"”“ẾĨỊĨrệJ M 8
_k_ .Lt. .
«
ĐÀ PHÊ DUYÊ
Lun đảu/tyẮẨ-L—ỉ—J-uìổẹý
f ' |
/
L-_i] it. ị[ẫq_ '
`\
,`
_J/pj’ầỸ’cộttc TY`~= ² “\
ỵ1=.trJtth—iéwị.ha
lLng Ôtuogz uoisuadsns
|ỂJO 10} .iapMod
|ỊZOJdJĐJ
1HEDIHd
COMPOSITION
Rx , Rx
PRICEFIL * J ' PRICEFIL
Cefprozil " ` i J` … ' " Cefprozil
Shake the bottie well before use.
Powder for oral Powder for om!
suspension 250mg 5ml suspension 250mg 5rnl
_
RX Thức bán meo don
PRICEFIL _ Cnfo n " zsu “ I5 ml After dissolution has been completed. Manufactuređ by:
Bòl pha Mn dưh uũnc ' I ll each teaspoonful (Smll contains " VIANEX s.A.~ Plant Dị
Heo 1 to SBK: _ Cefprozil monohydrate equivalent ^9~ Stefanos, 25018.
Thanh phim Mỏl 1 ml hỏn dich mua chừa- to ceprozil 250mg. Oral use lndustnal Zone Patras. Greece.
Hua cm: 52'31 mg Cetprum Ểmahydm Marketing Authorlzntton Holder
ium an … 50 mg mtpmu . '
sg“ … sỵI usx. mg; xem —mr_ umg Store at temperature 530°C. VIANEX S.A. —Tatouou Str.,
ỄÌATE'ấa *Ễxỉìẵgiịhtẫen hễ gựg'c After reconstitutìon: 7 days at 146 71 Nea Erythrea. Greece,
« 1 n: n ng q . 11
Sau khi nha thánh hõn dich: 7 ngày ò nhiet temperature 5025 Cum 14 days at Tel. +30 2108009111
oo s zstc hoãc … nuáy a nhiọt oo ztcvc. femPe'afufe ² C“ 8 C— Reg.No:
cnl mun, cuơuc cut muh. CÁCH nùuc
VẦ UC THÔNG TlN KHẤC.DỂ NGHl XEM For indications and dosage, see
moue … HƯJNG nAu su nuue KỂM
men ooc KỸ HƯÚM DẦN sử nuuc ²"°'°sed '²²net
Tnmc KHI DÙNG. n mụ6c tmtnn xA Keep out the reach and sight
TẨM VÙI VÀ TẦM NHÌN CUA TRẺ EM. of children. vuuszs.uwmmm ỉpum
ỈÌII IIIỈÌ llỦlỉ VIAfo S A ~ Plant Ủ', nnth lyILDTin nmdlmnhh
Aq. Stetanos. 25010. Industn'al Zone Patras. . . . Immlsomuumm
Hy Lin. Under medicai prescnptnon
Cơ sở như thù: Product of VIANEX S.A.
XIÙ ui: Hy Lau Ô
PRICEFIL
Cefprozil
Powder for oral
suspension 250mg 5ml
LOT:
MFG. DATE:
EXP. DATE: J
80%
%00 I
n
0
-Q
'0
n
-0
E.
v
E
n
…
2
P
TS EIMW Dan 9
asn lllo
For the prepamion of the suspensõon. shike
the botde tc unstick the powder lotm
the wall. Add water till the mark and shake
weil until a unifovm suspension is formed.
Fill with water tỉil the mark if needed.
5hlltc du Iumh wdl bofnn uu.
Store at temperature sJO'C.
Aftet reconstìtution: 7 duy; at temperature
525°C or 14 days at umperature 2°C-B°C.
Mnde by:VIANEX S.A. Hun Di
Ag. Slefanos. 25018.
lndusuial Zone Patras, Greece.
MaMlng Authcrlmlon Hddnv:
VIANEX S.A.
Nhãn phu
BX Thuấn bán theo don
PRICEF'L - Culurnzll 260 mng ml
B0t pha hỗn dlch uống
Hop 1 to sox:
Thinh phia: Mõi 1 ml hỏn dich uổng chứa:
Hoat chẩt: 52.31 mg Cđpmzll monohydrat
tơmo dtan Vũ 50 mg Cotprozil.
sơ lo sx, usx. uu: Xem "Lơi“. "MFG.
DATE" vả "EXP. DATE" tren bao bì qtíc.
Iio quân: Ở nhiệt do không quá 30°C.
sau khi pha thảnh hũn dịch: 7 ngãy ở nhlẻt
ơo s zs°c hoặc 14 nqáy ờ nhiỌt do zoc-auc.
GHI DINH. CHỐNG cut mun. cAcn DUNG
vA cAc mous nu xttAc_ĐE NGHI XEM
TRONG Tờ HLỊdNG DÃN su ou_uc KEM
THEO. ĐOC KY HUÚNG DẦN su DUNG
TRUUC KHI DÙNG. ĐỂ THuũc TRÁNH XA
TẨM VỚI vA TẢM NHÌN CÚA TRẺ EM.
sin mì hởi: VIANEX S.A. - Plant D'.
Ag. Stntanos. 25018. industrial Zone P
Hy Lap.
cu sử như Idlđu:
Xuất xứ: Hy Lap.
L. .~J) ~J
THÀNH PHẦN
Mỗi 1 ml hỗn dịch uống PRICEFIL oó chứa:
Hoat chẩt: 52.31 mg Cefprozil monohydrat tương dương vởi 50 mg Cefprozii.
Tá duọơ. Polysorbat 80. gtycỉn. cellulose vi tinh thể vá natri cannellose. aspartam, natri cannellose. hương dâu. dimeticon, siiìca oolloidal khan.
natri benzoat, vanilin. natri clorid. sucrose.
DẠNG aAo cuE CÙA THUỐC
Bột pha hõn dich uống.
QUY CẢCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 chai HDPE mo ml.
CHỈ ĐỊNH
Pricefil được chỉ định đĩèu trị cho các bệnh nhân bị nhiễm khuản gây bởi các chùng vi khuấn nhạy cảm:
- Nhiễm khuấn đường hô hấp trèn: Viêm hon , viêm amidan, viêm xoang vả viêm tai giữa cảp.
~ Nhiễm khuân đường hô hảp dưới: Viém phe quản và viêm phỏi cấp.
~ Nhiễm khuần da và mộ mềm
Ghi chủ: Các ảp xe thường cần mổ dẫn lưu.
- Nhiêm khuấn đường tiét niệu không biển chứng. như viêm bảng quang cảp.
Nên thực hiện các thử nghiệm nhay cảm và nuôi cấy khi có thẻ để xảc đinh tính nhay cảm cùa tác nhân gây bệnh.
LIỂU LƯỢNG VÀ cAcn sử DỤNG
Noười lớn vả trẻ em trèn 12 tuòỉ
Pricetil dùng uỗng đễ điểu trị các nhiễm khuản gảy bởi các chủng vi khuản nhạy cảm ở những Iièu lượng sau:
Viêm họng - vịẻm amidan: 500 mg mõi 24 giờ
Viêm xoang câp hoặc viêm xoang cấp tái phát: 500 mg mỗi 12 giờ
Vlèm tai giữa cảp: 500 mg mõi 12 giờ
Nhiễm khuẩn đường họ háp dưới: _ 500 mg mõi 12 giờ
Nhiễm khuấn đường tièt niệu không biên chứng: 500 mg mỗi 24 giờ
Nhiễm khuản da vả mò mèm: 250 mg mõi 12 giờ hoặc
500 mg mõi 24 giờ hoặc
500 mg mõi 12 giờ
Trẻ em
Trẻ em từ 6 thảng đén 12 tuỏi bị nhiẽm khuẩn đường hô háp tren. như vièm họng. viem amidan. liẻu khuyên dùng lá zo mg/kg. 1 lầnlngảy hoặc
7.5 mg/kg, 2 lầnlngảy.
Liều khuyên dùng trong viêm tai gỉữa lè 15 mglkg mõi 12 giờ.
Liều tói đa hảng ngảy cho trẻ em khòng được vượt quá iiều tói đa hảng ngây cho n ười lớn.
Trong điều tri nhiẽm khuần do straptococcus tan huyẻt beta. nén dùng Prioetil ít nh ttrong 10 ngảy.
Hiệu quả vá an toản cùa thuôo ở trẻ dưới 6 tháng tuồi chưa xác định, %
Suv đan
Không cần điều chĩnh liều cho bệnh nhân suy chức nảng gan.
Suv thân ì
Không cằn đỉeu chinh liều cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin > 30 mllphút
Ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin < 30 mVphút, dùng 50% Iièu thòng thường với cùng cách quảng thời gian sử dụng.
Pn'cefil bị loại một phần qua thấm tách máu… VI vay nèn dùng thuóc sau khi thảm tảch máu.
Hưởng dẫn sử dụng
Bộtpha hõn dich uống: Lắc chai khòng cá bột dính trẻn thảnh chai. Thẻm nước đến vạch vả lắc kỷ cho đến khi tạo thảnh hõn dịch đồng nhất. Bổ
sung nước đến vach nếu cần. Lắc kỹ chai trước khi dùng.
CHỐNG cui ĐỊNH
Chống chỉ định dùng Pricetil cho các bệnh nhân đã biết bị dị ửng với oephalosporin hoặc bảt kỳ thảnh phần nảo cùa thuóc.
NHỮNG LƯU Ý vA THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI sữ DỤNG mu0c
Cảnh báo ,
Trườc khi bắt đầu điều tri với Prioefil. nen kiêm tra cảc phản ửng dị ứng trưởc đây với Cefprozil, oephalosporin, penicillin vả các thuóc khác. Ở
phản ứng chéo giữa các kháng sinh B-Iactam đã được chứng minh trong khoảng 10% bệnh nhân có tiền sử di ửng với penicillin. Néu xảy @.
gịiản ứng dị ứng với Pn'oetil. nèn ngưng dùng thuốc. Các phản ứng quá mẫn cẩp hoặc trầm trọng nếu gặp phải. cằn ảp dụng những biện ph`
p cứu. "
Wệc điều trị bằng kháng sinh có thề lăm thay đổi các chủng vi khuấn blnh thường ở ruột và lâm phát triền quá mức cảc vi khuẩn đè khảng
Clostn’dỉum diffìcile. tả nguyên nhân chủ yéu gảy vièm ruột kêt mảng giả. có thể từ nhẹ đến đe dọa tinh mang. '
Cần lưu ý sự xuất hiện tiêu chăy ở những bệnh nhân dùng kháng sinh vả xem xét chửng viêm ruột két mảng giả để áp dụng những biện phảp
đtều trì thích hợp.
Thận trọng
Nen thận trong khi dùng Pricetìl ở bệ_nh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hòa mãn tinh. đặc biệt viêm ruột.
Báo cáo cho thấy trong khi điều trị băng thuốc thuộc nhóm cephalosporin nghiệm pháp Coombs trưc tiếp cho két quả dương tinh giá.
Nèn điều chinh liều dùng thich hợp ở các bệnh nhân suy thận (xem Iièu iượng).
Thỏng tin cho bénh nhân:
Bệnh nhân bị phenylpyruvic niệu: Pn'oetĩl. hỗn dịch uống có chứa phenylaianin 28 mg|5 ml (1 muỗng cả phê) hỗn dịch đã pha.
sữ DỤNG TRONG THỜI KỸ MANG THAI VÀ cuo con BÚ
Các nghiên cứu về sinh sản tren động vặt cho thảy Pricehl khỏng tác hại đén thai nhi, Tuy nhien cảc nghiên cứu chưa đầy đủ vả đươc kiềm soát
chặt chẽ trèn phụ nữ 06 thai. do đó chi đùng thuốc trong khi mang thai khi thật sự cần thiet.
Chưa có nghịèn cứu nảo cho việc sử dụng Pficetĩl trong thời gian sinh. do vậy chỉ nèn điêu trị khi thặt sự cần thiết.
Dưới 0.3% liệu dùng cho người mẹ tiẻt vảo sữa mẹ. Trong khi chưa xác định tác hại ra sao đói vởi trẻ đang bú sữa mẹ có dùng Pricetìl. nèn chi
dùng trong khi đang nuôi con bú khi thặt sự cần thiet … ,_ ² '~—f…: t
TÁC ĐỌNG củ_A THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC ; ỉ_tãt _. - \tỵ ' .\
Người ta cho r_ăng Pricefil khòng ảnh hưởng đến khả năng lái xe vả Vận hảnh máy móc cùa bệnh nhân. Tuy nhiên. cũng”hhwtấ_tèáaậcrthưécẹ
trước khi bắt đâu bảt cử còng việc gì cản thặn trọng đặc biệt. người bệnh nèn biẻt rõ sự dung nạp của thuốc. ở `
-| J. ỂRCHNW'rb HL" . x
TươNG TÁC THUOC . _—z . \
Có thể xảy ra ngộ độc thận sau khi dùng đồng thời aminogluoosid vả cephalosporin. lị ' ' D ƯỢC
Tươnđ tảc thuóc: ' \ TẨ M Đ '
Dùng đỗng thời với probenecid Iảm tăng gảp đòi AUC Prioetil. \ — `. i " Í
Tương tác trong các xét nghiêm cân Ịâm sảng: \ ": ., ._ j ",
Cephalosporin có thẻ cho phán ứng dương tinh giả trong xét nghiệm xác định glucose trong nước tiều bằng nghiệm pháb'klịửđòng. níịwK
.Ỉ/
kbỏng xáy ra đói với nghiệm pháp onzym.
l
Có thể xảy ra phản ứng êm tính giả trong nghiệm pháp ferricyanid xác định glucose trong máu. `
Sự hiện diện của Prioetìl trong máu khóng ảnh hưởng đến xẻt nghiệm creatinin trong nước tiểu hay huyết tương băng phương pháp picrat kiềm
TÁC DỤNG KHỎNG MONG muon (ADR)
Những phản ửng khòng mong muôn xảy ra trong khi dùng Pricetil tương tư như những phản ứng nhặn tháy khi dùng các cephalosporin uống khác
Trong các thử nghiệm Iám sảng có kiềm soát. Priceht thường được dung nap tốt.
Những phán ứng khỏng mong muốn phổ biến nhất được quan sát thây ở cảc bệnh nhán điều trị với Ceprozil trong cảcthử nghiệm lảm sảng lả:
Tiêu hgạ: Tiêu chảy (2.9%). buồn nỏn (3.5%). nòn (1%) vả đau bụng (1 %).
Gan mât: Tăng AST (SGOT) (2%), ALT (SGPT) (3%). phosphatase kiềm (0,2%) vả bilirubin (<0.1%).
Cũng như một số penicillin vá cephalosporin. vảng da ứ mật đã có bảo cáo gặp phải nhưng hiếm
Quá mẫnt Phát ban (0.9%) vả nồi mảy đay (0.1%). Những phản ứng nây xảy ra ở trẻ em thường hơn ở người lớn. Những dắu hiệu vả triệu
chứn thường xảy ra vải ngảy sau khi bắt đảu điều trị vả tự mất trong vòng vải ngảy sau khi ngưng dùng thuốc.
Hè th n kinh trung ương: Choáng vảng (1 %). hiếu động. nhức đầu. căng thẳng, mảt ngủ. Iú Iãn vả buôn ngủ hiém thảy báo cáo gặp phải (<1%)
vả tương quan nguyên nhãn chưa xác định được. Tát cả các phản ứng khỏng mong muốn náy có hôi phục.
Máu: Giảm bạch cầu (0.2%). tăng bach cầu ưa eosin (2,3%). Thời gian ptothrombin dải hiếm khi gặp phải.
Thận: Tăng BUN (0,1%) nhẹ. creatinin huyêt thanh (0.1%).
Cảc tác dung khác: Viêm da vùng tã lót vả bội nhiễm (1,5%). ngứa bộ phận sinh dục vả viêm ám đạo (1 .6%).
Trong báo cáo theo dỏi sử dung thuôo sau khi lưu hảnh. những phán ứng không mon muốn sau hiếm khi gặp phải. mặc đủ tương quan nguyên
nhân vời Pricetìl chưa được chứng minh: phản ứng phản vệ. phù mach. viêm ruột, k cả viêm ruột kẽt mảng giả, hỏng ban đa dạng. sốt, phản
ứng dị ứng kéo đải (bệnh huyết thanh). hội chứng Stevens—Johnson vả giảm tiếu cầu.
Tha dòi ni m sản :
Các thay đòi vẻ transaminase. phosphatase kiềm. bach cầu. bach cầu ưa eosin. u-rẻ vá creatinin, tương tư như các cephalosporin khác, gặp
phải ở vải bệnh nhán trong các nghiên cứu tâm sâng. Những rói loan náy thường nhẹ vả thoảng qua.
Thông bảo cho bảc sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuõc.
cÁc ĐẶC TỈNH DƯỢC LÝ
Mã ATC: JOtDCtO
Đặc tính dược lực học
Mô tả: Cefprozit lả cephalosporin thế hệ thứ hai. bán tồng hợp. có phò kháng khuản rộng.
Vi khuản hoc:
ln vitro. Cefprozil có tác dung chóng vi khuản Gram dương và Gram ãm phố rộng. Tác dụng diệt khuấn của Cefprozil do ức chế sự tồng hợp
thảnh té bảo vi khuản. In vitro. thuốc có tác dụng chống lại hầu hét cảc chủng vi khuẩn sau:
VI khuẩn gram (+) hiếu khí
Staphylococci: Staphylococcus aeureus (chỉ bao gồm chùng nhạy cảm với methicillin), Staphylococcus epidennidis. Staphylococcus wamen'
(Chủ ỷ: Pricefil không có tác dụng với staphylococci đề kháng methiciilin).
Streptococci: Streptococcus pyogenes (Streptocooci nhóm A) Streptococcus agalactiae (Streptococci nhóm B), Streptococcus pneumonia,
Streptococci nhóm c. D. F vả G. Streptococci nhóm Viridans. v.v...
Vi khuẩn gram (-) hiếu khí
Moraxella (Branhame/Ia) catarrhalis, Haemophylus influenzae (kể cả các chùng sinh B—lactamase). Citrobacter diversus, Escherichia coli
Klebsiella pneuomoniae, Neisseria gonon-hoeae (kể cả các chùng sinh penicillinase). Proteus mirabilis, Salmonella spp, ShigeI/a spp,
Vibn'o spp
Ghi chủ: Độ nhay cảm cùa Citrobacter diversus vả Klebsiella pneuomoniae cần được xảc định bầng kháng sinh đồ.
Vi khuẩn kỵ khí
Pnevote/la melaninogenicus `
(Ghi chú: Hầu hét các chùng của nhóm Bacteroides fragỉlis đèu đề kháng với Prioeftl).
Clostridium difficile, Clostridium perfn'ngens, Fusobacterium spp, Pepiostreptococcus spp. Propionibacten'um acnes
Đặc tinh dược động học
Sau khi uống Iủc no hoặc đói. Pricefìl đẻu hấp thu tốt. Sinh khả dụng (tuyệt đói) cùa Pricetìl khi uổng lả 90%. Các thỏng sỏ dược dộng học cùa
thuôo khỏng bị ảnh hướng khi dùng thuốc lủc no hoặc dùng đồng thời vởi các thuôc kháng acid. Nồng độ đỉnh trung binh trong huyết tương sau
khi dùng Cefprozil cho bệnh nhân lúc đói được trình bảy trong bảng dưới đảy. Khoảng 65% liều dùng được bai tiết khòng đồi trong nước tiều.
lượng đó trung binh qua nước trong 8
Mức 90 4
1 1 7 0
500 10 5 3 4
1 18 8 4 1 54%
Trong khoáng 4 giờ đầu sau khi dùng thuốc. nòng độ trung binh trong nước tiếu sau khi dùng Iièu 250 mg. 500 mg vé 1 g lần lượt khoảng
170 ug/ml. 450 pg/ml vả 600 ụg/ml.
Sư găn két với protein huyết tương khoảng 36% vả khóng phụ thuộc nồng độ thuóc trong khoảng từ 2 ụg/ml đến 20 ụglml. Nửa đời phán hùy
trung binh trong huyết tương ở người binh thường lả 1.3 giờ.
Khòng có bằng ohứng về sự tích lũy Pricetii trong huyết tương ở những người có chức nảng than bình thường sau khi uống nhiều lièu 1 g mõi 8
iờ trong 10 ngảy.
bệnh nhân suy giảm chừc náng thặn. nữa đời phân hùy trong huyết tương kéo dải liên quan đến mức độ rót loan chức náng thận. Ở bệnh
nhán hoản toán m_ t chức năng thặn. nửa đời phản hủy trong huyết tương cùa Pricetil kéo dái đén 5.9 giờ. Trong khi thẩm tách máu. nửa đời
phân hùy bị rút ngăn còn 2.1 giờ.
Dìện tich dưới đường cong (AUC) trung bình ở bệnh nhản cao tuồi (2 65 tuỏi) cao hơn ở người trẻ tuồi khoảng 35-60% và AUC trung bình ở nữ
giới cao hơn ở nam iới khoảng 15—20%. Về mặt dược đòng học của Pricefil, sự khác biệt về tuồi tác vả giởì tinh không có ý nghĩa tương quan
đến việc điều chỉnh li 0.
Ở bẻnh nhản suy chức nảng gan. không nhận thấy sự khác biệt có ý nghia thổng kê về các thòng sỏ dược động học so vởi các đỏi tượng kiềm
soát binh thường.
Sau khi dùng một tiều đơn 7.5 mglkg hoặc 20 mglkg cho bệnh nhan vừa cảt amidan. nòng độ thuòc trong mô amidan 1-4 giờ sau khi dùng nằm
trong khoảng 0.4 - 4 uglg. Nòng độ nảy cao hơn nòng độ ức chế tói thiẻu_(MlGHt n tgấp 251ần đối với Streptococcus pyogenes.
QUÁ LIỀU #“ -' -
Priceftl được thải trừ chủ yêu qua thận. Trong trường hợp quá iiều nấng. đặc biệt ở_ —— '
thể giúp Ioai trừ Cefprozil ra khỏi cơ thề. Ế
ĐIỀU KIẸN BẢO QUẢN
Bột pha hõn dich uống: Bảo quản ở nhiệt độ khỏng quá 30°C ._
HẠN DÙNG
36 tháng kể từ ngảy sán xuất. Không dùng thuốc khi hét han sử du '… .`
Sau khi pha thảnh hõn dịch: ổn định 7 ngảy ở nhiệt độ s 25°C hoặc
Đọ_c KỸ HƯỚNỌ DẤN sứ DỤNG TR_ước KHI DÙNG. NỂU CÁN THẺ
Giư THUỐC TRANH XA TAM ny CUA TRE.
Sản xuat bởi: - VIANEX S.A.. Plant ơ. Ag. Stefanoffl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng