,› "?
Í'j _
./L, IỌN *ILI 'vử
611/ng HN_tgfrỉị W…l. _… _
_ị\ Mẳlũl ' …
I \ *
i,, ._ t ’
'-.’ ỦNOHd NYA
ẫj ' .
`,Ị J , .…u.… …
~ẹ _, - |… * uu … um … m… muuiụ. ueul
. fi cn vu t…; ~m. ụ~ … uua …… ou 'xch :: vugs
…… …: v… … - z… ~in=Mi MM INIMG »…
. ụ; luugumar It nm w… n # l~no
nụawu 'an Hno IIIIIer ,m ưu us
na J… nin vx au ư,
auna mu man uunu oi Dnnnu ni >on -
.………ữwzzn mnpmndủuogeuuexodep
ụx … …… … um
…ự nu …. … ẹ lmaqu e
..….…………, tu ìld
namun..
swmmeo-mmm-mmaiuodsọwúuooe O
WIQWNMmm-urunsmnauưsẹuuủms ỒWOĐ'A mua
Pout les instmctions d'emploi. cnrsulter Ia notice - Ne pas conserver '
au—dessus de 30°C — Garder hors de la portée des enfants
For directions ior use. see package insert - Do not store above 30°C ~
Keep uut ot reach ol children
Fabriqué par utactured bỵ Janssen Ortho LLC.
Slate Roa 0,1 Mamey Ward. Gurabo. Puerto Rico 00778
Emballờẩt mis ulation pathackaged and released by:
JanssehOlag S.p.A. Via C. Janssen. Bmgo S. Michele. 04010 Latina.
Itaiy E
ỒLU og
. semau va sau same;
A D |1 IU !] sgo; eun,p smd Ảôgud sed zeua:d eN .
\V
" ® @ đ›
uụa;d nea,p euaA L SUịOLU ne aaAe a|-zaueid o
enanxas ẹxmuoe_l ỊUEAE samaư e ẹ t Áõuụd zaueJd .
umma Jo apmno
""'ẵỹ"fmỒyflmiổmẹ'p uẸ’l
:Buffluipnd Jo ›ụonquv
LỆASGẸHdYG
30;… Ặ1 nv.1ò ana
_Ẹĩl À Ọa
’IEIHV1
ẩhhs
LABEL (cont.)
Artwork of packaging:
Inside of carton
Ẩx
PRILIGY 60 mg
Use cm while tlhmg Prilgy is « mq clun hơnlỉng DI dimnus
- H ynu Ieel Iìko ym mlght fainl {such is feelhg dizzy or Iigm headed). ummed'utely lne down so your bad 1smwev
than the rest ol yo… body. or sn nm wilh yo… hem beiwuen your tmus until you tee' bener. This will stup
you lmm Ming and hunỉng yoursetl il you Go fan!
— AM dửving et cpmting iumdous machinẹy ư you feel attec1ed in ưus way
- Co…"mg Prixigy with 1ch may nncer the chance ot taimm lnd mm; atsu mau …I—iehted mm.
Amíd almhol when taking Prilgy
O J-C m INT - 974007
'*²ẫồắ
..
Fi… pfewe de prudenoe mque vous pcenez Pfiligy ur te mèdicanml peut pmvoquu un
une …ỉen d'ètnmdissennnt
- Si vous smlnl qua vous pommz vous ámouir (noumment me que vous úp… une sensallon
d'ẻtwrdnsment cu de wde dms 1a IOtej, allowez-vovs lmmédẽulement en ve»llani ả ce que votre lẻte soi!
basa que Iu rest: de votfu omus. ou bion assevu-vuus :n pllclnl voer lỡie entre vos gencux jusqu'! cu que
vous vom sen… mieux, Cecx Dennenra d^Me que vous ne lomb'uez et vous bus… s: vcus vous
évanomssu vrament
- ãvousèovewexcegenedesenutims. ủvitudecmduiwn véhictlemd'utiserdesnuửinesW
- Lo la dì… Plihgy … de l'imd peut accmĩtle le risqun d`ớmmussemml et peut ausm` mmter Ies
eNus na á l'alcool Esz do mm de I'm tofsqm vous met Piiligy
o Take Priligy 1 to 3 hours before sexual activity
o Take wỉth at least 1 full glass of water
ooo'
i ) ,. <
0 Do not take Priligy more than P R | LTEỸ. 60 mg
once every 24 hours
tỳ)
í`\f'l' .' \."ĨH
l,-,….~… .… J
Chief oi reoresentafzưe
J
… ẻf›~gv
“*PRILIGY
(Dapoxetine hydrochloride).
THÀNH PHẦN ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG
Mỗi vìên nén bao phim PRILIGY 30 mg có chứa 30 mg dapoxetinc (ở dạng muối hydrochloride).
Mỗi vìên nén bao phim PRILIGY 60 mg có chứa 60 mg dapoxetine (ở dạng muối hydrochloride).
Có công thửc hóa hỌc là (+)- (8)-N, N-dimethyl- -(ơ.)- [2-(1- naphthalenyloxy) ethyl]-
benzenemethanamỉne hydrochloride.
Tả dược: xem mục Danh mục tả dược.
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nẻn bao phim PRILIGY có hình tròn, mặt lồi.
Viên 30 mg: mảư xảm nhạt một mặt có khẳc số “30” trong một hình tam giác
Viên 60 mg: mảư xảm một mặt có khắc số “60" trong một hinh tam giác
ĐẶC TÍNH LÂM SÀNG
cm định điều trị
PRILIGY dược chỉ định trong những trường hợp xuất tinh sởm ở nam giới độ tuồi từ 18-64 có các
triệu chứng sau:
0 Xuất tinh dai dẳng và tải phảt khi có sự kích thich về tình dục ở mức độ tối thiều, trước trong
hoặc ngay sau khi thâm nhập, trước khi bệnh nhân có chủ định và
0 Cảm giác lo lắng hoặc cảm giảc khó chịu như là hậu quả cùa xuất tinh sởm
o Khó kiếm soát hiện tượng xuât tinh.
Liều dùng và cách dùng
Thuốc được dùng theo đường uống. Nuốt cả viên thuốc với nhiều nước, (một ly đầy). Người bệnh
nên thận trọng` đề trảnh tình trạng chấn thương do ngất hoặc một số ca'c triệu chửng báo trước như
hắt hơi, đau đầu nhẹ (xem mục Cảnh báo và thận trọng đặc biệt khi sử dụng vả tảc động cùa thuốc
khi vận hânh máy móc và lái tảu xe).
Nam giới từ 18-64 tuồi
Liều khờỉ đầu là 30mg trong tất cả mọi trường hợp, uống trước khi quan hệ từ 1- 3 giờ, nểu liều 30mg
không hiệu quả và tảc dụng phụ có thế chấp nhận được có thể tăng Iiếu lên tới liều tối đa là 60mg.
Liều tối đa khi sử dụng thường xuyên là một lần trong 24h. p
Piriligy có thể được dùng cùng với thức ăn hoặc không. J
Với bảo sĩ khi kê đơn PRILIGY cấn lượng giá được những nguy cơ với những hi a mang lại cho
người bệnh sau 4 tuần đầu tiên sử dụng hoặc sau 6 iiều Priligy dễ đánh giá sự cân băng giữa lợi ích
và nguy cơ để xảo định xem có thể tiếp tục điếu trị PRILIGY nữa hay không.
Người eiả trên 65 tuối
Chưa xác định được liều an toản vả hiệu quả ở người trên 65 vì cảc dữ lỉệu nghiên cứu trên nhóm
người nảy chưa đầy đủ.
Trẻ em và thiếu niên
Không dùng thuốc cho người dưới 18 tuổi.
Trên người bênh suv giảm chức năng thân
Không cần điều chinh liếư trên những bệnh nhân suy chức năng thận ở mức dộ nhẹ vả vừa. Không
dùng PRILIGY cho những bệnh nhân suy chức năng thận nặng (xem Tính chất dược lý).
Trên người bênh suv chức năng gan
Không cần chinh liếư ở bệnh nhân suy gan mức độ nhẹG\ ỏng chỉ định ở bệnh nhân suy gan vừa và
nặng (xem phần Chổng chỉ định vả T mh chẩl 41íợc IýJỀ Ễ› (
,v .`c’A `
Priligy CCDS 295cp00
'a.t
IỆg ngưin' ủ kém chuỵến hỏg cmne vị ưẹn nggị @ ;g dụgg u…g ức ci_iẻ mg gvgzng
Cẩn thặn trọng ở bệnh nhãn chuy n hóa kẻm CYP2D6 vả ở những bệnh nhán sử dụng thuôc ức chế
mạnh hệ cwzos khi tang liều lên tời 60mg (xem phần Cảnh báo vả rhđn rrọng đặc biệt, Tương tảc
thuốc. vả Đặc tính dược lý).
Trẻn nhũng bệnh nhân đang được điều trị với cảc thuốc ức chế CYP3A4
Ẹhông dt_ưị` g gâng thèị vởi các thủ Ẹ ghế CYP3A4 (xem phần Cảnh báo vè lhản lrọng đăc biệt,
Tương tác thuốc vả các dạng tương tăc khảc).
Chống chi dinh
o Khõng dũng pmuov dối với những trường hợp sau:
0 Quá mẫn với dapoxetine hydrochloride hoặc bất kỳ thảnh phần tá dược khác nâo của thuốc.
0 Bệnh lý tim mạch mạn tinh như suy tim dộ 11—1V NYHA (Đánh giá mưc dộ theo hiệp hội
Tim mach Hoa kỳ NYHA). rối loạn dẫn truyền (block nhĩ thất cắp Il — IV. hỏi chứng xoang)
khỏng dược điều trị hoặc bệnh nhân đặt máy tạo nhịp, bệnh lý thiếu máu cơ tim rõ rệt, bệnh van
tim mạn tính.
0 Khôngđùng đồng thời PRILIGY với chất ức chế monoamid oxydasc IMAO. hoặc trong vòng 14
ngảy kê từ khi ngừng điều ưi vời 1MAO. Tương tự IMAO không dược dùng nong vòng 7 ngảy
sau khi ngửng sử dụng PRILIGY.
0 Không dùng dồng thời với thioridazine hoặc trong vòng 14 ngảy sau khi ngùng sữ dụng
thioridazinc, tương tư thiriodazin khỏng được dùng trong vòng 7 ngảy sau khi ngừng PRILIGY.
o Chống chỉ định dùng đổng thời PRILIGY vởi các chẩt ức chế tái hấp thu serotonin (xem ức chế
tái hấp thu scrotonin (SSRIs), serotonín—norepincphrinc rcu take inhibitors (SNRIs), thuốc chống
trầm câm 3 vòng (tricyclic antidcpressants TCAs)] hay thu c! tháo dược có tảc dụng cường giao
cảm [ví dụ L-tryptophan, tn'ptans, tmmadol, linaolid, lithium, St. John's Wort (Hypen'cum
perforatung)] hoặc trong vòng 14 ngảy sau khi ngửng diều tri các thuốc trên. tương tự không dùng
những thuôc nảy trong vờng 7 ngèy từ khi ngửng sử dụng PRILIGY.
« Không dùng dồng thời pmucv với các thuốc ức chế mạnh CYP3A4 như ketoconamlc,
itmconazolc, n'tonavir, saquinavir, tclithromycin. nefazodonc, nclfinavir, atazanavir, v.v. (xem
phẫn Tương tác thuốc).
Cãnh bảo vả thận trọng khi sử dụng
' c
cm sử dụng PRILIGY cho những bệnh nhân bị x_uải tinh sớm (PE). '
Tinh an toản của thuế hưa dược chửng minh đòng thời cũng chưa có dữ liệu về hiệu quả cùa thuôc
đổi vởi câc trường uộn xuất tinh.
Sử dung đồng thời ỵẳ các ti…ỏg tăng khoái cám khác
Không dùng ph i hợp PRILIGY với các … gây hưng phấn khác. Các thuốc gây hưng phấn có tác
dụng cường giao cảm như Kctaminc. methylcncdioxymcthamphctaminc (MDMA) và 1 rgic acid
diethylamidc (LSD) có thể gây nèn các phản ửng ngoại ỷ nghiêm trọng khi sử dụng d ng thời vời
PRILIGY. Các phán ửng đó bao gổm, nhưng không giởi hạn như nhip nhanh. tâng thân nhiệt vả hội
chứng cường giao cảm. Sử dụng PRILIGY đổng thời với các thuốc gây hưng phấn có tác dụng an
mận như các loại thuốc gây nghiện vả nhỏm Benzodiachinc có mé gây nèn tình trạng ngủ gả vả hoa
măt chỏng mặt.
B… ,
Sử dụng dồng thời PRILIGY với mợu có ma lảm tăng m dụng của rượu liên quan dển khả năng
nhận thửc vả cũng có thề lảm tang cớc tác dụng ngoại ý như ngắt. do ao có mẻ gây chẳn thương,
chính vì vậy người bệnh không nèn uổng rượu trong khi sử dụng PRILIGY.
Priligy…t’t ’DR jthgpuu›
Tần số xuất hiện của ngẩt, biếu hiện bời dấu hiệu mất ý thức cho thắy có sự khác biệt trong các
n hiến cửu lâm sảng. tùy thuộc vâo số ca tham gia nghiên cứu, từ 0.06% (30 mg) đến 0,23% (60 m )
a i với các trường hợp tham gia nghiên cứu có giả được có kiếm soát giai đoạn 3 cho đến 0.64% (« ì
với tẩt cả các liều) ưong nghiên cứu giai đoạn ] ưẽn người t1nh nguyện khờe mạnh.
Các triệu chứng tiền triệu có mẻ có như buổn nôn, hoa mắt! đau đầu nhẹ, toát mồ hôi. n nhũng triệu
chứng thường gặp được báo cáo trong số những bệnh nhân sử dụng PRILIGY so với nhỏm dùng giả
dược. ò nhỏm ờ bệnh nhân đùng iiẻu 30mg trong nghỉên cứu lâm sản gỉai đoạn 3, n iẹ buồn nôn n
11%, hoa mắt: s.s%, tãng tỉết mồ hôi: 1.5%. Đối với nhỏm sử dụng iiỄu 60mg trong nghiên cứu lâm
sảng 'ai đoạn 3, tri u chửng nôn n 21.2%, đau đầu 11.7% vù tăng tiết mổ hỏi lả 1,5%. Bến cạnh đó,
sự x hiện của ngẵt vá cảc dắu hiện tiền triệu phụ thuộc váo liều dùn cho thấy tỷ lệ nây cao hơn ở
nhỏm bệiưi nhân dùng liều trẽn 60mg, cao hơn so với Iiều khuyến cáo i đa mỗi ngảy.
Các trường hợp ngẩt thường đặc trưng bới sự mát ý thức ghi nhận được trong cảc nghiên cửu trên
lâm sảng biểu hiện tinh trạng co phế huyết quân vả phần lớn xảy ra trong ba giờ đầu khi đủng thuốc,
sau khi dùng liều đấu tiên hoặc có iien quan với các um thuật trên lám sảng (như lấy máu. đứng dậy
đột ngột, đo huyết áp). Các dấu hiệu tiến triệu như buồn nỏn. chỏng mặt. nhức đẩu. ưống ngực. mệt
mỏi, lẫn lộn vả toát mồ hỏi thường xáy ra trong vòng 3 giờ đầu sau khi uổng thuốc vù thường đẫn
đến choáng ngất. Bệnh nhân cần biểt rằng tình trạng choáng ngất có thể xây ra bất kỳ khi náo có
hoặc khỏng có triệu chủng bớo trước trong thời gian điều trị PRILIGY. niảy thuốc cân giải thích cho
bệnh nhân biểt về tầm quan trọng cùa việc duy ui cân bảng nước vè cách nhặn biết các đấu hiệu tiến
triệu để Iám giâm nguy co ngã gây chấn thươn trầm trọng do mất ý thức. Khi xuất hiện các dấu hiện
tiền triệu. ngay lập tức nằm đầu thấp hoặc ng i củi đẩu giữa 2 đẩu gối 'cho đến khi cảc triệu chứng
mất đi và nén thận trọng để trảnh xáy ra chấn thương như khi lái xe hoặc vận hânh máy móc vi có
thề xáy ra choáng ngắt hoặc các phản ửng trên hệ thần kinh trung ương.
Uống rượu trong thời gian sử dụng pan.in cỏ mẻ lảm mng các phản ủng bất lợi trên nẹ thấu kinh
và tim mạch như hiện tượng choáng ngất do đó có thế lảm tăng nguy cơ gây tai nạn; vi vặy. bệnh
nhản khòng nên uống rượu trong khi sử dụng PRILIGY.
Cảc đổi tượng có cảc bệnh lý vè tim mạch đã bị loại trừ khỏi các nghiên cim giai đoạn 3. Nguy cơ
xây ra cảc tác dụng ngoại ý trên hệ tim mạch từ hiện tượng choáng ngất ( t đọ'nguyên nhân tim
mạch hay do các nguyên nhân khác) ung lẽn ớ nhũng bệnh nhân có ~ mẹch ziè… ning (ví
dụ bệnh lý gây cán trờ dòng chảy. bệnh van tim, bệnh hẹp động mạch cânh, động mạch vảnh).
Hiện chua có dữ liệu đầy đủ xảc đinh xem liệu tình ưạng tăng nguy cơ gặp những tác đụng ngoại ý
nảy có ›tây ra với các trường hợp có cảc bệnh tiềm tâng hay không.
á ' đ'
Hạ huyết á khi đứng đã được báo cáo trong cảc thứ n hiệm lâm sảng. Thầy thuốc cần cho bệnh
nhân biết n n xuất hỉện các dấu hiện tiền triệu như đau u nhẹ khi đt'mg đặy, ngay lặp tức nén nằm
xuống hoác ngồi củi đầu giữa_hai đầu gổi đến khi các dẩn hiện qua đi. Không nến đứng dậy đột ngỏt
mả nên dặy từ từ sau khi nảm hoặc ngồi trong một thòi gian dải. Cần thận trọng khi sử dụng
PRILIGY đồng thời cho những bệnh nhãn dùng thuốc giãn mạch (nhỏ… đối kháng alpha adrcnergic,
nitrat, ức chế PDES) bởi nó có thế lâm giâm sửc chiu đựng khi đứng (xem thẽm Tương tảc với cảc
thuốc khác vả các dạng tương tác khác).
V` ' A4 ờ '
Cân thận trọng vả không dùng liều vượt quá 30mg khi sử dụng đồng thời với các thuốc ửc chế
CYP3A4 ở mửc độ trung bình như Erythromycin. Clarithromycin, Fluconazolc, Amprcnavir.
Fosamprenavir. Aprcpitant, Vcrapamil vả Diltiazcm, (xem Phần 4,2 liếư dùng và câch dùng. vả 4,5
tương tác với cảc thuõc khác vả các đạng tương tác khác).
Vg ' cất; tbụẻg ưg' ghé QYP2D6 manh
Cân thặn trọng khi tăng iièu ien tới 60mg … dùng đồn thời với chất ửc chế mạnh g_ưzm_ hoặc
khi tăng liều lẽn tới 60mg ở những bệnh nhân khó chuyỄn hóa cvsz vi dièu nảy có thề lâm tãng
Priligy_ccos 205ep09
,
thêm mửc độ nghiếm trọng cùa các phản ứng bắt iợi cùa thuốc (xem thêm phần Liều vả cách dùng,
Tương tảc thuốc, Đạ: tính được lý).
Tư sát/ có ý nghĩ tư sát
Cảc thuỏc chống nả… cảm bao gồm cả các thuốc chọn lọc ức chế tái hấp thu Scrctonin (SSRI:
Sclcctive Scrtonine Reuptakc inhibitọr), sẽ lảm tang nguy cơ khiến bệnh nhân có khuynh hướng tự từ
vá tự từ trong một số nghiến cửu ngăn hạn về những rổi loạn ưẩm cám cơ bán vả rổi loạn tâm thấnờ
trẻ cm vả thanh niên. Các nghiên cứu ngăn hạn nảy khỏng cho tháy có sự tăng lẻn nguy co tự sát do
các thuốc chổng trằm câm so với giá dược ở người lớn ưẻn 24 tuồi. Trong nhữn nghiên cứu đối với
PRILIGY trong điều trị tinh trạng qui tinh sớm, chưa có bằng chửng rõ rảng vỄ mối liên quan giữa
thuốc với tinh trạng tự sát.
1 tran hưn ' '
Khõng được sử đụng PRILIGY cho những bệnh nhân có tỉền sứ rổi loạn cám xúc như hưng phẩn/
hưng trầrn câm hoặc rối loạn lưỡng cưc vả nến ngùng thuốc ngay nếu xuất hiện bẩt kỳ triệu chứng
của các ròi loạn nảy.
Eènzismh
Do các thuốc ức chế chọn lọc tải hấp thu Scrctonin SSRI có khả năng lâm giảm ngưỡng gây co giật,
do vậy nẻn ngừng sử đụng PRILIGY khi bệnh nhân xuất hiện triệu chứng co giặt vẻ không chỉ định
PRILIGY cho những bệnh nhân có tiền sử động kinh không ổn định. Đối với những bệnh nhân động
kinh được kiềm soát cần được theo đõi chặt chẽ.
Dủn thuốc è 'é 'e ư '
Không dùng PRILIGY cho các đổi tượng dưới 18 tuổi.
m câm c rố'
Bệnh nhân có các biên hiện ưả… cảm cần được kiếm tra kỹ iuớng trườc khi điều trị PRILIGY để loại
ưử tỉnh trạng 1'ỔÌ loạn trầm câm không được chần đoán. Không sử dụng đồng thời PRILIGY với các
thuốc chổhg trầm cám. bao gồm cá SSRIs vả SNRIs (xem phấn Chống chi đinh). Khòng cẩn thiết
phâi ngừngẩ đụng các thuốc đang điểu ui ớiẹu chứngtrẫm cám hoặc tinh trạng lo âu, bối iỏi để sử
dụng pmuo Jì những bệnh nhân xưất tinh sớm. Không sử dụng PRILIGY cho cảc trường hợp rối
loạntâmth ưbệnhtâmthẩnphânliệthoặccéctrườnghợproiIoẹntâmứxầncókèmtheotrầm
cám bời kh g ihẻ loại trừ khả nãng các dẳu hiệu trầm câm sẽ trở nên xấu đi. Điều nớy có mé n hậu
quả của các dấu hiệu rổi loạn tâm thẩn tiềm tảng hoặc có thể do tác dụng của thuốc. Cần khuyến
khích bệnh nhân thông bảo cho bác sỹ bìểt bất kỳ khi nảo có suy nghĩ hoặc câm giác lo lắng, buồn bè
hoặc bẩt kỳ các triệu chứng trầm cảm nâo xuất hiện trong quá trinh điếu tri. khi đó nên ngừng sử
đụng PRILIGY.
!
&nấhsưẳ
Đã có một số báo cáo vè hiện tượng chây máu bất thường khi điều ni ssms. cân thặn trọng khi sử
dụng PRILIGY, đặc biệt n khi sử dụng đồng thời với các thuốc có tác động lên chửc nâng của iiẻu
cấu (ví dụ như các niuỏc điều ui rối ioạn tâm thấn khỏng điếu hinh vả phenothiazincs. acctylsalicyiic
ncid, thuốc chống viêm khỏng steroid (NSAIDs), các chế phẩm chốn kết tụ tiểu cẩu) hoặc các thuốc
chống đòng máu (warfarin), cũng như đổi với những bệnh nhân có tiến sử ưa chảy máu hoặc rối loạn
đông máu (Xem phẫn Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác).
Suv chửc @ng thêu
Khỏng sữ dụng PRILIGY cho những bệnh nhân suy chửc năng thận nậng vả nên thận trọng đối với
nhũng bệnh nhân suy chủc nãng thận ở mức độ vừa vù nhẹ (xem phần Liều dùng vả cách dùng &
Đặc tính dược động học).
' ' ' ưn đ' ' n ỏt
Đã cớ bảo cáo cho thẩy khỉ đột ngột ngưng sử dụng dâì ngây 85… trong điều ni cảc triệu chửng rổi
Ioạn trầm cám măn tinh sẽ găy nên các triệu chứng như: cảm giác khó chiu, dễ kích động, ưống
Priligy_ (`CDS 295ep00
nsực, hồi hộp, chóng mai. rối loạn cám giác (ví dụ cảm giác kiến bờ. điện giật). 1o ãu, bãn khoăn.
đau đẩu, ngủ lim, tâm trạng không ổn định. mẩt ngủ. hưng câm nhẹ.
Tuy nhien. trong một nghien cứu iim sâng mù đôi ttẽn các bệnh nhân xuái tinh sớm để đảnh giả ảnh
hướng cùa việc ngưng thuốc sau 62 ngây ớièu ni với iièu 60mg PRILIGY hâng ngảy hoặc đùng khi
cần thiết không cho thấy các bằng chứng của hội chúng ngung thuốc đột ngột mà chi có một số ít
trường hợp có triệu chứng cùa hiện tượng n ưng thưốc đột ngột như tăng nhẹ nguy cơ gây mất ngủ
vả chớng mặt ở những bệnh nhân ngừng th vù chuyên sang uổng giá dược sau khi dùng PRILIGY
ining ngây.(Xcm thém phần Đớc tính dược lý: Các nghiên cứu … sim .). Kểt quả tương tự như vey
cũng ớuọc phát hiện trong một nghien cửu mù đỏi thứ 2 với 24 tuần đieu tri với liều từ ao đến 60mg
mỗi ngảy sau đó đánh gỉá tác động của hiện tượng ngưng thuốc đột ngột trong 1 tuần sau đó.
ảc vả cảc dạng tương tít: khic
.1.i!.:.1. --c u …. _ ' ' 1' i0'e'uzJiiuJiị'
Đã có bảo cáo về phản ửng ngoại ý trầm trọng. có thể gây tử vong, bao gồm tăng thân nhiệt, co cứng.
rung giật cơ, các chưc nang sổng có thể thay đổi bẩt thường vả thay đồi ưạng thải tinh thẩn bao gồm
hiện tượng ưống ngực dữ đội có thể dẫn tới cơn mê sáng vả hỏn mẽ ở những bệnh nhản sử dụng
đồng thời SSR1 với một chất ức chế monoaminc oxidasc (MAOI). Các phản ứng nây cũng được ghi
nhận ở những bệnh nhũn bắt đấu sử dụn thuốc ức chế monoaminc oxidasc ngay sau khi ngưng sử
dụng SSR1. Một số trường hợp có các biẳu hiện của hội chủng mất ngủ tái diễn ác tinh. Các dữ liệu
nghiến cứu trên động Vật về ảnh i…ớng cùa việc sử dụng đồng thời ssm với MAOI cho uiáy rằng
những thuốc nây cớ thể cớ tác động hiệp lưc lảm tãng i…yẻi áp vậ tảc động lẽn hảnh vi cư xử. Do
vậy. khòng nên sử dụng đồng thời PRILIGY với các thuốc ức chế monoamine oxidasc, hoặc trong
vòng 14 ngây sau khi ngưng sử dụng monoaminc oxidasc. Tương tự. không nén sử dụng thuốc ửc
chế monoaminc oxidasc trong vòng 7 ngảy sau khi ngưng sử dụng PRILIGY. (xem phần Chống chi
đinh).
Eggỵ @ tag tác v@ g_á_g Thigridgzịgg
Khi sử dụng đơn độc Thioridam'nc thường lùn kẻo dải khoáng QT trén điệ
t1nh trạng loạn nhip thất nghiếm trọng. Các thuốc giống như PRILIGY có chế isoenzymc
CYP2D6 thường ức chế quá trình chuyển hỏa cùa thioridazinc vè đo đ tâng nổng độ của
thioridazinc, có thề Iảm gia tãng ngưy cơ kéo đải khoảng QT. PRILIGY khô nên dùng đồng thời
với các thioridazin: hoặc trong vòng 14 ngảy sau khi ngưng sử dụng thioridazinc. Tương tư như vặy.
không nên sử dụng thioridazine trong vỏng 7 ngây sau khi ngưng sử dụng PRILIGY (Xem phần
Chổng chỉ định).
ác t ' '
Giống như các SSR1 khác, sử dụng đồng thời với các thuốclthâo dược có tác dụng cường giao cảm
(bao gồm MAOIs, L-tryptophan, tri tans. tramadol, linezoliđ, SSRIs, SNRJs. lithium vả St. John`s
Wort (Hypericum perforamm) có thỉ lâm tảng tác đụng cường giao cám. Không nên sử đụng đồng
thời PRILIGY với các SSR1 khác. MAOIs h0ặc các thuốc/ thân dược có tác dụng cường giao cảm
hoặc trong vòng _14 ngây sau khi ngưng sử dụng các loại thuốc đó. Tương tư như vặy, khớng sử
dụng các Ioại chẻ phâm nèu ưèn trong vòng 7 ngảy sau khi ngưng sử dụng PRILIGY (Xem mục
Chổng chi đinh).
V .
Twng tâc với dc thuốc kh
tâm đồ, có thể gây nên
Việc Sử dụng Prilig kết hợp với cảc thuốc tác động trên hệ thẩn kinh trung ương chưa được nghỉén
cứu một cách ne … ng đồi với bệnh nhân xuất tinh sớm. Chinh v1 ớièu nảy, nen thận trọng khi sử
dụng đồng thời PRILIGY với các thuốc có tác dụng ưến hệ thẩn kinh trung ương.
Tc " `z =. .' ` ' ' … ,_
t,!
Priligy ccos 295ch9
ơl`
ri)
Các nghiên cức trong In vitro trên gan, thận vá ruột cùa người cho thấy Dapoxetine được chuyền hỏa
chủ yếu bời hệ CYPZDớ, CYP3A4 vả flavin monooxygcnasc 1 (FMOI). Do vậy. các thuốc ửc chế hệ
enzyme nảy có thế lâm giảm độ thanh thải cùa Dapoxetine.
WM
!
Dùng kctoconazol (200mg, ngây hai lằn trong 7 ngảy) sẽ iâm tảng nồng độ đinh trong huyết thanh
c.… vá điện tích đường cong dưới nồng độ AUC cùa đapoxentin (liều 60mg/ngảy) tương ứng n
35% vù 99 %. Xét đến sự đớng gớp cùa Dapoxetinc khõng gắn kểt vã dcsmcthyldapoxetinc, nồng độ
đinh của thânh phần có hoạt tính (tổng lượng dapoxetine khớng gắn kết vá damcthylđapoxctinc) có
thế tãng lện tới 25% vù diện tích đường cong dười nồng độ của thènh phẩn có hoạt tinh có thề tãng
lên gấp đôi nếu sử đụng đồng thời với các chất ửc chế mạnh CYP3A4. Nồng độ đinh cm.. vả diện
tich đường cong dưới nồng độ AUC của phẩn có hoạt tinh có mẻ tăng đâng kế ở nhỏm nguới suy
giảm chức năng cùa hệ cnzymc CYP2D6, ví dụ như những người kẻm chuyển hóa CYP2Dỏ hoặc sử
đụng đồng thời với các thuốc ức chế CYP2D6. Do vậy khớng sữ đụng đồng thời PR1LIGY với cảc
thuốc có khả nãng ức chế CYP3A4 như kctoconazolc, iưaconazolc, ritonavir. saquinavir.
tclitiưomycin, ncfazxođone, nc1iinavir vá atazanavir.
. rhu . . . ,
Điều ưị kết hợp PRILIGY với cớc chất ức chế CYP3A4 như ctythromycin. claritlưomycin.
i]ụconazolc, amprcnnvir. fosamprcnavir, aprepitant. vcrapamii vả diltiazcm sẽ lảm tăng đản kể sự
hâp thu với Dapoxctine vá Desmcthyidapoxctinc đặc biệt ở những bệnh nhân kém chuy hoá
CYP2D6. Vì vậy nện thận trọng khi sử dụng kết hợp PRILIGY với các thuốc nới trên vả chi nên
đùng liều tối đa n 30mg.
Chất ức chế QXEZQQ
Nồng độ tổi đa c...… vả điện tích đường cong dưới nồng độ AUC… cùa đapoxetinc (khi dùng iièu đơn
60 mg) sẽ tảng lẻn tươn ứng iả 50% vả 88%, khi có mặt cùa iiuoxctinc (dùng liếư 60 mglngây tron
7 ngùy). Khi xcm xét nẵng độ của Dapoxetinc khỏng gắn kết vả Desmcthyidapoxetine. nồng độ t i
đa c.… cùa phẩn thuốc có hoạt tinh có inẻ tăn xấp xi sov. vả diện tich đường cong dưới nồng độ
AUC của phẩn có hoạt tinh có thể tăng lẽn đới nếu sử dụng đồng thời với cảc thuốc ức chế
CYP2D6. Sự tăng ! cùa cả nồng độ tối đa trong huyết thanh vả cùa diện tich đường cong dưới
nổng độ AUC có hoạt tinh cững tương tự như ớ những người kém chuyển hóa với CYP2D6
vả có thề lâm _ `y cơ gây nên các tác đụng ngoại ý nghiêm trọng phụ thuộc liều. Do vậy, cần
thận trọng nếu tản liều lên tới 60mg Dapoxctinc đối với những người có tiền sử kẻm chuyến hóa
CYP2D6 (Xem ph liều iượng vả cảch sử dụng vá những lưu ý thặn trọng trong quá trinh sữ dụng).
Chất ức PDES
Dược động học của Dapoxetinc (60mg) khi sử dụng đồng thời với tadalatil (20mg) vả sildcnafil
(lOOmg) đã được đảnh giá trong một nghiên cửu chẻo Iiều đơn. Tadalafii khớng n… ảnh hướng đến
dược động học của đapoxctinc. Sildcnafil lâm thay đổi nhẹ dược động học của đnpoxetine (lâm tăng
22% điện tích đường cong dưới nồng độ AUC… vé 4% nồng độ iỏi đa c…..i. điếu nây khỏng lâm
thay đổi đáng kể các tảc đụng trên lâm sâng. Tuy nhien nên thặn trọng khi kê đơn PRILIGY cho
(
những bệnh nhân có sử dụng niuóc ức chẻ PDES vi nó có mè iảm hạ huy ớp khi đứng.
n ' - h 1 ' các … ứ
Imsu_lcsi_n
Sử dụng đổng thời một liều đơn hay nhiều iièu liên iiép so mg hoặc 60 mg pmucv trẻn những
bệnh nhân sử dụng Tamsuiosin hâng ngảy không lâm thay đổi dược động học của Tamsulosin. Sự
kẻi hợp của pmuov với tamsulosin khỏng nm thay đổi các thông số vệ huyết động khi đứng vã
khòng có sự khác biệt khi sử đụng đơn độc Tamsulosin hay kết hợp với PRILIGY vởi liều 30m
hoặc 60mg; tuy nhìên nén thận tmng khi sữ dụng PRILIGY cho những bệnh nhăn sử đụng cảc ch t
ức chế mụ mè aipha andrcncric vì nó có thế ta… giảm huyết ảp khi đững.
Priligy ccos 295ch0
V ' ' c u ền hờa thông
sn dụng nhiều liỀ PRILIGY «so mg/ngây tmng 6 ngảy) cùng với liều đơn 50mg dcsipraminc se iớm
tãng nồng độ tổi đa binh quán c,…vn diện tích đường cong đưới nổng độ AUC của dcspiramine
tương ủng la 11% vè 19%, so với khi dùng desipmmine đon độc. Tương tự. Dapoxetinc có thể iâm
tăng nồng độ trong huyết tướng của các thuốc chuyển hóa thông qua hệ CYP2D6. Những ánh hưởng
ưèn iâm sâng dường như lá rất ít.
thuốc chư ền
sn đụng nhiều iièu PRILIGY (60 mg/ngáy ưong 6 ngây) sẽ … giảm diện tich đường cong dưới
nồng độ của midnzninm (iiều đơn 8 mg) xấp xi 20% (ttong khoảng —60 đến +18%). Hiệu quả lâm
sâng khớng có thay đổi rớ rệt ớ phẫn lớn các bệnh nhân. Hoạt tính của CYP3A4 ung ien có thể ảnh
huờng ưến lâm sâng ờ một số trường họp lẻ tẻ sữ dụng đồng thời với các thuốc chủ yếu chuyển hớa
bới CYP3A trong một số phác đồ điều ưi hiếm gặp.
thuố c u hớa
Sử dụng kéo đải PRILIGY (60 mg/ngảy trong 6 ngảy) không lâm ảnh hướng đển duợc động học cùa
Omeprazole khi sử đụng iiều_đon 40mg. Dapoxctine đường như khõng có ánh hướng đển dược động
học cùa cớc thưốc khác chuyến hóa qua cvpzc 1 9 .
h 9
Sử dụng dâi ngảy PRILIGY (60 mglngảy trong 6 ngảy) không lảm ánh hướng đến dược động học
boặc dược lưc học của Glyburidc khi dùng liều đơn 5 mg. Dapoxetinc dường như không iám ảnh
hưòng đến tác đụng dược lý cùa cảc thuốc chuyền hóa thông qua cvvzc9.
Ủấu'tzdtấffliỉã
Dược động học cùa Dapoxctine (60mg) khi sử dụng đồng thời với tađaiaftl (20mg) vả sildcnafil
(100mg) đã được đánh giá trong một nghiên cứu liếư đơn lẻ không thay đối.
Warfarin
Chưa có những dữ iiệu đánh giá ảnh hưởng khi sử dụng kẻo dâi warfarin với PRILIGY; đo vậy cằn
thán trọng khi sử đụng PRILIGY cho những bệnh nhân đùng warfarin dải n v cm hẩn Thận
ưọng vả lưu ý khi sử dụng: xuất huyết). Trong một nghiên cứu về dược động Wtinc (liều
60mg/ngảy trong 6 ngây) không gây ânh hướng đến được động học hay được iực _ ủa warfarin
khi dùng liều đơn 25mg.
Ethanol
Sử dụng Ethanol đon Iiềư O,5glkg thể trọng (tương đương khoảng 2 cốc) khi đang dùng PRILIGY
(liều đơn 60mg) khỏng lùm ảnh hướng đến dược động học của Dapoxctinc hay dược động học của
Ethanol; tưy nhiên. sử dụng đồng thời PRILIGY với Ethanol sẽ iám tăng triệu chúng ngủ gả vả lảm
giảm rõ rệt sự tinh táo. Đảnh giá dược lực học của tình trụng giảm sút nhặn thửc (đánh giá mức độ
cảnh giác vù cảc đấu hiệu thay thế) không cho thấy sự khảc biệt rõ rệt giữa nhóm dùng giả dược so
với nhóm đùng đơn thuần muov hay Ethanol tuy nhiên cho thấy ảnh hướng rõ rệt có ý nghĩa
thông kê giữa nhớm đùng phối hợp PRIL16Y với Ethanol vả nhóm dùng Ethanol đơn độc. Sử dụng
đồng thời PRILiGY với Ethanol iùm tãng nguy cơ hoặc lảm nặng thêm các tác dụng ngoại ý như:
chóng mặt, đau đấu. phán ửng chậm hoặc thay đổi ớc phản đoán. Sự kết hợp giữa PRILIGY với
rượu có thế lùm tăng các tảc dụng ngoại ỷ ttèn hệ thằn kinh vả tim mạch như choáng ngắt, do đó lâm
tăng nguy cơ gãy chấn thương do tai nạn, nên khuyên bệnh nhãn không uống rượu trong thời gian sử
dụng PRILIGY (Xem mục những iưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử đụng và tác động 1ẽn khả nãng
lái xe vả vận hảnh máy móc).
Cỏ thai vì cho con bú
Không sử dụng PRILIGY cho phụ nữ.
Priligy_CClìS 29Sep09
4.6.1. Sử dụng trong thời kỳ mang thai
Khộng có những băng chững vẻ khá niing sinh quái thai, hay gãy nhiễm độc thai ưến chuột vả thớ
khi sử dụng tới iiếu tương ứng lá lOOmglk cân nặng (ở chuột) vù 75mg/kg (ớ thờ).
Cững không có những băng chứng cho thấsy sứ đụng dapoxetinc có ảnh hướng lến đối tác đang trong
thời kỳ thai nghén bời vì các đữ liệu từ cảc nghiên cứu trên lâm sảng cờn hạn chế. Không có những
nghiên cứu có kiếm soát của Dapoxctinc ở phụ nữ có thai.
4.6.2. Sử dụng trong thời kỳ cho con bú
Người ta khòng biết liệu Dapoxctinc vả chất chuyến hớa của nó có được bèi xuất vâo trong sữa mẹ
hay không.
Tíc động lên khi ning lải xe vì vộn hình mảy mớc
Triệu chứng chóng mặt, mắt khả năng tập trưng, choáng ngất, mắt nhin mờ, tinh trạng ngủ gả đã
được báo cảo ờ một số trường hợp sử dụng Dapoxetine trong cảc nghiên cứu trén iâm sảng. Do đó,
cấn khuyến các người bệnh trảnh xa các tình huống có thể xảy ra tai nnn. kể cả việc lái xe hoặc vặn
hảnh máy mòc.
sn dụng đồng thời alcohol với PRILIGY có ihẻ iâm tăng những iớc động về nhặn thửc liên quan tới
rượu vả có thể 1… trầm trợng in… các tác dụng ngoại ý trẽn ne ihản kinh vả tim mạch như choáng
ngất, đẫn đến tăng nguy cơ gãy chấn thương do tai nạn, do vậy. nén khuyến bệnh nhân khớng sử
đụng alcohol trong thời gian điều tn“ PRILIGY.
Cđc tic dụng ngoại ỷ
4.8.1 Từ cớc dữ liệu trên lâm sảng
Độ nn toán của PRILIGY tư được đảnh giá ưen 6081 tmờng hợp xuất tinh sớm tham gia trong 5
nghiên cữu mù đôi, nghiên cứu giá dược cớ kiếm soát. Trong tổng số các trường hợp được đánh giá
có 4222 trường hợp sử đụng PRILIGY: 1615 sử dụng PRILIGY 30mg khi cân vả 2607 sử dụng
PRILIGY với liều ớoing khi cần hoặc sử đụng một iần mỗi ngây.
nnii trạng choáng ngẩb hư mất ý thúc đã được báo cáo trong các thử nghiệm uen lãm sảng và được
coi như có liên quan đ thuốc sữ dụng. Các trường hợp chủ yếu xáy ra trong vờng 3h sau khi sử
dụng, ngay khi dùng iièu u iien hoặc có iiẽn uan đến các thủ thuật khác … lâm sâng (như lắy
máu và các hoạt ư thế đứng vù đo hu t áp). Các triệu chứng tỉền triệu thường xuất hiện
trưởc tinh trạng ch ẫt (Xem phẳn Cânh báo đặc biệt vả thận trợng khi sử dụng).
Hiện tượng giâm huyết áp khi đt'mg cũng đã được báo cáo trong cảc thử nghiệm iâm sùng (Xem phần
Cảnh báo đặc biệt vả thận trọng khi sử đụng.)
Các tác dụng ngoại ỷ thường gặp (2 5%) được báo cảo trong các thử nghiệm lâm sảng lả đau đầu,
chóng mặt. buồn nớn, iiớu ciniy. khó ngủ vả mệt mòi. Phần lớn các tác đụng ngoại ỷ dẫn đến việc
ngưng sử dụng thuốc thường u buồn nớn (2,2% tổng số trường hợp sử đụng PRILIGY) vả chóng
mặt (1.2% tồng số trường hợp điều trị PRILIGYg.
Cảc trường hợp tác đụng ngoại ý gặp ờ 2 1% 5 người bệnh sử dưng trong các nghiên cửu lâm sảng
được mô tả trong bâng 1 dưới đây:
Bâng !: Câc tác đụng ngoại ý được bin cáo 2 1% số trường hợp sử dụng PRILIGY trong
5 nghiên cửu mù đôi, gỉâ được có kiếm mit cũa PRILIGY
- i PRILIGY
GIA PRILIGY 60
PRILIGY so … . so mg một lần
Hệ “' q““' bộ. ?hậ" D_ƯỌC khi cản (n=iớiớỄ '“8 H“ °ấ'. ’ mỗi ngảy²
Tác dụng ngoại y - (n—1857) % (n-2106 ) (n=502)
% % %
Prilig)` C`(`DS 293ch9
loạn ở hi vì thính
Ioợn ớ hẹ hớ
vì thất
cúc xoang
tiêu hỏa
nôn
tiệu
hoi
áobớn
loụu ngủi đa vì
đưới đa
hờỉ
mach nsoai
loạn tuùn thù: vì tại
thước
Một mới
Priligy_CC os zoswoo
kich thích " " A _ _ 0,8 ._ o,i _ 1,1 3,6
,Rội loạn hệ sinh sản và
tiêt sữa _ _
Rối loạn cương dương 1,6 f 2,3 2,6 1,2
Rối loạn tâm_thần
Mất ngủ’0 , 1,6 \ 2,3 4,3 9,0
Lo l_ẳng _ _ 0,5 1,1 2,0 2,2
Nóng nảy bồn chồtiìr i 0,5 0,6 1,2 3,0 _
Giảm tình dục² _ _ * 0,4 0,6 0,9 1,4
Tiặ_in ?.ếĩĩli __ __ _ _ o,_s 0,4 _ 0,9 1,2
Thờ 0, lãnh đạm“ 0,1 0,4 Ê 0,2 1,0
Giấc mơ bất thuớng15 . 0,3 0,2 _Ì 0,4 2,0
' Một trường hợp ngẫu nhiên __chưa bao giờ dùng thuốc
² Thời gian đíêu trị kéo dải xâp xỉ 70 ngây
3 Bao gôm cả tăng huyết áp khi nằm và tăng huyết ảp khi đứng
4 Bao gôm cả hoa mắt chóng mặt khi thay đổi tư thê vả khi gãng sửc
5 Bao gôm cả ngủ ít và khó ngủ
ỉ Bao gôm cả rôi Ioạn thị lực
Bao gôm cả tiêu chảy cấp
ỂBao gôm cá đau bụng trên, khó chịu ấm ách và khó tiêu
ĨoBao gôm cả hiện tượng đỏ bừng mặt
í'ỉBao gôm cá chửng mất ngủ giữa giấc vả mất ngủ đầu giấc
Bao gõm cả tình trạng lo lắng, bồn chồn
12 Cũng bao gồm cả mẩr khoái cám tình dục
Bao gồm cả tâm trạng trấm cám
“ 5Bao gồm cá thái độ bảng quang
sBao gôm ờậ ăc mộng
Trong bảnẵưới đây lá các tác dụng ngoại ỷ xảy ra ở < 1% số trường hợp sử dụng PRILIGY.
Bảng 2: Ễac tác dụng ngoại ý xảy ra ở < 1% số trường hợp sử đụng PRILIGY trong 5 nghỉên
cứu mù đôi, giả dược có kiểm soát với PRILIGY
Hệ cơ quan/ bộ phận
Tảc dụng ngoại ý
Các rối loạn về tim mạch
Nhịp tìm nhanhló
Chậm nhịp xoang
Ngừng tim nhịp xoang
Các rối loạn ở hệ thẫn kinh
Giảm mửc độ tỉnh tảo17
Giảm vị giảc
10
Pi'iiigy_CCDS 295ch0
Ngủ lịm
Choáng ngẩt18
Cảm giảc buồn bực, khó chịu
Rối loạn ở mẵt
Giãn đồng tử
Rối loạn ở tai và thinh giảc
Mất thăng bằng
Rối loạn ngoâi da và tổ chức dưới da
Ngứa ngảy
Toát mồ hôi
Rối loạn hệ mạch máu
Hạ huyết áp
Hạ huyết áp tâm thu
Các rối loạn toân thân và tại chỗ dùng thuốc
Suy nhược
Cảm giác bất thường
Cảm giác nóng
Cảm giảc dễ bị kích thỉch
Cảm giác say sưa, mê mấn
Cải: rổi loạn ở hệ sinh sản và tuyến vú
Giảm xuất tinh
Rối loạn cơ quan sinh sản ớ nam giớilg
Kích ửng bộ phận sinh dục nam
Rối loạn tâm thẫn
Tâm trạng phớn phơ
i\
Tâm trạng thay đổi \Ềv l
Lẫn lộn \JV
A . . A '
R01 loạn giac ngu
Nghiền răng khi ngủ
Rối loạn định hướng
Tâm trạng đề cao cảnh giác
Suy nghĩ bắt thường
16 7Bao gồm cả tãng nhịp tim
ỊBao gôm cả
ỂBao gôm cả cơn phế vị huyết quán gây ngất
9Bao gôm cả hỉện tượng trì hoãn xuât tinh do yếu tố tảm lý
Tảc dụng không mong muôn dược bảo cảo ở một nghiên cứu mờ đải hạn cũng tương ứng với bảo
cảo từ những nghiên cứu mù đôi và không có tảc dụng ngoại ý nảo khác được báo cảo.
Priligy CCDS 298ep09
Thõng băn cho bảc sĩ nhũng tảc dụng phụ không mong muốn gợp phăi khi sử dụng íltuổc.
Quả liều
Khỏng có bản cáo về trường hợp quá liều nâo được ghi nhận trong các thử nghiệm lâm sảng.
Không có trường hợp tác dụng ngoại ý khớng dự tính trước náo được báo cáo trong các nghiến cửu
về dược lý lãm sảng của PRJLIGY với Iiều inng ngây lến tới 240 mg (mỗi iấn đùng 120 cách
nhau 3 giờ). Nhin chung. các triệu chứng quả Iiếu đổi với các thuốc ức chế chọn lọc tải p thu
Serotonin bao gòm các phản ứng dochất trung gian scrotonin như ngủ gả, rối loạn tiếu hỏa như buồn
nôn vù nôn. nhịp tỉm nhanh, rung giật, trống ngục vả chóng mặt.
Trong trường hợp dùng quá liều. nẻn tiến hảnh cảc biẹn pháp điều ới hỗ ượ. Do lượng gân kết với
protein cao vè lượng da xctinc hydrochloride phản bố rộng khẳp cơ thẻ, sủ dụng thuỏc lợi tiếu,
chạy thận nhân tạo, truyen mảư vè thay đich dường như không có hiệu quả Hiện chưa có thuốc giải
độc cho PRILIGY.
cÁc ĐẶC TÍNH nược LÝ
Độc tinh dược động hợc
Nhóm dược lý: Thuộc nhóm thuốc dùng cho niệu khoa. Mã ATC: coanxm
Cơ chế tác dug:
Cơ chế tác dụng cùa dapoxetinc trong đỉều trị xuất tinh sớm được cho lá có liến quan đến việc ủc chế
có chọn iọc tái hấp thu Scrotonin cữa nơ ron thẫn kinh vá hậu quả lả ânh hướng đến hoạt động trưyến
tảinơronờcácthụthểtmớcvảsausyna .
Sự xuất tinh ở nam giới chủ yếu được đicu tiết bời hệ thẫn kinh ino câm. Sự xuất tinh xuất phát từ
một i…ng tâm pinin xạ ớ tủy sống, do tế bâo não điều tiết, khời đau từ một số nhân ớ tế bảo năo (bẽn
trong vùng dưới đổi vả vùng duới đồi). Ó chuột, dapoxetinc ức chế hiện tượng xuất tinh thông qua
uic động ở phía trến tủy sống với sự có mặt của nhân tế bâo khống lồ ở thùy bến, in phần não có cấu
trúc cằn thiết để gã nên tác dụng nảy. Các sợi thần kinh ở sau hạch giao cám kích thich tinh hoản,
ống dẫn tinh. tuyen tiền iiệt. cơ đương vật vã cổ bảng quang gây nên hiện tượng xuất tinh.
Dapoxctinc điếu chinh phản xạ xuất tinh ở chuột, lâm tâng khả năng tri hoãn xuất tinh ngoải âm đạo
vả Iảm giảm khoảng thời gian xuất tinh ngoái ãm đạo.
IIIỄ1LLỄHLÉEB
Tác đụng cùa PRILIGY trong điều trị xuất tinh sớm đã được tiến hânh trến 5 nghiến cứu mù đòi. giả
dược cớ kiếm soát trêh{ổng số 6081 người tình nguyện. Các trường hợp tham gia nghiến cứu lả nam
giới ưến 18 tuối vả tron tiền sử có xuất tinh sớm trong quá trinh giao hợp trong vòng 6 tháng trước
khi tham gia nghiế .~ Bốn trong sổ cảc nghiên cứu, các trường hợp tham gia nghiên cửu có thời
gian xuất tinh tiềm ng âm đạo 52 phủt (IELT: thời gian từ iủc un… nhập vớo âm đạo cho đểu
thời điếm xuất tinh trong a… đạo) trong ít nhất là 15% sớ iần giao hợp kể cả ớ thời điếm khời đằu
ranh giới. Trong nghiến cứu thử 5, các đối tượng có củng tiêu chuẩn Iưa chọn; tuy nhiến, đã không
đo được IELT. Các trường hợp có ca'c rối loạn khảc về chửc nâng sinh dục, bao gồm cá rối loạn
cương dượn hoặc dùng các thuốc khác nhau để điều tri xuất tinh sớm se bị loại khời nghiến cứu.
Bốn trong s các nghiến cửu, mục tiếu chính iả xảc đinh giá trị trung binh IELT bãng cách do thời
gian của từng giai đoạn của quá trinh giao hợp.
Các nghiên cửu ngẫu nhiên đểu cho các kết quả nhất quán. Trong một nghiên cửu điếu hình
(RO96769—PRE-3001) với thời gian điếu tri dni nhất (24 tuần). 1162 trường hẵỉđược iưa chọn ngẫu
nhiên. 385 trường hợp sử dụng giá được, 388 sư dụng PRILIGY 30mg khi thiết vã 389 ưưòng
hợp sử dụng PRILIGY 60mg khi cẩn. Thời gian IELT trung binh tại vạch ranh giới vả tronỈ các
nghiên cứu được chi ra trong bảng 1. Thời gian trung binh cùa iELT tãng lên rõ rệt vảo tuần cu i của
nghiến củu (p<0,001 trong cá 2 nhớm bệnh nhân đùng Prilygi và dùng giả dược. Mức độ kẻo dải
1ELT cỏ Iiên quan đ điếm ranh giới cùa IELT vá có sư khác biệt lớn giữa các cá thế khác nhau.
Priligy _(ĨCDS 295ep09
12
Cảc nghiên cứu trên lâm sảng vế tảo dụng điếu trị cùa PRILIGY được mô tả như bảng dưới đây, phụ
thuộc vảo mức độ đáp ứng cùa bệnh nhân được bảo cảo.
Hình 1: Trị giá IELT (tối thiếu) trưng binh (+l- SE) trong quá trình nghiên cửu: nghiên cứu
R096769-PRE-3001
1 T
il
ẵ =.đ'
J"Ố vvđgớư' JA ợÌi du*ủ _,ỡứ _,pìỷ dv" __ÔỌqP`Ủ ơvi"n
v'ữl vl’ý
Cỡ mẫu (N) cho mỗi lần thăm khảm theo bảng ]
Điềm Ngay ` ` ` ` ; ` ` ` `Cuối ` Điếm
ranh sạu liêu Tuân4 Tuân 8 Tuân l2ìTuân 16ị Tuân 20 Tuân 24 kỳ tuân đảnh giá
giới đâu tiên i `, ệ 12 tuân 24
.. j _" ồTý \ _… _ '
61² -382 339 332 280 238 221 ; 195 182 1339 ễ339
dược _ ! i -
DPX 30 ' ,
mg -385 363 356 303 ²264 `_240 ;221 `363 —363
PRN . i _ _ __Q _,__ __
DPX 60 ; i ị Ế
mg 387 355 g347 .287 249 229 *214 355 355
PRN { ' g ; , ế
fle8malt Gnựn-đ FLACElìu—b DPKJOMG FltN _ DPX muc PRV
Enl bill 1'ÍIT WKIIt = UUCF lo Wed: n. lr'Jì Fn'IILITRT WKZÁỊ = LKI'F tn Wed. 24.
LPOCF: tính từ thời điềm quan sảt cuối cùng (Last Post-baseline Observation Cariered Forward).
Bên cạnh việc đảnh giả thời gian IELT trung bình, lợi ích cùa vỉệc điều tri mang lại cho bệnh nhân
trong những nghiên cứu nêu trên đưa ra một khái niệm đánh giá mức độ đảp ứng của điều trị bao
gồm sự kết hợp của it nhất tăng 2 mửc độ vê kiếm soát tinh trạng xuất tinh cộng với việc lảm giảmc ít
nhất một cấp độ những căng thắng liên quan đến việc xuất tỉnh Một tỳ iệ lớn hơn các trường h
đã ứng ở mỗi nhỏm sử dụng PRILIGY so với nhóm dùng giả dược có ý nghĩa thống kế bắt đâuco ớ
tuan thứ 4 và tăng lên đển tuân 24 (với p=0, 003 đối với Dapoxetỉnc 30mg so với giả dược` 0 tuần thứ
16A so với các nghỉên cứu khảo có p<0 001) Cũng đã quan sát thẳy sự giảm đảng kể số lượng bệnh
nhân có cảm giảc lo lắng và tăng đảng kế sô lượng bệnh nhân có những cải thiện tích cực về mức độ
13
Priligy CCDS 208ch9
thòa mãn về tinh dục. Sư cải thiện ớ tuấn 12 vả 24 (LPOCF) đối với citc ớtinh giả chớ yếu tiếp thco
được trinh bảy trong bảng 3.
jBâng 3: Tỷ lệ bộnh nhin cớ câi thiện đổi với mục tiếu thử cếp; nghiến cứu 11096769—PRE-3001
PRILIGY pmuov
Mục tiêu thứ cấp (tại LPOCF²°) Giả được 30mg 60mg
% %
ỀẮỄỄỀỀỄ ttịlếẵtễỉtigcợỉiếm coớtvti 54 đối với sự 10 iáng) ("Ể46) (n'359) (“=JS3)
Tuần 12 12.1 21_Ĩ3ẵ 34.oì°
Tuin 24 _ _ _13,0_ 25,3²“ 31,1²“
'Thay đỗi èĩsự lo iẳng (n=341) (n=360) (nỀ3ss)
Tuân 12 46,1 63,1²° ớS,Ĩ²Ổ
Tuần 24 41.8 60.0²“ 68,6”
Thay đổi á 1 … độ hâi tớng (n=341) (n=359) (n=353) _
Tưẩn 12 _ _ 31.1 _ 51.3²° 56.1²°_
Tuần 24 35,1 411,5”J ss.s²°
" Giá trị p<0.001 đối vởi PRILIG Y so với giả dược; LPOCF: điểm quan sát cuối
Cácmụctiếuthứcấ khácđượcđánhgiálùnhữngcámnhậndobệnhnhânbáocáo.ưongcácthử
nghiệm 1… sùng, k cả ớ các trong cớc thớ nghiệm toản câu ớtinh giá mửc độ thay đỏi như 111 một
phương pháp thông đụng đếđánh giá tinh trụng thay đổi củangười bộnh. Bệnhnhânsẽđuvc hòi đế
sosánhtinhtmngxuất
tinhsớmtrướckhithamgianghiêncửuvới mứcđộđápửngtừrấttổtđếnrất
xếư Mục tieu cữa cctc cho thấy một sự câi thiộn có ý nghĩa thổng kẽ so sánh với nhớm đùng ỄÍỈ,
được 1011 đảnh giã ớ mức độ tmng binh 0,05. Cải: kết quả cùa cc1c thco nhớm điếu tri tại thời đi
kếtthủccùacácn `ến cớuttớnớượcmớtớnhttớháng4duới đây:
ini,ịc iới cm ",itỉcn. …tg-ĩnii igig’iiiyỉti'nnTnttìiỉztỉitnnici …
(ưocw'); Naỉtĩn cớư R096769-1'RE-3001
ỄỀẵỄẮP ủng "°“² Giả dược mucv 30 mg PRILIGY 60 mg
n (%) n (%) n (%)
Không thay ớới , ' ' ' ý,
hoặc_xấu hmn 236 (68,0%) 152 (42,3 x…) 91(2_1,64)
Tội hơn 1 chút it²3 51 (16,4%) 91 (21,0%) 1 11 (33,2%)
Tớ_t 1_mn _ '4_1 (1 1.8%) 14 (20,6%) 9g(21,3%)
Tốt hơn nhiếu 13 (3.1%) 36 (10,0%) 42 (1 1.994)
Tổng số _ 341 (100%) 359 (100%) 352 (100%)
“ LPOCF: điểm quan sát cuối
Prilig)` ('CDS 295cp00
14
uểKhỏng thay dối hoăc xấu hơn bao gốm: khỏng thay đối. xấu di ít. xấu hơn nhiều vả xẩu hơn rất
nhi u
” Tốt hơn ] chủt: bao gổm tổ! hơn 11.
Tớt hơn và tót hơn nhiếu: Giả dược (32%), PRILIGY 30 mg (51,1%) vả mucv 60 mg (12,4%)
với p <0,0001 với PRILIGY 30 mg với giả được vá PRILIGY 60 mg với giả dược
Triệu chững do n g thuớc khi tiiẻu ttị dâi ngây, dùng thuỏc khi cần với Iiếu 60mg PRILIGY đế
điếu tri chứng tinh sớm cững đã được đánh giá trong cácnghiến cứu giá được cớ itièm soát,
nghiên cứu mù đôi, nghiên cứu song song 2 nhớm trên 1238 đới tượng được chọn ngẫu nhièn. Các
trường hợp sử dụng giá dược so với nhóm dùng PRILIGY 60mg một lần mỗi ngây hoặc khi cần
trong thời gian 62 ngây đã tham gia vèo nghiến cứu về hậu quả do ngưng đùng trong 7 ngây sau đó
đối với cả nhớm sữ dụng PRILIGY 60mg vã nhóm dùng giả dược. H 11 quả do ngưng thuòc sau khi
đứng thuốc đột ngột được đánh gỉá đựa vòo các triệu chứng vá d 11 hiện ngưng thuỏc đột ngột
(Discontinuation Emcrgcnt Signs and Symptoms DESS), một công cụ đánh giá ưến lảm sảng thôn
qua các câu hới vế dẩu hiệu vả triệu chứng có Iiên quan đến việc ngưng sử đụng các thuốc ức ch
hắp thu Scrotonin. Với mỗi trường hợp, hội chủng ngưng thuốc đột ngột cho thấy có sự tăng lẻn của
chi số DESS trong tuẩn tại it nhất 111 4 thới điểm từ ngây thứ 63 đến ngáy thủ 10. Trong nghiên cứu
nảy, khòng thấy có hội chứng ngưng dùng thuốc tỏ rệt do vỉệc ngưng đột ngột PRILiũY. Các dữ liệu
về tác dụng ngoại ý cũng cho thấy có rất ít bầng chứng về hội chứng ngưng thuốc, tượng tự như hiện
tượng thiếu cảc triệu chủng ttong đảnh giá DESS. Các kết quả tương tự cũn được ghi nhặn tmng
nghiên cứu mù đôi với 24 tuần điếu tri ớ iièu 30 mg mucv vớ 60mg khi cỄn vả đánh giá các đấu
hiệu của hội chứng ngưu thuốc sau đó 1 tưẩn..
Trong 2 nghiên cứu đa liễu giai đoạn 3, mặc dù có xảc đinh tình trạng của chẩt chưyến hóa CYP2D6
hay khòng. trong tồng số 120 trườn hợp thiếu chất chuyến hớa vả 1598 cả thế có nhiều chẩt chuyến
hóa được chọn vâo nghiên cửu vả đi u tri với PRILIGY. Không có sự khảc biệt về hiệu quả vả độ an
toèn giữa nhớm nghèo chất chuyến hóa vả giảu chất chưyến hớa.
Cớc địt: tính được động học
hấnth1 '
Dapoxctinc được hấp thu nhanh chỏng với liếư tối đa trong huyết gx(C,,.Ắớạ1 được xấp xi 1-2h
sau khi uống thuốc. Sinh khả dụng hoản toản iả 42% (khoảng từ 15 ' o)/Sau khi đủng một liếu
uống 30mg vả 60mg khi đói. nồng độ đinh trong huyết tương cùa Dapo ' đạt được tương ứng 1ả
297mglml sau 1.01h vả 498ng/m1 sau 1.27h. ,Ồ
Khi ăn nhiếu chât béo sẽ lảm giảm nhẹ Cmnt (khoáng 10%) và tãng nhẹ diện tich đường cong d ớfễ j —`
nồng độ AUC (khoảng 12%) của dapoxetinc và lâm chậm iại chủt it thời gian đạt tới nông độ '
của Dapoxctine; tuy nhiến, khi tiếu thụ một lượng chất béo nhiếư hơn sẽ không 111… ảnh hướn
quả trinh hấp thu thưốc. Những thay đổi nảy khỏng có ý nghĩa tiến lâm sảng. PRILIGY có thế
khi đóighoặc khi nó.
Ehèn.ủ `
Có hơn 99% dapợxctinc được gắn kết với protein huyết tượng cùa người trong cảc nghiến cứu iri` . ›
vitro. Chât chuyên hớa có hoạt tinh 111 dcsmethylđapoxctinc gản kết tới 98.5% với ptctcin.
Dapoxctinc được phân bố nhanh chớng với thế tich hằng đinh trung binh lá 162L. Sau khi tiêm tĩnh
mạch cho người , thời gian bản thải trung binh ban đầu, thời gian bán thải trung gian vả thời gian bán
thái cuối cùng twng ứng 16 0,1011, 2,1911 vả 19,311.
Bi ' '
Các nghiến cứu In vltro gợi ý rằng đapoxctine được lâm sạch bời một hệ thống enzym ở gan vả thận.
chủ yêu lả CYP2D6, CYP3A4, vả fiavin monooxygenasc (FMOI). Sau khi uống thuốc, trong một
nghiên cứu trên 10… sản được thiết kế để tim hiếu vè sự chưyến hóa cùa “C4iapoxetinc. dapoxctinc
được chuyèn hóa chủ yỄu thânh nhiều ioại chẩt chuyến hớa, chủ yểu thông qua con dường biến đổi
15
Prilig) CCDS 295ch9
sinhhọc: N—oxidation, N-dcmcthyiation, naphthyl hydroxylation, glucuronidation vả suifation. Cũng
có băng chửng cho thấy đầu tiến thuốc trải qua quá trinh chuyển hóa tiền hệ thống sau khi uống.
Dapoxctinc không chuyến hớa vả đapoxctinc-N—oxiđc [n 2 chất chủ yếu được lưu thông trong huyết
tượng. Các chất chuyến hớa phụ bao gồm dcsmcthyldapoxctinc. có đáp ứng tươn đượng với
đapoxctinc, vù didcsmethyldapoxctinc, chiếm khoảng 50% hiện iực của Dapoxetinc. C lưu ý đến
iượnẵ Dapoxctinc có hiệu lực và không găn kết với protein huyết tương, chi có dcsmcthyldapoxctinc
có th gớp phần tạo nên tác đụng của dapoxetinc uong in vivo (xem phần Dược động hợc trén các
nhóm bệnh nhân đặc biệt; suy gan vả CYP2D6 Polymorphism). Thời gian bản hủy cùa
đcsmethyidapoxctinc tượng đương với dapoxetine.
Iim.tm
Các chất chuyến hớa cùa dapoxetinc chủ yếu được thới tn'x qua nước tiểu ớ đạng tiếp hợp. Phần
thuốc không chuyến hớa khõng xác định được tron nước tiếu. Dapoxctinc được thái trừ nhanh
chóng, dưa vâo bãng chứng cho thấy nồng đó còn lại rẫt thấp sau 24h (dưới 5% so với nồng độ đinh .
Có một lượng nhỏ Dapoxctinc được tích lũy sau khi đùng liếư hảng ngáy. Thời gian bán hủy cu i
cùng xấp xỉ vảo khoáng 19h sau khi uổng thuốc.
Dược động học trên một số nhớm người bệnh đặc biệt
Chủng tôc
Phân tich các nghiến cứu về dược lý lâm sảng khi đùng liều đon 60mg Dapoxctinc cho thấy không
có sư khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa người da ttting. da đcn, người đia tnmg hải và châu Á.
Trong một 11 iên cứu so sánh V: được động học của Dapoxctinc giữa người Nhật bân vả người da
trắng cho th y nồng độ điện tich đường cong dưới nồng độ và nớng độ đinh trong huyết tượng cùa
người Nhật bản cao hơn tương ửng 111 10% vả 20% đo cân nặng của người Nhật bán thấp hơn. Sự
khác biệt nhỏ nảy khỏng có ý nghĩa ưến iâm sùng.
H i' Ế`ÍI' iị ầ"
Phân tich một nghiên cứu về được lý lâm sảng khi sử dụng một Iiều đơn 60mg Dapoxctinc cho thấy
không có sự khác biệt rõ rệt về cảc thông số dược động học (nồng độ đinh trong huyết tương. điện
tich đường cong đưới nồnẳ độ vả thời gian tổi đa) giữa các đối tượng khòc mạnh cao tuổi và những
nam giới khỏe mạnh trẻ tu i hơn.
Snuhưcnănuhản
Trong một nghiên cứu dược iỷ lâm sảng sư dụng liếư đon 60mg Dapoxctinc. không thắy có sự liên
hệ giữa độ thanh thải creatinine vả nồng độ đinh trong huyết tượng vả diện tích đường cong đưới
nổng độ cùa Dap`oxctinc ở những trường hợp suy chức nang thặn ớ mửc độ nhẹ (độ thanh thải
Creatininc tử 50— Uphủt), vừa (độ thanh thải Creatininc từ 30 đến
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng