảm phái dưnc luu lai để duy tri sư kồt nối glửn bệnh nhin vù sỏ lò san xuẳi sán phùn Hđm Im; nam _ Privugcn cn bin lả khỏng chư: nam (Prwigcn cò hủm lưnng natri thip s | mmolfl) Cộng dổng nhi khan _ _ _ Mac dn dữ Iiéu cùn han chẻ` nhưng nhũng khuyên cản. lhăn Irong vù uhủng yêu tỏ nguy cơ như trên cũng @ dung cho nhóm nhi khoa nx'ơnc TẨC Nhũng vắc xin na- vi … sảng la… gíăm dộng lự:- Snu khi diẻu m với nnrnunoglobulin. nhủng vảc tin … vi n'n sỏng lim sưy yểu như sời. quan bi. mbella. vá lhủy đâu. có lhề bi Iám suy yểu Irong khoảng lhời ginn il nhất u“: 6 luân vá dẻn ] lh_h_g_ C hi lit… các vâc xin sống giám dỏng lưc sau khi dùng lhuốc nèy ít nhẩl ] lhtng Tmng ln_nìng hợp chủng ngửa súi. sư giám hiệu quá có lhé tỏn lai dẻn ! nam. VI lhế nhửng bénh nhủn chúng ngửa sời phâi giám … linh Inmg kháng lhé cún họ. Cộng đẢng nhi khoa _ Mac dù dù lieu còn han chế. nhưng nhũng lương m: như uẻn cũng có lhé xay ra cho nhỏm nhi khoa PHỤ NỮ MANG THAI. CHO (TON BỦ VÀ KMẢ NĂNG SINH SẢN Mang thai Chua có dơ Iiệu nghiên cửu lảm sang củ đổi chứng về víệc sử dung Privigcn cho phụ nữ mang thm. Vi lhẻ sư thtn trọng ghái thưc hiện khi dùng uong Khu kỷ vi lhời gia cho con bủ. Nhũng sản phẩm lVlg cho lliắy lmyẻn qua nhau lhai. vù gia láng suối bn lhủng cuòi của lhai kỳ Kinh nghiệm lim sMg ơ pham vn ròng của immuwgiobulin khỏng cho lhảy nnh hướng gáy hai Irong lha kỳ. hay ưèn bùn II… vù ưe sơ s_inh Những nghiên củu thử nghiệm của tù dược L-pmlinc lhưc hiện ưẻn dỏng vtt cho thây khóng có lác dung dộc iinh wc liẻp hay giủn uèp ánh huúng lén sư phát lnén cùa thai kỳ. phôi thai hay bùo lhal. Cho con bú Những lmmunoglobuiin bâi tiêl qua sữa mẹ vi co lhế dỏng góp su báo vệ trẻ sơ sinh khói nhưng tác nhân gây bệnh xim nhân Qua dường niệm W ẤỈIIÌ náng sỉnh sản Kinh nghiệm lám sủng cuu immunoglobuhn khỏng cho lhảy những m đỏng gáy hai lén kha“ nAng sinh sản. ẨNII IIU'ỜNG LÉN KHẢ NĂNG I.Ảl xi; VÀ VẬN IIÀNlI MẤY MÒC Khả nản; lái xe vá vản hảnh may móc có ihé bị _suy giảm bới nhửng tác dmg phu hèn quan Privigen Những bệnh nhân ưâi qua nhũng tác dụng phụ trong suối lhời gian diều m' phai chờ cho đen khi nhũng lac dung phụ nảy dược xử lý Irưùc khi lái xe hay vặn hânh máy mỏc, NIIỦNG TẢC DỤNG PHỤ Những lác dung phụ như n'ing minh ởn Iunh. nhức đẳu. chóng mậL sỏi. nỏn. phản ửng du ửng. buồn nỏn. dau khớp. huyết áp lhầp. dau lưng nhẹ thinh lhoủng có thẻ xáy ra khi tmyẻn lỉnh mach immunoglobulm cún người bao gồm anigcn Hiẻm khi immunoglohưlin ngưởi kể cả anngcn cỏ lhẻ gty nhùng phản im quả mẵn với tui huyẻl áp bù lhinh Iinh vù. uong Vbi trường hợp ca biệL sốc phân vệ. ngay ca vơi bènh nhin khòng có hiểu hiện quá mln ới diễu ưị lrước đó. Nhiìng trường hợp viùn mảng nlo vô trùng vi nhủng ưuùng hợp hiểm cúa phaín ủng da nm ihời dl dưw nhủ lhẩy snu khi dùng immunoglobulin cún llgưỦt bao gôm củ anigcn Phán ưng lán huyền dán ngưu: da dươc ghi nhản ớnhũng hẽnh nhân dạc biệt lả nhửng bệnh nhún có nhóm mùn A. B. vi AB (_không phùi nhỏ_m máu 0) khi điều tri inimunoglơbulin Hiêm. thiểu máu lán huyết mi cằn phii truyền có IM khdi phát sau khi diều m“ lVlg liẻu cao ( xcm phửi “Cảnh bân vù lhin trong“) _ Su tnng cntalininc hưyết Lh_mh válhuy suy lhtn cảp ca được ghi nhũn. _ _ Vùi xmùng hợp rât hiểm. tôn lhưong phôi dn ưuyèn vi phủ ửng thuyên úc huyết khổi như nhổi máu cơ nm` dòt quy. thuyên m phôi. huyết khổi lĩnh mech sũu di xùy. _ò/ Bđng tống họp những Mc dụng khủng mg nmấn ổ mẹ non Nam nghiên cửu le sảng dl đ_uợc lhưc _hiện VỜI anigc cho nhũng benh nhán xuất hu_vtl giám tiên cẩu cửCIDP trén 28 bẻnh nhin. Hân hết cảc phin ửng dt img (ADRs) ghi nhán trong 5 nghiên cứu hlm sing dèu tủ nhe dển trung binh Bân; su cho thằy vù n_iiéu ut khái guât nhữn vù ngưởng đưnc qụy ket) vả tân suât Tín s hiếm e Ill.000 dẽn < Ill00).Nhùng tác dung như chưa được btết Trong mỗi nhỏ… tủ suất. nhũng tk dung phu biẻu htẻn thm mưc dò tdm ưong giám dân n theo thứ tư. hai cho nhửng bệnh nhân suy giâm_ miến dich nguyên phit (PID) vả hni nguyên phát tITP) vá mỏi cho các bệnh nhán viêm đa iẽ thin kinh mẳt myclin man tinh (C IDP)` Trong nghiên cưu bát buôt: với PID. 80 bệnh nhán đi tuỵẻn chọn vị diển tri vúi Privigen. Trong dó. 72 bệnh nhán hoitn tẳt l2 tháng điều tn'. 'I'mng nghiện cửu PII) mơ róng. 55 bệnh nhân đưnc tưyèn chnn vi điều trì với anigcn Hnt' nghiên cửu ITP dược thuc hiện ưen 57 vá nghiên tbc dưng phu_ trong 5 nghiên cửu. phia Inai theo hệ thống_co quan bị lbc _dụn phụ của thuóc tSOC ttén lân truyện dưnc đúnh giả theo dinh nghỉnz_rât phô hiên (z IIIOỊ, phò bl n (2 IIIOO to < lllOi. khỏng mmg muôn gAp phái khi lưu hânh thuõc tmng Ihi trưtvng. uh suất bno do dược phản |oạu Loẹi cơ quan bị ttc dụng phụ ui: Tác dung phụ cù thuốc theo thuật ngữ quy Iiết Mc dụng phụ Phia loại lìn uất tản cm mm lá… sing hncmoglobin (bno gồm giảm tỉ lê thê tich hòng du. giúm hnptoglobin). tAng Inctntc dchyđrogenasc máu. tang llnminc aminotransfensc. ttig gattctc nmimưnmt'emse thu du hu _NhiỄtn trùn vè nhiềm k ' stnh trù Vièm mimg não vô trùng Hiễảjì Roi loan hè bọch hu t vù mtu Tin huyễL giúm bach cáu. tán huyết (Mo gỏm thiên mủu ttn huyết). hồng Phổ biên cẩu Iihòn dẻu bm … hổng đu nhò) Tlng tiêu ầỉ Hiếm Ilién tuợng huyết khổi … mach Hiểm Rỏi Ioan hệ miễn dlch Quả mẫn Pho biễn Sòc phản vệ Khỏng xÁc dinh Rối |an he thin liinh Nhủc đẫu Ịbao gồm dnu đáu vùng xoang. dau nưn đẫn. khó chui trong dâu) Rất phổ biến Chóng mu (bno gòm mẮt thbng blng) Phò biễn Tinh tung Iu mơ. rủng minh. rổi Ioạn cám giác Hiêm Rỏi Ioan tim Hòn hộp (baogồm nhip nm nhanh) Phò biển Rồi Ian hé mach máu Can huyhtptbaogỏmung huyfưp_ caohuyểtápthoothú tục. ung huyết % biên áp tim trung). dò bửng mlt (bao gòm nỏng mặt. thiếu mủ. dồ mồ hỏi demị. huỵết g' thẩn (baujộm hạ huyẻt t Rỏi loan mach mảư ngoni hien (bao gòm vtém mnch mùn) Hiểm Tón thương phói cấp do uuyẻn dich Khong xảc đinh Rói loun trung thù. ngực vù hô hẩp Khó thở (hao gồm dau nguc. sung nề vùng hảư hong. hit thi: &u. nghct Phó biên họng. khó chni vúng ngưc) Rối l0ln ltệ liêu hòa Buôn nỏn. nòn. liêu chảy Rât phô biển Dau bung (bno gỏm dau thượng vi. khó chiu ở da dáy. dau vùng hn vi. Phổ biến sỏng cửug buns› Rối !an he gnn mù Bilirubm mủ clo (blo gồm ung hilirubin liên hơp. táng bilirubin máu Phó biên không liên hợpổbilimbtn miu) Rỏi Iom da vả niỏ dưới da Rỏi loạn dn (bao gỏm mùy day. phủ ban. ngửa da) Rit phò bièn Rối Ioọn mỏ hén kèt vá cn xưcmg Dau co (bao gỏm co thit cơ. củng co xưnng du cư xưu_ng) Phò bien Ròi loan hệ niệu min Dam …eu (hao gỗm mg cmtíninc mi…) mẻ… Suy thũn cặ Khóng xác dinh Cac rối Ioan chung vi tai vi tri tiêm Dau (bao gỏm đau Iung. dau cúc chi. du khớp. dat cố. dlu vùng mlt). sổt Rất phổ biến (ởn lunh. tlng lhin nhiện cm. chửng thủa nhiệt un). bệnh như củm (bao gỏm vvẻm mũi hfflg. ủ nè vùng … hgg. ngẹi họng) Mệt mói. sưy ltlluợc (bno ; … yêu cu). tiêm (tniyễn) dau lai chỗ Phò biên Coombs` test Inn: tiếp dương tinh (Coombs` test dương tinh. giâm Phò biễn Vẻ độ un toùn với nhửng tác nhân có thể lây tmyền. xem "th báo vá thịn ưong" Qỏnadẩhmthưbsm Trong nhũng nghiên cứu &… sùng cúa anugcn vơi bệnh nhi. tủ suất v_â mức nhóm nsười lớn Tmng những báo cáọ khi thuóc dược !… htmh cho thit; hon người lớn. Vui lòng xcm them phân "th háo vù thủn tmng" về chi Bảo cảu mm; … ưụng khỏng mong nụỏn nghi ngờ Bòo cản nhựng tảc dung khòng mong muôn nghi ngờ sau khi sát sư dn bAng giửn nguy cơllợi ích cùa sán phim y khoa N nghi ngờ nâo. OUẢ l.IẺU Qui liền có mẻ dăn @ quá … mẻ tich dich vả ung dộ nhớt máu. die btệt hey bẻnh nhin cô sưy thận. oAc TÍNll/ẨNII IIU'ỜNG Cơ chế mu đợngIDm dộng lực m do nghiêm trọng của nhũns_tic dung phụ khớng khả: biệt so vởi *tt lẽ nhũng ca tân Ituyẻt trong tât cả_các No cáo xây ra ở lré cm cao tiết nhũng yểu ló nguy cơ vì cách kiêm soủt. cấp phép luu hinh cúa sản pịiám y khoa lả quan trong Nó cho phe'p tiểp tưc giám hững cán bộ y tỏ được yêu câu bto cân bả kỳ nhửng ttc dung khỏng mong muốn ùnhơngbérùnhâncónguycơ.baogỏmnhủngbệnhnhìnl Quả trinh stin xuất Prmgcn bao gổm những hước sau; kềt tua ethunol cúa_phân tách lgG hưyẻt tương. theo sau bảng phân tòch odmmc acid vn ti n pH 4. Nhùng bước litm tinh khièt titp thco bao gổm _loc sâu diện di sAc kỷ. vi bưnc vi loc dê có thẻ loại bỏ các phân tu kich thước 20 nm Prwigen chứa chú yéu immunoglobulin G ( IgG) với phò nộ_ng cưa kháng thể cỏn _nguyẻn vcn chủc nang VỞI của: tác nhân gây nhiềm_ trùng Ca hai chim nửig Fc vá Fnb cua phân từ lgG đưnc bán tồn Ai lưc cùa phẩn l~’ah gNg kèt các kháng nguyên ạa dược chững minh băng những phương pháp sinh học vù sinh hnạ. Chửc nang Fc dươc kiếm tra với sư kich hoạt bò thẻ vi kich hoat bnch cáu gián tiép thu thê cún Fc. Sự im chế miễn dich do hom hóa hò thẻ tan phức hop t“don dcp tế bao chẻt". một chim nâng khùng viêm cùa lVlg) đuợc hảo tỏa trong Privigen Privigcn không dản dển _sư kich hoat khòng đặc hiệu cú: hệ thổng bổ thể hny cún prckallikrcin. Pijivigcn chữa kháng thẻ immunoglobulin G hiện dién tmng cơ thể binh thường Nó dưnc chiẻ_t xuit tư huyết tuưng cún khỏng quá I.OOO_mẵụ hiên Sư phán bỏ phán an lgG gần như tutmg ứng với hth tương người binh thường Đủ litu Privigen có thề phuc hồi ngưừng lgG thâp vẻ mửc binh thường. Cơ chế hoạt đũng trong các chi dinh khải: Iiệu pháp thay thế chưa dược Im stng to đầy dư. nhintg có hiệu úng diển hỏa miễn dich. Ili'ệu quả lâm sưng Tinh an toán vù hiện qua cua PfiVigen dưnc diều tru ưong 5 nghiện cửu mỏ. tiên củu. khòng dối chứng. đa trung tim dược thưc hiện ở châu Ẩu (nghien cún ITI’. PID vù CIDP) vá ở chãu ảu va Mỹ (nghiên cửu PIDt. Những số liệu thèm về tinh ln toán vù hiêu quá dươi: thu tháp trong nghiên củu mở. tiền cứu khỏng dối chưng pham vi mở tóng với những bệnh nhin PID đươc thực hiện tu Mỹ _ Trong nghiên cữu chú chôc 80 bệnh nhân tử 3 <Ịẻn 69 tuỏi bi PID duvc truyẻn anigcn ở Iiẻu trung binh 200›8_88 mglkg ưong lượng cơ thẻ mỗi 3 đèn 4 tuân tót da | nam Trong iiièư tri nây. nỏng di) dáy lg(ỉ khòng thuy dối dat dum: trung suót thời gia điên tri. nồng dò trung binh từ 8.84 gỉl đên l0.27 gfl Tỉ lệ nhiễm khuân nMS CÃP lỉnh (aSBI) li O…08 trùi bènh nhấn unng l nlm (ttén 97.5% hun mửc [ỉn cãy lả 0.l82). Như trong nghiên cứu chủ chổt. Iiẻu Pijivigcn dược dủng Irong nghiên cuu PID mở rỏng tnén tòng sở 55 bệnh _nhiln (trong dó 45 bênh nhân đã đươc điêu tn“ tmng nghiên cini chủ chủt vi ID bệnh dươi: tuyên chon mởiì Kẻt quá trong nghiên cửu chủ chòt da xâc nhún nỏng độ dây lgG trung binh (9.3! gll den I l_.l5 gA) vù ti lệ 858! (0.0I8 trèn bènh nhãn tmng | nlm vít ttẻn 97.5 % khoáng tin cáy lá 0.098). 57 benh nhản tuổi tử IS đén 69 In ITP mm tinh tham gia tron nghiên cữu lTP. Lương tiểu củ củn họ ở mửc khừi đẩu li 20 x IO"II Snu khi dùng Privigcn « liêu ] gfkg trong 2 ngư Iièn tuc. lượng tiểu it a ung « nhẩt so x 1… trong vòng 1 ngùy củn truyền lằn đẩu ơ so.m bẻl_th nhan. Tmng 43% hénh nhân. sưttng niy chi xùy ni sau | ngùy. trước khi ưuyển lùn thử 2. Thùi ginn trung hinh cho dèn Ithi dat lưnng tiêu clu nảy li 2.5 ngây Ở những bệnh nhân dảọ ửng vúi diều tni lượng tiểu cẩu đưnc duy … z50 x 1071 trong khoáng thời giun trung binh ISA ngảy Trong n hiên cữu thứ hai về ITP. nghiên cửu trén nhứng bệnh nhân có ơo tuối … 18 dẻu 65 mỏi. «› 42 dối tượng mm sỏ lượng iiẻu cẩu mu; « nhất I ! dến 250 - IO"II trong vóng (i ngáy sau Ichi truyền lấn đẫlu. cho thấy kết quả tỏi trong khoảng mong dơi vá tương tư ti lệ dán ửng dưvc bả_o cùo cho những IVIG khác cho chi dinh nt_ty (10%). Liều thử 2 tren những dỏi tượng _có số lượng tiêu cảu 250x l0"ll sau liệu thứ nhật cho thây hiện qui tlng thém tưnng ửng lù lương tiện củ IAng cm hơn vì kto dâi hơn so vỏi llẻu duy nhât. Ở những bệnh nhán cỏ s_ỏ lương tiêu cẳu <50 x _l0"/l nhán liêu Intyền hẩt buộc trong 3 ngây. lương tiéu cẩu ưung binh lhlp nhẩt (8.0ì` IO°II) được ghi nhân II mữc chuán. Ó nhóm năy. 30% dỏi tượng dươi: ghi nhán diip úng tiêu cẩu snu Iiẻu bảt buòc thư 2. Cho nẻn. rẩt khó tnng sỏ lưung liêu cẩu vơi ] lin ưuyền ờ nhũng benh nhin nây. Ttong nghiên củu về C DIP. mói nghien cứu nhan hảng mớ da trung uim vẻ PRIMA Mnh hưởng cún PiiVigm trong nghiên ci'ni vẻ kha ning tư chủ vù vin đỞHS). nhửng hệnh nhân C IDF ( với hny khòng dlểu tri lVlg tnlơ'c dỏi dưưc diển trở với liều khơi dân 2 glkg xong sau 2-5 ngảy tiếp theo bni b liều duy tri | g/Ịtg diing trong I-2 ngây mỗi 3 tuần. _Những benh nhũn dươc điều tn“ tmủc dó di bi ngưng lVlg cho dẻn khi những triệu chủng lim sừng ttứ nên xâu hưu dược xác dinh thc_o lhnng diêm INCAT (Nguyên nhân vù Diêu tri Benh viêm Thẩn kinh) tnnậc khi diêu tri với anigcn. can cứ 10 me… điếu chinh theo thang diem INCAT vé sự cai thiện it nhii [ diêm … đương chuẩn dèn khi điểu m tuân 25 di ghi nhin ơ n_rzs bènh nhin (60.7%. 95% khoảng tin cay 42.4! - 1o_4›. 9 bệnh nhân di dip ửng sau khi dùng liếư khớl aâu ơèn diển … vả ló bệnh nhủn (! luân lo 4 Khủng có sư khảc biệt về mat dưnc dóng hoc giữa Ilgưùl lớn vì uc cm trong những benh nhăn nghén cứu Dimdộnglựthọc . Privigcn có khi dung sinh hoc hoán toủn vn nguy Iỏp tữc n trong hệ tuìn hoủn cún người nhặn sau khi uuyèn tĩnh much. Nó dưnc phia bô nhanh chỏng tunng ứng giữa huyểt tương dich ngoái muh. Trnng thái cân hùng giữ: khoang ngoni mach vả nỏi mach dat dược sau khoảng 3 dèn 5 ngây. Những thỏng sổ dưoc_ dòng hoc cua_ Prwigcn dươi: xảc đinh trongỊ nghiện _ci'm ltrn sùng ở những bẻnh nhân có hội chúng suy gi_ủm miễn dich nguyện phát (xem pth ”Đặc tínhlAnh hướng") 25 henh nhin ttuói từ 13 đèn 69) trong nghiên cứu chủ chỏt vi l3 hệnh nhủ (tuỏi tử9 dèn 59) tmng nghien cứ: mở rộng da tham gia tmng dtnh giá dược dộng hoc (PK) (xem háng đưới). LVhững thãỵ số dưggjfflgffl_qủn PrM en nhữn ỵm nhãn cd hẻịglỵửng sur @ mllg jgh nfflrẽn gịúl __ Thũng ui gliẽn cữu chủ chốt iN=zsi Nghiên … mớ rọng iN-iJi Gil tri trưng hlllh iPhỤm Vi) Giá trị trung binh (phục vi) [ ỉ… (nỏng dò q;mn gll 23.4 uo.+sg.a› ẫ6.3 + "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
3Ẻ ……O ZU…me XOm ỄE »… ` …… ` D ` ~3 EE …m3 oc …… EE «… ẵuầEo> ẫẵoỉổ .E Ê _un3 …ẵoom @… Y\ẩ 3Ếẩ2ỂỂ Ễẫ...ễ _ ổ Ểẳfẵpẵỗ ẽ ...ẫad _ \\] al 1 Í1 Iefnẵ.ểẵẵẵ…ỄJ …… … m … _ m … _ .:ẵu. ẫm _ … … . ẵzẳă … m n n Ễsẵnỉẽẵ .Mk u.W m % R ẵẫễ… .… n .. n Ềeẳ … WM " Ểuẵ ›.32 _ … _ _ ...ẵsã ,[ \ %…. %. l…f_ : Ệm .l …ẵ .ã %… .: ảờ …ềẵ ẫẵ ……ẳễẵ Aẵmm A<…> ……O A…EỀỉ l©u ẵẫ ………8 8888 ẫd…u…uễầẵ Ểe … ` : _ …: Ễ Ế S .. E:. 3 sẫẵ ẵỄẵ Ế …N Es ẫẵ ẾỄẫ ẫẵ >ẵ ?.uẵQ .…õcằo :oẵ 8: .8› o£ .SỄ .:SẵỔEẾ 8.3 .ẳềnẵ u>ẵ ..c ›Éẫu Sa Ế…Ễ . ÊeỄỄ S: 3: cn. ..ỀEEuÊ ỂE %: .3 …..6 a....d. .ẵu: EE.. 332m 2 ....Ểo :… Ễẵu ỀỄ %: ử :… %? ụ£ Ềz .Ễ.… 3: on .Uềù :Bẳẵ 88… `...ề o.ễẵ ›…ỂES :ẵ: ổẵuằ ẵ Ẻo:uoỂ ồ… ..uỉ3 .uẵPìủ .U ẵỄc.mocễễ… #ẫ … …Ê€s `.e .uE co… ESPẮ aEắu ỄE:I ỄĨẫo :: … I Ễm …ẫ3ẵỉ …ẳ u……8 …Sẫq8 .8u. ›…uãuẵqu Ê: …… Se .ễ ….m… …… Ễ :… Ễễaẵ Ề …… _…Ể ễ.8… _ _ …ẳ … I ….uẵ …..ẳ8Eẵ n8…om «m…8 mẫdẵo Êa.x :…uẵuễnnoẵ CSL Behriug Rx — Thuốc ke don _ TIIÓNG TIN KE DơN _ (Thỏng nn dinh cho củn bộ y tẻ) TÊN SAN PHÁM: Privigenm lmmunoglobulm miền dsch ngưin Dung dich lruỵền (10%; Chi dùng Iruyên ưnh mach mAmưqu a) Thỏnhphắll hoọllinh Immunoglobulin nguời dùng dường l_ỉnh moch (|Vlg)’ Protein huyết tương ngươu chửa it nhân 08% immunoglobulm G (IgG ) Sự phản bỏ của cảc phia nhỏm lgfỉ (ghi ưi ưung binh)t lgCn 67.894. 1ng 28.7'x'e. lsG› 2.3'A. lgCu I.Z%. HảmluqnglốidqlgAlù25mcg/ml _ °Sán xuân lử huyêt lumg cua ngườt hiên &) Tủ dưw L-Prolmc. nươc pha liêm. anigcn cỏ chửa luụng vẻt cua nutn (s ! mmolll) Privigcn khỏng chửa chặt tgao quan Priwgcn khỏng chừa châl òa dmh carbonhydmlc (vi du sucrose, mallnse) Nhógn dm lý Iâm sủng Huyện manh miễn dich vả nmmunoglobulinsr immunogíobulins miên dich người. dung đường tỉnh mach … m~c memoz oạsc aÀo cut vA HÀM LƯỢNG mÀsu PHẢN uou ri… TRONG MỌT DơN vl Dung dich lruyền lĩnh mach _ _ l ml dung dich chứa. l00 mg ptolein huyêt tuơng ngườt vởo hèm lượng lgG Il nhũ 98% (dung dich IO%). Dung dpch Irong suỏl dén mùn hm tring ợục vú khỏng máu dên váng nhu Prívigcn la dung dỏch dủg mmng. vơi ủọ lực lhim lhẳu 320 mOsmol/kg anigcn `có hám lượng muòi nam thẢp s ! mmolfl Giá ui pH của dung dich … dẻ dùng lá 4.6 đén s.o lu] Ouy dth đỏng gỏi Chai Privngen gôm. ' 25g/25 mllchllfhỏp ' 5 ; | 50 mlJ chuưhòp o 10 gi l00 mll chailhỏp . 20 ; | 200 mU chthòp cm“ 01… LẮ_M SẨNG n Ilo'l chứng Ju_v gram nuễn đtcll ngn_lẻlt phái (PID) như. — Gnmaglobulin mảu lhâp hay không có gamaglobulm bùn smh — Suy giám miễn dich hnển mitn lhỏng lhưtmg - Suy ghim mlẻn dich phỏl hợp nghiêm ưong — Hỏi chứng Wiskọtt-Aldtich _ _ 0 U my hay bénh bụch cđu dỏng lể_báo lJmpho man lính có ,ạmmg/obulm máu Iha'p lhửpha'l nghư'm lrọng w“: như'm lrimg lái phái o Tre em ơi AIDS ba“… xinh vả nluẻm lrùng Ia'l phảll _ 0 Giam gamma—globulm lrén bénh n/ưin sau ghép M hảo gốc cơ quan lao ma'u dỏng lũảl d; ựn lf/SCT) .'U. .~ .. ' …Ẻ' . ~.. .-.. ' Xuất huỵểl giám llếu cấu guJén phái (ITP) a ut am hay nguời Iản vởi n y cơ mối hu_yểl hoặc lrưác Un can thlệp phẫu lhua'l de' diển c/unh .tỏ Iuvng ne'u cáu. o Hól clu'mg Gulllum-Barré o Bénh Icủmsaka . lìẽm đa rễ lhốu kmh mấl m_ưlm man linh (C/DP) u£wcẮcn DÙNG ua Liều vả phũc dỗ dtểu m phu u…oc … chí dịnh Trong diêu ui lhay mẻ liêu cò mè cãn cả nhin hóa cho mõi benh mm lủy theo dảp ửng m… sảng vi dưoc lý Nhũng phủc dồ liểu sau lá hướng dồì. i“ ~ . ' ' ~ ~ ~ . [ Hm- dò uẻu phúi dn nồng dó aaỵ IgG «_!ưm: do mm lẩn lmyẻn tl'ếp Lhco) n nhằn s dến o ga cản khoịng men gim 3 dển o lháng sau um khủi đằu điểu m dẻ am auục sư của . Liéu khơi aủ khuyến cân lử 0.4 dến o.s glkg ưọng lượng cơ thẻ am … dược nẻp lheo n nhả 02 glkg uqng I_ượng cơ thệ mổi 03 dền 04 mằn. _ _ _ Lieu cán de dat ụóng do dáy 5-_6 g/l la O…2 — 0.8 glkgltháng. Khaa’ng cách lieu khi da tinh lmng òa dinh uong khoa'ng lù 3 — 4 tuin Nồng dộ dúy phủ đo lưừng dt diêu chinh liêu vú khoảng cách Iiéu` I›. Liêu khuyến cáo … oz … 0.4 g/kg mổi 3 - 4 luẩn Dùng dl_ẻu ui cho _dơt cằp. tửO.8 — ! g/kg trong OI ngùy. có thẻ Mp lai mỏi lẩn trong khoang 03 ngay. hay 0.4 glkg mỏ| ngây tử2 - S ngây. Diều m có me lap Im neu xay … un phit (xem phỉ… ~Dac líniưảnh hưởng") __. . _ `l _ _ Dùng 0.4 glkg/ngáy uong 5 ngáy Có rắt íl kinh nghiệm ở tư cm. Phai uuyền liêu l.ủ — 2.0 g/kg chia mmn những llẻu nho !ử 2 ~ 5 ngả_v hay 2.0 g/kg ưng mỏi liẻu dơn. Bệnh nhin phái dược điêu ln củng vởn ncclylsalbcylic ucid… fiỆũhliffllịktễ ủJsmhmảLmdimmmlinh LClDP› _ _ Liêu khùi dù: duọc khuyến cáo lũ 2 m cin nũng chu thinh 2-5 ngùy Iièn luc liép theo vửi Iiêu duy ln' ! glkg trong một ngty hoic chia lhảnh 2 ngả_v Iỉèn luc mỗi 3 Iuân _ Liệu lrình điểu lri lủu h… 24 mần tủy lhuòc vím dAp ủng cím bénh nhân vơi liều duy ui. lJèu duy ln“ thìp nhẩl có hiện qui vá phản: dô liêu duvc dieu chinh lhco diển tiên riêng lẻ cùa bệnh. _ l_u ulluL I'm- v.WI. .._- Liệu được khuyên cáo lù 0,2_- 04 g/Lg dn nlng mõi 3 dền ~l luần Llèu khuyến ca'o dưoc lóm … theo báng sau. .-. u l ' ' ' _ Nóng dò đáy lgG nèn dwc duy … … s g/l. Chi 6 uh l uh Kboiug cích liẽu Hól chúng .my gía'm miễn dlc'h nguJén phái Iiều khời dẩn; _ _ 0.4-0.8 glkg bw mỗi 3-4 luấn đt dat nồng dò dáy lgG Il nhât 5-6 gll sau đòi 0.2-0.8 glkg bw llỏl chủng my glam nuễn dlch llu'r phá! 0.2-0.4 g/kg bw mổi 3-4 luẩn dể du nỎng dộ đáy lgG Il nhũ 5~6 gã Trẻ em nhlễm HH ' bầm smh u“: nhiễm ln'mg lá: phúl 0.2—0A g/kg bw mổi 3-4 tuẩn Gmm gamm-globqldn (~ 4g«Tj InẺn be'nh nhdn sau ghép lể bán gổc 0.2-04 glkg bw mối 3 — 4 luấn dê duy ưi nồng dó dủy lgG > 5 gll cơ mu ! o mảu dón 1001 di n .\TuầlhuJểtgmm Murấungxọén phái 0.84 gfkg !… trong ngiy dấu; điền tn“ có thế lạp lại một lẩn trong vỏng 3 ngảy Hay 0.4 g/kglngảy Irong 2-5 ngảy Hói chủng Gmllmn-Bamỉ 0.4 gíkglngăy trong 5 ngty Bẻnh lL'mrasakz l.6~2 g/kg bw chu lùânh vả: liẻu dùng trong 2-5 ngáy vù dỏng lhời dùng noelylsallcyllc lcld một lẳn vù dỏng lhời dùng ucelylsalicylic acid Hay _ _ _ 2 kg bw _ Fiêm da re' Ihân kmh ma'l m_wlm mm lình ICIDI’) Li u khởi dlu. Chin lhânh nhiẻu Ivểu hềl sau 2-5 ngủy 2 glkg bw Liều duy ln“: | gfkg bw Mỏi 3 luằn bét sau 14 ngáy bw = uong 1qu cơ thì Trong nghiên cửu chủ cỄl pha III ù _nhửng bện_h nhin bị suy gmm miễn dich nguyên phát (n=80). 19 bệnh nhin lí: 3 — | | luối vá IS bệnh nhân tử IZ mòi ưở Ién vi bao gỏm 18 _mủi dưoc điêu ưi. Trong mòl r_nghiẻn cửu mở róng ù nhửng bẽnh nhin bị suy giám míẽn dtch nguyên phát (n=55). 13 bẻnh nhản lử3 — Il luòi vá Il lử I2 — 18 Mi dược diẻu Iri, _ Trong moc nghien cứ_u m… sản … s7 benh nhãn bị xuất huyết giùm tieu cảu nguyên phút mụn unh. 2 bệnh nhi us va 16 luỏi) đuợc diêu … Không có yêu củ daẻu chiuh li u chn lrè cm trong 03 nghiên cửu nảy. Những lải Ilẻu báo cáo cho lhấy immumglobulm ựuyủ tỉnh muh hữu qua men ur cm bu bẻnh viêm đa rẻ thằn kinh mất myclin mau lính (CIDP). Tuy nhiên. khỏng có dữ Iiệu cún Pn'vigcn vẻ khia canh nảy. thukỏp sử dụng _ Privigen phủi dược uuyẽn llnh mach. 4 Sán phãm phải dum: ưuyên khm' dâu vởi lỏc dộ 0.3 mllkg ưong lmmg cơ lhêlgiờ (unng khoảng 30 phủt). Nêu dung nạp lót. tổc dó lt_uyền có thẻ ltng u": lù dện 4.8 ml_lkglgitz Ô nhửng bệnh nhản oó hòi chứng suy giam miễn dich dung nap lỏi vén diểu tri lhny thẻ vớn Pfiwgcn. lỏc đo có thẻ lâng lù lù dén mửc lÒl da 72 mnggffl hge2d7 môm: cni mm Quá mẳn vởn thânh phẳn hoat lính hny lả dược (xem phằn "Thùnh phần“)` _ Out mẩn với nhũng umrnunnglohulin nguời. chú _vểu u nhứng tmờng hơp nh hiếm lá thuèu hut lgA n bệnh nhán có kháng lh_ẻ kháng lgA` I_ìễnh nhản có hám lương pmlìn máu cau Bệnh nhán cò hám lượng pmlm min cao lá mòt bệnh rất hiẻm, chi ánh hướng dèn vải gia dình tren l gvớì chu aÁo VÀ THẬN TRỌNG m_u m'wc _ _ _ _ _ Nhửng uc m…; phu nghiêm lrọng nhât dinh có ma lien quan dén lồc ơo lruyên Tòc ao Iruyển khuyen cáo dược … Imng phấn ~~uew_cuch dùng. Plumng pháp Jư dung“ phúi dươc_luân thủ ngluêm nga. Nhửng bệnh nhân phái duực !th do: chật chẽ vù guìm sát cin thủn cho ba kỳ tnèu chửng nản nong snổt thời gian _tmyẻn Những tác dụng phụ nhil dmh cò lhẻ xa'y ra khá lhưùng xuytnr - ưong lnn’mg hợp lổc đó truyền cao. ~ ở nhửng hệnh nhản gil'm gammaglobulin núu hay khỏng có gnmmaglobulin ưnaiu` có hay khỏng co thiêu huu lgA - 0 những bệnh nhân nhận mmunoglobulm miễn dịch ngưm lỉn dẩu hnbc Irong nhũng ưư_ờng hqp hlẻm gặp, khi chuyển dỏi sang một sân phim im_munoglohuịin lmEh dlch người khảc hoac khi _có khoáng xhời gian dâi kệ tủ Iản ưuytn lmởc đỏ. Nhừng bien chứng u'èm in có thẻ lhương trânh khòl neu băn đam rủng nhũng bệnh nhán: - khóng nhay cám với lmmlmnglobulin muẻn dich ngươi hảng cách khửi dấu ưuyẻn chậm (0.3 mllkgfgiờ); - dược gmm sál cản lhtn cho bắt kỳ m'e_u chúng nan trọng suố! lhời ginn ưuỵển Dac biệt. nhửng bénh_nhãm chưa hao glờ sử dung lmmunoglohulm miễn dịch ngườu. chuyử dOi lử _sân phâm IVlg_ khác hay khi có khoáng_lhời ginn dùi tử lũn truyền t_mởc dó. phát được gitm sin sum lán ưuyển đấu liên vá nhũng giờ dân sau khi lruyèn óẻ phát hiện nhửng diu hiệu phia ủng uêm ấn. lit cả câu bệnh nhản phái dược giám _sál íl nhất 20 phận sau khi dùng. _ Khi có phán ửng phu. ba kỳ lóc dộ truyền nảo cũng phá giam hny ngưng Iruyén. Việc diêu tn phái phu thuộc vno tinh Iran; lư nhnén vá mức độ nang cún phán ứng phu _ Trong trường hợp sỏc. diều Ịn chuủn cho sổc phù dươc thuc hien _ Khơ` dùng Iíẻu cm hơn có thẻ M_n qum vù: vuệc mng lý lẽ tảc dung khỏng mong muôn. _ Dọ dó. nện xùc ìảp Iièu lhấp nhãn có hiệu quả cho túng bệnh_nhán vù khi xac lùp cả_n lhco dũl _dinh kỳ của trong. Dòi vổi lit cá ca'c bẻnh nhãn. dùng IVlg dói hòi pha] cung câp dù nuùc truớc khi ba dấu lmyèn Mmẩn Phản ứng quá mẫn lhuc sự rắt hnẻm. Chùng xủy ru ờ_những hènh nhủ có kháng thê khủg lgA. _ IVỊg uhm được chi dinh cho nhùng benh nhân thìẻu hụt lgA chon loc noi sự thiếu hụt lgA lá ba lhưùng duy nhát _ Hlèm khi immunoglobulin miễn dich người có thể gly ra un huyêt áp vởl phùn ủng dang phủn vệ. ngay cả ở những bệnh nhin da dung nap dieu tn“ lnrởc dò vc'n' immunoglobulin miễn dich người Rất hiềm gap. nhũng sún phả… lVlg có thể chứa khảng thế nhóm mảu mã có thể gây lán huyết vá gây ra hlện nương bao boc nhím tê bâo hỏng cẩu (RB_C) bang immunoglobulm tmng lim sảng. tao ra phán ửng khing globulín trực_ tiếp dưong lính (Coombs' lcsl) vả tán huy ! Thlẻu máu tản huytl có lhẻ khơi phát sau đléu ln IVIg do gla nhg sự ân cư cún các tệ bùn hông cAu. V_ải ưưòng hơp cả biệl của lủn huyẽt Iiẻn quan suy lhận hay rỏi loạn chúc nlng lhủn hny dòng máu nòi mach Ian lòa lmng vải tnng hợp dằn đen lử vung dã u'y ra. Nhơn; yểu tố nguy cơ sau có llén quan vón sự phát ln'ẻn Iản huyêt Iiẻu cao. hắl ké dơn liếư huy chia nho cho nhiêu nsáy; nhòm máu A. !! vả AB (khòng phải nbòm mm 0) kể1 hợp với linh Irung_ viêm Cho dến men … men …ợng niy được bao củo chú yêu ơ cũ: benh nhãn nhòm mau A. B hny AB ( khỏng phủ: nhóm máu 0) dms nhận hén cao cho nhửng chi dinh khđng do suy giảm nu'ển dich nguyên phủl. khuyến cno nèn Khán ưms a C_tc ử,ưỡng … niy. _ _ Tản huyêt hiêm khi dưuc báo cảu ở nhũng bệnh nhản dược diêu ưi lhay Lhê do suy giam muẽn dich nguyên phiL _ Những bènh nhin nhán lVlg phái dum: g:ám sủ nhũng dlu hiệu vâ_ưitu chủng lim sầnng cua lán huyen Nẻu nhủng_dâu hiệu v’Ưhaỵ ưiéu chửng cún … huyết bỏc ló Irong suòl hny sau khi ưuyền… việc ngùng diẻu tri vói IVlg phai được xem xét bởi bác sĩ diêu m (xem phim °’Tâc dung ..)_ HẻLchlủưMnngnậg vQJrùn..smMS) _ Hội chửng viẽt_n mảng năo vò ln'mg dl dược báo ca'o xáy ra Irong khi duèu tri bảng lVIg Viec ngung diêu m' lVlg_ s! Inm guảm hộu chửng vnèrn máng … vò m“mg lmng vòng vân ngiy mi khỏng có di chứng Mội chủng nây lhường khới diu uong vti glù đen 2 ngay lheo sau duèu tn bang IVIg. Những nghíén cứu dich não tủy lhuờng duơng tinh vùi ung l)1nphơ trong dich nlo lủy dẻn vâi nghia lề bỏo lmng ! mm’. phẩn lớn li chuỗi hạch cẩu hạn vả ung n_guủng prolein đểu vải uam mgldl_ Hỏl chúng vièm mảng nao vỏ tn'mg có thẻ xây m lhưùng xuyên với diển tn IVIg liêu cnu (2 g/kg) Có bảng chủng lâm sân_g về sự hèn quan g_iữn dùng lVlg vá hiện tượng huyết khỏi lằc mạch như nhỏi máu cơ nm. m' biên mạch máu nin (bao gồm dỏc quy). lhuyén Mc phối vù thuyên mc tĩnh mach sâu dươc cho li _cỏ lien quan trong việc gia tảng dộ nhẩy của mủu zhỏng qua đỏng chây mụnh của immunoglobulin ơ nhửng bệnh nhân có nguy cơ. VI thề su cản trọng phii dươc hiện uong ke dơn vả khi lmyển lVlg ở nhửng bẻnh nhtn bẻo phi vả nhửng bệnh nhũn cò yẻu iổ nguy cơ giy huyết khó: lổn mi tnrớc dáy (như cao tuỏi. cao huyết ủp. liêu dường. uẻn sử bệnh mạch máu hay những đọt huyểt khỏi. rối lonn huyết khối lĩnh mach mằc phái hay di lmyẻn. có khoảng thời gian hất dòng kéo dâi. mắt máu ntng. bệnh gia lảng sư có dt mủ). Nh_ửng benh nhân có nguy cơ phân ửng lhuyẻn tảc do huyêt khối. nhũng sân phẩm lVlg phân dược dũng ớ tổc dó ưuyẻn lhắp nhất vã liếư thẩp nhãn có thẻ Nhũng uường hơp suy lhặn cảp duọc bão cáo ở nhũng b_ệnh nhản dược diẻu ưu lVlg. Trong hẳn hèt cảc ưưủng hợp nhửng yêu tố nguy cơ dù dư_ợc nhin diện. như suy giám chức nang ihân lỏn ui. tiêu dường. giúm thể tich máu. thú: cản. dùng lhuổc gãy dỏc thặn cung lủc hay uèn 65 luôi_ Trường hợp suy lhtn. vnệc ngung uuyẻn IV|g phán được cán nhâc Miofĩ Trong nhùng bảo cản về suy lh_ân cẳp hay rói lnẹm chín nm; 1hán có liên quan dẻn Việc sư_ dụng nhiêu sán phám IVlg dược cùi phép. li lè nhửng sain phâm có chử: tả dược như _sucmsc. glucose yả mah… nhửng sản phâm nảy chim chăt ỏn dinh sucrosc một tỷ lệ hân cin đỏi. 0 những bénh nhin nguy cơ nay. phủi cản nhlc sử dung sản phâm lVlg khỏng chim suc_msc. Privigcn khong chửa_ sucrose. maltosc hay glucose. O nhũng bệnh nhin nguy cơ suy thủa cáp. sán phẩm lVlg phai dược ưuyẻn n lổc dộ lhảp nhẩi vá liêu kha“ thi ' … Phủ phỏi khỏng dn nm có lhé rât hiẻm xảy ra khi diều tri những sân phẩm lVlg_ kẻ cá. TI'PCD_T dậc trưng hỏi linh trang nguy cẳp phỏi nghiên: mmg` phú phòi. giùm òxy máu chín: nang lhẩt trải binh thường. vù sòi. Những ưiéu chủng dién hinh xuải hiên uong vòng [ dẻn 6 giờ khi diẽư tn… _ , . . Giám sát nhúng hệnh nhân về những phán úng ơ phói Tl'PCDT có lhè kiêm soát Mng lri Iièu ỏ ty vởi hổ tru thòng khi dây dù 1 v Pmngcn dược sán xuál từ huyết lưnng người. những biện phtp chuẩn dê phùng ngửa nhiễm uùng iứ việc sử dụng nhửng sùn phẳm y khoa chiếl suất từ huyết tưung hay máu người ban gỏm lựa chon người hiển. sảng Ioc n'mg mẩu hiên vả hồ huynếl lương cho nhũng dánh dắu dac hiệu cún nhiễm ưùng vù bao gổm nhậng huốc san xui! hiệu quả dề hẳt hoụưlnai bỏ các VI rút (xem phân "Đực línhlủnh hương"). Mậ_c dù vay, khi dùng nhùng_sán phám y khan chiél suất lí! huyểl lưnng hay mảư người. khá nhng Iảy ưuyền nhũng lác nhin gây nhiẽm khòng lhè hoán toán bi Ioai bò Diêu nủy cũng áp dung cho nhùng vu lủl gãy bimg phát dịch hay chưa dwc biết vù nhũng m: nhin gây bẻnh khảo. _ Nhửng biện phip dược thui: hiện dưoc xcm như có hiệu quả đối vời nhũng vi rủi có vỏ bọc như vi nh gãy suy giãun miễn dich mac phai ( HIV). vi rủi giy vuèm gan B tHBV). vá vu rúl gáy viêm gan C (HCV). vù nhũng … rủi khỏng có vỏ boc như vi rủi gây vsém gan A (HAV) vi pmovmzs Bl9 Kinh nghiệm Iim sáng lái khùng đinh t_ảng khỏng có sư lăy lru_vẻn w rùi HAV hay parvovirus 819 vở: immunoglobulin. vù nó cũng cho ihảy ung hn… lượng kháng lhè dỏng góp phán quan trong cho sư nn toán vi n'n _ Mồi khi dùng Privngcn cho bệnh nhin. tẻn bẻnh nhin vả số lô sán xuất sản phảm phái dưnc luu lai để duy tri sư kồt nối glửn bệnh nhin vù sỏ lò san xuẳi sán phùn Hđm Im; nam _ Privugcn cn bin lả khỏng chư: nam (Prwigcn cò hủm lưnng natri thip s | mmolfl) Cộng dổng nhi khan _ _ _ Mac dn dữ Iiéu cùn han chẻ` nhưng nhũng khuyên cản. lhăn Irong vù uhủng yêu tỏ nguy cơ như trên cũng @ dung cho nhóm nhi khoa nx'ơnc TẨC Nhũng vắc xin na- vi … sảng la… gíăm dộng lự:- Snu khi diẻu m với nnrnunoglobulin. nhủng vảc tin … vi n'n sỏng lim sưy yểu như sời. quan bi. mbella. vá lhủy đâu. có lhề bi Iám suy yểu Irong khoảng lhời ginn il nhất u“: 6 luân vá dẻn ] lh_h_g_ C hi lit… các vâc xin sống giám dỏng lưc sau khi dùng lhuốc nèy ít nhẩl ] lhtng Tmng ln_nìng hợp chủng ngửa súi. sư giám hiệu quá có lhé tỏn lai dẻn ! nam. VI lhế nhửng bénh nhủn chúng ngửa sời phâi giám … linh Inmg kháng lhé cún họ. Cộng đẢng nhi khoa _ Mac dù dù lieu còn han chế. nhưng nhũng lương m: như uẻn cũng có lhé xay ra cho nhỏm nhi khoa PHỤ NỮ MANG THAI. CHO (TON BỦ VÀ KMẢ NĂNG SINH SẢN Mang thai Chua có dơ Iiệu nghiên cửu lảm sang củ đổi chứng về víệc sử dung Privigcn cho phụ nữ mang thm. Vi lhẻ sư thtn trọng ghái thưc hiện khi dùng uong Khu kỷ vi lhời gia cho con bủ. Nhũng sản phẩm lVlg cho lliắy lmyẻn qua nhau lhai. vù gia láng suối bn lhủng cuòi của lhai kỳ Kinh nghiệm lim sMg ơ pham vn ròng của immuwgiobulin khỏng cho lhảy nnh hướng gáy hai Irong lha kỳ. hay ưèn bùn II… vù ưe sơ s_inh Những nghiên củu thử nghiệm của tù dược L-pmlinc lhưc hiện ưẻn dỏng vtt cho thây khóng có lác dung dộc iinh wc liẻp hay giủn uèp ánh huúng lén sư phát lnén cùa thai kỳ. phôi thai hay bùo lhal. Cho con bú Những lmmunoglobuiin bâi tiêl qua sữa mẹ vi co lhế dỏng góp su báo vệ trẻ sơ sinh khói nhưng tác nhân gây bệnh xim nhân Qua dường niệm W ẤỈIIÌ náng sỉnh sản Kinh nghiệm lám sủng cuu immunoglobuhn khỏng cho lhảy những m đỏng gáy hai lén kha“ nAng sinh sản. ẨNII IIU'ỜNG LÉN KHẢ NĂNG I.Ảl xi; VÀ VẬN IIÀNlI MẤY MÒC Khả nản; lái xe vá vản hảnh may móc có ihé bị _suy giảm bới nhửng tác dmg phu hèn quan Privigen Những bệnh nhân ưâi qua nhũng tác dụng phụ trong suối lhời gian diều m' phai chờ cho đen khi nhũng lac dung phụ nảy dược xử lý Irưùc khi lái xe hay vặn hânh máy mỏc, NIIỦNG TẢC DỤNG PHỤ Những lác dung phụ như n'ing minh ởn Iunh. nhức đẳu. chóng mậL sỏi. nỏn. phản ửng du ửng. buồn nỏn. dau khớp. huyết áp lhầp. dau lưng nhẹ thinh lhoủng có thẻ xáy ra khi tmyẻn lỉnh mach immunoglobulm cún người bao gồm anigcn Hiẻm khi immunoglohưlin ngưởi kể cả anngcn cỏ lhẻ gty nhùng phản im quả mẵn với tui huyẻl áp bù lhinh Iinh vù. uong Vbi trường hợp ca biệL sốc phân vệ. ngay ca vơi bènh nhin khòng có hiểu hiện quá mln ới diễu ưị lrước đó. Nhiìng trường hợp viùn mảng nlo vô trùng vi nhủng ưuùng hợp hiểm cúa phaín ủng da nm ihời dl dưw nhủ lhẩy snu khi dùng immunoglobulin cún llgưỦt bao gôm củ anigcn Phán ưng lán huyền dán ngưu: da dươc ghi nhản ớnhũng hẽnh nhân dạc biệt lả nhửng bệnh nhún có nhóm mùn A. B. vi AB (_không phùi nhỏ_m máu 0) khi điều tri inimunoglơbulin Hiêm. thiểu máu lán huyết mi cằn phii truyền có IM khdi phát sau khi diều m“ lVlg liẻu cao ( xcm phửi “Cảnh bân vù lhin trong“) _ Su tnng cntalininc hưyết Lh_mh válhuy suy lhtn cảp ca được ghi nhũn. _ _ Vùi xmùng hợp rât hiểm. tôn lhưong phôi dn ưuyèn vi phủ ửng thuyên úc huyết khổi như nhổi máu cơ nm` dòt quy. thuyên m phôi. huyết khổi lĩnh mech sũu di xùy. _ò/ Bđng tống họp những Mc dụng khủng mg nmấn ổ mẹ non Nam nghiên cửu le sảng dl đ_uợc lhưc _hiện VỜI anigc cho nhũng benh nhán xuất hu_vtl giám tiên cẩu cửCIDP trén 28 bẻnh nhin. Hân hết cảc phin ửng dt img (ADRs) ghi nhán trong 5 nghiên cứu hlm sing dèu tủ nhe dển trung binh Bân; su cho thằy vù n_iiéu ut khái guât nhữn vù ngưởng đưnc qụy ket) vả tân suât Tín s hiếm e Ill.000 dẽn < Ill00).Nhùng tác dung như chưa được btết Trong mỗi nhỏ… tủ suất. nhũng tk dung phu biẻu htẻn thm mưc dò tdm ưong giám dân n theo thứ tư. hai cho nhửng bệnh nhân suy giâm_ miến dich nguyên phit (PID) vả hni nguyên phát tITP) vá mỏi cho các bệnh nhán viêm đa iẽ thin kinh mẳt myclin man tinh (C IDP)` Trong nghiên cưu bát buôt: với PID. 80 bệnh nhán đi tuỵẻn chọn vị diển tri vúi Privigen. Trong dó. 72 bệnh nhán hoitn tẳt l2 tháng điều tn'. 'I'mng nghiện cửu PII) mơ róng. 55 bệnh nhân đưnc tưyèn chnn vi điều trì với anigcn Hnt' nghiên cửu ITP dược thuc hiện ưen 57 vá nghiên tbc dưng phu_ trong 5 nghiên cửu. phia Inai theo hệ thống_co quan bị lbc _dụn phụ của thuóc tSOC ttén lân truyện dưnc đúnh giả theo dinh nghỉnz_rât phô hiên (z IIIOỊ, phò bl n (2 IIIOO to < lllOi. khỏng mmg muôn gAp phái khi lưu hânh thuõc tmng Ihi trưtvng. uh suất bno do dược phản |oạu Loẹi cơ quan bị ttc dụng phụ ui: Tác dung phụ cù thuốc theo thuật ngữ quy Iiết Mc dụng phụ Phia loại lìn uất tản cm mm lá… sing hncmoglobin (bno gồm giảm tỉ lê thê tich hòng du. giúm hnptoglobin). tAng Inctntc dchyđrogenasc máu. tang llnminc aminotransfensc. ttig gattctc nmimưnmt'emse thu du hu _NhiỄtn trùn vè nhiềm k ' stnh trù Vièm mimg não vô trùng Hiễảjì Roi loan hè bọch hu t vù mtu Tin huyễL giúm bach cáu. tán huyết (Mo gỏm thiên mủu ttn huyết). hồng Phổ biên cẩu Iihòn dẻu bm … hổng đu nhò) Tlng tiêu ầỉ Hiếm Ilién tuợng huyết khổi … mach Hiểm Rỏi Ioan hệ miễn dlch Quả mẫn Pho biễn Sòc phản vệ Khỏng xÁc dinh Rối |an he thin liinh Nhủc đẫu Ịbao gồm dnu đáu vùng xoang. dau nưn đẫn. khó chui trong dâu) Rất phổ biến Chóng mu (bno gòm mẮt thbng blng) Phò biễn Tinh tung Iu mơ. rủng minh. rổi Ioạn cám giác Hiêm Rỏi Ioan tim Hòn hộp (baogồm nhip nm nhanh) Phò biển Rồi Ian hé mach máu Can huyhtptbaogỏmung huyfưp_ caohuyểtápthoothú tục. ung huyết % biên áp tim trung). dò bửng mlt (bao gòm nỏng mặt. thiếu mủ. dồ mồ hỏi demị. huỵết g' thẩn (baujộm hạ huyẻt t Rỏi loan mach mảư ngoni hien (bao gòm vtém mnch mùn) Hiểm Tón thương phói cấp do uuyẻn dich Khong xảc đinh Rói loun trung thù. ngực vù hô hẩp Khó thở (hao gồm dau nguc. sung nề vùng hảư hong. hit thi: &u. nghct Phó biên họng. khó chni vúng ngưc) Rối l0ln ltệ liêu hòa Buôn nỏn. nòn. liêu chảy Rât phô biển Dau bung (bno gỏm dau thượng vi. khó chiu ở da dáy. dau vùng hn vi. Phổ biến sỏng cửug buns› Rối !an he gnn mù Bilirubm mủ clo (blo gồm ung hilirubin liên hơp. táng bilirubin máu Phó biên không liên hợpổbilimbtn miu) Rỏi Iom da vả niỏ dưới da Rỏi loạn dn (bao gỏm mùy day. phủ ban. ngửa da) Rit phò bièn Rối Ioọn mỏ hén kèt vá cn xưcmg Dau co (bao gỏm co thit cơ. củng co xưnng du cư xưu_ng) Phò bien Ròi loan hệ niệu min Dam …eu (hao gỗm mg cmtíninc mi…) mẻ… Suy thũn cặ Khóng xác dinh Cac rối Ioan chung vi tai vi tri tiêm Dau (bao gỏm đau Iung. dau cúc chi. du khớp. dat cố. dlu vùng mlt). sổt Rất phổ biến (ởn lunh. tlng lhin nhiện cm. chửng thủa nhiệt un). bệnh như củm (bao gỏm vvẻm mũi hfflg. ủ nè vùng … hgg. ngẹi họng) Mệt mói. sưy ltlluợc (bno ; … yêu cu). tiêm (tniyễn) dau lai chỗ Phò biên Coombs` test Inn: tiếp dương tinh (Coombs` test dương tinh. giâm Phò biễn Vẻ độ un toùn với nhửng tác nhân có thể lây tmyền. xem "th báo vá thịn ưong" Qỏnadẩhmthưbsm Trong nhũng nghiên cứu &… sùng cúa anugcn vơi bệnh nhi. tủ suất v_â mức nhóm nsười lớn Tmng những báo cáọ khi thuóc dược !… htmh cho thit; hon người lớn. Vui lòng xcm them phân "th háo vù thủn tmng" về chi Bảo cảu mm; … ưụng khỏng mong nụỏn nghi ngờ Bòo cản nhựng tảc dung khòng mong muôn nghi ngờ sau khi sát sư dn bAng giửn nguy cơllợi ích cùa sán phim y khoa N nghi ngờ nâo. OUẢ l.IẺU Qui liền có mẻ dăn @ quá … mẻ tich dich vả ung dộ nhớt máu. die btệt hey bẻnh nhin cô sưy thận. oAc TÍNll/ẨNII IIU'ỜNG Cơ chế mu đợngIDm dộng lực m do nghiêm trọng của nhũns_tic dung phụ khớng khả: biệt so vởi *tt lẽ nhũng ca tân Ituyẻt trong tât cả_các No cáo xây ra ở lré cm cao tiết nhũng yểu ló nguy cơ vì cách kiêm soủt. cấp phép luu hinh cúa sản pịiám y khoa lả quan trong Nó cho phe'p tiểp tưc giám hững cán bộ y tỏ được yêu câu bto cân bả kỳ nhửng ttc dung khỏng mong muốn ùnhơngbérùnhâncónguycơ.baogỏmnhủngbệnhnhìnl Quả trinh stin xuất Prmgcn bao gổm những hước sau; kềt tua ethunol cúa_phân tách lgG hưyẻt tương. theo sau bảng phân tòch odmmc acid vn ti n pH 4. Nhùng bước litm tinh khièt titp thco bao gổm _loc sâu diện di sAc kỷ. vi bưnc vi loc dê có thẻ loại bỏ các phân tu kich thước 20 nm Prwigen chứa chú yéu immunoglobulin G ( IgG) với phò nộ_ng cưa kháng thể cỏn _nguyẻn vcn chủc nang VỞI của: tác nhân gây nhiềm_ trùng Ca hai chim nửig Fc vá Fnb cua phân từ lgG đưnc bán tồn Ai lưc cùa phẩn l~’ah gNg kèt các kháng nguyên ạa dược chững minh băng những phương pháp sinh học vù sinh hnạ. Chửc nang Fc dươc kiếm tra với sư kich hoạt bò thẻ vi kich hoat bnch cáu gián tiép thu thê cún Fc. Sự im chế miễn dich do hom hóa hò thẻ tan phức hop t“don dcp tế bao chẻt". một chim nâng khùng viêm cùa lVlg) đuợc hảo tỏa trong Privigen Privigcn không dản dển _sư kich hoat khòng đặc hiệu cú: hệ thổng bổ thể hny cún prckallikrcin. Pijivigcn chữa kháng thẻ immunoglobulin G hiện dién tmng cơ thể binh thường Nó dưnc chiẻ_t xuit tư huyết tuưng cún khỏng quá I.OOO_mẵụ hiên Sư phán bỏ phán an lgG gần như tutmg ứng với hth tương người binh thường Đủ litu Privigen có thề phuc hồi ngưừng lgG thâp vẻ mửc binh thường. Cơ chế hoạt đũng trong các chi dinh khải: Iiệu pháp thay thế chưa dược Im stng to đầy dư. nhintg có hiệu úng diển hỏa miễn dich. Ili'ệu quả lâm sưng Tinh an toán vù hiện qua cua PfiVigen dưnc diều tru ưong 5 nghiện cửu mỏ. tiên củu. khòng dối chứng. đa trung tim dược thưc hiện ở châu Ẩu (nghien cún ITI’. PID vù CIDP) vá ở chãu ảu va Mỹ (nghiên cửu PIDt. Những số liệu thèm về tinh ln toán vù hiêu quá dươi: thu tháp trong nghiên củu mở. tiền cứu khỏng dối chưng pham vi mở tóng với những bệnh nhin PID đươc thực hiện tu Mỹ _ Trong nghiên cữu chú chôc 80 bệnh nhân tử 3 <Ịẻn 69 tuỏi bi PID duvc truyẻn anigcn ở Iiẻu trung binh 200›8_88 mglkg ưong lượng cơ thẻ mỗi 3 đèn 4 tuân tót da | nam Trong iiièư tri nây. nỏng di) dáy lg(ỉ khòng thuy dối dat dum: trung suót thời gia điên tri. nồng dò trung binh từ 8.84 gỉl đên l0.27 gfl Tỉ lệ nhiễm khuân nMS CÃP lỉnh (aSBI) li O…08 trùi bènh nhấn unng l nlm (ttén 97.5% hun mửc [ỉn cãy lả 0.l82). Như trong nghiên cứu chủ chổt. Iiẻu Pijivigcn dược dủng Irong nghiên cuu PID mở rỏng tnén tòng sở 55 bệnh _nhiln (trong dó 45 bênh nhân đã đươc điêu tn“ tmng nghiên cini chủ chủt vi ID bệnh dươi: tuyên chon mởiì Kẻt quá trong nghiên cửu chủ chòt da xâc nhún nỏng độ dây lgG trung binh (9.3! gll den I l_.l5 gA) vù ti lệ 858! (0.0I8 trèn bènh nhãn tmng | nlm vít ttẻn 97.5 % khoáng tin cáy lá 0.098). 57 benh nhản tuổi tử IS đén 69 In ITP mm tinh tham gia tron nghiên cữu lTP. Lương tiểu củ củn họ ở mửc khừi đẩu li 20 x IO"II Snu khi dùng Privigcn « liêu ] gfkg trong 2 ngư Iièn tuc. lượng tiểu it a ung « nhẩt so x 1… trong vòng 1 ngùy củn truyền lằn đẩu ơ so.m bẻl_th nhan. Tmng 43% hénh nhân. sưttng niy chi xùy ni sau | ngùy. trước khi ưuyển lùn thử 2. Thùi ginn trung hinh cho dèn Ithi dat lưnng tiêu clu nảy li 2.5 ngây Ở những bệnh nhân dảọ ửng vúi diều tni lượng tiểu cẩu đưnc duy … z50 x 1071 trong khoáng thời giun trung binh ISA ngảy Trong n hiên cữu thứ hai về ITP. nghiên cửu trén nhứng bệnh nhân có ơo tuối … 18 dẻu 65 mỏi. «› 42 dối tượng mm sỏ lượng iiẻu cẩu mu; « nhất I ! dến 250 - IO"II trong vóng (i ngáy sau Ichi truyền lấn đẫlu. cho thấy kết quả tỏi trong khoảng mong dơi vá tương tư ti lệ dán ửng dưvc bả_o cùo cho những IVIG khác cho chi dinh nt_ty (10%). Liều thử 2 tren những dỏi tượng _có số lượng tiêu cảu 250x l0"ll sau liệu thứ nhật cho thây hiện qui tlng thém tưnng ửng lù lương tiện củ IAng cm hơn vì kto dâi hơn so vỏi llẻu duy nhât. Ở những bệnh nhán cỏ s_ỏ lương tiêu cẳu <50 x _l0"/l nhán liêu Intyền hẩt buộc trong 3 ngây. lương tiéu cẩu ưung binh lhlp nhẩt (8.0ì` IO°II) được ghi nhân II mữc chuán. Ó nhóm năy. 30% dỏi tượng dươi: ghi nhán diip úng tiêu cẩu snu Iiẻu bảt buòc thư 2. Cho nẻn. rẩt khó tnng sỏ lưung liêu cẩu vơi ] lin ưuyền ờ nhũng benh nhin nây. Ttong nghiên củu về C DIP. mói nghien cứu nhan hảng mớ da trung uim vẻ PRIMA Mnh hưởng cún PiiVigm trong nghiên ci'ni vẻ kha ning tư chủ vù vin đỞHS). nhửng hệnh nhân C IDF ( với hny khòng dlểu tri lVlg tnlơ'c dỏi dưưc diển trở với liều khơi dân 2 glkg xong sau 2-5 ngảy tiếp theo bni b liều duy tri | g/Ịtg diing trong I-2 ngây mỗi 3 tuần. _Những benh nhũn dươc điều tn“ tmủc dó di bi ngưng lVlg cho dẻn khi những triệu chủng lim sừng ttứ nên xâu hưu dược xác dinh thc_o lhnng diêm INCAT (Nguyên nhân vù Diêu tri Benh viêm Thẩn kinh) tnnậc khi diêu tri với anigcn. can cứ 10 me… điếu chinh theo thang diem INCAT vé sự cai thiện it nhii [ diêm … đương chuẩn dèn khi điểu m tuân 25 di ghi nhin ơ n_rzs bènh nhin (60.7%. 95% khoảng tin cay 42.4! - 1o_4›. 9 bệnh nhân di dip ửng sau khi dùng liếư khớl aâu ơèn diển … vả ló bệnh nhủn (! luân lo 4 Khủng có sư khảc biệt về mat dưnc dóng hoc giữa Ilgưùl lớn vì uc cm trong những benh nhăn nghén cứu Dimdộnglựthọc . Privigcn có khi dung sinh hoc hoán toủn vn nguy Iỏp tữc n trong hệ tuìn hoủn cún người nhặn sau khi uuyèn tĩnh much. Nó dưnc phia bô nhanh chỏng tunng ứng giữa huyểt tương dich ngoái muh. Trnng thái cân hùng giữ: khoang ngoni mach vả nỏi mach dat dược sau khoảng 3 dèn 5 ngây. Những thỏng sổ dưoc_ dòng hoc cua_ Prwigcn dươi: xảc đinh trongỊ nghiện _ci'm ltrn sùng ở những bẻnh nhân có hội chúng suy gi_ủm miễn dich nguyện phát (xem pth ”Đặc tínhlAnh hướng") 25 henh nhin ttuói từ 13 đèn 69) trong nghiên cứu chủ chỏt vi l3 hệnh nhủ (tuỏi tử9 dèn 59) tmng nghien cứ: mở rộng da tham gia tmng dtnh giá dược dộng hoc (PK) (xem háng đưới). LVhững thãỵ số dưggjfflgffl_qủn PrM en nhữn ỵm nhãn cd hẻịglỵửng sur @ mllg jgh nfflrẽn gịúl __ Thũng ui gliẽn cữu chủ chốt iN=zsi Nghiên … mớ rọng iN-iJi Gil tri trưng hlllh iPhỤm Vi) Giá trị trung binh (phục vi) [ ỉ… (nỏng dò q;mn gll 23.4 uo.+sg.a› ẫ6.3 + "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình