VD-21029-14
MẨU NHÃN
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a). Nhãn vi 10 viên nén
' Y
Q"ạe°
«0 c°
0è 6Ọớớ
Ê Qớ' , 0è`ầ
+ẤỞ _ Q %
ỒQẹ*"ợ Ở QQ'ỸỘỚẦ
iN .o \ °°ỡo AXỄợỊ ro cớ
b). Nhãn vì 30 viến nén
sótĩsì
. … /
TP.Cao Lãnh,ngăọy M tháng ớ’x năm ZỬA
TUQ. TÔNG GIẤM ĐÔC ~b,
^ 'ên cứu & Phát triển,,ó
- Pudmm ,
~ H mu
Mod» sùdunq
Mn
!II' .
d). Nhãn chai 500 viên nén
mAuu mlu: Môi vien nen chửar
~ Prednison ................................... 5 mo
mu… mh: um vuon … mu
cui mu. cưu níme o uỂu iủus. c
ui mu. me … mưu. m: m mu
VÀ Wu DIẾU CẨN LW V'z … doc Ilmu …
IM …: uu m m 30 *C. trum lnh ung truc
. neu c…Ản AP mm rccs
nu u AD A …A ~Q >!
g.; . :o'uu. 1hlxl .…e … … ›…
Ế ư
Ễeã
mndmbmwfflvưm
'ũrơuMuhhtSDfflt MAIMWHI 1M5|
ÙMỦM.F WM Tl’ CuLln Nnnhln
cui mom. cicu ut'ms & LẺU uủue.
cnốus cn! sa…. nam m: muđc.
~Tá mm ..................................... m dù
… uuÀu: Nui kno. duSi 30 ²0. tránh
ảnh sáng truc tiểu
nEu cuuln ÁP ouns T…
M II IU 'N t.ul WE '-U
8… 0 mm U… 11 mm… MI m mnn~
eoưndmhmlmụnưuvtêmmo
sstmmao mm….rp CULInh,anoTMo
{Đai máng nMn ISOW1 2M! & ISOAEC 17025)
Prednison 5 mg
m: oune PHU VÀ uuũus mEu cín
um v': x… doc trong 10 nmng … sử
dung
2. Nhãn trung gian
a). Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nén
Í{ TNtũCBANTHẺOW 10vixtũvidn nén
PREDNISON
Prednison 5 mg
@
Prednisone 5 mg
PREDNISON
n…… ndu. man … … cnua
~.Frodnison … . ............... , ....... . ............................................... 5 vmmg
-H 0th
cu! mu cAcu uủue : ttu ủn. Mỏ cui um. iùủne ut: Mc tÃi:m m
mm mơneméucluuuý XìndoctmnqtũMmdlnsủdunu
IẤO uuAu: ua … mm 30 °c. tránh anh sáng We tiíp
SDK »íu AI`M …; a—ỵl
TIEU CNUÍN ẢP DUHG TCCS qu: nv ›…r ›… …~u » …… m…tìc !… 0 ….
cũne n 06 Mu qut unự mtuv nể MEM
ss Mc lọ ao. PMnu w Phủ, w Cao uun. mm Thtp
ma cnửnq nmn ISO 9001 12008 usonec1ms›
mù1amlm
mrxs l os~xs Mu
BIP-WMD
R PRESCRIPTIUI 0NƯ 10 blisters x 10 tleS
PREDNISỎN
Prednisone 5 mg
mm: Eun u… contams
Ptednởsme. . … . .. .. .. ,
-Exciptents ........ .. sq!
HDMTW. WGE AMD Aimmnmmn. DOITIAIIIÒICATIIB. mcmus.
8IBE EFFECT! MD 0TMER meuưmns: Road me package insert
IWẸ Store … : my utice. below 30 °C. pfotuct trom ltum
REGISTRATION NWBER ,. . ,. u… o--i … —«n,~ .» ,… Jth
MANưACTWER'SSPECIFICATIOM v…… Am»… ' …w m…»… …mt m» ›… …
… mmn. HM mmt-m WP.
66 Naml rud 30. My Phu Ward. Ca Lanh City. Dong TMp Prwinoe
(Achiwud ISO 9001 2008 & lSO/IEC 17025 clrtlùũtlơt)
, `/ _
TP. Cao Lãnh, ngăy ở 6 tháng 0 ẵnăm 2Ồ/U
TUQ. TỔNG GIÁM ĐỐC ỵ ~*’J
' - ên cứu & Phát triển
b). Nhãn hộp 14 cọc x 20 vĩ x 10 viên nén
muơc … meo uou DOMFgCO
GMP-WHO Predmson 5 mg
THÀNH PHẨM: Mõivièn nénchứa: " cot: x ²“ W x 10 V'ỂN NÉ"
- Prednison ............................................................. 5 mg Ngay sx.sousxam
\ ~Ta’ dược .............................................................. vừa dù
cni ĐINH, cÁcu DÙNG & 'LIẾU DÙNG. cnõue cui
ĐINH, TƯONG TÁC muỏc. TÁC DỤNG PHỤ VÀ
NHỮNG ĐIẺU CẨM LƯU Ý: Xin dọc trong tờ hướng dẫn
sử dụng.
BẮC OUẢN: Nơi khỏ. dưới ao °C. tránh ánh sáng trực tiè'p.
ĐỂ XA TẮM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẦN sủ DỤNG Tnuóc KHI DÙNG
PREDNISON
TiẺU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS
SĐK: .......................
cơm TV có PHẨM xuẤ1 NHẬP KHẨU Y TẾ oomesco
66 Ouõ'c lộ 30. Phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh. Dóng Tháp
(Đạt chứng nhận ISO som: zoos & ISOIIEC 17025)
TP. Cao Lãnh ngảy 0 Kế tháng Ồ \năm —
TUQ TỔNG GlẤM ĐỔC wn *"
Trẩn Thanh Phong
rul.ĩ
c). Nhãn hộp 1 ví x 30 viên nén
g ã ~' ễ
z , ễ Ê ễgịẵẫẵ— z
… ẫễ ã ỵ ; ã =ẳ
0 o a ; E 2 ,. é ẫs 8
m g E e-z Ễ 2 8 3 ẫ; é ả ã m °
_ : ỏ il %, Ế ã ì ã .. g 'ỉ ; = _ ẵ
ư; ; z … … = 3
= ẳỂ mồ 'ễẵ '” ẵẳ ầ-Ểễẫễả ::
Zg ẹâ ễg Ề'a ẳ ỂỄ ỄỄẺp—ẵỉ Zg
" .. z Lu »— ỉ . .-
Oẻ ầẽ ẳẻ ẽ—ị sả ² ẽẺs—Ễãẫ Dã
\- u < 0 › ; ễ ẵ ẵ 9
U.! D_ D E g : ả —' `Ễ ã ẩÍ , 0 m n.
~ă ả a aẳ g ;ẸS ẵf
m Ể ² z Ế = Ế ỄễỄ m
; …
n. ã Ễ² S ẵ LL
Ễ ẻẫ ẵ
n…… M… Mỏxvièn … chứa: cnl mun. cAcu oủns & LIỄU oùue. cnđne cui
-Prednison ........ _ ......................................................... 5mg mun. w… m: mức. m: ouue PHU VA
-ra ơuuc .. ., … …vùadủ nuửnemếucluLWÝ:xmuocxrongmnmnquãn
0À0 OUÃN: Noi kho` mm 30 ’C. tránh ânh sáng truc tiểu sử dung
!
ỉỄ R muSc aAumonm GMP'WHO
. g passcmmm mu 1 v] x 30 vlèn nén
Zị 1blisterxSOlablets
n
Prednison 5 mg
COMPOSITION:Eachtablelcontains. INDICATKNIS. DOSAGE AND ADMONISTRATDN.
-Prednisone , , .…..5mq CONTRAINDICATIONS. INTERACTIONS. SIDE
-Exc1pients ........................................................ sql EFFECTS AND OTHER PRECAƯTKINS: Read tne
8TOHAGE: Store in a dry place. below 30 °C. prutect lrom light package insert,
TP.Cao Lãnh,ngãy ớé- tháng Ốỉnăm ổWỉ
u .TỔNG GIÁM ĐỐC …fv
ổ. Zưm: ưou … <… » …o <…m: nm:
mr. …
N .… … …………… N
…… | … Mum.………
Ô … …… mm … uo mm………… 0
9 …… …m M …5 i m.…w.em 9
S.… ……uu mm & ư …… …n………… 5…
l… …… …… .…… …… ….…………… IN…
Nm ….ư mm m.… …… ..…m ư..….……m w
ỉl ..N E .: .|
D… …… …… …… …… … ……………… D…
f C RA Vu U F NM f
P U T n M ẨW.W…u P
& mm &… mnmmmm
R 1 m… m ư…………… R
E |
P … … …… … P
:Ễ: Ễ..… ễẵ &… ẵ…… ẵ ẵ... ẵ: EỄ .....Ễ ễả. 293 2…
.ẩẵẵ. ....... …ẵ EỄ. ẫả En :ẫn. ễ… ẵỗ Ea <›
. …… ẵ… ..... Ế e.. zảả s…: %: ễ …… ễ %… ãả …… ẫả &…
u›o nc>z… zo… ẫo. gã… ……o Ổ. ẫẳ uẳ …»:o 58 …Q Êẳ.
ãơ.
…ẫn ễ …ẫ ẳ nỉv .. ẺIQ
E…ỄỀẺ 9: …… <… …… uc <Ễ ã:
…… zỉẵ …… .ổ ẫỉ…
.ummUZ.mOZ
Ếẵìmo: … 3n
m|… n… oưũn
… nmợ,ưxmu
ontẵuăõ!mầỉẵỉẵẫẵ… .ẫ.nẵõ:a. ẵuẵ… ›Ễ ›olỉõẵẵõz.
. Éẵỉmcẳ ........................... . , nczqs>ĩEn>qổzF .zqma›nqỗtu. uẳm
.…ă.ẵa… ...................................................... ….ầ. m……mnổ ›ẫ cễm: ẵmn›ẵõẫ… mẵ Ễ
ẫzầm… mề… …: … ẵ u.…8. ễẵ ……o 3. …ẵẵ …ẫẫ… …:…ẵ.
ẫầãỉ.
Ể.nằ r…ẳ.ẽằ ề Ẻẫ Ề\ẽẩ ềồ
…. ..ắzn oỄs …ởn f\\
€..m: ẾẾ: …..Ểẵ
TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
Rx '
Thuôc bán theo đơn
PREDNISON 5 mg
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa
- Prednison ................................................................................................... 5
mg
- Tả dược: Lactose, Tinh bột mì, Avicel, Povidon, Mảu Sunset yellow, Croscarmellose sodium,
Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 10 vì x 10 viên.
- Hộp 14 cọc x 20 Vi x 10 viên.
— Hộp l; 3 ví x 30 viên.
- Chai 200; 500 vỉên.
CHỈ ĐỊNH:
Prednison được chỉ định khi cần đến tảc dụng chống viêm và ức chế miễn dịch:
- Viêm khớp dạng thấp, luput ban đỏ toản thân, một số thế viêm mạch, viêm động mạch thải
dương vả viêm quanh động mạch nút, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại trảng, thiếu máu
tan huyết, giảm bạch câu hạt và những bệnh dị ứng nặng gôm cả phản vệ.
- Ung thư như bệnh bạch cầu câp, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt ở giai đoạn
cuôi.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng uống
Tùy tinh trạng bệnh và đáp ứng của bệnh nhân.
— Bệnh lý mạn tính: (Rối loạn nội tiết, bệnh da, huyết học và một vải bệnh viêm nhiễm) Liều
khởi đầu: 5 — 10 mg/ngây vả dần tăng lên đến liều lượng thấp nhất có tảc dụng
— Suy yếu tuyến thượng thận: 2, 5 — 10 mg/ngảy.
- Tình trạng dị ứng, thấp khớp cấp: 20— 30 mg/ngảy.
- Bệnh trầm trọng: Bệnh chất tạo keo, khởi đầu 30 mg/ngảy.
* Khi cần phải điều tn_ thời gian dải, nên xem xét phác đồ dùng thuốc cách nhật, một lần duy nhất
vảo buổi sáng theo nhịp tiết tự nhỉên trong 24 giờ cùa glucocorticoid, như vậy sẽ ít ADR hơn vì
có thời gian phục hồi giữa 2 Iiều. Sau khi điều trị dải ngảy phải ngừng thuốc dần tlmg bước.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-Quả mẫn với một trong các thảnh phần của thuốc.
- Nhiễm khuấn nặng, trừ sốc nhiễm khuấn và lao mảng năo.
- Nhiễm trùng da do virus, nấm hoặc lao.
- Đang dùng vaccin virus sống.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
- Người bệnh loãng xương, người mới nối thông (ruột, mạch mảư), rối loạn tâm thần, loét dạ dảy.
loét tá trảng, đải thảo đường, tăng huyết ảp, suy tim và trẻ đang lởn.
- Do nguy cơ có những tác dụng không mong muốn nên phải dùng thân trọng glucocorticoid toản
thân cho người cao tuôi vởi lỉều thấp nhất và trong thời gian ngăn nhất có thế được.
- Suy tuyên thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngưng thuốc đột ngột sau thời gian dải điều trị
hoặc khi có stress.
- Khi dùng liều cao, có thể ảnh hưởng đến tảc dụng của tiêm chùng vaccin.
— Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
— Dùng glucocorticoid toản thân dải ngảy cho người mẹ có thể dẫn đến sự giảm cân của trẻ sơ
sinh. Dùng glucocorticoid liều cao theo đường toản thân cho người mẹ có thể gây ra nguy cơ nhỏ
về giảm sản thượng thận ở trẻ sơ sinh. Nói chung, sử dụng glucocorticoid ở người mang thai đòi
hòi phải cân nhắc lợi ích có thể đạt được so với những rủi ro có thể xảy ra vởi mẹ vả con.
- Cần phải sử dụng glucocorticoid cho người mang thai bị hen vì hen có nguy hiểm lả gây thiếu
oxy cho bảo thai. Dùng glucocorticoid trước khi đẻ non còn thúc đấy sự trưởng thảnh cho phổi
cùa trẻ, ngăn ngừa hội chứng suy giảm hô hấp.
- Prednison tỉêt vảo sữa mẹ với lượng dưới 1% liếư dùng và có thế không có ý nghĩa lâm sảng.
Nên cấn thận khi dùng prednison ở phụ nữ cho con bú.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng khi lái xe và vận hả.nh máy móc.
TƯONG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DANG TƯỢNG TÁC KHẢC.
- Không nên phối hợp với sultoprid vả vincamin.
- Lưu ý khi phối hợp: Cảc thuôo loạn nhịp gây xoắn đinh như bepridil, disopyramid bretylium,
solatol vả amiodaron; cảc thuốc chống đông máu đường uống; dẫn xuất digitalin; heparin;
metformin; cảc sulfamid hạ đường huyết; isoniazid; cảc muối, oxyd vả hydroxyd của Mg, A1 và
Ca; các thuốc trị tăng huyết áp; interferon alpha vả vaccin sống giảm hoạt tính.
- Prednison là chất gây cảm ứng men cytochrom P450 vả lả cơ chất của men P450 CYP 3A, do đó
thuốc nảy tảc động đến chuyến hóa của ciclosporin, erythromycin, phenobarbital phenytoin,
carbamazepin, ketoconazol, rifampicin.
- Phenytoin, phenobarbital, rifampicin vả các thuốc lợi tiểu giảm kali huyết có thế lảm giảm hiệu
lực cùa prednison.
- Prednison có thể gây tăng glucose huyết, do dó cần dùng Iiều insulin cao hơn.
- Tránh dùng đồng thời prednison với thuốc chống vỉêm không steroid vì có thể gây loét dạ dảy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Những tảc dụng không mong muốn thường xảy ra nhiều nhất khi dùng prednison liều cao và dải
ngay.
- Thường gặp: Mất ngù, thần kinh dễ bị kích động, tăng ngon miệng, khó tiêu, rậm lông, đải thảo
đường, đau khớp, đục thùy tinh thế, glôcôm, chảy máu cam
- Ít gặp: Chóng mặt cơn co giật, loạn tâm thần, giả u não, nhức đầu, thay đồi tâm trạng, mê sảng,
ảo giác, sảng khoải. Phù, tăng huyết ảp, suy tim xung huyết. Trứng cả, teo da, ức chế phản ứng
da_ tãng tiết mồ hôi, xuất huyết da (đốm xuất huyết và mảng xuất huyết), tăng sắc tô da. Hội
chứng dạng Cushing, ức chế trục tuyến yến — thượng thận, chậm tăng trường của trẻ em, không
dung nạp glucose, giảm kali - huyết, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng glucose huyết.
Loét dạ dảy- tả trảng, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viếm tụy. Yếu cơ, giảm
canxi, loãng xương, gãy xương, hoại tử vô trùng đầu xương đùi.
- Khác: Phản ứng quá mẫn, apxe vô khuẩn.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Những triệu chứng quá liều gồm biếu hiện hội chứng dạng Cushing, tai biến nhiễm trùng nặng,
tôn thương dạ dảy, đục thủy tinh thế, yếu cơ và loãng xương, giữ muối vả nước gây phù, nhiễm
kiềm, giảm kali huyết và tăng huyết áp, tăng insulin, chậm lớn ở trẻ em, gây mụn, cáqđường vân
trên da, béo phì ở thân, đọng mở ở cô và vai, mặt, suy vỏ thượng thận, nóng nảy, mât ngù, thay
đổi tính khí và loạn tâm thần chỉ xảy ra khi dùng glucocorticoid dải ngảy.
Trong những trường hợp nảy cần cân nhắc để có quyêt định đúng dắn tạm ngừng hoặc ngừng hắn
việc dùng glucocorticoid.
DƯỢC LỰC HỌC:
Prednison là một glucocorticoid tổng hợp. Glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị ứng
và ức chế miễn dịch.
- Glucocorticoid ức chế hiện tượng viếm, lảm giảm số lượng các tế bảo lympho, bạch cầu ưa
eosin, bạch cầu đơn nhân trong máu ngoại biên và giảm sự di chuyến cùa chúng vảo vùng bị
viêm. Glucocorticoid còn ức chế chức năng của tế bảo lympho và đại thực bảo của mô. Tảc
dụng cùa glucocorticoid đặc biệt rõ rệt lên cảc dại thực bảo, lảm hạn chế khả năng thực bảo cùa
chủng, hạn chế khả năng diệt vi sinh vật và hạn chế vỉệc sản sinh interferon- gama, interleukin -
1, chất gây sốt, cảc men colagenase vả elastase, yếu tố gây phả hùy khớp và chất hoạt hóa
'v.\\
//3"
plasminogen. Glucocorticoid tác dụng lên tế bảo lympho iâm giảm sản sinh interleukin- 2.
- Glucocorticoid còn ảnh hưởng đến đáp ứng viêm bằng cảch giảm tổng hợp prostaglandin do ức
chế phospholipase A2. Glucocorticoid cũng lảm tăng nồng độ lipocortin, ức chế phospholipase
A2. Cuối cùng, glucocorticoid lảm giảm sự xuất hiện cyclooxygenase ở những tế bảo viêm, do dó
lảm giảm lượng men để sản sinh prostaglandin.
- Glucocorticoid Iảm giảm tính thấm mao mạch do ức chế hoạt tính của kinin và các nội độc tố vi
khuần do Iảm giảm lượng histamin giải phóng bới bạch cấu ưa kiềm.
- Glucocorticoid với liều thấp có tác dụng chống viêm, liếu cao có tảc dụng ức chế miễn dịch.
Những liếư lớn thuốc có thế lảm giảm sản sinh kháng thế, còn liều trung bình không có tác dụng
nảy.
- Trong một số trường hợp, glucocorticoid lảm chết các tế bảo lympho- T. Những tế bảo lympho
- T bình thường trong mảư ngoại biên có tính để khảng cao đối với tác dụng gây chết tế bảo cùa
glucocorticoid. Tuy nhiên, những tế bảo lympho không bình thường, gôm cả một số tế bảo ung
thư, có thế nhạy cảm hơn nhiều. Glucocorticoid liếu cao có thể gây chết tế bảo theo chương trình
(apoptosis). Những tảc dụng khảng lympho bảo nảy được sử dụng trong hóa trị liệu bệnh bạch
câu câp thể lympho cấp tính và bệnh u lympho.
- Những cơn hen câp tính nhẹ thường được điều trị bằng uống glucocorticoid đợt ngắn. Mọi ức
chế chức năng tuyến thượng thận thường hết trong vòng 1 đến 2 tuần Trong điếu trị bệnh hen
phế quản mạn tính, luôn luôn phải sử dụng glucocorticoid dải ngảy với những liều khác nhau
theo thời gian tùy theo bệnh biến chuyến nặng nhẹ khác nhau.
— Glucocorticoid được dùng trong điều trị nhiều chứng bệnh thấp và trong bệnh tự miễn như
luput ban đỏ toản thân và nhiếu bệnh viêm mạch như viêm quanh động mạch nút, bệnh u hạt
Wegener, viêm động mạch tế bảo khống lồ. Đối với nhưng rối loạn nặng nảy, liều glucocorticoid
bắt đầu phải dù (cao hơn Iiều có tác dụng chống viêm) đế lảm giảm bệnh nhanh chóng và để
giảm thiều các thương tổn mô, sau đó là giai đoạn cùng cố, với một liều duy nhắt môi ngảy dược
giảm dần tới liều tôi thiều có tảc dụng.
- Glucocorticoid có tảc dụng tốt ở một số người mắc bệnh viêm loét đại trảng mạn tính và bệnh
Crohn, các bệnh dị ứng ngắn ngảy như sốt cỏ khô, bệnh huyết thanh, mảy đay, viêm da tiếp xúc,
phản ửng thuốc, ong dốt và phù thần kinh— mạch, bệnh tự miễn như viêm gan mạn tính.
- Dùng glucocorticoid một mình hoặc phối hợp với những thuốc ức chế miên dịch khác để ngăn
ngừa sự thải ghép và để điều trị những bệnh tự miễn khảc. Để chống thải ghép cấp, đòi hòi phải
dùng liều cao glucocorticoid trong nhiếu ngảy vả để ngăn ngừa mảnh ghép chông lại chủ thể câp,
phải dùng liều glucocorticoid hơi thấp hơn, diều đó có thể xảy ra sau khi ghép tủy xương. Sử
dụng glucocorticoid dải ngảy để ngăn ngừa thải ghép thường gây ra nhiếu tảc dụng không mong
muôn, bao gôm tăng nguy cơ nhiễm khuấn, loét đường tiêu hóa, tăng glucose huyết loãng xương.
- Trong trường hợp viêm mảng não, cần phải dùng glucocorticoid trước khi dùng khảng sinh để
giảm thiều tác hại của viêm do đáp ứng diệt khuẩn ở hệ thần kinh trung ương.
- Glucocorticoid là liệu phảp hả.ng đầu điếu trị hội chứng thận hư. Trong bệnh viêm cầu thận
mảng có thể dùng liệu pháp glucocorticoid cảch nhật, trong 8 đến 10 tuần. sau đó giảm dần liều
trong thời gian 1 đến 2 thảng.
- Trong thiếu mảư tan huyết tự miễn, nếu không chữa được nguyên nhân chính hoặc nếu cần can
thiệp khấn cấp, thì glucocorticoid lả thuốc điều trị có hiệu quả.
— Bệnh sarcoid được đỉều trị bằng glucocorticoỉd. Do nguy cơ mắc bệnh lao thứ phảt tăng, nên
người bệnh có biếu hiện mắc lao phải được điều trị dự phòng chống lao
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Hấp thu nhanh qua đường uống, sinh khả dụng xấp xỉ 82%, nồng độ đinh huyết tương đạt từ 1 - 3
giờ sau khi dùng thuốc. Prednison liên kết với protein khoảng 90 - 95%, độ thanh thải lả 8,7 ị
1,6 ml/phút/kg. Thể tích phân bố của thuốc 1,5 ỵ o,z lít/kg. Thời gian bán thải thay đổi trung
binh 3,4 - 3,8 giờ. Prednison chuyển hóa ở gan thảnh prednisolon vả bải tiết qua nước tiếu (dạng
kết hợp 8Qệ/o và 20% dạng không bỉến đổi)
BAO QUAN : Nơi khô, dưới 30 C, tránh ánh sáng trực tiếp.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuât
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐO'N CỦA BÁC sí.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BÁC sỉ.
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM.
NHÀ SẢN XUẤT VÀ PHẨN PHỐI
CÔNG TY cò PHẨN XUẤT NHẬP KHÁU Y TẾ DOMESCO
Địa chỉ: 66 … Quốc lộ 30 - Phường Mỹ Phú — TP Cao Lãnh — Đồng Thảp
……0 Điện thoại: 067. 3851950
\ tháng năm
\ơ NG GIÁM ĐỐCt,…,
Trần Thanh Phong
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng