. JW/9'Ý
BỘ Y TẾ
cư: QUẢN LÝ DƯỢC q
05 -nw”
Lân đẩuz.….…1........…’..
\
J EXG-MU4C-OOS1 `
\
'KỂTOTIFEN'. . ®“ủ'” ?òĩiFẸNj Ĩ'"Ĩỉ
~. 'OPHTHALMIC' — ị…ệffl … ”'OPHTHALMIC' = …… z
SOLUTION ::……Ề“ SOLUTION mụ;
ũ'ne-mdn Ị …… ưMpuì
D D
Puveni ……… Prweni :-~….:mz~
C Eye Drops zu * Dungdíchnhỏmẩ! . m…….
, . w . . _ . mlwuúubơvu
l. . ~ ` , . m ' .; . ' _ _ . ;, Iubmyulũnlml'l
Oll ', 'n....J-'A."o.c SJIIl\ỦhỄ _rì.°.ã.À'-…..N' '_'.4. nummulnừ I
"'.u. .ư.°O mcnouas ~'.'= " "
. . . Inl . 'g.. LllÍTẾỦ Q | . "fle p. 0 . I\_IIúÙC
’ ' o o
' ' "N' .o mu…umnunm... O NoH .' c —Úlmun
O c...u ' O mun…mum: 0 o o' . O
| O. . . Bulmlưlln ' .. . .. . |
| Q : O . mm nqummnAnae ' nnvamactnu
FOR EXTERNN. USE ONLY.
' CBIIMINDII : Un m . "… n
KAldllll Funnmln BP
C equtvnlcm … M "" MM “' “"”
Keuhn ................. 0.05% um
E amuomum cm…
Scluìlon NP .....….0.02% vlv
(ls prounmwe) n n «
Waler lư Inlecùon USP… q. s '“ “
aznuAcom. nmmce _; “'“ “'"
xzư our mon me REACH OF cuumsu _ mu
nosncz ›sncaecrsn ava mu… ' ' ' ` ' WA
. ỄỄÊỀJoỀỄLMỂ aesơư usa NOT FOR INJECTION. … uays
' co…wmwmus . gả'g I FOR EXlERNÁL USỄ ONLY UII'IED
mEFFÊm ` MMHMOHIÙFM
WFCAM IMỎ\K IUA.D.H.. l…mlhn. hnn1-Mn
h1qan M. Inu
PRIVENT EYE DROPS
Thuốc nhỏ mắt Ketotifen 0,05% kl/tt
Thânh phần
Mỗi lọ 5 mL dung dịch nhỏ mắt chứa:
Ketotifen fumarate tương dương với Ketotifen ....................... 0,05% kl/tt.
Tá dược: dinatri edetat, cồn polyvinyl, benzalkonium chlorid, natri chlorid, natri hydroxid,
acid hydrochloric, nước.
Dược động học
Ketotifen nhỏ mắt chỉ hấp thu toản thân với một lượng rất nhỏ. Trong một thử nghiệm về
dược động học cùa thuốc nhỏ mắt ketotifen trên 18 người tình nguyện khoẻ mạnh, nông độ
ketotifen trong huyết tương sau khi nhỏ mắt liên tiếp 14 ngây trong hầu hết các trường hợp
dưới 20 pg/ml.
Dược lực học
Ketotifen có tảo dụng khảng histamin. Ketotifen có tảo dụng đối khảng đặc hiệu, không cạnh
tranh với thụ thể Hl. Ketotỉfen ức chế sự giải phóng các chất hoá học trung gian từ cảc tế bảo
gây nên cảc phản ứng dị ứng.
Chi đinh ’
Đỉêu trị triệu chứng viêm kêt mạc dị ứng. ạ/
Liều lượng và cách dùng fc
Người lớn và trẻ em 2 3 tuổi: Nhỏ 1-2 giọt, 2-4 lần/ngảy. Liêu dùng có thế được điêu chinh g,
tùy theo mức độ Icủa triệu\chứng.
Không dùng thuôc quá lỉêu chỉ định.
Chống chỉ định
Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc. __;
Trẻ em dưới 3 tuôỉ
Tác dụng không mong muốn
Ở iiều khuyến cảo, đã ghi nhận cảc tảo dụng phụ sau đây:
* Tác dụng phụ ở mắt:
1% - 2%: nóng/xót, sưởi biếu mô giảc mạc dạng đốm.
< 1%: nhìn mờ khi nhỏ thuốc, khô mắt, rối loạn mí mắt, viêm kết mạc, đau mắt, sợ ánh sảng,
xuất huyết dưới kểt mạc.
* Tác dụng phụ toản thân:
< 1%: nhức đầu, buồn ngủ, nổi ban ở da, eczema, ngứa, khô miệng và phản ứng dị ứng.
Thõng báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hânh máy móc: Do thuốc có thể gây
nhìn nhờ, nhức đâu, buôn ngủ nên cân thận trọng khi lải xe và vận hảnh mảy móc sau khi
dùng thuôc.
Thận trọng
- Thuốc chỉ dùng đề nhỏ mắt.
- Không để đầu nhỏ giọt của lọ thuốc chạm vảo mắt.
- Không dùng chung lọ thuốc với người khác để trảnh lây nhiễm.
- Nên thảo kính sảt tròng trước khi nhỏ thuốc và đeo kính trở lại sau ít nhất 15 phủt kế từ khi
nhỏ thuốc.
- Chỉ được dùng thuốc trong vòng 30 ngảy sau khi đã mở nắp lọ.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có đẫy đủ những nghỉên cứu về việc sử dụng thuốc ơ phụ nữ đang mang thai. Chi sử
dụng thuốc nảy cho phụ nữ mang thai khi đã cân nhắc lợi ích cùa việc điều trị với nguy cơ có
thể xảy ra
Người ta chưa biết liệu Ketotifen có được bải tiết vảo trong sữa mẹ hay không. Tuy nhiên
nghiên cứu cho thấy thuốc được bải tiết vảo sữa của động vật thí nghiệm. Phụ nữ đang cho
con bú nên thận trọng khi sử dụng thuôo nảy.
Tương tác thuốc
Chưa có tương tác nảo được bảo cảo. Tuy nhiên khi dùng đồng thời nhiều loại thuốc nhỏ
mắt, cảc lần nhỏ thuốc nên cảch nhau ít nhất 5 phút.
Sử dụng quá liều
Cảo dấu hỉệu lâm sảng vả cảc triệu chứng khi dùng quá liều thuốc nhỏ mắt Privent có thể
tương tự như các phản ứng phụ xảy ra ở một vải bệnh nhân. Trường hợp quá lỉều cần rửa
mắt bằng nước sạch am. Điều trị triệu chứng.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, trảnh ánh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C. CP/
Đóng gỏi: Lọ Sml trong hộp.
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc sau 1 tháng kể từ ngảy mở nắp.
* Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng
* Thuốc nảy chỉ được bản theo đơn cúa bác sỹ. ` ’
* Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng, nêu cân thông tin xin hỏi ý kỉên bảc sỹ.
Nhà sản xuất: L To
MICRO LABS LIMITED ~~` *
No. 113- 116, Phase- IV, K..I A. D. B., Bommasandra Industrial Area, Bangalore- -560 099. ẨnỌ OY~ \
Độ
)_’
J-`…
`..JJ; ,'
..…1"
TUQ cục T RƯỜNG
P.TRUỐNG PHÒNG
Jiỷuyến 7Ổy 7Ỉ'ủny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng