Label on the outer packines
i
4
E…Ọ Y TẾ
f"( Ot'XN' LÝ DI(1C
ĐA pi {Ê DUYỆT
ý“V
QOMHU5ITiÙN. L i_
Active substance:'
Excipients: q.
Under m… 1itfii ph“ắU i ptnun
'“ PRICEFIL 500mg
CefprozH
Box of 1 blister x 12 film coated tablets
Oral use
Product of VIANEX S.A.
«nlũnd hy ELO'I' in aưotdincc wlủi
ELDT EN ISO MI
… PRICEFIL 500mg
CefprozH
Box of 1 blister x
12 film coated tablets
Oral use
… Product of VlANEX S.A.
IX ĩnuđn náu theo om
PRICEFIL - Đltnmzll su lu
HỌp 1 vl : 12 Vien n4n hm phim !BI:
Thìn! phlnr Mũi vien nén bau phim chứa:
Hoạt diãL 5231 mg Cetpruzil monohydrat luung đuong với 500 mg Cetnmzd
si io 8x un. HD sz LOĨ MFG DATE v: EXP DAIE" neu m hl g6c
liu quản: 0 nhiệt độ lhđnq qua' 30°C
cai mun cnđuc cui on… cAcu nch vA cAc inđuc TIN KHÁC a€ ucu xen
mom; m itmnc ohi sủ DUNG xém meo aoc KV iiưJiiG oÀn sủ oụus
mmc it… nimc né muơc TRÁNH XA TẦM voi vA niu unm CÙA mé EM
si: nít m: VIANEX SA Flant 0 lnmstrial Am Falrm Aum Sưlann. Patn
Mii. 25018` N Lap
c: lờ lihlp !
hít ủ: Ny Lap
GưạU
&
2
.D
8
3
8
m 8
E ị
SẺ
ln :
-I-Ề
ỉ'ỉể
…ef
Hn~a
m'ồg
n.Ụn
1 00%
Label on the immediate packines
/ PRICEFIL
Cnfpwzil monohydnu 523.1 mg
equivalent to 500 mg Ceípmll
Fllm coated tablets
VIANEX S.A. - Greece
PRICEFIL
Cetpmzll monohydrate 5211 in;
oqulvalcnt to soc mg Cprmil
Fllm coated tablets
VIANEX S.A. - Greece
PRICEFIL
Cefmel monohyan 523.1 mg
equlelent tc … mg Cefpmil
Film coated tablets
\ VIANEX S.A. - Greece
F.:p. [mc
PRICEFIL
Cllpmll muohydnte 523.1 mg
equivalent to 500 mg Mpmil
Film coated tablets
VIANEX SA. - Gieece
PRICEFIL
Celpmll monohydnn !23.1 ml
cquivalut to 500 mg Cdpmzil
Fllm coated tablets
VIANEX S.A. ~ Greece
PRICEFIL
Cdpnail monohydnu 513.1 mg
equivalentủ 500 mg Cefpvuil
Film coated tablets
VIANEX S.A. — Greece
Lat
PRICEFIL `
Celpmll menohyủate 513.1 nu
equivalent m 500 mg (nfplull |
Fllm coated tablets .
VIANEX S.A. - Greece
PRICEFIL
Cdpmll monohyùato 523.1 ng
eunIenltc … mg Cetwull
Fllm coated tablets
VIANEX S.A. - Greece
PRICEFIL . _
Cdpmll muehyủltdBJ ng,, ' '
equivalent to … mg _
Ftlm coath tabletsvlz ,
VIANEX S.A. — G . \
Y7ĩỀJ’ '" .' 'ri'EV rthihạvt "ị
k` ị AD UỌC _ __Ì ,
tg\TA M ĐAN,x__,
\òJ'ỸJỂ\ . f' .' \ J"
1009`6\`` J… ’
Nhãn phu
IX Thuỉc hde tlw M
PRICEFIL . Beiumll san mu
Hợp 1 Vi :12 vưn nui m nhin me
ỈhÌIỈI lliln: Mũi vilii Mu un gtim cm:
Hool cm: 5231 mu Cctwl mmmydni wma dương vd 500 mg Cơtpmdt
ẫí II 81. NSX. Hll: Xu 'LDT'. 'MFG DAĨE' VI '.EXP IJAYE' Mn hin hi gũc
guizu c…n uạr
cn! Đlun. cnóu`c roli_m. chcM riùuc vA r.Ac TH_ONG … quc ọ£ um x:
mouc … iim uc MN sủ nunc KỂM meo. aocxv KỸNƯJIIG nh sử us /~
mm KHI nùucu€ tđcmẮun xa rKM vdi vA TẢM min cùa m ,
sin mti hu vmnex : I.- nm n
tnđmrui Nu Fan Am Stillms. Pntn. Auh. 25013. Hy 00.
co lờ nhĩ; Ihlu
mt m: »; up.
RX Thuốc bán theo đơn
PRICEFIL - Celprozil 500 mg
H0ọ 1 ví x 12 viên nén bao phim SDK:
Thầnh phẩn: Mõi viên nẻn bao phim chứa:
Hoạt chãt: 523.1 mg Cetpmzil monohydrat tuong đương với 500 mg Cetprozil.
86 li! SX, IISX Hn: Xem "LOT“. "MFG. DATE" vả "EXP. DATE“ tr9n bao bì gốc.
Bảo uuản: Ở nhiệt dô khủng quá 30°C.
cui ĐỊNH CHỐNG cui ĐINH, cAcn DÙNG VA cAc TH_ONG TIN KHÁC ạÉ NGHỊ XEM
TRONG TỐ HtỊỚNG DẢ_N SỬ DUNG KÊM THEO. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ D NG
TRUỚG KHI DÙNG. ĐỂ THUỐC TRẢNH XA TÃM VỚI vA TẤM NHÌN CÙA TR EM.
Sãn xuit hởi: VIAIIEX 8. A.- Phut D.
Industrial Area Patron, Auios Stetanos. Patra. Axaia. 25018, Hy Lap.
cu sử uhập Idiãu:
Xuâ't xứ: Hy Lap.
150%
**.—
'ă
_ .
.
g.
%
.
o
\
ạ
.
1
.
!
ơ
.
.
11 ' Ị..
, í ! |
.. " ›,-
`-
[
. ì
“ l
1
4
D
' |
THÀNH PHAN
Mỗi viên nén bao ph'm PRICEFIL oó chứa:
Hoat chất 523.1 mg Cefprozil monohydrat tương đương với 500 mg Cefprozil.
Tả ơuw Cellulose microcrystalin. natri starch glycolat. magnesi stearat. Opadry Y-1-7000
DẠNG BÀO CHẾ CỦA THUỐC
Viên nén bao phim.
QUY cAcu ĐÓNG GÓI
Hộp 1 ví x 12 viên nén bao phim.
CHỈ ĐINH
Pricetil được chi đĩnh điều trị cho các bệnh nhán bị nhiẽm khuản gây bới các chủng vi khuán nhạy cảm:
- Nhiễm khuấn đường hô háp trèn: Viêm ho . viêm amidan. viêm xoang vả viêm tai giữa cấp.
- Nhiêm khuản đướng hô hấp dưới: Viem ph quản và vièm phỏi cép.
- Nhiễm khuấn da vả mò mèm.
Gni gụ': Các áp xe thường cần mỏ dẫn lưu.
- Nhiễm khuản đường tiét niệu khớng biến chứng. như viêm bảng quang cấp.
Nèn thưc hiện các thử nghiệm nhạy cảm vả nuôi cấy khi có thể để xác đinh tính nhạy cảm của tác nhản gây bệnh.
LIEU LƯỢNG VÀ cAcu sử DỤNG
Ncưới lớn vả trg' gm |t_iịeln 12 guổi
Pricetil dùng 0 ng d đ u trị các nhiễm khuản gảy bới các chủng vi khuần nhạy cảm ở những liều lượng sau:
Wèm họng - viêm amidan: 500 mg mồi 24 giờ
Viêm xoang cảp hoặc viêm xoang cấp tái phát: 500 mg mõi 12 giờ
Viêm tai giữa cấp: 500 mg mõi 12 giờ
Nhiễm khuân đường hô hấp đưới: 500 mg mỗi 12 giờ
Nhiêm khuản đướng tiét niệu khóng biến chứng: 500 mg mõi 24 giờ
Nhiễm khuấn da vả mô mềm: 250 mg mõi 12 giờ hoặc
500 mg mõi 24 giờ hoặc
500 mg mõi 12 giờ
Trẻ em: Nèn dùng dạng bột pha hỏn dịch uóng.
Trẻ em từ 6 tháng đén 12 iuỏi bị nhiẽm khuẩn đường hô hấp trèn. như viem họng. viem amidan, iièu khuyên dùng lá zo mglkg. 1 lầnlngèy hoặc
7.5 mglkg. 2 Iấnlngảy.
Lièu khuyên dùng trong vièm tai giữa ia 15 mglkg mỗi 12 giờ.
Liều tói đa hèng ngảy cho trẻ em khớng được vượt quá liều tói đa háng ngây cho n ười lớn.
Trong diều tri nhiễm khuân do streptococcus tan huyêt beta. nèn dùng Prioefil ít nh ttrong 10 ngáy.
Hiệu quả vả an toản cùa thuõc ở trẻ dưới 6 tháng tuồi chưa xác định.
Suỵ gan ữ\/
Khong cần điều chỉnh liều cho bệnh nhán suy chức náng gan.
ậuỵ thận
Khong cần điều chinh liều cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin > 30 milphút.
Ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin < 30 mllphút. dùng 50% Iièu thông thường với cùng cách quáng thời gian sử dụng.
Pricetil bị loại một phấn qua thầm tách máu. Vi Vậy nẻn dùng thuõc sau khi thám tách máu.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chóng chỉ đinh dùng Pricefil cho cảc bệnh nhân dã biết bị dị ứng với cephalosporin hoặc bát kỳ thảnh phần nảo cùa thuóc.
NHỮNG LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI sử DỤNG mu0c
Cảnh báo
Trước khi bắt đầu điêu trị với Pricefii. nen kiêm tra các phèn ứng dị ứng trước day với Cefprozil. cephaiosporin. penicillin vả các thuốc khác. vi
phản ứng chéo giữa các kháng sinh B-lactam đá được chứng minh trong khoảng 10% bệnh nhản có tiền sử dị ứng với penicillin. Néu xảy ra
phản ứng dị ứng với Pricetil, nén ngưng đùng thuóc. Các phản ứng quá mẫn cáp hoặc trầm trong néu gặp phải. cần áp dụng những btện pháp
p cứu. ~
Việc điều trị bằng kháng sinh có thề lâm thay đồi các chủng vi khuấn bình thường ở ruột vè lám phát triền quá mức các vi khuản đề khá như
Clostn'dium difỉcile. tả nguyện nhản chủ yếu gảy vièm ruột kết máng giả. có thể từ nhẹ đẻn đe dọa tinh mạng
Cần tưu ý sự xuất hiện tiêu chảy ở những bệnh nhân dùng kháng sinh vé xem xét chứng viêm ruột két mèng giả để áp dung những biện áp
điều trị thich hợp.
Thận trọng
Nẻn thận trong khi dùng Pricetĩl ở bệnh nhản có tiền sử bệnh đướng tièu hóa mãn tinh. đặc biệt viêm ruột.
Bảo cáo cho tháy trong khi điều trị bằng thuôo thuộc nhóm oephalosporin nghiệm pháp Coombs trưc tiẻp cho két quả dương tinh gỉả.
Nèn điều chỉnh liều dùng thich hợp ở các bệnh nhán suy thận (xem Iiều lượng).
ThQng tin cho gẹnh nhản:
Bệnh nhân bị phenylpyruvic niệu: Prioetĩi. hõn dịch uóng có chứa phenyialanin 28 mg|5 m| (1 muỗng cả phẻ) hỗn dịch đã pha.
sư DỤNG TRONG THỜI KỸ MANG THAI VÀ cuc con BÚ
Cảc nghiên cứu về sinh sản trèn động vật cho thảy Pricefil không tác hại đèn thai nhi. Tu nhiện các nghiện cứu chưa đầy đủ vả được kiêm soát
chặt chẽ trèn phụ nữ có thai. do đó chỉ dùng thuóc trong khi mang thai khi thật sự cản thi t.
Chưa có nghiên cứu nèo cho việc sử dụng Pricefil trong thới glan sinh. do vậy chỉ nen dĩèu tri khi thật sự cần thiết.
Dưới 0.3% iiều đùng cho ngưới mẹ tíét vảo sữa mc. Trong khi chưa xác đinh tác hẹi ra sao đói với trẻ đang bú sữa mẹ có dùng Prioetìl, nèn chi
dùng trong khi đang nubi con bú khi thặt sự cần thiet.
TẢC ĐỌNG ch THUỐC KHI LẢI xe VÀ VẬN HẢNH MẤY MÓC
Người ta cho răng Pricetìl khớng ảnh hướng đén khả năng lái xe vá vận hânh mảy móc cùa bệnh nhân. Tuy nhiên. cũng như tất cả các thuốc.
trước khi bắt đầu bát cứ cỏng việc gi cân thận trong dặc bỉệt. người bệnh nèn biết rõ sự dung nap cùa thuốc.
)
TƯỢNG TÁC THUOC /fj _ … a
co thể xảy ra ngộ độc thận sau khi dùng đòng thới aminogluoosid vã cephalosporin. / …aị;i“ ’ ỉ’f ~ 1 )_
Tươnotác thuốc: | *`Ắ'ÍCỎNG TY\²"x
Dùng đồng thời vời probenecid lảm tăng gảp đòiAUC Prioetil. TF ~ -T _ ' ."L
Tươn áctr n x tn h“ m ni … ri : u, 'LAƯMẸHMHCNẺ 1
Cephalosporin có th cho phản ửng dương tinh giả trong xét nghiệm xác định glucose trong nước tiểu bầng nghiệm Ềhẩd khử ®nmưng I
khđn xảy ra đói với nghiệm pháp enzym. « t . —
Có th xảy ra phản ứng âm tinh giả ttong nghiệm pháp ferricyanid xác đinh glucose trong máu. ._ _gJ xTA M ĐA N
Sự hiện diện của Priceftl trong máu khớng ảnh hướng đén xét nghiệm creatinin trong nước tiều hay huyêt tương bầng phương , ' '
TẢC DỤNG KHÒNG MONG MUÔN (ADR)
Những phản ứng khòng mong muốn xảy ra trong khi dùng Pricetìl tương tư như những phản ứng nhận thây khi dùng các cephalosporin uống khác
Trong các thử nghiệm lâm sảng có kiềm soát. Pricetil thường được dung nạp tót. . _
Những phản ứng khòng mong r_nuốn phổ biến nhát được quan sát thấy ở cảc bènh nhán điều trị vởi Ceprozil trong các thử nghiệm lâm sảng lả:
Tiẻu hớa: Tièu chảy (2.9%). buôn nỏn (3.5%). nòn (1%) vá đau bụng (1%).
Gạn mât: Tảng AST (SGOT) (2%). ALT (SGPT) (3%). phosphatase kiềm (0.2Vo) vả bilirubin (<0,1%).
Cũng như một số penicillin vả cephalosporin. vảng da ứ mặt đã có báo cáo gặp phải nhưng hiếm.
Quá mẫn: Phát ban (0,9%) vả nỏi mảy đay (0.1%). Những phản ứng nảy xảy ra ở trẻ em thường hơn ở người lớn. Những dảu hiệu vả triệu
chứng thường xảy ra vải ngảy sau khi bắt đầu điều trị vả tư mất trong vòng vải ngảy sau khi n ưng dùng thuóc.
Hè thản kinh ttuno ương: Choáng váng (1%), hiếu động, nhức đầu. cảng thẳng, mất ngù, Iứ | n vá buồn ngủ hiẻm thấy báo m'o gặp phải (<1%)
vả tướng quan nguyên nhân chưa xéc định được. Tảt cả các phản ứng khỏng mong muốn nảy có hồi phục.
Máu: Giảm bach cầu (0,2%), tăng bạch cầu ưa eosin (2.3%). Thời gian prothrombin dải hiếm khi gặp phải.
@: Tăng BUN (0,1%) nhẹ. creatinin huyết thanh (0,1%).
Các tác dung khác: Viêm da vùng tã lót vả bội nhiễm (1.5%). ngứa bộ phận sinh dục vả viêm ám đao (1 .6%).
Trong báo cáo theo dõi sử dung thuốc sau khi lưu hènh. những phản ứng không mon muốn sau hiém khi gặp phải, _mặc dù tương quan nguyên
nhán với Prioetii chưa được chứng minh: phản ứng phản vệ. phù mach. viêm ruột. kị cả viêm ruột két mảng giả. hòng ban đa dang, sồt. phản
ứng dị ứng kéo dải (bệnh huyết thanh). hội chững Stevens-Johnson vả giảm tiều câu.
Thav đỏi cản lâm sảnu:
Các thay đẵi vễ transaminase. phosphatase kiềm, bach cầu. bạch cầu ưa eosin. u-rẻ vả creatinin. tương tư như cảc cephalosporin khác. gặp
phải ở vải bệnh nhân trong các nghiên cữu lâm sảng. Những rói loạn nảy thường nhẹ vả thoáng qua.
Thỏng bảo cho bác sỹ những tác dụng khóng mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
cÁc ĐẶC TỈNH Dược LÝ
Mã ATC: JO1DC1O
Đặc tinh dược lực học
Mô ịải Cefprozil lã cephalosporin thế hệ thứ hai, bán tồng hợp, có phò khảng khuẩn rộng.
Vi khuấn hoc:
In vitro. Cefprozil có tảc dụng chổng vi khuẩn Gram dương và Gram âm phò rộng. Tác dụng diệt khuẩn của Cefprozil do ức chế sự tòng hợp
thảnh tế bảo vi khuản. In vitro, thuốc có tác dụng chống lại hảu hết các chùng vi khuản sau:
Vi khuẩn gram (+) hỉếu khí
Staphylococci: Staphy/ococcus aureus (chỉ bao gòm chùng nhạy cảm với methicillin), Staphylocoocus epidermidis, Staphylococcus wamen'
(Chú ý: Pricetil không có tác dụng với staphylococci đè khảng methicillin).
Streptococci: Streptococcus pyogenes (Streptococci nhóm A) Streptocoecus agalactiae (Streptococci nhóm B). Streptococcus pneumonia,
Streptococci nhóm C. D, F vả G` Streptococci nhóm Wridans, v.v...
Vi khuẩn gram (~) hiếu kh!
Moraxella (Branhamella) catarrhalis, Haemophy/us influenzae (kể cả các chủng sinh B—lactamase). Citrobacter diversus, Escherichia coli
Klebsiella pneuomoniae, Neisseria gonorrhoeae (kể cả các chủng sinh penicillinase). Proteus mirabilis, Salmonella spp. Shigella spp.
Vibn'o spp
Ghi chủ: Độ nhạy cảm cùa Citrobacter diversus vả Klebsiella pneuomoniae cản được xác định bầng kháng sinh đồ.
w khuẩn kỵ khí
vaotella melanìnogenicus
(Ghi chú: Hầu hét các chùng cùa nhóm Bacteroides fragilis đèu đề kháng với Pricetìl).
Clostridium difũcì/e, Clostn'dium perfn'ngens, Fusobacterium spp, Peptostreptococcus spp, Pmpionibacterium acnes
Đặc tinh dược động học
Sau khi uống Iủc no hoặc đói, Priceftl đèu hảp thu tót. Sinh khả dụng (tuyệt đối) cùa Pricetìl khi uống lá 90%. Các thỏng sỏ dược động học cùa
thuốc khỏng bị ảnh hưởng khi dùng thuóc lúc no hoặc đùng đòng thời với các thuôo kháng acid. Nòng độ đỉnh trung binh trong huyêt tương sau
khi dùng Cefprozil cho bệnh nhán lúc đới được trình bây trong bảng dưới đáy. Khoảng 65% liều dùng được bãi tiét khớng đỏỉ trong nước tiều.
iượng độ trung binh qua nước trong 8
90 4 8
250 1 1 7 60%
500 10 5 0 4
1 1 8 4 1 0 54
Trong khoảng 4 giờ đầu sau khi dùng thuốc, nồng độ trung binh trong nước tiều sau khi dùng iiều 250 mg. 500 mg vả 1 g lằn lượt khoáng
170 ụg/ml 450 uglml vả 600 ụglmt.
Sự găn kểt với protein huyết tương khoảng 36% vá khỏng phụ thuộc nồng độ thuỏc trong khoảng từ 2 ụg/mi đến 20 uglml. Nữa đời phân hùy
trung bình trong huyết tương ở người bình thường lả 1,3 giờ.
Không có bằng chững về sự tich lũy Pricetil trong huyết tương ở những người có chức nãng thặn bình thường sau khi uổng nhiều tiều 1 g mõi 8
iờ trong 10 ngảy.
bệnh nhản suy giảm chức năng thặn. nữa đời phân hủy trong huyết tương kéo dâi Iièn quan đén mức độ rỏi Ioạn chức năng thận. Ở bệnh
nhãn hoản toản m tchức nảng thận, nữa đời phản hùy trong huyết tương của Pricefil kéo dải đến 5,9 giờ. Trong khi thấm tảch máu. nửa đời
phân hùy bị rút ngắn còn 2.1 giờ.
Diện tích dưới đường cong (AUC) trung bình ở bệnh nhân cao tuỏi (z 65 tuòi) cao hơn ở người trẻ tuổi khoảng 35-60% vả AUC trung bình ở nữ
giới cao hơn ở nam iới khoảng 15-20%. Vẻ mặt dược động học của Pricetil. sư khác biệt về tuỏi tác vả giới tính không có ý nghĩa tương quan
đến việc điều chĩnh li u.
Ở bệnh nhản suy chức nảng gan, khòng nhận thắy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về các thòng sỏ dược động học so với các đói tượng kiềm
soát bình thường
Sau khi dùng mớt Iièu đơn 7,5 mg/kg hoặc 20 mglkg cho bẻnh nhân vừa cắt a
ttong khoăng 0,4 - 4 ụglg. Nồng ơo nảy cao hơn nồng đò ức chế tối thiều (
OUẤ LIỂU " -”~:. * _
Pricefil được thải trừ chủ yéu qua thận. Trong trường hợp quá liều nặn đặc _ ật'ở bệnh nhârf cũtổn thương chức nãng thặn. thảm tách mảu có
thể giúp Ioại tiứ Cefprozil ra khỏi cơ thể ' i J ' '.
,gr . .
ĐIỀU KIỆN BẢO QUAN
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.
HẬN DÙNG
36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi hết han sử dụng.
' nầfflđộ thuốc trong mô amidan 1-4 giờ sau khi dùng nầm
nh t g _ ặ`lần đói với Streptococcus pyogenes.
ĩ. -. ` =>
f} …
ĐỌC KỸ HƯỞNG DÁN sữ DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG. NỂU cAu THÊM THÔNG TIN, xm HÓI Ý KIÊN BÁC SỸ. \ ~-
GIỮ THUỐC TRÁNH XA TẢM TAY CÙA TRẺ. . ~ , --
Sản xuất bời: -VIANEX S.A., Piant D. Industrial Area Patron. Ầfflẵẩẩg' ỈấĩẹLẵỄễềiẩẵzsom, H `uì. . … i
P.TR NG PHONG \;»;
2 .Áỷuẳcễn Jẳ!ảt ẨÍfÉìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng