AẢỔ/ỂỒa»
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nUợc
… ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lắn aa…AS..a…0ĩ.i.x…-Aặ
nm… pm: Rcmuơcluinmơun Lọ1000 viènnén
Mỏiviũnntnkhbmboodún: Pracnpbon onIy
PmdnisolomBRãmg
...………… PREDNISOLONE ,, .… i
GÙ:MMWÚIMWUỦ SỐBIIIIPSNN ,
mơnủmnúclùnm … usx :…n
Báoqúnnollhbuủt. … ; .
……… Tablets B.P 5 mg
Đockỷlưởngdhw
dungưuứclhidínn
ĐOnủmhylliem
' Nhã nhập khấu:
449leờ
AXON DRUGS PVT. LTD
Continuation Sheet
Viên nén Prednisolone BP 5mg
Thảnh phần: Mỗi viên nén không bao chứa:
Hoạt chẩt: Prednisolone BP 5mg
Tá dược: Tinh bột ngô, gelatin, calci hydrogen phosphat, natri benzoat, magnesi
stearat, talc, natri lauryl sulphat.
Dược lực học
Prednisolone là một glucocorticoid có tảc dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế
miễn dịch.
Prednisolone chỉ có tảo dụng mineralcorticoid yếu, vì vậy nếu dùng thuốc trong thời
gian ngắn có rất ít nguy cơ giữ Natri và phù. Tác dụng chống viêm cùa prednisolone
so với các glucocorticoid khảc: 5mg prednisolone có hiệu lực bằng 4 mg
methylprednisolone vả bằng 20 mg hydrocortisone.
Prednisolone ức chế bạch cầu thoát mạch vả xâm nhiễm vảo mô bị viêm.
Prednisolone dùng đường toản thân lảm giảm số lượng cảc tế bảo lympho, bạch cầu
ưa eosin, bạch câu đơn nhân trong mảư ngoại biên và giảm sự di chuyến cùa chúng
vảo vùng bị viêm. Thuốc còn ức chế chức năng cùa các tế bảo lympho và của các
đại thực bảo ở mô.
Prednisolone còn giảm tổng hợp prostaglandin do ức chế phospholipase A2.
Corticostcroid cũng lảm tăng nông độ lipocortin, ức chế phospholipase A2. Cuối
cùng thuốc lảm giảm sự xuât hiện cyclooxygenase ở những tế bảo viêm, do đó lảm
giảm lượng enzym để sản sinh prostaglandin.
Prednisolone iâm giảm tính thấm mao mạch do ức chế hoạt tính của kinin và các
nội độc tố vi khuấn vả do lảm giảm lượng histamin giải phóng bởi bạch cầu ưa base.
Tảc dụng ức chế miễn dịch của glucocorticoid phần lớn do những tảc dụng nêu trên.
Với liều thấp, glucocorticoid có tảc dụng chống viêm, với liều cao giucocorticoid có
tảo dụng ức chế miên dịch.
Prednisolone còn có hiệu lực trong hen phế quản nặng. Z
Dược động học
Khả dụng sinh học theo dường uống của prednisolon xấp xỉ 82%. Nồng độ dinh
huyết tương đạt từ 1 — 2 giờ sau khi dùng thuốc. Prednisolon liên kết với protein
khoảng 90 - 95%. Độ thanh thải cùa prednisolon là 8,7 1 1,6 mi/phút/kg. Thể tích
phân bố của thuốc lá 1,51 o,z lít/kg.
Prednisolon được chuyến hóa ở gan vả những chất chuyến hóa là dạng este sulfat vả
glucuronid dược bải tiết vảo nước tiếu. Nửa đời của prednisolon xấp xỉ 1,7 - 2,7 giờ.
Chỉ đinh
Cảo bệnh viêm da, gồm có pemphigus thế thông thường (pemphigus vulgaris), dạng
pemphigus có bọng nước (bullous pemphigus), viêm da mủ hoại thư, dị ứng vả cảc
bệnh tự miễn.
Hen phế quản, các phản ứng quả mẫn nặng, thấp khởp.
Bệnh bạch câu cấp và bạch huyết, u bạch huyết ảc tinh, da u tuỳ, ức chế miễn dịch
trong trường hợp ghép cảc cơ quan.
AXON DRUGS PVT. LTD
Continuation Sheet
Liễu lượng và cảch sử dụng
Người lớn: 2 viên (10 đến 20 mg mỗi ngảy, có thế tảng liếư lên tới 60 mg trong
trường hợp bệnh nặng)
Trẻ em: 2 mg/kg/Z4 giờ
Khoảng cách gíữa eảc líều: 4 đến 6 giờ.
Đường dùng: uống
Chổng chỉ định
Loét đường tiêu hoá, chủng ngừa băng virus sông giảm động lực, nhiêm trùng toản
thân vả quả mân, nhiêm lao, nhiêm virus.
Nhũng cảnh bảo vả … ý khi dùng thuốc
Sử dụng các corticosteroid có thế lảm giảm khả năng chống nhỉễm trùng, chẳng hạn
trong trường hợp có tiền sử mắc bệnh lao; ngoải ra corticosteroid lảm che giản cảc
dẳu hiệu vả triệu chứng nhiễm trùng.
Cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân tiếu đường, glôcôm, đục thuỷ tinh thế,
loãng xương, suy tim, tăng huyết áp, bệnh tâm thần, suy thận hoặc bệnh nhân cao
tuối đang nhiễm trùng.
Tương tảc thuốc
Barbiturat: ]ảm giảm tảo dụng dược lý cùa Prednisolone.
Thuốc uống tránh thai: có thế lảm tăng nồng độ Prednisolone.
Oestrogen: có thế lảm giảm tốc độ thanh lọc Prednisolone.
Ketoconazol: lảm tảng hiệu lực của Prednisolone.
Rifampícin: iảm giảm hiệu lục cùa Prednisolone.
Prednisolone gây ảnh hưởng đển tác dụng căa các thuốc sau:
Cảo thuốc khảng cholinesterase: có thế đối khảng tảo dụng trong bệnh nhược cơ. M
Cyclosporin: có thế lảm tăng độc tính. '
lsoniazid: lảm giảm nồng độ isoniazid trong huyết thanh.
Salicylat: ]ảm giảm nồng độ salicylat trong huyết thanh
Cảo thuốc lợi tiếu: có thể gây hạ kali huyết và tảng đường huyết.
Cảo thuốc giãn cơ không khứ cực: Prednisolone lảm thay đối đáp ứng.
Somatrem: Prednisolone ưc chế tác dụng kích thich tăng trưởng.
Theophyllin: lảm thay đối đảp ứng của một trong hai thuốc.
IUCD: lảm mất tảc dụng tránh thai.
Sử dụng trong thòi kỳ mang thai và cho con hú
Nếu phụ nữ mang thai cân diều trị bằng glucocorticoid, nến ưu tiên sử dụng
Prednisolone hơn so với dexamethason vả betamethason, đồng thời cần thận trọng
khidùng.
Nồng độ Prednisolone trong sữa bằng khoảng 10% nồng độ trong huyết tương.
Không cần phải hạn chế cho con bú khi người mẹ sử dụng liều iên tới 20 mg
Prednisolone môi ngảy. Sử dụng corticosteroid trên động vật mang thai có thể gây
ra cảc rối loạn trong sự phải triến của thai, gồm có hở hảm ếch vả thai chậm phảt
triến Do vậy nhũng ảnh hướng nảy vẫn có thể xảy ra ở người nhưng với nguy cơ
rất thắp
AXON DRUGS PVT. LTD
Continuation Sheet
Cảc phản ửng bất lọi
Loét đường tiêu hoả, bệnh cơ, rối ioạn tâm thằn do steroid. Trường hợp sử dụng kéo
dải có thể gây cườm mắt, glôcôm, loãng xương, tăng đường huyết, tãng nhạy cảm
với nhiễm trùng, chậm lảnh vêt thương và cushing.
Ngoài ra, có thể xuất hiện bất kỳ đặc trưng nảo của cường vỏ thượng thận như ức
chế trục HPA (vùng dưới đồi — tuyến yên — tuyến thượng thận). Hoại từ xương vô
khuấn, đặc biệt là khi sử dụng corticosteroid hoặc sau khi điếu trị nhắc lại trong thời
gian ngắn với liều cao.
Có thế tiến triến hoặc lảm nặng thêm tình trạng loét đường tiêu hoá.
Đối với trẻ em, sử dụng kéo dải có thể gây chậm phảt triển.
Đối với bệnh nhân điều trị kéo dải, Prednisolone có thể iâm thay đối cân bằng nước
vả điện giải. Những tảc dụng phụ hiếm gặp khác đã được báo cáo gồm có tăng áp
lực nội sọ và mất ốn định tâm thần.
* T hông báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng
thuôc.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy mỏc. Không
Quá liều: K_hông có thuốc dặc trị cho quá liều, có thế rứa dạ dảy và dùng cảc
biện phảp hô trợ khảo.
Trình bảy: Chai chứa 1000 viên nén.
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C. Z
Hạn dùng: 3 năm kế từ ngảy sản xuất.
* Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng
* Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thông tin xin hói ý kiến bác
sy.
* Thuốc nảy chỉ được bản theo đơn của bác sỹ.
* Đê xa tâm tay của trẻ em.
Nơi sản xuất: Axon drugs private. ltd.
148/12B, Chennai—Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamil Nadu,
India.
/Ở @
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng