BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
, Lãn đẩuzÀứ..J.ffla/ÀJÁẮ
Composition:
Each tablet contains:
Prednisone ...................................... 5mg
Excipients q.s for one tablet.
Indication, Contra-indication, Dosage,
Administration and other information:
Read the Ieaflet enclosed.
Carequy rend the lnstructiou betore use.
Keep out ot“ reach of children.
Storage:
In a dry piace. protected from light. below 30'C.
Speciiìcation: Manufacturer`s.
sô lô sx: ..................
MÃU NHÃN ĐĂNG KÝ
_ỊZỈ~ _ ___
/
muóc m'mc cno BỆNH VIỆN
RXTuk … m …
PREDNISON
Prednison 5 mg
Chai 1000 viên nén
Botle of 1000 caplets
Ngảy SX: .....................
HDL..…
Designed by: ROBINSON PHARMA» USA
. cò_nevv
.J'3 CỎPHẢ
’—" .'t`.) … .'
\”\ H iPi \NTth `
@
i* mfợc ĩRƯNG iinue «
PHỐ TỔNG GiÃM Đốc
' ' DS.ẵẺẵỏwẫẩa
Thình phẩn:
Mỗi viên nén chủa:
Prednison ..................................... 5mg
Tả duợc vừa đủ \ viên nén.
cua am, Chổng chi dịnh, Liều iượng. cm. dùng
Vì các thông tin khic:
Xem tờ huớng dẫn sử dụng.
gzc kỹ hưởng dia lữ dụng trưởc khi dũng.
n tẩm ny trẻ em.
Bin quân:
Nơi khô. tránh ánh sáng. nhiệt dộ dưới 30'C .
Tiêu ehuỉn: TCCS.
sỏ mơv… Noz ....................
Sản xuất tạl:_Nhì mây DP số 2
CTY CP DUỢC TW MEDIPLANTEX
Trung Hịu, Tiền Phong, mê Linh, HÀ Nội
1er ( ý
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG
“²PREDNISON
Dạng bảo chế: Viên nén _
Trình bãy: chai 1000 viên. ,ẾL_L~/
Thânh phần: cho ] vìên
Prednison --------------- 5 mg
'l'á dươc: lactose, tinh bột sắn, PVP, sodium starch glycolat, magnesi stearat vừa đủ ] viên.
Dược Iực học:
- Prednison lả một corticosteroid tuyến thượng thận tống hợp. Corticostcroid lả nhũng chất tự nhiên do
tuyến thượng thận sân sinh ra có tác dụng rõ rệt chống viêm, chống dị ứng và ức chế mỉễn dịch.
- Chứng viêm đặc trưng bởi bạch cầu thoát mạch và xâm nhiễm vảo mô bị viêm. Cảc glucocorticoid ửc chế
hìện tượng nảy. Do lâm tăng số iượng cảc bạch cầu trung tinh và giảm số lượng các tế bảo lymphô, bạch
cầu ưa eosin. bạch cầu đơn nhân trong máu ngoại biên. Ngoài ra Glucocorticoid còn ửc chế chức năng gủa
các tế báo iymphóvả cùa cảc đại thực bảo của mô. Glucocorticoid còn tác động đên phản ứng viêm băng
cách iảm giảm tồng hợp prostaglandin (do hoạt hoá phospholipase A2), ức chế tồng hợp prostagladin (do
lảm tăng nông độ một số phospholipid mảng), giảm iượng enzym đê sản sinh prostaglandin (do gìảm sự
xuất hiện cyclooxygennase ở những tế bảo viêm).
- Trong một số trường hợp, giucocorticoid lảm chết cảc tế bảo lympho - T
Dược động học
Prednisone hấp thu tốt qua đường tiêu hoá, sỉnh khả dụng đường uống cao xấp xỉ 80%. Prednison liên kết
mạnh với protein huyết tương trên 90%.
Prednison chuyền hoá ở gan và những chất chuyển hoá ở gan dược bâi tiết qua nước tiếu.
C Iu" định
- Viêm khớp dạng thấp, lupủt ban đỏ toản thân, một số thể viêm mạch; viêm dộng mạch thái dương và
viêm uanh động mạch nút, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại trâng, thiếu mảư tan huyết, giảm
bạch cau hạt, và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ.
- Ung thư. như bệnh bạch cầu cấp, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiến liệt ở giai đoạn cuối.
C a'ch dùng vả liều dùng
- Với bênh cấp tính:
.N’gưởỉ Ir'rn:
Bắt dấu uống 4 - 8 viênlngảy, sau dó gỉảm dần đến liều duy trì uống 1 - 3 viên/ngây, uống sau bữa ăn.
Tre em: Uống \ - 2 mg/kglngảy, uổng sau bữa ăn.
- Bênh lỵ' mãn: khới đầu 1-2 viên, tăng dần lỉều dến liều thấp nhất đạt hỉệu quả.
Suy thượng thận: 1/2-2 viên/ngảy.
Dị ưng, thắp khớp cắp: 4-6 viên/ngảy.
Bệnh chất tạo keo 6 vỉênlngảy.
Tác dụng không mong muốn:
Nhửng tảc dụng không mong muốn thường xảy ra nhiều nhất khi dùng prednison liều cao và dải ngảy.
- Predniso ức chế tổng hợp prostaglandin và như vậy lảm mất tác dụng cùa prostaglandin trên đường tiêu ²-’
hóa tức là Iảm mất tác dụng ức chế tiết acid dạ dây và bảo vệ niêm mạc dạ dảy. Nhiều tác dụng không mong —v
muốn có Iiên quan đến tác dụng nảy của glucocorticoid. ` `
Thường gặp. ADR > 1/100
— Thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kich động.
- Tìêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu.
— Da: Rậm lông.
- Nội tiết vả chuyển hóa: Đải thảo đường.
- Thằn kinh - cơ và xương: Đau khớp.
- Mắt: Đục thủy tinh thể, glôcôm.
- llô hấp: Cháy máu cam.
Í! gặp, mooo < ADR < moo
ứ_
- Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, giả u não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê
saing. áo giảc, sảng khoải.
- Tim mạch: Phù, tăng huyết áp.
- Da: Trứng cả, teo da, thâm tím, tăng sắc tố da.
- Nội tiết và chuyền hóa: Hội chứng dạng Cushing, ức chế trục tuyến yên - thượng thận, chậm lớn, không
dung nạp glucose, giảm kali - huyết, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ natri vả nước, tăng glucose huyết.
- Tiêu hóa: Loét dạ dảy - tả trảng, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy.
- Thần kinh - cơ và xương: Yếu cơ, Ioãng xương, gẫy xương.
— Khảc: Phản ứng quá mẫn. ' '
Thóng báo cho bác sĩ những tác dụng mong muôn gặp phải khi sử dụng thuôc
Chổng chỉ định
- Mẫn cảm với một trong những thảnh phần cùa thuốc W”
— Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuấn và lao mảng năo. #
- Nhiễm trùng da do virus, nấm hoặc iao.
- Đang dùng vaccin virus sống.
Thận trọng:
- Người bệnh loãng xương, người mới nối thông (ruột, mạch máu), rối loạn tâm thần, loét dạ dảy, loét tả
trảng. đải thảo đường, tăng huyết ảp, suy tim và trẻ đang lớn.
- Suy tuyến thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dải điều trị hoặc khi có
stress.
- Khi dùng Iiếu cao, có thể ảnh hưởng đến tảc dụng của tiêm chủng vaccin.
Tương tác th uốc:
- Prednison iả chẳt gây câm ứng enzym cytochrom P450, và là cơ chất của enzym P450 CYP 3A, do đó
thuốc nảy tảo động dến chuyền hóa cùa ciclosporin, erythromycin, phenobarbitai, phenytoin, carbamazepìn,
ketoconazol, rifampicin.
— Phenytoin, phenobarbỉtal, rifampicin vả cảc thuốc lợi tiểu giảm kali huyềt có thế lảm giảm hiệu lực cùa
prednison.
- Prednison có thể gây tăng glucose huyết, do đó cần dùng liều insulin cao hơn.
- Trảnh dùng đồng thời prednison với thuốc chổng viêm không steroid vì có thể gây loét dạ dảy.
Phụ nữ có lhai hoặc đang cho con bủ: Không nên dùng.
Người đang lái xe hay vận hãnh máy móc: Không dùng thuốc
Qủa !iều vả xử m':
- Những triệu chứng quá liều gồm biểu hiện hội chửng dạng Cushing, yếu cơ, và loãng xương, chỉ xảy ra
khi dùng glucocorticoid dải ngảy. ` , ,
- Trong những trường hợp nảy cân cân nhãc dễ có quyết đinh đủng đản tạm ngừng hoặc ngừng hăn việc
dùng glucocorticoid.
Báo quản: Nơi khô, tránh ảnh nắng trực tìểp, nhiệt dộ dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở
THUỐC NÀY cni DÙNG THEO ĐÓN CÙA BÁC sĩ
Đế xu lầm với của lré em.
Đọc kỹ hướng dản sử dụng trước khi dùng
Néu cân rhêm thỏng tin. xin hòi ý kiên thảy thuôc
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giậỉ Phóng-Phương Liệt-Thanh Xuân-Hả Nội
Sản xuât tại: Nhà máy DP số 2-Cty CP DTW Mediplantex ~
-Tiến Phong-Mê Linh-Hâ Nội qu
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng