=cm Jaiaci 'dxa
=xs ẤỤỐN Jeiao 'ỎJW
ĩXS O'l l°N 101
Praza v®
Omeprazole
Hộp 4 v1x 7 viện nang bao ian trong ruột
ỏi Vien nang bao ian sox;
sin xuất bởl:
TIOu chuln: Nhã sản xuất
Bảo quin: DưdL 30°C. Lrong bao bì
góc. iranh chõ Ấm um.
leontodou Llcouu. S.A
19200 Azuqueca de Henares
(GUADALAJARA). TAy Ban Nha.
Praza V®
Omeprazole
Box of 4 blisters x 7 gastro- resistant
tlon: moisture.
of chlldron.
ndcd
[ A
Each gastro-rasustant Vlu No.:
..... 20mg Spoctflcation: Manufacturefs.
capsule. Stongo: Do not store above 30°C. store
~ Indlution. dougơ tn ine ongunal package. protect |rom
Mlnuhcturod by:
Lnbontorloo Llconu. SA
Avda Mưalcampo. 7 — Pol. Ind. Mưalcampo
19200 Azuqueca de Henares
“… (GUADALAJARA). Spam.
Box of PRAZAV 20 mg
Blister of PFIAZAV 20 mg
Dimension: 67 x 87 x 35 mm
Dimension: 65 x 81.5 mm
Color: [ PANTONE1S7SC
. PANTONE 300 6
I NEGRO
Color: I NEGRO
’ Praza v® Praza V® `
Omeprazole 20 mg Omeprazole 20 mg
Laboratorlos Licensn. S-A Laboratorios Licensa, S.A
Tây Ban Nha Spain
av® Praza V® Praì
20 mg Omeprazole 20 mg Omeprazole .
Laboratorlos License, S.A Laboratotios Li
Tây Ban Nha Spair
n
.…—\
4» -K”ỏ\
Prazav Praza v;’…\\
Omeprazole 20 mg Omeprazole 20 ! lío7 V Ă_,x PHÒNG"`CLi
Laboratorlos Llconsa. S.A Laboratorlos lỉlconaẫ ỀỒẬ DIẺF Ụn ;
Táy Ban Nha Spam ` \ ` '. ,
°\ TAI HA NỌL @, ,
Lzaw Prazaw /……
Llconsa, S.A
ỉ
/
/²
20 mg Omeprazole 20 mg Omepra \ẺẤỆ; /
Llconsa, S.A Laboưatorios Licensa. S.A Laboratorios Li
ain Tay Ban Nha Spair
Praza v® Prazaw
Omeprazole 20 mg Omeprazole 20 mg
Laboratorios License. S.A Laboratorlos Llconsa.
Tảy Ban Nha Spain
\ Loi No: Exp. Date: dd/mmlyyyy j
Blister of PRAZAV 20 mg
Rx- Thuốc kê đơn Hí ’ỞNG DAN SƯDỤ NG THUO(
PRAZAV
Omeprazol
Viên nang tan trong ruột
Thảnh phần: mỗi vìên chứa: ’ "\
Hoạt chất: Omeprazol 20 mg
Tá dược: sugar spheres, natri lauryl sulfat anhydrous dinatrit FhốWMfflìiịõi hypromellose,
Siẳễịẹsgiỉln ÊỄOẸ ỊẾỆLaẵẵlysorbat 80 titan dioxyd, methacrylic L`pcỆgfflỵl D'ìfÊ’ửt L.;opolymer (1: 1)
0, 0 T
Trình bảy: Hộp 4 ví x 7 viên nang Al HÀ NỎ'
Duọc lý học: W
Omeprazol ức chế sự bải tiết acid của dạ dảy do ức chế có hồi phục h ydro- kali adenosin
triphosphatase (còn gọi là bơm proton) ở tế bảo viền cùa dạ dảy. Tác dụng nhanh, kéo dải nhưng hồi
phục duợc. Omeprazol không có tác dụng lên thụ thể (receptor) acetylcholin hay thụ thể histamin. Dạt
tác dụng tối đa sau khi uông thuốc 4 ngảy
Dược động học:
Omeprazol được hấp thu hoản toản ở ruột non sau khi uống từ 3 đến 6 giờ. Sinh kha dụng khoáng
60%. Thức ản không ánh hưởng lên sự hấp thu thuốc ở ruột. Sự hấp thu omeprazol phụ thuộc vảo Iiều
uống. Thuốc có thể tự lảm tăng hấp thu và khả dụng sinh học cùa nó do ửc chế dạ dảy bải tiết acid.
Thuốc gắn nhiều vảo protein huyết tương (khoảng 95%) và được phân bố ở cảc mô, dặc biệt lá ở tế bảo
viền cùa dạ dảy. Khả dụng sinh học cùa liều uông một lần đầu tiên là khoảng 35%, nhưng sẽ tăng lên
khoảng 60% khi uống tiếp theo mỗi ngảy một liều.
Thời gian bản thái khoảng 40 phút. nhưng tảc dụng ức chế bải tỉết acid lại kéo dải, nến có thể dùng mỗi
ngảy chi 1 lần
Omeprazol hầu như dược chuyền hóa hoản toản tại gan, dảo thai nhanh chóng, chủ yếu qua nước tiều
(80%), phần còn lại theo phân. Cảc chắt chuyển hóa đều không có hoạt tính nhưng lại tương tảc với
nhỉều thuốc khảo do tảc dụng ức chế cảc enzym của cytochrom Pm cùa tế bảo gan.
Dược động học của thuốc khỏng bị thay dối có ý nghĩa ở người cao tuối hay Ủđi bệnh bị suy chức
năng thận. Ở người bị suy chức nãng gan, thì khả dụng sinh học cùa thuốc tăng Ắhanh thải thuốc
giảm, nhưng không có tích tụ thuốc và cảc chắt chuyến hóa cưa thuốc trong cơ thế
Chỉ định:
Prazav chỉ dịnh điều trị cảc trường hợp sau:
+ Loét tả trảng
+ Loét dạ dảy
+ Hội chứng Zollìngger Ellison (quả sản tuỵ iảm cho dạ dảy tiết acid nhiều hơn)
+ Viêm thực quản trảo ngược hoặc cảc triệu chứng của bệnh trảo ngược dạ dảy thực quản
(nguyên nhân do acid từ dạ dảy trảo vảo thực quản)
+ Loét ông tiêu hoá do uống các thuốc kháng viêm non ~- steroid (NSAIDs) vả diều trị dự
phòng cho bệnh nhân có tiền sử loét ống tiêu hóa mả vẫn phải sử dụng khảng viêm non —
steroid (NSAIDs)
+ Kết hợp với các khảng sinh nếu chỗ Ioe't bị nhiễm khuẩn Helicobacter pylori.
Liều lượng và cách dùng:
Liều thường dùng như sau:
— Loét lá lrảmz: 1 viên 20 mg omeprazol/ ngả_v trong 4 tuần. Nếu cần bác sĩ có thể tảng liều đến
40 mg/ ngảy. Đê ngăn chặn sự tái phảt Ioét tá trảng liều thường dùng lá 20 mgl ngảy mặc dù
liếư 10 mg có thể đủ trong một vải Lrường hợp.
J/ợỒJ ...2` _
Chống chỉ định:
- Loẻl da dciv: 1 viên 20 mg omeprazol/ ngảy, thường trong 8 tuần. Nếu cần thỉết bảc sĩ có thế
tăng lìều đến 40 mg mỗi ngảy.
— Hỏi chúng Zollinger - Elỉiszon liêu đỉếu trị khởi đầu Lhông thuờng lả 60 mg/ ngảy. Liều cao
hơn 80 mg! ngảy nên chia thảnh 2 iần uổng. Liều luợng cân dược tính theo từng trường hợp cụ
thế và trị iiệu có thể kéo dải tùy theo yêu cãu cưa lâm sảng. Không đựợe- ng thuốc đột ngột
— Diều lri m'ẽu chủng nảo ngươc da Ihưc guán: [ viên 20 mg omệ fnẳặỵ. thường trong 4
tuần, mả có thể kéo dải dến 8 tuần. Nếu cần thiết bảo sĩ có thế Lặg'Ệ ịỆiiõ4 NỄìặg môi ngảy
+ Điều trị duy trì: 20 mg ngảy ] iần. … Ý
- Điồu lri loét do uống lhuốc khángr viêm mm- sleroid vả diển !rii iệir iẳvosz cirỄ ỄỄìiih ăbhản cỏ Liền
Sư loét vả phai .sứdunz Ihuo'c chống viêm non-sleroid: liếư thướtii pdỄfiiỂiầngz 'ngảy
- ()meprazol dùng kết hơn với kháng sinh nếu chỗ loét nhiễm bơi“ Ì`ỉogí vi,khưán Helìcobacter
Llori: liều thường dùng 1 viên 20 mg omeprazol ngảy 2 lần ủơặt_tg -s'ê bảo bạn uống 2
trong cảc kháng sinh sau trong 1 tuần: amoxìcillỉn, clarithromycin, metronidazol. Sụ kết hợp
đuợc khuyến cáo với các khảng sinh như sau .
+ 20 mg omeprazol + 100 mg amoxicillin + 400 mg metronidazol
+ 20 mg omcprazol + 100 mg famoxicillin + 500 mg clarithromycỉn
+ 20 mg omeprazol + 250 mg ciarithromycin + 400 -500 mg metronidazo].
Tắt cả đuợc uông 2 lằn mỗi ngảy
Thời gian diều trị thường một tuần. Phảc đồ điều trị 2 thuốc amoxicillin vả metronidazoi hoặc
clarithromycin kém hiệu quả hơn nên phải điều trị trong 2 tuần. Có thể dùng Omeprazol dơn
liều trơng 4-8 tuần tiếp theo.
Không nên ngùng diếu trị trước thời hạn dế ngăn ngừa một vải vi khuấn sống sót vả trở nên
khảng thuốc.
Những nhóm bệnh nhân đặc bíệt :
+ Tre’ em trên [ mói và !hiếu niên: vẫn còn một ít kinh nghiệm khi dùng omeprazol ở trẻ em.
Vì vậy omepranol chi đuợc dùng ở trẻ em bị viêm thục quán trảo nguợc trâm trọng. Ó bệnh
nhân cản nặng 10 kg— 20 kg liều binh thường 1 viên 10 mg môi ngảy Ở những bệnh nhảm cân
nặng hon 20 kg liều bình thuờng lả 20 mg môi ngảy. Thời gian điều trị là thường 4 12 tuần.
+ Bệnh nhán bị I'Ổl loạn chửa nãng gan. C an giảm liều với Iỉễu tối đa mỗi ngảv 20mg
Cảch dùng:
- Viên nang phải được uống nguyên viên, vởi 1 ly nước trước bữa ăn (ví dụ: bữa sảng hoặc bữa
tối) bụng đói. Viẻn nang khỏng nên nhai hoặc nghiến.
— Nếu bạn có khó khăn khi nuốt vỉên nang hoặc cẩn cho trẻ em uống có thể mở nang và thuốc có
thế trộn với một ít ya-ua hoặc nuớc trải cây và uống thẳng chứ không nhai.
— Ví được mở bằng cách xé rảch 2 lớp nhôm ờ diếm mả phần nhỏ cùa ớp không bị dính vảo.
Nếu bạn nhận thẩy tảc dụng cùa Prazav quá mạnh hoặc trải lại khỏng đủ ~ tham,kháo bảc sĩ hay
dược sĩ. " /
Nếu bạn dị ung omeprazol hoặc vói bắt kỳ thảnh phần nảo cua Prazav.
Khi kết hợp với clarithromycin (thuốc để trị nhiễm khuẳn) nếu bạn bị bệnh gan.
Nếu bạn dang uỏng atazanaúr (thuốc dùng dễ trị HIV)
Lưu y và thận trọng:
Trong trường hợp một trong sô tình trạng sau:
Bảo cho bảo sĩ nếu bạn dang hoặc mới thấy cảc triệu chứng sau: gỉảm cân không có ý định nôn tải
phật hoặc nôn ra mảư hoặc phân đen Bảo sĩ nên thực hiện thếm một nghiến cứu gọi là nội soi để
chẩn doản tình trạng cua bạn hoặc ngăn chặn tình trạng bệnh trẩm trọng hơn.
Đìều trị vởỉ cảc chắt úc chế tiết acid dạ dảy dẫn đến tăng nhẹ nguy cơ nhiễm trùng dạ dảy ruột.
thông bảo cho bảc sĩ nếu bạn bị các triệu chúng bệnh dạ dảy ruột như tiêu cháy và đau bụng.
Prazav không được chi dịnh trong đỉếu lrị vởi tre em duớỉ 2 tuổi.
- Nếu bạn dùng thuốc nảy trong thời gian dải (hơn 1 nãm) bạn Liên khảm bảc sĩ dền dặn để báo dảm
việc điều trị nảy lả cằn thiểt
— Nếu bạn bị bệnh gan hoặc thận bạn nên nói vởi bảc sĩ. Bảo sĩ có thể kỉểm tra bằng cảch thứ mảư
nếu bạn uống Prazav trong thời gỉan dải f.…
- Nếu bác sĩ cho bạn uỏng Prazav thêm các kháng sình (để điều trị nhiễm ị;unngỄbh) hoặc với các
khảng viêm khảc {để trị dau hoặc viêm khớp) vui lòng đọc tờ hướ2gẫìẵn của nh I_huốc nảy cắn
thặn 0/ VAN PHONG `
- Tham kháo ý kiến bác sĩ nếu một trong nhũng cảnh bảo trên đúiẩẵz' vỡâưhfiătũzịèii'ắ bạn hay đã
xảy ra trong quá khứ. ỤLỔỘ\TAI HÀ NỘI /,_V/_Ỉf
\\L , /vĂ ,
Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú: Ắ\ V ..ớ
— 1 rên thực nghiệm không thấy omeprazole có khả năng gây dị dạng vả dộcWẵí’Éấo thai khỏng nên
dùng thuốc cho phụ nữ có thai đặc biệt trong .) tháng đầu thai kỳ.
- Không nến dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú Cho dến nay chưa có tải liệu nghiên cứu kết luận
cụ thể về vắn đề nảy.
Lái gia hay vận hảnh mấty mỏc: '
Thuôc có thẻ gây nhức đâu, buôn ngù. chóng mặt gây ạnh hướng đên khả năng lải xe vả vận hảnh mảy
móc. Không nến lái xe và vận hảnh mảy móc khi dùng thuôo.
Thông tỉn quan trọng về một vải thảnh phần của Pyazav:
Thuỏc nảy chứa đường Nêu bạn đã báo với bác sĩ răng bạn không dung nạp một vải loại đường, iiên
hệ với bảo sĩ trước khi Uông thuỏc nảy.
Tương tảc thuốc:
Omeprazol không có tương tác đặc biệt trên lâm sảng khi được dùng cùng thức ăn, ruợu, amoxiciilin,
bacampicillin, cafein lidocaine, quinidin hay theophyllinc. Thuốc cũng không bị ảnh huởng khi dùng
dổng thời vởi Maalox hay metoclopramide.
Omeprazol có thế lảm tãng nỏng độ ciciosporin trong máu
Omeprazol lảm tăng tảc dụng của khảng sinh diệt trù H. pylori
Omeprazol ức chế chuyền hóa cùa các thuốc bị chuyến hóa bởi hệ enzyme trong cytochrome Pm cùa
gan và có thể lảm tăng nồng độ diazepam. phenytoin vả warfarin trong máu. Sụ giám chuyến hóa của
diazepam lảm cho tác dụng cua thuốc kéo dải hon Vởi Iiều 40mgx ngảy omeprazole ức chế chuyến hóa
phenytoin vả lầm tăng nông dộ của phenytoin trong máu, nhưng lỉếu omeprầmìe 20mg/ngảy lại có
tưong tảc yếu hơn nhiếu. Omeprazol úc chế chuyển hóa warfarin nhưng iại ít th đổi thời gian
chảy máu.
Omeprazol Iảm tăng tảc dụng chống đông mãn của dicoumarol.
Omeprazol 1ảm giám chuyến hóa cưa Liifedipin ít nhất là 20% và có thế iảm tăng tác dụng phụ của
nifedỉpin
Clarithromycin ức chế ch uyển hóa của omeprazole vả lảm cho nồng độ omeprazole tảng cao gắp dôi.
Tác dụng không mong muốn:
Thường gặp, ADR> 14100
Toản thân: Nhức dầu, buồn ngủ, chóng mặt.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, dau bụng, tảo bón chưởng bụng.
Íi gặp ] 1000f ADR ] ]00
Thần kinh: Mất ngù. rối ioạn cảm giảc, chóng mặt. mệt mòi.
Da: Nôi mảy đay, ngứa, nôi ban.
Gan: Tăng tạm thời transaminase
Hiếm gặp. ADR 1="100
Toản thân: Đố mồ hôi, phù ngoại biên. quả mẫn bao gồm phù mạch. sốt, phán vế.
Huyết học: Giám bạch cẩu, giảm tiếu cầu. giám toản bộ cảc tế bảo mảu ngoải biên, mất bạch cầu hạt.
Thần kinh: Lủ lẫn có hổi phục, kich dộng trầm cám, ảo giảc ở người bệnh cao tuôi và đặc biệt ở người
bệnh nặng rối loạn thính giảc.
Nội tiết: Vú to ở đản ong.
Tiêu hóa: Viêm dạ dảy, nhiễm nấm ( '.andidu khô miệng. /——ỉ`
Gan: Viêm gan vảng da hoặc không vảng da. bệnh não ở người sưngẩâxịễ' \
xo— \\
Hô hấp: Co thẳt phế quản. :Ẩ'lo/x VẢN PHÒNG pin .
Cơ— xương: Đau khởp đau cơ.
Niệu — dục: Viêm thận kẽ.
|H
\Ểị,ỵ_ TAI HÀ NÓI
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phkkhi_s_` ư_duẫ/ấluốc
Quá liễu: JJ _
Không cơ thông tin có sẵn vế tác dụng quá liều củapmựeprazol ở người. Liê_u uống cao một` lân tới 160
mg, vả Iiếu mỗi ngảy tảng dên 400 mg cũng như liêu tìẽm tĩnh mạch một lân tới 80 mg, liêu tiêm tĩnh
mạch một ngảy tới 200 mg hoặc liều 520 mg tiêm Lĩnh mạch trong thời gian 3 ngảy, lheo thứ tự. đã
được dung nạp Lốt không có tác dụng không mong muốn.
Bảo quản: Dưới 30°C trong bao bì gốc, trảnh ấm ướt.
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất.
GlỮ THUỐC NGOÀI TÀM TAY TRẺ EM
ĐOC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC Kle DÙNG.
NỄU CẢN THÊM THÔNG TIN XỉN HÒI Ý N BẮC SĨ.
Sản xuất bởi LABORATORIOS LICONSA, S.A.
Av. Miralcampo. N0 7, Poligono Industrial Miralcampo
19200 Azuqueca de Henares (Guadalajara)
Tây Ban Nha
TUQ. c_ục TRUỚNG
P.TRUUNG _PHòNG
Jiỷuyẫn ›fflcy Jlíìn(ạ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng