BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâu:rfflJ…ẩJJũcíệ
MÃU NHÂN DỰ KIỂM 3ỵm W
r F : ! ~›
l. NHẢN HỘP:
Ể Rmec uu mo…
\ Thuốc giãn oơ xương
PRENUFF
Eperisone HCl 50mg
@ …
m
» oocưýuutmdusừwnemlơcmoùu
o … mlu: um… u…
u
u.
D
2
u.]
0:
n.
~ codmuluoùm.cAcuoùnocaõmcod
mmum:
xnm u Mn dln nữ dung.
_ u…n…… _
MWIID.BIMIMMVIIINMGỌWMQMỦÌI SIAMML
. TIUũIuẤNOMẤTLMG: cvcnumnhuưonwu
muMnưú mntnmmouun.wncmvmmm
Rxmeocmrnou onuo
Skdetal Muscle Relaxant
PRENUFF
Eperisone HCl 50mg
1_
xỉ
I'H.
2
C
'H
“
mm: EnntLW …t
0 m:
Inan.umhnmhmmtcmodmso%
mu;
ne…cmmmm-mcạ
0 mm: IDTBLyYMuKItSt. M n.ncuc.v…
lnhoưuMưd
IDNHÃNVỈ
`)
en VI
A
(Số lô SX, hạn dùng in nổi tr
'— CỎNG- tY`
\
.\
Lxẵ…
nã Ễ …Ể Ễ …ẵ… …ẵ… Ễ
….ằzuỄvủằzuẫ Ẹằzuf. Em.zuẫv …ẫzuỄỵ
hãẵỉẵf ubẵ .. 3: 605
ẵỸỄ __ ẵỂẳ … PăozỄ ERÊỄU ưẵuzỄ
…ỀDZN—Ề ……uuãzuza- uuDZư—Ề .ẺDZHEẸ …u…ẵZmfflh
\\
III). TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC: ` , L '
Rx PRENUFF
Viên nén bao phim
CÔNG THỬC:
— Eperisone hydrochloride ................................... 50 mg
— Tả dược vừa đủ ................................................. 1 viên
(Quinoline yellow, Povidone, Copovidone, Tinh bột ngô, Lactose, Microcrystalline cellulose,
Tale, Magncsium stearate, Colloidal silicone dioxide, Hydroxypropylmethylcellulose,
Polyethylene glycol 6000, Ethanol 96%).
DƯỢC LỰC HỌC:
Eperisone hydrochloride tác động lên hệ thần kinh trung ương và trên cơ trơn mạch mảư, do
đó lảm tăng giãn cơ vân và giãn mạch.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Eperisone hydrochloride đã được sử dụng bằng đường ưống ở những người lởn khỏe mạnh với
liếư 150 mg/ngảy, trong 14 ngảy liên tục. vảo ngảy thứ 1, 8 và 14, thời gian trung bình dẫn đển
nồng độ tôi đa nãm trong khoảng từ 1 ,6 giờ đến 1,9 giờ Nồng độ tối đa trung bình là 7, 5 đến 7, 9
ng/ml; thời gian bản hùy trung bình là 1,6 đến 1, 8 giờ và diện tich dưới đường cong nồng độ
huyết tương là 19, 7 đến 21,1 ng. giờ/ml.
CHỈ ĐỊNH:
— Cải thiện các triệu chứng tăng trương lực cơ liên quan đến các bệnh sau: hội chửng đốt sống
cổ, viêm quanh khớp vai và thắt iưng.
— Liệt cứng liên quan đến cảc bệnh sau: rối loạn mạch mảư não, liệt cứng do tủy, thoải hóa đốt
sống cô, di chứng sau phẫu thuật (bao gồm cả u não tủy), di chứng sau chấn thương (chấn
thương tủy và đầu), xơ cứng cột bên teo cơ, bại não, thoải hóa tùy, bệnh mạch máu tủy vả cảc
bệnh não tùy khảo.
CÁCH DÙNG:
— Liều dùng: theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
—— Liều đề nghị: liều dùng thông thường đối với người lớn, uống 3 viênlngảy, chia lảm 3 lần sau
mỗi bữa ăn. Liều iượng nên được điếu chinh theo tuổi và triệu chứng của bệnh nhân.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Mẫn cảm với một trong các thảnh phần cùa thuốc. \Ễ/
— Bệnh nhân có tiển sử nhạy cám với thuốc.
— Bệnh nhân có rối loạn chức nảng gan.
THẬN TRỌNG:
— Yếu sức, chóng mặt, buồn ngủ hay các triệu chứng khảc có thể xảy ra khi dùng thuốc. Ngưng
dùng hay giảm liều khi có dấu hiệu của các tn'ệu chứng đó.
… Bệnh nhân dùng thuốc không nên lải xe hay điều khiển máy móc.
THỜI KỸ MANG THAI— CHO CON BÚ:
— Sự an toản của Prenuff ở phụ nữ mang thai chưa được biết rõ. Thuốc chỉ nên sử dụng cho
bệnh nhân mang thai hoặc nghi ngờ có thai nếu kết quả điều trị mong đợi cao hơn nguy cơ có
thể xảy ra.
— Prenuff được bảo cáo rằng có bải tiết vậo sữạ mẹ. Prenuff được khuyến cảo lả trảnh sử dụng ở
những phụ nữ đang cho con bú. Nêu cân thiêt phải dùng thuốc, bệnh nhân nên ngưng cho con
bú.
TÁC DỤNG PHỤ:
— Buồn nôn, nôn, chản ăn, khô miệng, táo bón, tiêu chảy, đau bụng hoặc cảc triệu chứng rối loạn
tiêu hóa khác, cảc triệu chứng rôi loạn tiết niệu.
1/2
— Phảt ban, mất ngủ, nhức đầu, buồn ngù, cảm giảc co cứng hay tê cứng, run đầu chi.
- Rối loạn chức năng gan, thận, số lượng hồng cầu hay giá trị hemoglobine bất Ithường. Nên
theo dõi cảc chức năng trên hoặc thưc hiện cảc xét nghiệm huyết học, ngừng thưốc khi có dấu
hiệu bất thường. .
Thông báo cho bảc sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôo.
TƯONG TÁC THUỐC:
Đã có bảo cáo để cập đến tình trạng rối loạn điều tiết mắt xảy ra sau khi dùng đồng thời
methocarbamol với tolperizone hydrochloride (một hợp chất có cấu trức tương tự Eperisone
hydrochloride) `
Để tránh tương tác giữa cảc thuốc, thông bảo cho bác sỹ hoặc dược sỹ vẽ những thuốc đang sử
dụng.
QUẢ L.LỀU VÀ CÁCH xử TRÍ:
Nếu triệu chứng quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có
phương pháp xử lý thích hợp như: rứa dạ dảy và điều trị hỗ trợ.
HẠN DÙNG: _ ' , '
36 thảng kê từ ngảy sản xuât. Không sử dụng thuôo hêt hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô ráo, nhiệt độ 5 30°C, tránh ánh sáng. Ổ
TRÌNH BÀY:
Vĩ 10 viên. Hộp 6 vỉ.
Sản xuất theo TCCS
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sỹ.
Thuốc nây chỉ sử dụng theo sự kế đơn cũa bác sỹ
Lý Thườn Kiệt - Qll - TP. Hồ Chí Minh
ỉ NGỊẺ cò PHẦN HÓA — DƯỢC PHẢM MEKOPHAR
ffl
Giám Đốc Chẩt Igọ'ngịĩmS : è
/ cÓF
P CỤC muờnc
Ọ’VWỔẳẽtọ7áv
DS. Nguyễn Thùy Vân
2/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng