BỘ v 1Ế
CỤC QiJẢN LÝ TJL'ỢC
BẨ PIỉỂ DUYỆT
Lản tiauÁÊfgi’iq'
’ĩéS 18? %
SIIE : m.….25mm
CDlCIFI F’PLNTỦNE 526 C
BLF'LGH
___ Cmụlllllm: WUIJ'I'DÌMIJĨCDULDREI
ỆIIẸIVẺ-clalil'ủ. Rl MCIEB'LI'ILD'WỊHHLEJ'
ohạ…su… L.r.: mụwiữun mmưsz
ui'mlnnl ~: L'.ùpuu:ru . .. mu rrn
Bư:sz em ur LED
ocl.huillrluẩtlum ..... mưu
mmqu
mi như…
E nam- |… -…
:_;ỤL nac-rnu
Iln.unmd iuuniwllkn: ủ W: :… iN-hlerm
ỵ;mthle FCIR INJECTIỦN
auun: 'lq pr'uu :dzl'n'n'ựyyg
murmựwrlmmnualfl:
th W ` Lu…nưu-g
ưnmm_ Tnmsnlumm.niu mLus nnưulr.s L.qum
-i lliu.hcl.an.hmqnỉllH
²inn-L cù… a… lhlll &
JJ-IFIIhEIIL
far IWW Luu cuu
Eingln Enn 'Iả:l
| In pl.ủìlẩ:l LLL” I quiilưLuư
Llilucffl_Ẹrmlomlùlỵ
mm 1 »
IIIDIII ƯD
? … iem!
uhm rupòulmM
«n
…
mmgưmm
pm
ak
Mu
…
ẵầ' °ì'“ :
Ễ * ịịỄẵễafẳgẵg
ẵẵẵị Ềảahẳẳ
Rx
Prescn'ption Drug
Mptnmùơnprổmmloursn-numomi
' … …
ũMmmam
niuouuu.
Cumpnsitiml: Rg
Encr na mLLbalnu: Prescriptlon Drug
@
ĩỉ.
!iẸS
a., ……
PRAZONE-Si.ủg
CEFOPERAZONE
& SU LBAC TAM
FOR INJECTION
1 9
3
For lM/IV use only
Single Dose Viai
Ca'upuraacne Sudii.nl LISF'
aqum anHL: Gaủpefamm
ổJlliffl'iBP'i SEleP'L L. 5 -1
nquw L:nHL: SJliìatfam .......... ECIE mg
hnsuư &Mmmlmatinn:
as Liinected m-Lhe Pmician.
lndicalluns. Guntralndlcminns.
FrecBUiim Lmd Slde-ei'l'enln :
=Ể'qnnl: mfnrm lhn lnafcl ina'rh.
5mrnue :
Slti: al bi:n'p:iulum I:Eưw 3D“E.
Pro1ad fron' inht
5pnauiflcatlnn: "L-HDJBE
5le rrg
KEEF ửLI'T OFREẢGH OF IIHJ'LDREH
RELID GLHREFLULLY THE LERFLET
HEFCWE ll'fflỉ
i—
WARNIIIG: Tủ hủ SCLIẺ Dụ rewil on
ih: pm-aưiplinn ni a REgirònmd
l fflEđlffll F'SIIỈJLCIHEF Cll'l'ị'.
đư.
-C'.p'unhdl
PliLiIũiiE-S L.LLL
GE FỦPE RẢZCINE
& SU LEACTA M
FOR INJEGTICJN
'l 9
3
For IM}IV use cnnlg.r
Single Dủse 1LL’iìll
ỤENIJE FeE EDIES LIMITED
LELh ÉEDCI LaLBIJLs
iiLuu asn L'Llili'il JDJ
SIZE 36X36X65mm
Gnlnr : PÀNTỦNE 526 C
Black and Red {CMYK}
6 L
NOI LIFII"NI Hũ-I
WHJ.ỦHE `l l'"l S 9
ENDZH'HEIEI D:IEÙ
Eli'i B'EIIOIWẺ
Rì. - Thuốc: iưiiL LiLtJLL đưrL.
% | ỸỔgs,
PRÀZONE-S 1.0g
{Bột pha tiêm Ccfnperaznn 500mg + Sulbactam 5ũillmg}
CELNLL Lihiii:
T'iitiổf: miy chi .L'Liịdng ffl'FL'J đrm cún bác .tỹ.
Dọc itỹ hmìng dân .LL'r đụng erm’rc irin' đùng.
Nếu cần .ti'Lẻm fhỏng Iin, xin PiỏfJĩ- ửt'ểrt LẺJLiC .s-jĩ.
Xin rhõng hảo cho bric i'ỹ nhimg triL dụng ki'itỉng nitng muốn gặp phải Mtf' sử dụng ifmổc.
Khủng .Hi' đụng Limồt: đã Ẹuắ' hạn dùng.
Đê fflttổc nngfìi Him với CIẺU irẻ.
'l`HÀNH PHẢN:
Mỗi iụ bội pha tiêm cộchứa:
Hnạt chẩi: Cefinerazun naLri iiiẵP tuơng đường cci'npcramn .................. 500 mg
Suihaclam natri HSP tương đưuTLg Liu]bnulum ......................... SCIÙ mg
Tá dược: Khộng cỏ
l][I'ỢC LỰC HỌC _ _ _
Titảnh phần có tác dụng khảng khuân c-ủa thuộc là L.:Ẹibperaznn, một cephaiộspộrin Lhê hệ thứ 3.
củ Lát: dụng trẻn các vi khuân nhạy cảm ở giai doạn ủầu cúa quả trinh phản chia hẳng cách ức chế
tộng hợp vảch tế hảo. _ _
CảC nghiên cứu dã chửng minh sui'nactam có khả nãng lảm bãt hoạt khỏng hội phục phần lởn các
men heiat-lacttimnsc quan trọng cùa cản vi khuẩn khảng pcniciliin. Những nghiên cứu trên các
dộng vi lihuẳn lihảng LhutỄt: xảc nhận sulhuctam có khả năng hảtJ vệ penicillin vả c-ephainsporin
khủng bị Lii khuẩn phá hủy Lfả có tác dụng động vặn rõ rệt vội penicillin vả cepha!ospnrin
Kết hựp ccl'npcmznn "ự'ả sulbactam cộ tác dụng hiộp lục kháng khuẩn dảng kế trộn in vfi'm. Sử
dụng kẽt hợp t:Ẹftiperuztin vả .~iulhni:tum .~LỀ hiệu quả htm là chi L.iùng một iũại beta-lactam, Bằng
cách tạo nẽn một phức hộp protein vội beta-iactamasc, suibactam ức chế thuặn nghịch hnại tính
thl.ljr' phân, kén dải huạl lỉnh. cùa cefoperazun Him nữa, một Liộ chũng nhạy cảm thưởng dễ bị tộn
thương dội với dạng kết hợp hơn lả đội vội cefnperazon đơn độc.
Vìặc phổi hợp sulbnctam tả ccfopcrazon cộ tảc: dụng chộng lại sự khảng thuộc của cải: uhủng \Ỉ
khuẩn wri ucf`t1pcraztm. NgLJJỂìL ra LJLJrL chu [hẳh tải: thing hiệp lực cua thuth [giảm nồng dộ ửc EhẺ
tội thiếu khi dùng dạnư phỔi hợp so hởi tùng thuộc] trong chộng iại nhiếu chúng vì khuân Ghuẩỉá
L,- ểu ban gồm: /
Vi khuẩn hiếu khí gram (+j: ẳ'raphyiococcm tì'ttt’é'ti'ỉ', tạo hũặC khỏng tạo ra pcniciliinasc
Sttụưft_vfucrơcfttn ửpi':":dmmtdiá, Strepíomccns pneumoniae, SÍJẾPÍUCLẺJCCHS ;J_MJgerte.t ffĨrrmp A hnm-
hemoịvn'c .tfreptnmccử, Síreptacrư:cut agafacfine r'Ứngn H heffl-hưmoửĩíc h'ưửpttJfflơơự,
Enierncnccns L’Srmprococc-usjirtemiis. S. faecinm LJLì S. đumn.sj
Ví i'tftuẩit ửíễư Hư gram H: Escherichia mẩt', Ếfebsíeiin .tpp. [ban gỄLLLL t:-aì K. pneuntom'uơl,
Ememhacfer .L'pp., ỂÍH'L'JỈILIIE'ÍE?’ .'i'pp., Haemophiftts tìịfittffltzctứ. Proteus mírabíi'ín, Profett.t
vnigaris, Morganeiia morganii L'huy Proteus mnrganiịi, Prmu'denriu Lttưưfi'i', Prnvídencin
reítgửri íhay PrnifflS rưiígffl f}, Semfflíu mmc.eưc em:, Paeuđumrmm aerugfnoffl Pwuđummms
:ipp một Sổ dộng ALím:Iơhmttư L::ttiLơffl:ửiibưựưi L'ii'eimería gmmrrhfflJưê
Ví Ễhưẫn ử_Ị_ Hu.- Khtifẫn cắn grfflit L"- -,'L L’gỏm PỨỊJIỦCỦCCH-ĩ tả PEpiơhtưpfnc:nccmị ỨÍrL.ttfíđfttiii
s,np.. anierm'dasỹngiiis vả một số Bacieruin'ex spp. khác.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Nộng độ đính của sulbactam vá cefnperazon sau khi sử dụng iiều | g Sulhaciam l ] g cefoperazon
tiếm tinh mạch sau 5 phủt lả l39._2 vả 236,3mcgfm]. Điểu đủ chn thẳy thế tich phản bộ của
sụ]bactum {Vd—iii, [i- 2? 6L] 1L'm hơn so Lfứi cúa ccữnperazon { ĩLi`ti 10,2-l [ ,3L]. Cả sulhuctam vả
cefhperamn phân hn tột Vẳũ cảc mộ Liả dịch tế bản ban gỒm mật, bảng quang ClEL ruột thừa, Ống
dẫn trừng. bLJẺLLLg trứng. tu cung tả cát: cơ quan khải: Khung cộ hẳng chứng cho thẳy tương lac
ụề mặt duực động l'itJL' giưa sulhactarn 'L-ẫt ccfộpcraznn khi sử dụng động Lht`Li ộ dạng thuộc phộj
hi,:fp sulbactam + ccữnpcrazon. Khoảng 34% sulbnctum Hì 25% cefộperaznn sau khi Sử dụng
/
.1R \
L ẵ›`ì
, gạx
thuộc duọc Llảo thái qua Lhặn, l…uqmg Lhuộc cộn Lại phẳm IL'LLL được đảo Lhảì qua mặt, .':LLLLL khi sử
LLLLLLg Sulbactam "L'ỄL cet'operazcn, LLL'LLL dửi sinh học trong huyết tucmg lả cúa sulbactam lả khoảng
] giở th`.ng khỉ của cctủpcrazcn là khoảng 2 gìờ. Nộng dộ thuộc trong huyết thanh cho thẳy được
tỉ lệ cùa 1iều thuộc LLLÌ dụug.
CHỈ ĐỊNH:
Điều Lrị nhiễm khuẩn dc cảg: chùng LLL khuẩn nhạy cảm trung những truờng hợp sau:
- Nhiễm ILILuản đuờng hộ hộp Lrẻn
- Nhiễm LLhuặn LLLLLLLLg hộ hẳp dLIỬÍ
- Nhiễm khuân da LLLì cấu trủc LLLL
- Nhiễm khuẩn LLuLLng tìẺt LLiẹu
- Nhiễm khuẩn ặLLyếL
- Nhiễm khuân Ô hụng
- 1LL"LLỀLLL xương và khởp
- 1LL`_[LỀLLL nhiễm phụ khoa.
LIỆU LLJ`Ọ'NG `ƯẢ CẢCH DÙNG:
'l'huộL dùng đưng Liêm lLẳp hoặc tìẽm Ltruyển tĩnh mạch.
Dùng Lhẹo sự chỉ dẫn LLLL LLL… sĩ ủiều LLL.
LÍỂLL fượHg.’
LLỂLL Lhrỉng L'thLì'LLg.
.-"LgườL` IớLL: LỉLĨLL khu}Ẻn cáo từ lg LIẺLL 4g ngảLL_ [títh then tộng lượng cefhperaznn Lá sulhactnm}
chia ủẺLL lảm 2 lần cách nhau mõi 12 gìử. | iẺu khuyến LJảLL LLLL đa trung LLgL—ìy tĩnh LheLL lượng
sulhactum lLL 4g.
'L'ré em. Tiêm Lĩnh mạch 40- -EDmgểkgẩ ngảy chia tảm 2-4 lần.
PLLLL'LỂLL'L cản FLẸLLJ'L mỉm JL LLL_ỉfLLg: LìẺLL hỉ…g ngảy cho người 1011 lả Bg, chĩa 2 lẳn; licu cho tư cm lả
lõt] mgfkg, chLa 2—41ẳn
SLL: dụng ở bậth LLFLLÍLL L'LỂL' ILJLLLL CỄIIĨ'L' năng gan:
[ _ỂỈDJ'Jffl'ũZỦIÌ thái trù chủ yếu qua dịch LLLặL Ù nhũng hệnh nhằn hị hệnh gan cộ hLLặL: khung CLL
Lắc 111ặt_lhỜi gĩan hán hùjL trcng huyễt thanh cúa ccfopcrazcn kéo dải LLả thải Lrír qua nước
tỉều tãng Ngaỵr,, 'ẩt những hệnh nhăn hị hệnh gan nặng, nung LÌ_Ụ đLẺLL trị của cefopcruznu cũng
dạt dược Lrong dịch mật LLả thởì gian bản hủịv' chỉ tăng " tL'LL' 4 lần.
Ở những hệuh nhản bị tắc mật nặng, bộLLh gan nặng, thặc rội lủạn chức nảng thặn di kèm Lfứì
một trong cảc tĩnh l_rạng nả} Lhì phẫn đỉểu chỉnh lLLL liều
Ở bệnh nhản I:L'L rội !ộạn chức nãng gạn LLả suy thặn cùng lúc, phải thcc dội nộng dộ
khi dùng liều quá 2g một ngãy phải thcu dội SL'Lt Llộng độ trcng huyểt Lương.
.S'Lr LfL_LLLg ở ỬỆHỄ’I LLILLíLL rối Irjgm LLLứC năng LILL_ỉrLJ
Liễu dùng nẽn được điều chĩnh ở bệnh nhân giảuu chức năng thặn rộ (thanh thái creatinin L;
30111]. tphủt} dề bù trừ sự _g'Lảm thanh thải sulbactam BộLLIL LLhản có thanh_ thải crcatinĩn từ [3-
3Ù mlL'phủl LLLL [hổ dung tLỂLL da lg sulbactam mỗi 12 gìỬ {liều SulbLìLLLLLLLL lLLi đa 2 gLngảy], trong
khi độ Llhùng hệuh nhân L:LL thunh Lhải Gftiẽllil'lif] ~ 15 mlehut có thể dùng tỒL da ỔÙỦLTIẸ
sulhaclam mội ]2 gìở Llỉều sulbactam tội đa lỤngảỵ.) Trong trường hợp nhìễm khuấn nặng,
có thể cẳn dùng thẻm ccfopcrazcn.
[ÌuL_LL động học cùa sulhautam CÓ thể thay đội đảng kề dLL thẳm phân. Thởi gìan hấn hủy lrLLng
huyềt thanh của cefopcrazcn giám nhẹ khi thầm phân. Ụỉ thế cẳn L:hLL thuộc sau khi thẳm
phân.
ỂÍIỂ đẫn cu'ch JJLỈIủ' đmlg địch IL'Êm L'ruyền:
TLẻm LLẳpj Hòa lượng bộL LrLLng lọ [ccfoperamn SũLìmg -- sulhuctam 5ỦỦmg] Lrong 4 ml nước pha
tiêm.
?“L`êLLL LĩLLLL mạch: Flộa lượng bột trcng lộ (ccfupcrazcn 5ũLng + SLLIILLLLLLLLLLL SÙỦLLLg} trong lũ m|
nmch _phu tiêm. Lẳc kỹ dề thuộc tan hcản tcLản
Truyển L'LLLh mợch. Phu lượng LhLL_LLC trung lỌ [ccfộpcrazon ãũũmg + sulbactmn 5ỦỦL'ILgJ W,ĩì lũ m]
dung một pha tìẽm lẳc k'v' L'Iề thuộc tan hLLL`Ln Lcản rut lưng dịch Lhuuc trong lọ pha Licp với dung
cefopemmn trLLng huyết tưtmg LắL phải dìễu chmh lìểu ILẺLL L:ẳn. Trộng nhưng [rương hc,pr nảy
Ý 3“
dịch LLL… LLuL-ẻn Lưng hợp dế dạt Lhể líLth LLLL thiểu LL ỉũ mL. Truyền Lth mạch chặm trong tllởÌ
gỉan tỏi thiêu la 343 plLùt.
Cofoperazon — sulhactam tương hợp L:ởí nước pha tlẽm, dextrosc 5%, nuớc: muối sỉnh lý ÙJJ%
Lfửì nồng dộ Smg ccfopcrazon LLL'L 5mg sulhactam mỗi ml chn tởi l25mg LL1'LJpLLLLILLLL VỂì ]25mg
sulhactam mỗi ml
Khỏng dùng dung dịch Ringư Lactatc dể pha thuốc trch Liếp. TLLL: nhiẽn, củ thể sử dụng quy Lrình
pha- ’² blTỞCI đẳu tiên pha thuốc bằng nước Lẳl pha tiêm đẽ thu được dung dịLh tiêm, sau đó có thể
pha [nãng Lhẽm bằng dung dịLh Ringer ILLLtLLLL.
Cần kìểnL tru LLLm dung dịch đã 1.LLn hnần [nản lTưỬC khỉ thẫm.
Dung dịch sau khi pha có thế tlược giữ ồn định trong L'L'Jhg 24 giờ ở nhiệt dộ phòng LEU°C —
30°C} hoặc. 48 giừkhi hảo quá… lạnh (E°C -— 8°C}.
+)ế đảm bản hiệu quả LL`LLLL thuốc, nẽn sử dụng dung dịch tiêm ngay SL'LLI khi pha.
Tương kỵ:
Dung dịch Liêm Lefoperazon + sulhactam khỏng LLẺLL trộn lẫn 'LL'Ó'Ĩ Lác khảng sinh nhủ…
LJLLLiLLLLglL-Lnsid du có cả: tưnng tản vặt [ý cũa LâL LhLLỐL. Nểu cẳn phải điều trị phối hợp
cefoperaznn L sulhactam L:ả aminnglỵcnsid, LLL [hề dùng LảLh [ruyền ngắt quãng xen kẽ nhau
tnìẽn lả dùng đưửmg truvễn rìêng hiệt Lfả IÌƯỨHỂ truyên lẳn trLtL'LL phải đưLL'L: LLủL tứa lLL: `\LỞ1 dung
dịch pha thích hợp trưL'LL khi truyền _lầLL LL'ểp Nên nhớ rẳng L:ỂLL liều ccfnperamn + sulhactam nẽn
dược cho trung ngảL: cảng cảch LLL liẽu aminnglycnsid cảng tủt.
CHỦNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân quả mẫn CỆfOpÉTũIOI'I hoặc cản khảng sinh LLhL'LLLL cephalospnrín, penicillin hnặc các:
khảng s'mh nhỏm bcta-lactam khác.
KHULLẺLLL CẢO VÀ TLL.ịLLL TRỌNG :
Trưởc LLhi diều trị L'ửi LLẻt hợp ccfnperaznn LLả sulbactam, phải kiềm lta xan hệnh nhản củ quả
mẫn LLL'Li CEFLLPIEfãIÙI'I hLJặL cảc kháng sỉnh nhủm LLLphalosporin, penicilan hLLặL LấL: khảng Sth
hcta- lactam khỏng Nếu phán ủng dị ứng xảL ra LLL'Lỉ kểt hợp I`lầJ:' thi cẳn ngưng dùng thuốc ngay.
Nếu xảy ra phản ứng quả mâm nặng thì có thế diều trị hăng Lp]anhan Lả ca'c: biện pháp hn Lrự
khẩn: nhu LhLL thở 0x}, Lruyền dịLh, truyền kháng histamìn, corticosteroid dưch xem nth lá Lhi
đinh.
Củng như Lác kháng sinh khác, LlủLLg LLL'LLpoLưLLn Lfả sulbactam dải ngảL: có thể lảm phát triển
quá mửc LảL chúng khủng nhạy Lảm, Cần theo dủị ngưừí hệnh LẳLL Lhặn. Nếu hị bội nhiễm, phải
ngủ ng Hử dụng [hLLLLL
Cẹphalosporin LL'L I'LẽtL quan đến suy giảm hnạt tinh prothrompin. Nguy LLL nảy LLLLL: ra ở nhủm
L-ĩỂl
hệnh nhân suy gan hLLặLL lhặn hLJặL anh lrạng dinh dung kém vì L:ậL thÙL gLLLLL prothrnmbỉn phải/í/ý
được kiếm soát Vả Lần hồ sung thêm Litamin K,
Cần sử dụng thặn trọng ở người giả,. LILL ở ngựời giả, cổ phản ửng phụ như mảy LỉaL Liêm miệng,
giảm hụch CỂILL, tủng LiLLL cằn, tảng. huyết tố cảu, rối loạn LhửL nảng gan {Lăng .ẻLST Lá Al "! } Llễ xảL-
fỉl Lì LhúL năng sinh hỌL Ihẳp. Lượng LLlamin K CỦ thể bị gìảrn Lủt lum Eăng nguỵ cơ chắt} mảu
ANH HU'ỬNG DÉN LLJLả .LLảLLLtJ LẢI_XE noịc VẬN HÀNH MÀY MỦC :
Sư dụng cefhperuznn F sulbactarn L:LỂL thẻ gây tác Llụng khỏng mnttg muổn đun đẳu. dn Lậy cẳlL
thận trọng khi lái xe hnặc Vận hảnh mảy móc.
SỬ DỤNG Ư PHỤ NỮMANG THẢI; CHỦ EỦN BỦ.
Thời ả_ị mang Ư'lffl'.
Cefnpemznn Lfả LLLLIhELLIELnL có qua nhau thai Nghiên cứu 5th Sản trên LhUột dùng lLềL.J cao hơn Ở
r1_Ẹ,ITỄTÌ IU lẩn LLhLL thầL khủan có ảnh hưởng Lrên khả năng sinh sản \L'ẳ không gây quải thai. TLLJf
tLhiẽn Lẫn chua có nghícn LLL… LỉẳL đủ trên phụ Lth có thai VL nghtẽtL Lưu [tcn Suc LLặt khỏng thể
gille đnan ỈI'LFỦ'C tắt Lá LảL phản ung trẻn ngưởi, nẻn trảnh dùng lhunL: trung thm kL: trừ khi thặt
Lẳn thiểt.
Thời L'fỳ cho LLLJLL bLỉ
Thuốc dược I:rảL tìết qua sữa LLELi ]ưng nhủ, Lhuốc khỏng gảy hại cho [rè đung hủ mẹ trừ khi có
nguy LLL hị mẫn Lản1. NỂLLL cân nhẳc giũa lợi ích L'ả nguỵ. LLL LLL lhề xá} ra khi dùtlg thuth LhLL
ngưởi đang nuôi con hủ. Cần thch dỏỉ dẳu hi ệu hị tìỄll chảy, nổi ban ở trL.
TUUNG TẢC THUỦL:
Dã có báo cáo LLẺ Lãng rổì loạn chức năng thặn khi dùng kểt hợp Lrệfoperaznn + sulbactam 'ƯLỂFÌ các
thuốc cephem. Lhuổc lợi tiẺLL nhụ 1’uroscmid. Trong Lrưửng hợp nảy, Cần Lheu dỏi L:hứL: nảng thận.
Cả thể xảy ra L.:ảc phản ửng giỏng disulfìram L'Lt'fi cảu: tĩiệu chủng đặc trung như đò bùng, ra mồ
hôi, đau dầu, buồn nêm, nện L'ả nhịp tim nhanh nệu uỏng rượu trong Lfòng '?2 giờ sau khi dùng
ccfnpcraznn.
Sử dụng đổng thửí amínoglỵcosid L'ả mệt sổ cephalnsporỉn có thể lảm tảng nguy cơ dệc Lứi Lhận.
Mặc dù tở1' naỵ,r chưa Lhẳỵ >Lẳy ra Lrửi celủperaznn, 0ẳn lheo dỏi chức năng thận của ngưửì hệnh,
dặc biệt lả những người snỵ thận dùng đổng thửi cefuperaznn L'ủ aminuglygnsỉd.
HnạL Lính khảng khuẩn cúa cefoperazon L'âL aminoglycosìd ìn Litro có thẻ cộng hoặc hiệp đồng
chổng l11Ệt Lfải L'ì khuẩn Gram ảm bao gổm F. aerugínom L'ỉL SE'FF'uIÍH murcescens; tuy nhĩén Sự
hiệp đồng nảy khỏng tiên đuản được. Núì nhun khi phẳì hợp cảu lhuổc dó cần >LảLt dịnh in LLL…
lỉnh I'Lh'ặjf Cảm cún vỉ khUẳn đổi Lfởì hnạt tính phui hợp L:ũLL thuốc…
Sử dụng Lỉồng Lhửì VỚI LL'arfarìn Lfả heparin. có thề 1ảm tảng tác dụng gỉảm prnthrombin huyệt
cùa ccfopcraznn. _
Tưng Lđc gL'L'ffl Lhuồc vả xẻL nghiệm cận fđm sảng: Xét nghiệm đuờng nìệu củ thệ bị dương tính giá
khi dùng Liung dịuh Bcncdic1 heặc Fehling.
TẨC DỤNG KHỦNG MUNG MUỐN
Sổc: (Iủ thể xáy ra EiỔLZ LìL': dó cần Lhcn dủí cẩn Lhận khi sử dụng thuốc. Nếu hị trạng thái khó
chịu, LLe'n-n gián bẳL LhLLửng Lrnng miệng, hoa mắt. LLLẩL khu chế, ù tai, mát mồ hỏi xảy ra. cần
ngưng dùng LhLLỦC Lả LiẺn hảnh các biện pháp xử trí thích hợp.
Quá mán. Trong cản trưởng hợp xảy ra cảc phản ửng quá mản như han đỏ. nồi mảy dnỵ, ngứa
Lfả snt L:ẳn ngung dùng thlổG LfL’L liên hảnh các biện phảp JLLL Lri phù hựp.
Trẻn HưỈu: '1'hường gặp tảng bạch câu ưa ẸOSỄn tạm LlLửi, thử nghiệm Coom bs dương tính; ít gặp
giảm hạch L:ẳLJ Lr_ung Lính cỏ hổi phục, Lhiệu máu Lan huyết. giảm tiểu cẳu; hĩếm gặp giảm
prothrombin huyệt. Do đủ, bệnh nhân cần được theo dõi cẩn thặn Lả xét nghỉệm thưởng
›LUL-.ẽn Trong Lrường hgp có cản biện hiện trện, cẳn ngừng ngùng sủ dụng Lhuổc Lã Liền hảnh
CEÌC hiện phản xử Lri LLLìn lhíểl. Đã củ bản cản Lề lình [rạng lhiếu mảLL 1.Eì]'l huyết Ủ LJLìL: hỆnh
nhận sử dụng cáu: kháng sình nhủ… cephem khảc {như cephalnthin, cefalũridỉnl
Trầm IJLL_ỉLLJ HIẺLLL gặp nhìễm đệc- thận có tăng tạm thởi urê huỵểƯcreatinin, Lfỉệm thận kệ, cỏ LhẺ
xuất h]ện protein niệu, Trong truờng hợp xuất hiện cảm dấu hìệLl trên. cẳn ngửng h'Ử dụng
tl1Llổt-Lfảliến hảnh cảu hĩện phản xử Lrí phù hợp.
Trên gun: AlJl` `l`hinh thoảng có trưũmg hợp bị tãng SUUT, SGPT, alkaan phosphalasc LLả/“Z _
hi]írubìn xảy ra, Hiếm gặp Lfảng da ứ mậL, Lãng nhẹ AST, J ỉ Ẩứ
I`hẩn L'LL'JLh cơ LJLif xương: ] liệm gặp đau khứp,
Trên hệ Líêư hoá. Hìễrn gặp huồn nỏn, nủn, đau hụng, tiêu Lhảy. viêm đại trảng lnầrlg gỉả.
"lrong trưởng hợp đau hụng Lá đi ngoải nhiệu, cẳn thực hiện các hiện pháp thích hợp vả LJL'J
LhLỄ phải ngừng Lhuổc. DỄIỈ khi có truờng hợp bị Liêu Ghả}, mất phản hunn mm Lá uũn xảy ra.
Thấn kinh rrzmg ermg: Hiểm gặp LU giật [Lfửi liểu can vả suy giảm chức nãllg thận}, dau dẳu, [inh
trạng bổn c-hổn.
Trẻn da: Thường gặp han da dạng sẳn; ít gặp mảy day, ngứa; hiểm gặp han đó đa dạng, hệi chửng
Survcns -- .thl'JSÙl'I. .
I'rêrr đường hô hẩp. Eliểm khi gặp sổt, ho, khó thủ,fl gặp hlnh dạng hẫl Lhưỉtrng khi chụp X
quang nnực, Vỉẻm phồ[ kẽ ban gủm tãng bạch cằu ưa ennỉn Lả hệL' chứng PIL-' có thề xá’ự ra. —vj
TIUI'Ig lrưửng hựp nảy, L:ẳn ngửng sư dụng thuốc Vả cảc lìỆu phảp hửu hLệu hưn như đỉều trị
hăng corticosteroid có thế dược sư dụng.
Bộ:“ nhíễm Hầm: Hiếm gặp bội nhiễm nắm Candida
Thieu LL'Lumín. Hỉrẳm khi hị hủi chửng thiệu vitamin K [giảm prothrombin hLJL-ết Lfả châu
mảu… .]LfLì lhìếu Lfitumin H {viêmm mLệng, VÌẻLIL lưỡi, chán ăn, Líẻm dâ} Lhẳn kình...J.
Các IL’ỈC dnng phụ kacJ'C. ít gặp dau Lại nơi Lìẻm LhLLLỂLJ, L'iệm tỉnh mạch Lại nơi tìệrn lruỵễn; hiếm
gặp bệnh huyết Lhanh, Lfiẽm Lĩnh mạch Lfả cảm gìác ởn lạnh Hảjư' ra.
QLLL LIÊU:
Hiện nhưa có cản dữ lỉệu đầy đủ về đệL: linh cẳp cùa cefoperazon nalrì Lrủ nulhactam natri ở
người. Việc sử dụng quá liếu thuốc Sẽ dẫn tởi tăng cản bíểu híỆn Lác- dụng phụ cúa thuốc đã được
x.’
`
hán LLảLL. Thực Lề nhu Lhẳy nổn đủ cao [JÙ'd uân thuốc kháng sinh nhỏm lactam Lrẽn hệ Lhấn kinh
có thề gãy ra các tản: đỏng đcn thẳm kinh hao gổm co gỉật dn dó cẳn phải Lhận ƯỌHg. Vi cả
chL›peramn 'Ưả SulbũClffl'l1 dỡ… củ LhẺ được LnạL lrử LhLLL CƯ Lhè LJLLL thầm phản máu, do đó có LLLẻ
sử dụng biện pháp nảy đễ Tăng sự đảo thải cúa thuốc ra khủì cơ thể ở các hệnh nhân nểu sử dụng
quá I'LềLL thuổp.
TIÊU CHUẨN CHÃT LƯỢNG:
Tiêu chuẩn nhả sản xuất.
nản QUÀN:
Bảo quản ở nhìệt dộ dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
ỈIỐN lLÙLL'L’J:
24 thảng kề [L`J ngầỵ ssẳm >LLLẳL.
Hạm đùng L:LLLL dung dịch LL'LELLL Lrtgnễn mu khi pha: Dung dịch Liệm .f' truyền sau khi pha có thề
đuợc giữ ổn định trung 'L'ÒHg 24 giờ ở nhiệt độ phủng (10°C — 30°C] ILLJặL: 48 giờ khi hảo quản
lụnh {2°C — S²C'ÌL. Để đảm bảo hìệu quả cùa thuốc, nẽrl sử dụng dung dịch I'Lẽm ngay sau khi pha,
nạm BÀO CHẾ 'L’À QUY CÁCH ĐỦNG GÓI:
Hộp chứa 1 in hột pha tịệm.
Sán xuất tại Ẩn ĐỘ th:
VENUS REMEDIFIS LTD.
Hill 'l`me, lnd. Estate, Jharmniri, EĨ’II’, Phase-l {l-ỉxtn}, Bhatnlì Kalan. Haddỉ {l-LPL lndia.
Ngảy xem .L'éf !ạỉ nội đung !nnắ'ng dẫn sử dụng: 20/04/2014
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng