Ilj
……o 65 luối: Có thể phải dùng chế độ liếư theo mức suy giảm chức năng thậưf” ỄẨ'I`Ễ
Cách dùng: Pregabalin có thể uống trước hoặc sau bữa ãn (khi đỏi hoặc no) '" ,
.n`l
CHỐNG cni ĐỊNH
Mẫn cám với bất cứ thânh phân nảo cùa thuốc.
Suy gan nặng.
THẬN TRỌNG
Các thuốc chổng co giật, kể cả pregabalin thường lảm tãng hânh vi bẩt thường. nguy cơ có ý
muốn tự sát. Do đó cân giám sát bệnh nhân về cảc biền hiện trầm cảm. ý muốn tự sát, thay đổi
hảnh vi bẩt thường trong khi điều trị. Nếu có các dẩn hiệu trên, cần tư vẳn của bảc sĩ điếu trị.
Thận trọng vì khi dùng pregabalin có thế gãy phủ ngoại biên với biến chứng tim mạch (tăng
huyết áp suy tim sung huyết). phủ không do suy thận hoặc gan.
Phối hợp pregabalin vả thiazolidinedion (thuốc chống đái tháo đường) có nguy cơ tăng trọng
lượng cơ thể và phù cao hơn so với khi dùng pregabalin đơn độc. Sự tãng trọng lượng liên
quan tới 1iểu vả thời gian dùng thuốc, không liên quan tởi chỉ số khối cơ thề. giởi t1nh cũng
như tuổi cứa bệnh nhân, không do phù.
Thận trọng với bệnh nhân có tiểu sử bệnh tim vì có thể gây suy tim.
Thận trọng vỉ thuốc có thể lâm tăng CPK, gây globin cơ niệu kịch phảt (hiếm gặp), cần thông
bảo cho bác sĩ nếu thấy bị đau. yểu cơ. tăng nhạy cảm đau, đăc biệt kèm theo sổt, khó chịu,
mệt mòi. Ngứng thuốc khi có biếu hiện của bệnh cơ.
Theo dỏi bệnh nhân cẩn thận vi thuốc có thể gây cho người bệnh cảm giác mệt mói, suy nhược
cả về thể chẩt và tinh thẩn. buồn ngủ. chòng mặt.
Phải giảm liếư vả ngừng thuốc từ tử. để tránh phản ứng tăng tần suất động kinh.
Thận trọng với các đối tượng có tiền sử nghiện, theo dõi các dấu hiệu lạm dụng thuốc như tãng
Iiểu, nhờn thuốc.
Lactose: Thuốc có chứa tá dược lactose, những bệnh nhân không dung nạp lactose do thiếu men
lactose hoặc kẻm hẩp thu glucose—galactose khõng nẽn dùng thuốc nảy. 01
Dùng thuốc cho phụ nữ có thai: Nghiên cửu trên động vặt cho thấy thuốc liếư cao có thể gây
ảnh hướng tới bảo thai. Chưa có nghiên cứu trẻn phụ nữ mang thai. Không nên dùng cho phụ nữ
có thai hoặc chỉ dùng khi thật cẩn thiết và khi lợi ích hơn hăn nguy cơ có thể xảy ra.
Phụ nữ cho con bủ: Thuốc có bải tiễt qua sữa động vật thí nghiệm vả rẩt có thể cũng có trong
sữa mẹ. Thận trọng khi dùng thuốc cho bả mẹ đang nưôi con bú hoặc ngừng cho con bú khi
cần dùng thuôc.
Ảnh hưởng khí Idi xe vã vận hãnh mảy: Pregabain có thể gây cảc tảc dụng khỏng mong muốn
lảm suy nhược. mệt mòi. nhức đầu. chóng mặt. buôn ngủ. Do vậy. người dùng thuôc nảy khỏng
nên lái xe hoặc vận hảnh máy móc.
TƯỢNG TẤC THUỐC
Pregabalin gây tăng nồng độ/ tác dụng cùa rượu thuốc chổng đái tháo đường nhóm
thiazolidinedion. thuốc ức chế thẫn kinh trung ương (lorazepam), methotrimeprazin. các thuốc
ức chế thu hổi serotonin chọn lọc.
Nổng độ thuốcl tác dụng của pregabalin tăng lẻn khi dùng đồng thời vởi droperidol. hydroxyzin.
methotrimcprazìn
Nồng độ thuốc! tác dụng cùa pregabalin giảm khi dùng đồng thời với ketorolac. metioquin.
TẢC DỤNG KHÔNG MỌNG MUỐN
Tác dụng không mong muốn thường gặp nhẩt lả chóng mặt. ngủ gả mẩt điếu hòa. suy giảm trí
nhớ phủ ngoại biên. tảng cân. Cảc phản ứng phụ thuộc vảo Iiếu và thời gian điếu trị /ẾẦ
Thưởng gặp ADR > 1/100 Ấậ` Ỉẵ; Ộẻg\
-a ,iị
\ 'xầ' `uỨ .laÌ'l
\.
Tim mạch: Phù ngoại vi
Thần kinh trung ương: chóng mặt. ngủ gâ. mất điều hòa. suy giảm trí nhớ. đau dầu.
Tiêu hóa: khô miệng, táo bón.
Toản thân: Mệt mòi, suy nhược.
Khác: run cơ. nhìn đôi.
Í! gặp. mooo < ADR < mon
Tim mạch: Phù. đau ngực
Thần kỉnh trung ương: Viêm dây thẫn kinh, suy nhược, mệt mỏi, lù lẫn. mất định hướng, sảng
khoái, suy giảm tri nhở. trầm cám, đau đầu.
Tiéu hóa: Táo bón, đau bụng, đầy hơi, nôn. @,
Cơ- xương: Yếu cơ, đau cơ, giật rung, co thẳt cơ. —
Khác: Khó thở, đi tiểu nhiều. rổi loạn tiều; giâm tinh dục. Rung giặt nhăn cẩu.
Hiếm gặp, ADR < moon
Phụ thuộc vảo thuốc, kich động, phân ứng phân vệ. albumin niệu, thiểu máu, khó thớ. ngùng
thờ.
Chú ỷ: Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi dùng Ihuốc.
QUÁ LIÊU
Chưa có thông báo về triệu chứng ngộ độc do quá liễu. Đã có trường hợp đùng Iiều tởi 800mg,
triệu chứng chủ yếu lả mệt mỏi, ngủ gâ, lù lẫn, chưa thấy hậu quả gi đáng kề.
Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu, nẻu cẩn thì chủ yểu điều trị theo triệu chửng. Thầm
phân máu có thề Ioại được 50% Iiều thuốc ra khói cơ thể trong 4 giờ.
Đỏng gỏi: Hộp ! vi x 10 viên.
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngáy sán xuất.
Điếu itiẹti bâo quân: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C.
Đế xa tầm tay trẻ em.
Sán xuất bởi: CIPLA L1M11ij
Malpur. Dist. Solan, 173205, An Độ
TUQ.CỤC mthc
nmthơ PHÒNG
. ' b'
.ut bu …~`h '—\ "ìi'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng