fflộYTẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
DÃ PHÊ DUYỆT
Lân dãu:ẮẨ/…ẢÌ…JJỂfflỒ
`——_
JoztliéiO
&
Nhãn lọ
PRENCOID
PmdnloolonGmg
LOSODWOnan/ Modsoom
HUỸNH TẨN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đê xa tâm tay trẻ em.
PRENCOID
(Prednisolon 5mg)
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nén chứa
Prednisolon 5 mg
Tá dược: Lactose monohydrat. tinh bột ngô, carboxymethyiceilulose calci, magnesi stearat. microcrystallin ccllulose,
mảư đỏ alular, natri starch glycolnt và natri lauryl sulfat.
DƯỢC LỰC HỌC
Prednisolon la một glucocorticoid có tác dụng rõ rệt chống viêm, chống di ửng vả ức chế miễn dich.
Prednisolon có thể lảm giảm hoặc ngiin chặn phân ứng mỏ đối với quả trinh viếm, do đó lảm giảm tiến triển của triệu chứng
viêm mã không ảnh hưởng đến các nguyên nhân nguyên phát. Prednisolon ức chế sự tích tụ cùa cảc tể bâo viêm bao gồm
đại thực bảo vá bạch cẩu tại vị trí víẽm. Nó cũng ức chế sự phóng thích thực bâo và các men thuộc Lysosomc, ức chế tổng
hợp vâ/hoặc phóng thích một số chấttrung gian hoá học gây viêm.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Khả dụng sinh học theo đường uống cùa prednisolon xấp xỉ 82%. Nồng độ đinh huyết tương đạt từ \ - 2 giờ sau khi dùng
thuốc. Prednisolon liên kết với protein khoảng 90 - 95%. Độ thanh thải cùa prednisolon là 8.7 1 1.6 mllphủtlkg. Thế tich
phản bố củathuốc là 1,5 1 0,2 iít/kg.
Prednisolon được chuyển hóa ở gan vè những chẳt chuyền hóa là dạng este suifat vả giucuronid được bâi tiết vảo nước
tiều. Nửa đời cùa prednisolon xẩp xỉ 1,7 … 2,7 giờ.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị hcn phế quản, bệnh dị ứng, bệnh khớp dang thấp. bệnh do thắp, bệnh Still, thắp tim, vảy nến, viêm xương khớp,
viêm tuỳ xương, viêm khớp do gout, gout cấp vâmạn tính và các bệnh lý da do viêm khác.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Bệnh lý ởmô Iiên kết:
Viêm khớp dạng thấp: liều khời đầu prednisolon 5 mg, uống một lần duy nhất vảo buối sáng hoặc cảch ngây; liều điều trị
tuỳ đáp ứng của từng bệnh nhân. Trong trường hợp không đảp ứng tảng liều thêm lmg cảch ngảy trong một vâi tuần. đạt
đến liềutối đa lOmg mỗi ngảy.
Viêm Lím do thấp: Corticostcroids dùng cho những bệnh nhân đáp ứng kém với salicylat hoặc không thể thanh lọc chủng ở
Iiểu cao. Liều thông thường là lmg/kg/ngảy, dùng liều duy nhất hoặc chia liền trong 7 - Lo ngảy, sau đó giảm 2,5 mg/ngây
mỗi 5 - 7 ngảy.
Suyễn vù cảc bệnh lý đường hô hấp khác:
Prednisolon 5 - 10 mg uống liều duy nhất hay chia liều mỗi ngảy. Liều cao có thể dùng tạm thời trong giai doạn bệnh nặng.
Đối với các trường hợp khác, liều khởi dầu ở người lớn có thể từ 5 - 60 mg mỗi ngây, tuỳ thuộc vảo sự knen bệnh, và thường
được chia thânh z - 4 Liêu. co thể giảm liều l/2 dến L viên mỗi 2 dến 3 ngảy trong thời gian duy trì sau khi tríệu chứng được
cải thiện. Liễu được điều chinh tuỳ theo triệu chửng và tuổi tác. Phải theo toa của bảc sĩ.
Đường dùng: đường uống.
CHỐNG cni ĐỊNH
Nhiễm khuấn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao mảng năo.
Đã biết quá mẫn với prednisolon.
Nhiễm trùng da đo virus, nấm hoặc lao.
Đan g dùng vaccin virus sống.
THẬNTRỌNG
Sử dụng thận trọng ở những người bệnh loãng xương, người mới nối thông (ruột, mạch máu), rối loạn tâm thẩn. loét dạ
dảy, loét tá trâng, đái tháo đường, tãng huyết ảp. suy tim vả trẻ đang lớn.
Do nguy cơ có những tác dụng không mong mưốn, nên phải sử dụng thận trọng corticosteroid toản thân cho người cao
tuối, với liều thấp nhất và trong thời gian ngắn nhất có thể dược.
Suy tuyến thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dải điều trị hoặc khi có stress.
Khi dùng Iiều cao, có thể ảnh hưởng đến tác dụng cùa tiêm chủng vaccin.
—-=ẹ-J
,u
J
«
`» .ỵ .
~Jh-f.
4
\v—f
PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai
Dùng corticosteroid toân thân dải ngảy cho người mẹ có thể dẫn đến sự giảm cân của trẻ sơ sinh. Dùng corticosteroid liếư
cao theo đường toân thân cho người mẹ có thể gây ra nguy cơ nhỏ về giảm sản thượng thận ở trẻ sơ sinh. Nói chung, sử
dung corticosteroid ờngười mang thai đòi hòi phải cân nhắc lợi ich có thể đạt được so với những rủi ro có thể xảy ra với mẹ
vù con.
Cần phải sử dụng corticosteroid cho người mang thai bị hen vi hen có nguy hiếm iả gây thiểu oxy cho bảo thai. Dùng
glucocorticoid trước khi đẻ non còn thúc đẩy sự trường thùnh cho phồi của trẻ, ngăn ngừa hội chứng suy giám hô hấp.
Phụ nữcho con bú
Prednisolon tiết vảo sữa mẹ với lượng dưới 1% Iiều dùng vả có thế không có ý nghĩa lâm sảng. Nên cẩn thận khi dùng
prednisolon cho người cho con bủ.
TƯONG TÁCTI-IUỎC
Prednisolon là chất gây cảm ứng cnzym cytochrom P450, và là cơ chất của enzym P450 CYP 3A, do đó thuốc nảy tác động
dến chuyến hóa của ciclosporin. crythromycin. phenobarbital, phenytoin, carbamazepin, ketoconazol, rifmnpicin.
Phenytoin, phenobarbital, rifampicin vả cảc thuốc lợi tiểu giảm kali huyết có thề lảm giảm hiệu lực của prednisolon.
Prednisolon có thể gây tảng glucose huyết, do dó cần dùng liều insulin cao hơn.
Tránh dùng đồng thời prednisolon với thuốc chốn g viêm không steroid vi có thể gây loét dạ dảy.
TẢC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ! xn vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng.
TÁC DỤNG PHỤ
Những tác dụng không mong muốn thường xảy ra nhiều nhất khi dùng prednisolon liều cao và dải ngảy.
Prednisolon ức chế tống hợp prostaglandin và như vậy lâm mất tảc dụng cùa prostaglandin trên dường tiêu hóa tức là lùm
mấttảcdụng ức chế tiết acid dạ dảy và bảo vệ niêm mac dạ dây.
Thần kinh trung ương: thường gập mất ngù, thần kinh dễ bị kích động. Ít gập chóng mặt, cơn co giật. loạn Lãm thần. giả u
não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái.
Tiếu hóa: thường gặp tăng ngon mìệng, khó tiêu.
Da: thường gặp rậm lông. it gặp trứng cả. teo da. thâm tím, tảng sắc tố da.
Nội tiết và chưyến hóa: thường gặp đái Lháo đường. it gặp hội chứng đang Cushing, ức chế trục tuyến yên - thượng thận.
chặm lớn, khỏng dung nạp glucose, giảm kali - huyết, nhiễm kiếm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng glucose huyết.
Thần kinh - cơ vảxương: thường gặp đau khớp. Ít gặp yếu co, loãng xương. gẫy xương.
Mắt: Đục thủy tinh thể, glôcôm.
Hô hấp: chảy máu cam.
Tim mạch: ít gặp phù, tăng huyết áp.
Tiêu hóa: it gặp loét dạ dảy - tá trảng, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy.
Khác: phân ửng quá mẫn.
Thông báo cho bác sỹ tâc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬTRÍ
Những triệu chứng quả Iiều gồm biều hiện hội chứng dạng Cushing. yếu co, vè loãng xương. chỉ xảy ra khi dùng 'ầ
glucocorticoid dải ngảy. '
Trong những trường hợp nảy cằn cân nhắc đế có quyết định đủng đẳn tạm ngừng hoặc ngừng hản việc dùng
glucocorticoid.
HẠN DÙNG: 60 thảng kể từ ngảy sản xuất
BẢO QUẢN: Nơi khô, mát (dưới sooci. Trảnh ảnh sáng.
TIÊU cn UẮN: Tiêu chuẩn cơ sở.
TRÌNH BÀY: Lọ 500 viên. ,
'4
'
' PYMEPHARCO _
. . — 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoả, Phú Yên , ,,
GMP- wno HUYNH TẬN NAM
PHÓ cục TRƯỞNG TỔNG 6… ĐÓC
Jwa um sa…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng