vo-zmso-14 ’ …1 -…›f
' ` ' i) 1 ft t. ' /
TP.Cao Lãnh,ngảy ,j)’ tháng 05 năm 1on
TUQ. TỔNG GIÁM ĐỐC ạ
MẨU NHÂN
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gỏi nhỏ nhất:
' a). Nhãn vi 10 viên nén
. ’ Ế
_Ẹ — Pradmm .. .. ….. 5 mc *— _
; « TMwe . moù ,._.ẫả
cnlmm.nmuácmũc. tAcwn m ăgg
vA mm… ưu dl um ý: xin ơoc umọ tc ỂỀ
nmuinsùuunq .- Ểẫ
ua «… m mo, … ao wc. 1mm um ung ỉ : g
ưucníu Ểẫị
m: ______________ _ nEu cuuÁu AP m.m rccs `Ễẵ Ể
ulu AI a~ tp u…c ã!ẫ
… I wum »… m ml Iwơ l—~ nudu ’
d). Nhãn chai 500 viên nén
n…… mln: Mõi viên nen chúa: cui an…. cAcu oủue a uếu oùu_e.
— Prednison .................................. s mo cuơue cui mun. mơne TÁC mu0c,
« dmc ..................................... vừa dù rAc nune mu vA nnũne mEu cKu
ánh sáng trưc tiếp dung
nEu cnuÃu ẢP ouue- rccs Prednison 5 mg SĐK:
of n url '… Ịiu. ›iQ ru
EVOi I“ nm'ìủ W. x … 'RML Im mm:
' muanuhdnnũwurnưửnfmm
~ semmao PumWMTPCmHnH mm;
[ nm chứng n… xso som zom a lsonec nozsi
mr.A~sx sc.bu ui`
2. Nhãn trung gian
a). Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nén
HIP-WHO
R mác…meooơc ioletoviennòn
PREDNle
Prednison 5 mg
@
uuomm
TníatMú Hn
UUthxMOWHI.TP MUMJỦIW
unmnnn.mmmenmm.mrm…
INMMMW MIIEMECYM)
lAmmưiuml mum-ưummur
ẳ
ẳ
Ễ
Ê
g
`Ễ
ẵ
TMÀIII PHẤIl: Mõi viên nủn chín:
- n Mc .................................................................................................... … ma
cn! mun. cAcu uủue [ utu uùne. cnơne cui mu. ume m: muđc,
m: wue m \… mũue on€ucln um’: x… dọctmno » nmnq dln sờduno.
úa nuAn: uu km. m ao nc. um ánh sinq uuc tiíp.
SĐK . us 14 m 'u rua '… »»
TIÊU cmiu ÁP ouue chs … , … …am, …» s - …… W… … …..
3 ² GIF-WIIO
ẸỄ R °“EWWm W … mm… x … uh…s
ễẵ
ẹ
PREDNISON
Prednisone 5 mg
MINH: Each tab… oomains:
~ Prednisone ......................... 5 mu
- Excipìents ................................................. s.q.t.
IIIIIICATIOIS. IIOSASE uu ADIIlISTRAYIOII, COITMIIDICATIOIS,
II…SAIIEEFFECNMMDERHECIHIIISffleMMWiM
SWEE Smra in a dry place, below 30 'c. protect from liqht.
REKầISTRATILMNLMBER` … … nu ):. ìv nu… iu … *JHI I
WCĨIREH'SSPECIFICATION …… .nf… u. … n.vw,n 'uJH n…… …
./ (
TP. Cao Lãnh, ngảy /12 tháng Ử$ năm ẾƠẮ
,n . TỐNG GIÁM ĐỐC ~j“’
~ \ ncứu &Pháttriển
)
Trẩn Thanh Phong
b). Nhãn hộp 14 cọc x 20 vĩ x 10 viên nén
cn] mun, cÁcu DÙNG & uÉu DÙNG, cnó'ue CHỈ
mun, TƯONG TÁC THUỐC, TẤC DỤNG PHỤ VÀ
NHỮNG auỄu cẮu LƯU Ý: xm dọc trong tờ hướng dẫn
sử dụng.
BẢO OUẢN: Nơi khỏ. dưới 30 °c. tránh ánh sáng trực tiếp.
ĐỂ XA Tím TAY CỦA TRẺ EM
DỌC KỸ HUỚNG DẦN sử DỤNG TRUỚC KHI DÙNG
muơc … meo … oomreco
GMP~WHO Predmson 5 mg
THÀNH PHẨM: Mỗiviẽn nén chứa: “ coc x ²“ Vi x 10 mg "ỂN
— Prednison ............................................................. 5 mg uoaysx,sómsx.uo
- Tá dược .............................................................. vừa dù
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: chs
SĐK: .......................
c0us TY có PHẨM xuẤr NHẬP mẩu v rỂ nomesco
66 Ouò'c lộ 30. Phuòng Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh. Đõng Tháp
(Đạt chứng nhận ISO 0001: 2008 & ISO/IEC 17025)
/
TP. Cao Lãnh, ngảy xiJ tháng 05 năm
TUQ. TÔNG GIẢM ĐỐC l
[
ụ.
\
gưtJ
c). Nhãn hộp 1 ví x 30 viên nén
- ằ
ầ ẳ '“ ạ
z ., Ê ,ẽ,,,, 2
O , ,, ,ẳ , s, ,…, 0
m 8 ẵễ E 2 … > :; .*² &
c ẳẳ’ Ể% ẫễ 3` ẵg ầ-ỄỄỄỂỂ :
z° Ễ,°~ ỂE° > g °r~ ỄỔ'đ'ỉịịg 20
% ,…,fẽ ẫ, ='3 38 rảằẳẵẽ %
Qu aỀ =ễ Ễ-ẳ aẾ " ỄEỂỆỄỀ Qu
9 o < g-g = ã › : 3 E ẩ' ễẵ S
lll °- ẳ Ễ 5 m Ề - 2 a“ Ễ8 … °-
Ể ỄỄ ư Ê '8 Ễ² ị ễễ
m ² ~; : ã Ế Ị ễ ẫ m
0- ã g 3 g *, ~ n.
8 8
n…… min: MồMOn nen chứa cui mun. cAcn oùue &_uếu oủue, cu6uc cuì
-Prodnison ..................................................................... 5mq BlNM. We nc muoc, uc ouus PMU VA
~ Tá muc ..................................................................... vưa dù NHỮNG ĐIỂU CẤN LƯU Ý: Xln doc trong tù nm uân
IẤO nuÀu: Nơi mo. uu… ao °c. tránh ánh sáng truc tiếp. sử dung,
ẮỄ E rutócaA…soom GMP'WHO
. g PstcmPnou mơ 1 vI x 30 viên nẻn
_Ỉg 1blisterx3t)tablets
Prednison 5 mg
COMPOSITION: Eachtabletcomains INDICATIONS. DũSAGE AND ADMINISTRATION.
- Prednisone . .….…… … …. .. 5 mg GONTRAIlIDIGATIOIIS. INTERACTIUNS, SIDE
° EXCỈDìemS › - - … , sqj. EFFECTS AND OTHER PRECAƯTIONS: Read lhe
STORAGE: Store in a dry place. below 30 ²c. protect trom liqnt package lnsert.
/
TP. Cao Lãnh, ngây ,12/ tháng 0) năm ZỔẦ/
Q. TỔNG GIÁM ĐỐC 1²1 "²
d). Nhãn hộp 3 ví x 30 viên nén
O . Ế
z ả , , , — z
. ' Ế ẳ=ẽẽsả
o … ,a , ,,,,, 0
a 8 Ễỗ g 8 >- ? € Ễẳ … o›
m E ; ,ẳẳ Ế ã ẹ «ị ã Ế ạnẫ 10 E
5 " Ẻ'°Ẹ _
"€ ,ả es ›ảg * ẵầ ẵ.Ễe-*ẫả ";
z ° '²°- Ế sn > ,: H = Ổ ẳ 3. … ² 2 o
~`² .ẻị ²83 :-a ›8 ỄỄ›ỂỀỄỄ .ez
Qẽ ă~á ẳg ẵ~ẵ gả ² ã.gẳịe Qả
9 ổ 1 U "— >- : _ c “ r '“ 9
m & = ẫ ẵ ẫ ã « ã ễ ỉ_`Ểẵ … D.
TẾ — 2 18 E …8Ệẵ
3 < Ẹ -8Ểsẵgu
m 1 5 'ỉ Ế : `iẵ m
n. g t ẵ*ẳeẳ n.
., …
ẳ ẽễ ,
n…… mlu: Mỏìviẻn nénchửa: cai mun. cAcu oùus a uỂu oủus. cn0'ne cai
-Prednison ....................................................... 5mg ĐỊNH. TƯONG TẤC THUỐC, TẤC DUNG PHU VÀ
- Tá duoc ........................................................ vửa dù uaũue mẽu cẮu um Ý: x… doc trong xu huủng dẫn
cÀo ouâu: Noi khỏ, mm 00 tc. tránh ánh sáng truc sửdung.
tie'p.
!
ỉỄ R …00c mmoom GMP ' WHO
:. à pnescammu om 3 vi x 30 viên nán
_ỉ'g a bllsters x 30 tablets
'u
Prednison 5 mg
COMPOSITION:Eachtablelcontains: INDICATIONS, DOSAGE AND ADMlNISTHATION.
-Pcednisone ..................................................... 5mo GONTRAIMDICATIONS. INTERACTIONS. SIDE
-Excipients ...................................................... s.q.L EFFEGYS AIO OTHER PRECAUTIONS; Read the
STORAGE: Stote in a dry place. below 30 °C. prdect packagelnsen.
fromlioht.
TP. Cao Lãnh, ngây M/ tháng ox năm W ĩ
TUQ. TỔNG GIÁM ĐÔC J“’
' ' rẩn Thanh Phong
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Rx !
Thuôc bán Iheo đơn
PREDNISON 5 mg
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chứa
- Prednison ................................................................................................. 5 mg
— Tả dược: Lactose, Tinh bột mì, Avicel, Povidon, Mảu Sunset yellow, Natri croscarmellose.
Natri lauryl sulfat, Magncsi stearat, Colloidal silicon dioxid.
DẠNG BÀO CHẾ: Vìên nén.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 10 vì x 10 viên.
- Hộp 14 cọc x 20 vì x 10 viên.
- Hộp l; 3 vi x 30 viên.
- Chai 200; 500 viên.
CHỈ ĐỊNH:
Prednison được chỉ định khi cần đến tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch:
- Viêm khớp dạng thấp, luput ban đỏ toản thân, một số thể viêm mạch, viêm động mạch thải
dương và viêm quanh động mạch nút, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại trảng, thiếu mảư
tan huyết, giảm bạch câu hạt và những bệnh dị ứng nặng gôm cả phản vệ.
- Ung thư như bệnh bạch cẩu câp, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiến liệt ở giai đoạn
cuôi
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng uống
Tùy tình trạng bệnh và đáp ứng cùa bệnh nhân.
- Bệnh lý mạn tính: (Rối loạn nội tiết, bệnh da, huyết học vả một vải bệnh viêm nhiễm). Liều
khời đầu: 5 — 10 mg/ngảy và dần tăng lên đến liếư lượng thấp nhất có tảc dụng.
- Suy yếu tuyến thượng thận: 2, 5 — 10 mg/ngảy.
- Tình trạng dị ứng, thấp khớp cấp: 20— 30 mg/ngảy.
- Bệnh trầm trọng: Bệnh chất tạo keo, khời đầu 30 mg/ngảy.
* Khi cần phải điếu trị thời gian dải, nên xem xét phác đồ dùng thuốc cảch nhật, một lần duy nhắt
vảo buổi sảng theo nhịp tiết tự nhiên trong 24 giờ cùa glucocorticoid, như vậy sẽ ít ADR hơn vì
có thời gian phục hồi giữa 2 liếư Sau khi điếu trị dải ngảy phải ngừng thuốc dần ttmg bước.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-Quả mẫn vởi một trong cảc thảnh phần của thuốc.
- Nhiễm khuấn nặng, trừ sốc nhiễm khuấn và lao mảng nảo.
- Nhiễm trùng da do virus, nấm hoặc lao
— Đang dùng vaccin virus sống.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
- Người bệnh loãng xương, người mới nối thông (ruột, mạch mảư), rối loạn tâm thần. loét dạ dảy.
loét tá trảng, đái thảo đường, tăng huyết áp, suy tim và trẻ đang lớn.
- Do nguy cơ có những tảc dụng không mong muốn nên phải dùng thận trọng glucocorticoid toản
thân cho người cao tuôi với liếư thấp nhất và trong thời gian ngắn nhất có thế được.
- Suy tuyên thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngưng thuốc đột ngột sau thời gian dải điếu trị
hoặc khi có stress.
- Khi dùng liếu cao, có thể ảnh hưởng đến tảc dụng cùa tiêm chùng vaccin,
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
— Dùng glucocorticoid toản thân dải ngảy cho người mẹ có thể dẫn đến sự Igiảm cân cùa trẻ sơ
sinh. Dùng glucocorticoid liếu cao theo đường toản thân cho người mẹ có thể gây ra nguy cơ nhỏ
về giảm sản thượng thận ở trẻ sơ sinh. Nói chung, sử dụng glucocorticoid ở người mang thai đòi
hòi phải cân nhăc lợi ích có thể đạt được so với những rùi ro có thể xảy ra với mẹ và con.
- Cần phải sử dụng glucocorticoid cho người mang thai bị hen vì hen có nguy hiếm là gây thiếu
oxy cho bâo thai. Dùng glucocorticoid trước khi đẻ non còn thúc đẩy sự trướng thảnh cho phồi
của trẻ, ngăn ngừa hội chứng suy giảm hô hấp.
- Prednison tiết vảo sữa mẹ với lượng dưới 1% liều dùng và có thế không có ý nghĩa lâm sảng.
Nến cẩn thận khi dùng prednison ở phụ nữ cho con bủ.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng khi lải xe và vận hảnh máy móc.
TƯỢNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯONG TẢC KHÁC:
— Không nên phối hợp với sultoprid vả vincamin.
- Lưu ý khi phối hợp: Cảc thuôc loạn nhịp gây xoắn đỉnh như bepridil, disopyramid, bretylium,
solatol vả amiodaron; các thuốc chống đông mảư đường uống; dẫn xuất digitalin; heparin;
metformin; cảc sulfamid hạ đường huyết; isoniazid; cảc muôi, oxyd vả hydroxyd cùa Mg, A1 và
Ca; cảc thuốc trị tăng huyết ảp; interferon alpha vả vaccin sống giảm hoạt tính.
- Prednison là chất gây cảm ứng men cytochrom P450 vả lả cơ chất cùa men P450 CYP 3A, do dó
thuốc nảy tảc động đến chuyến hóa cùa ciclosporin, erythromycin, phenobarbital, phenytoin
carbamazepin, ketoconazol, rifampicin
- Phenytoin, phenobarbital, rifampicin vả cảc thuốc lợi tiếu giảm kali huyết có thề lảm giảm hiệu
lực của prednison.
— Prednison có thể gây tăng glucose huyết, do đó cần dùng liếư insulin cao hơn.
- Trảnh dùng đồng thời prednison với thuốc chống viêm không steroid vì có thể gây loét dạ dảy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN.
Những tảc dụng không mong muốn thường xảy ra nhiếu nhất khi dùng prednison liếu cao và dải
ngay.
- Thường gặp: Mất ngù, thần kinh dễ bị kích động, tăng ngon miệng, khó tiêu, rậm lông, đái thảo
dường, đau khớp, đục thùy tinh thể, glôcôm, chảy máu cam.
— Ít gặp: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, giả u não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng,
ảo giảc, sảng khoái Phù, tãng huyết ảp, suy tim xung huyết. Trứng cá, teo da, ức chế phản ứng
da, tãng tiết mồ hôi, xuất huyết da (đốm xuất huyết và mảng xuât huyết), tăng sắc tố da Hội
chứng dạng Cushing, ức chế trục tuyến yên - thượng thận, chậm tăng trường của trẻ em, không
dung nạp glucose, giảm kali - huyết, nhiễm kiếm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng glucose huyết.
Loét dạ dảy- tả trảng, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy. Yếu cơ giảm
canxi, loãng xương, gây xương, hoại từ vô trùng đầu xương đùi.
- Khảc: Phản ứng quá mẫn, apxe vô khuấn.
Thông bảo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Những triệu chứng quá liều gồm biều hiện hội chứng dạng Cushing, tai biến nhiễm trùng nặng,
tôn thương dạ dảy, đục thủy tinh thế, yêu cơ và loãng xương, giữ muối và nước gây phù, nhiễm
kiếm, giảm kali huyết và tăng huyết áp, tăng insulin, chặm lớn ở trẻ em, gây mụn, cảc đường vân
trên da, béo phì ở thân, đọng mở ở cô và vai, mặt, suy vỏ thượng thận, nóng nảy, mất ngủ, thay
đối tính khí và loạn tâm thần chỉ xảy ra khi dùng glucocorticoid dải ngảy.
Trong những trường hợp nảy cần cân nhắc đế có quyết định đúng đắn tạm ngừng hoặc ngừng hẳn
việc dùng glucocorticoid.
DƯỢC LỰC HỌC:
Prednison lả một glucocorticoid tổng hợp. Glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị ứng
vả ức chế miễn dịch.
- Glucocorticoid ức chế hiện tượng viêm, lảm giảm số lượng các tế bảo lympho, bạch cầu ưa
eosin, bạch cầu đơn nhân trong máu ngoại biên và giảm sự di chuyển cùa chủng vảo vùng bị
viếm. Glucocorticoid còn ức chế chức năng cùa tế bảo lympho và đại thực bảo cùa mô. Tảc
dụng của glucocorticoid đặc biệt rõ rệt lên cảc đại thực bấo, lảm hạn chế khả năng thực bảo cùa
chủng, hạn chế khả nãng diệt vi sinh vật và hạn chế việc sản sinh interferon— game, interleukin —
1, chất gây sốt, cảc men colagenase vả elastase, yếu tố gây phả hùy khớp và chất hoạt hóa
fl££lz -
p8tỄ.YZÀ\
_.—
plasminogen. Glucocorticoid tảc dụng lên tế bảo lympho lảm giảm sản sinh interleukin- 2.
- Glucocorticoid còn ảnh hưởng đến đảp ứng viếm bằng cảch giảm tổng hợp prostaglandin do ức
chế phospholipase A2. Glucocorticoid cũng lảm tăng nồng độ lipocortin, ức chế phospholipase
A2. Cuối cùng, glucocorticoid lảm giảm sự xuất hiện cyclooxygenase ở những tế bảo viêm do dó
lảm giảm lượng men để sản sinh prostaglandin.
- Glucocorticoid lảm giảm tính thấm mao mạch do ức chế hoạt tính cùa kinin vả cảc nội độc tố vi
khuấn do lảm giảm lượng histamin giải phóng bời bạch cầu ưa kiếm.
— Glucocorticoid với liếu thấp có tảc dụng chống viếm, liếư cao có tảo dụng ức chế miễn dịch
Những liếư lớn thuốc có thế lảm giảm sản sinh khảng thể, còn liều trung bình không có tác dụng
nảy.
- Trong một số trường hợp, glucocorticoid lảm chết các tế bảo lympho- T. Những tế bảo lympho
— T bình thường trong mảư ngoại biên có tính để khảng cao đối với tác dụng gây chết tế bảo của
glucocorticoid. Tuy nhiến, những tế bảo lympho không bình thường, gôm cả một số tế bảo ung
thư, có thế nhạy cảm hơn nhiếu. Glucocorticoid liếư cao có thể gây chết tế bảo theo chương trình
(apoptosis). Những tảc dụng kháng lympho bảo nảy được sử dụng trong hóa trị liệu bệnh bạch
câu câp thề lympho cấp tính và bệnh u lympho.
- Những cơn hen câp tính nhẹ thường được điếu trị bằng uống glucocorticoid đợt ngắn Mọi ức
chế chức nảng tuyên thượng thận thường hết trong vòng 1 đến 2 tuần. Trong điếu trị bệnh hen
phế quản mạn tính, luôn luôn phải sử dụng glucocorticoid dải ngảy với những liếư khảc nhau
theo thời gian tùy theo bệnh biến chuyến nặng nhẹ khảc nhau.
- Glucocorticoid được dùng trong điếu trị nhiếu chứng bệnh thấp và trong bệnh tự miễn như
luput ban đỏ toản thân và nhiếu bệnh viêm mạch như viêm quanh động mạch nút, bệnh u hạt
Wegener, viếm động mạch tế bảo khống lồ. Đối với những rối loạn nặng nảy, liếư glucocorticoid
bắt đầu phâi đủ (cao hơn liếu có tảc dụng chống viêm) đề lảm giảm bệnh nhanh chóng vả để
giảm thiêu cảc thương tốn mô, sau đó là giai đoạn cùng cố, với một liếư duy nhất môi ngảy được
giảm dần tới liếư tôi thiếu có tác dụng.
- Glucocorticoid có tác dụng tốt ở một số người mắc bệnh viêm loét đại trảng mạn tính và bệnh
Crohn, các bệnh dị ứng ngăn ngảy như sốt cỏ khô, bệnh huyết thanh, mảy đay, viêm da tiếp xúc
phản ứng thuốc, ong đốt và phù thần kình- mạch, bệnh tự miễn như viêm gan mạn tính.
- Dùng glucocorticoid một mình hoặc phối hợp với những thuốc ức chế miên dịch khảc đế ngản
ngừa sự thải ghép và để điếu trị những bệnh tự miễn khảo. Để chống thải ghép cấp, đòi hòi phải
dùng liếư cao glucocorticoid trong nhiếu ngảy vả dể ngăn ngừa mảnh ghép chống lại chủ thể câp
phải dùng liều glucocorticoid hơi thấp hơn, điếu đó có thế xảy ra sau khi ghép tùy xương. Sử
dụng glucocorticoid dải ngảy để ngăn ngừa thải ghép thường gây ra nhiếu tảc dụng không mong
muôn, bao gôm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn, loét đường tiêu hóa, tăng glucose huyết loãng xương.
- Trong trường hợp viêm mảng não, cần phải dùng glucocorticoid trước khi dùng kháng sinh để
giảm thiếu tảc hại của viêm do đáp ứng diệt khuấn ở hệ thần kinh trung ương.
— Glucocorticoid là liệu pháp hảng đầu điếu trị hội chứng thận hư. Trong bệnh viêm cầu thận
mảng có thể dùng liệu phảp glucocorticoid cách nhật, trong 8 đến 10 tuân, sau đó giảm dần liều
trong thời gian 1 đến 2 tháng.
- Trong thiếu máu tan huyết tự miễn, nếu không chữa được nguyên nhân chính hoặc nếu cần can
thiệp khấn cấp, thì glucocorticoid lá thuốc điếu trị có hỉệu quả.
- Bệnh sạrcoid được điếu trị bằng glucocorticoid. Do nguy cơ mắc bệnh lao thứ phảt tăng, nên
người bệnh có biếu hiện mắc lao phải được điếu trị dự phòng chống lao.
DỰỢC ĐỘNG HỌC:
Hấp thu nhanh qua đường uống, sinh khả dụng xấp xỉ 82%, nồng độ đinh huyết tương đạt từ 1 — 3
giờ sau khi dùng thuốc. Prednison liên kết với protein khoảng 90— 95%, độ thanh thải là 8. 7 +
1,6 ml/phút/kg. Thể tích phân bố cùa thuốc 1,5 + 0, 2 lítlkg. Thời gian bán thải thay đối trung
bình 3, 4— 3, 8 giờ. Prednison chuyển hóa ở gan thảnh prednisolon vả bải tiết qua nước tiếu (dạng
kết hợp 80% và 20% dạng khôngC biến đổi).
BẤO QỤẨN: Nơi khô, dưới 30C ,trảnh ảnh sáng trực tiếp.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
\iỀi Ẻẵiẳ'ẳể lẽ»
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐO’N CỦA BÁC sĩ.
Đ c KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG.
N U CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HÓI Ý KIÊN BÁC sĩ.
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM.
ẵ NHÀ SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI
CÔNG TY có P_HẨN XUẤT NHẬP KHÁU Y TẾ DOMESCQ
Địa chỉ: 66 … Quôc lộ 30 — Phường Mỹ Phú - TP Cao Lãnh — Đông Thảp
"OMEsm Điện thoại: 067. 3851950
TP. Cao Lãnh, ngây tháng năm
, , . ~e
' ` O NG GIAM ĐOC t’í
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng